HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 31/NQ-HĐND
|
Long An, ngày 12
tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
ĐÀO
TẠO NGUỒN NHÂN LỰC TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG TỪ KHÓA TUYỂN SINH NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐẾN
NĂM HỌC 2025 - 2026 ĐỂ ĐÁP ỨNG NHU CẦU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng
11 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng
4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng
8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ
trợ học phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Xét Tờ trình số 1835/TTr-UBND ngày 29 tháng 6
năm 2023 của UBND tỉnh về việc ban hành Nghị quyết Đào tạo nguồn nhân lực trình
độ cao đẳng từ khoá tuyển sinh năm học 2023 - 2024 đến năm học 2025 - 2026 để
đáp ứng nhu cầu phát triển công nghiệp và nông nghiệp tỉnh; Báo cáo thẩm tra số
658/BC-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Ban Văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân
tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất ban hành
Nghị quyết về đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao đẳng từ khóa tuyển sinh năm học
2023 - 2024 đến năm học 2025 - 2026 để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã
hội của tỉnh, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này thông qua danh mục ngành nghề, số lượng
đào tạo nhân lực trình độ cao đẳng từ khóa tuyển sinh năm học 2023 - 2024 đến
năm học 2025 - 2026 để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh
Long An.
b) Đối tượng áp dụng
- Sinh viên có nơi thường trú tại tỉnh Long An tốt
nghiệp trung học phổ thông học nghề trình độ cao đẳng theo hình thức chính quy
với các ngành nghề quy định tại Nghị quyết này.
- Các trường cao đẳng công lập.
- Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc
quản lý, sử dụng ngân sách đào tạo trình độ cao đẳng trên địa bàn tỉnh Long An.
- Nghị quyết này không áp dụng đối với sinh viên đã
tốt nghiệp trung học phổ thông vào học nghề trình độ cao đẳng thuộc đối tượng
được miễn học phí theo quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8
năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ
trợ học phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và các quy định
khác có liên quan.
2. Danh mục ngành nghề, số lượng
đào tạo nhân lực trình độ cao đẳng từ khóa tuyển sinh năm học 2023 - 2024 đến
năm học 2025 - 2026 để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh
a) Danh mục ngành nghề đào tạo nhân lực trình độ
cao đẳng
Tổng cộng 37 ngành, nghề đào tạo nhân lực trình độ
cao đẳng để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, thuộc 05 nhóm
ngành, nghề: Khoa học xã hội nhân văn, nghệ thuật, giáo dục và đào tạo, báo
chí, thông tin và kinh doanh; Kỹ thuật và công nghệ thông tin; Sản xuất, chế biến
và xây dựng; Nông, lâm, ngư nghiệp và thú y; Du lịch, dịch vụ, môi trường.
(Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm)
b) Số lượng đào tạo nhân lực trình độ cao đẳng
Tổng số lượng đào tạo trình độ cao đẳng từ khóa tuyển
sinh năm học 2023 - 2024 đến năm học 2025 - 2026 là 5.000 người. Trong đó: khóa
tuyển sinh năm học 2023 - 2024: 1.200 người, khóa tuyển sinh năm học 2024 -
2025: 1.600 người và khóa tuyển sinh năm học 2025 - 2026: 2.200 người.
(Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm)
3. Nguồn kinh phí thực hiện:
Từ nguồn ngân sách tỉnh.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Giao Thường trực
Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa
X, kỳ họp thứ 11 (kỳ họp lệ giữa năm 2023) thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023
và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông
qua./.
Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP.QH, VP.CP (TP.HCM) (b/c);
- Ban Công tác Đại biểu của UBTVQH (b/c);
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- TT.Tỉnh ủy; TT. HĐND (b/c);
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh (đăng công báo);
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Được
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO NHÂN LỰC TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh)
Số TT
|
Tên ngành, nghề
|
Mã ngành/nghề
|
Ghi chú
|
I
|
Nhóm ngành, nghề: Khoa
học xã hội nhân văn, nghệ thuật, giáo dục và đào tạo, báo chí, thông tin và
kinh doanh (N1)
|
1
|
Bán hàng trong siêu thị
|
6340120
|
Nhu cầu của doanh
nghiệp
|
2
|
Logistics
|
6340113
|
II
|
Nhóm ngành, nghề: Kỹ
thuật và công nghệ thông tin (N2)
|
3
|
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí
|
6510201
|
Theo Nghị quyết số
12-NQ/TU gắn với nhu cầu doanh nghiệp
|
4
|
Công nghệ ôtô
|
6510216
|
5
|
Lắp đặt thiết bị cơ khí
|
6520113
|
6
|
Cắt gọt kim loại
|
6520121
|
7
|
Hàn
|
6520123
|
8
|
Lập trình, gia công trên máy CNC
|
6520197
|
9
|
Điện công nghiệp
|
6520227
|
10
|
Cơ điện tử
|
6520263
|
11
|
Sửa chữa thiết bị may
|
6520133
|
12
|
Kỹ thuật máy nông nghiệp
|
6510102
|
13
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
6510303
|
14
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
6520205
|
15
|
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
|
6520255
|
16
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
6510305
|
17
|
Công nghệ kỹ thuật hệ thống năng lượng mặt trời
|
6510313
|
18
|
Quản trị mạng máy tính
|
6480209
|
Nhu cầu của doanh
nghiệp
|
19
|
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)
|
6480202
|
III
|
Nhóm ngành, nghề: Sản
xuất, chế biến, xây dựng (N3)
|
20
|
May thời trang
|
6540205
|
Theo Nghị quyết số
12-NQ/TU gắn với nhu cầu doanh nghiệp
|
21
|
Thiết kế thời trang
|
6540206
|
22
|
Kỹ thuật xây dựng
|
6580201
|
23
|
Cơ khí xây dựng
|
6520198
|
24
|
Chế biến lương thực
|
6540102
|
25
|
Chế biến thực phẩm
|
6540103
|
IV
|
Nhóm ngành, nghề: Nông,
lâm, ngư nghiệp và thú y (N4)
|
26
|
Thú Y
|
6640101
|
Theo Nghị quyết số
12-NQ/TU gắn với nhu cầu doanh nghiệp
|
27
|
Chăn nuôi
|
6620119
|
28
|
Kỹ thuật trồng rau, hoa công nghệ cao
|
6620125
|
29
|
Chọn và nhân giống cây trồng
|
6620124
|
30
|
Bảo vệ thực vật
|
6620116
|
31
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
6620131
|
32
|
Chế biến và Bảo quản thủy sản
|
6620302
|
33
|
Chăn nuôi và Chế biến thịt bò
|
6620118
|
34
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
6620101
|
V
|
Nhóm ngành, nghề: Du
lịch, dịch vụ, môi trường (N5)
|
35
|
Quản trị khách sạn
|
6810201
|
Nhu cầu của doanh
nghiệp
|
36
|
Quản trị nhà hàng
|
6810206
|
37
|
Hướng dẫn du lịch
|
6810103
|
VI
|
Nghề khác: hàng
năm căn cứ nhu cầu thực tiễn, cơ cấu nguồn nhân lực, UBND tỉnh Quyết định bổ
sung nghề cần hỗ trợ thông qua Quyết định giao chỉ tiêu tuyển sinh
|
|
|
PHỤ LỤC 2
SỐ LƯỢNG SINH VIÊN ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG TỪ KHÓA
TUYỂN SINH NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐẾN NĂM HỌC 2025 - 2026
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh)
Số TT
|
Nhóm ngành, nghề
|
Khóa tuyển sinh
năm học 2023 - 2024
|
Khóa tuyển sinh
năm học 2024 - 2025
|
Khóa tuyển sinh
năm học 2025 - 2026
|
Tổng cộng
|
1
|
Khoa học xã hội nhân văn, nghệ thuật, giáo dục và
đào tạo, báo chí, thông tin và kinh doanh (N1)
|
50
|
100
|
150
|
300
|
2
|
Kỹ thuật và công nghệ thông tin (N2)
|
800
|
900
|
1,100
|
2,800
|
3
|
Sản xuất, chế biến, xây dựng (N3)
|
150
|
250
|
400
|
800
|
4
|
Nông, lâm, ngư nghiệp và thú y (N4)
|
150
|
250
|
400
|
800
|
5
|
Du lịch, dịch vụ, môi trường (N5)
|
50
|
100
|
150
|
300
|
|
Tổng cộng
|
1,200
|
1,600
|
2,200
|
5,000
|