Quyết định 43/2015/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2015 do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu | 43/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/09/2015 |
Ngày có hiệu lực | 10/10/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Trần Văn Nam |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2015/QĐ-UBND |
Thủ Dầu Một, ngày 30 tháng 09 năm 2015 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2015/NQ-HĐND8 ngày 29/9/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII - Kỳ hợp thứ 17 về việc phê duyệt Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2015 là: 5.000 tỷ đồng (Năm nghìn tỷ đồng). Phân bổ vốn đầu tư cho từng danh mục dự án, công trình cho từng huyện, thị xã, thành phố (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị trực thuộc và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2015
(Kèm theo Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Danh mục |
Kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2015 |
Ghi chú |
A |
TỔNG SỐ |
5.000.000 |
5.000.000 |
|
I |
TỈNH QUẢN LÝ |
3.000.000 |
2.688.404 |
|
a |
Chuẩn bị đầu tư |
35.500 |
25.654 |
|
|
Trong đó: + Vốn Xổ số kiến thiết (cấp Tỉnh làm Chủ đầu tư) |
9.000 |
1.601 |
|
b |
Thực hiện dự án |
2.754.500 |
2.652.750 |
|
1 |
Hạ tầng kinh tế |
1.619.100 |
1.586.309 |
|
|
- Cấp thoát nước - công cộng |
475.738 |
447.850 |
|
|
- Nông nghiệp - phát triển nông thôn |
122.500 |
131.222 |
|
|
- Giao thông |
1.020.862 |
1.007.237 |
|
2 |
Văn hóa xã hội |
1.071.800 |
979.177 |
|
|
- Văn hóa thông tin - TDTT - PTTH |
204.610 |
213.293 |
|
|
- Giáo dục - Y tế: |
830.290 |
721.200 |
|
|
Trong đó: + Vốn Xổ số kiến thiết (cấp Tỉnh làm Chủ đầu tư) |
396.000 |
278.399 |
|
|
- Chương trình ứng dụng CNTT vào quản lý |
36.900 |
44.684 |
|
3 |
Quản lý nhà nước và quốc phòng - an ninh |
63.600 |
87.264 |
|
c |
Thanh, quyết toán các công trình hoàn thành có giá trị từ 1.000 triệu đồng trở xuống |
10.000 |
10.000 |
|
d |
Dự phòng |
200.000 |
0 |
|
|
Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết |
50.000 |
0 |
|
II |
HUYỆN - THỊ XÃ - THÀNH PHỐ QUẢN LÝ |
2.000.000 |
2.311.596 |
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh |
505.000 |
641.596 |
|
|
Vốn Xổ số kiến thiết vốn tỉnh (cấp Huyện làm Chủ đầu tư) |
495.000 |
670.000 |
|
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
422.953 |
472.953 |
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
172.953 |
172.953 |
|
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh, Trong đó: |
150.000 |
150.000 |
|
- Đường Trần Văn Ơn - phường Phú Hòa |
15.000 |
15.000 |
|
|
- Đường Bạch Đằng nối dài - phường Phú Cường |
10.000 |
10.000 |
|
|
- Đường Lê Chí Dân (đoạn từ Ngã 4 Sở Sao đến Ngã 4 Cây Me) |
15.000 |
15.000 |
|
|
- Nâng cấp, mở rộng đường Trần Ngọc Lên (đoạn từ Đại lộ Bình Dương đến đường Huỳnh Văn Lũy |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
- Nhà tang lễ thành phố Thủ Dầu Một - phường Phú Mỹ |
10.000 |
10.000 |
|
|
- Mở rộng vỉa hè đường Bạch Đằng (đoạn từ Ngã 3 đường Ngô Quyền đến đường Đinh Bộ Lĩnh - phường Phú Cường) |
15.000 |
15.000 |
|
|
- Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự thành phố Thủ Dầu Một |
10.000 |
10.000 |
|
|
Vốn Xổ số kiến thiết vốn tỉnh (cấp Huyện làm Chủ đầu tư) |
100.000 |
150.000 |
|
2 |
Thị xã Thuận An |
312.108 |
327.108 |
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
197.108 |
197.108 |
|
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh |
35.000 |
45.000 |
|
|
Vốn Xổ số kiến thiết vốn tỉnh (cấp Huyện làm Chủ đầu tư) |
80.000 |
85.000 |
|
3 |
Thị xã Dĩ An |
324.997 |
344.997 |
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
196.997 |
196.997 |
|
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh |
48.000 |
43.000 |
|
|
Vốn Xổ số kiến thiết vốn tỉnh (cấp Huyện làm Chủ đầu tư) |
80.000 |
105.000 |
|
4 |
Thị xã Tân Uyên |
164.510 |
187.510 |
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
64.510 |
64.510 |
|
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh, Trong đó: |
50.000 |
53.000 |
|
|
- Thực hiện CTMTQG Nông thôn mới |
|
6.000 |
|
|
Vốn Xổ số kiến thiết vốn tỉnh (cấp Huyện làm Chủ đầu tư) |
50.000 |
70.000 |
|
5 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
153.293 |
181.528 |
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
70.293 |
70.293 |
|
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh: Trong đó: |
48.000 |
71.235 |
|
|
- Trụ sở làm việc Công An huyện Bắc Tân Uyên (đền bù) |
|
7.235 |
|
|
- Thực hiện CTMTQG Nông thôn mới |
|
16.000 |
|
|
Vốn Xổ số kiến thiết vốn tỉnh (cấp Huyện làm Chủ đầu tư) |
35.000 |
40.000 |
|
6 |
Thị xã Bến Cát |
160.830 |
203.591 |
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
73.830 |
73.830 |
|
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh, Trong đó: |
27.000 |
59.761 |
|
|
- Trường Tiểu học An Điền |
|
12.761 |
|
|
- Trường mầm non Hòa Lợi |
|
6.000 |
|
|
- Trường mầm non An Điền |
|
6.000 |
|
|
- Trường Tiểu học Chánh Phú Hòa |
|
8.000 |
|
|
Vốn Xổ số kiến thiết vốn tỉnh (cấp Huyện làm Chủ đầu tư) |
60.000 |
70.000 |
|
7 |
Huyện Bàu Bàng |
153.792 |
190.792 |
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
58.792 |
58.792 |
|
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh, Trong đó: |
60.000 |
72.000 |
|
|
- Đài truyền thanh huyện Bàu Bàng |
4.000 |
11.000 |
|
|
- Thực hiện CTMTQG Nông thôn mới |
|
6.000 |
|
|
Vốn Xổ số kiến thiết vốn tỉnh (cấp Huyện làm Chủ đầu tư) |
35.000 |
60.000 |
|
8 |
Huyện Phú Giáo |
155.050 |
214.350 |
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
78.050 |
78.050 |
|
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh, Trong đó: |
52.000 |
101.300 |
|
|
- Đường ĐH503 đi ĐH501 và nhánh rẽ Trung tâm cai nghiện |
10.000 |
27.000 |
|
|
- Bồi thường, giải tỏa khu đất bàn giao cho Trung đoàn 271 thuộc Bộ Tư lệnh Quân khu 7 |
18.000 |
18.000 |
|
|
- Thực hiện CTMTQG Nông thôn mới |
|
32.300 |
|
|
Vốn Xổ số kiến thiết vốn tỉnh (cấp Huyện làm Chủ đầu tư) |
25.000 |
35.000 |
|
9 |
Huyện Dầu Tiếng |
152.467 |
188.767 |
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
87.467 |
87.467 |
|
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh, Trong đó: |
35.000 |
46.300 |
|
|
- Thực hiện CTMTQG Nông thôn mới |
|
15.300 |
|
|
Vốn Xổ số kiến thiết vốn tỉnh (cấp Huyện làm Chủ đầu tư) |
30.000 |
55.000 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2015
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Danh mục |
Kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2015 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
26.500 |
24.053 |
|
A |
HẠ TẦNG KINH TẾ |
10.900 |
15.611 |
|
I |
CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG |
4.400 |
12.114 |
|
1 |
Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An (Cải thiện môi trường nước Nam BD giai đoạn III) |
1.000 |
1.000 |
|
2 |
Dự án đền bù hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An |
1.000 |
8.842 |
|
3 |
Dự án đền bù tuyến ống nước dẫn nước thô hồ Phước Hòa về trung tâm đô thị Bình Dương |
50 |
50 |
|
4 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước của trạm cấp nước tập trung xã Tân Hiệp |
1.000 |
|
→THDA |
5 |
Tuyến ống dẫn nước từ hồ Phước Hòa về trung tâm đô thị Bình Dương |
50 |
0 |
|
6 |
Dự án mua sắm trang thiết bị nhằm tăng cường năng lực của Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
|
50 |
BSDM |
7 |
Trạm thủy văn cầu Vĩnh Bình - Sông Sài Gòn |
|
50 |
BSDM |
8 |
Hệ thống thoát nước dọc tuyến ĐT743b - Từ ngã ba Vườn Tràm (Km0+000) đến khu vực cống ngang ĐT743b |
200 |
0 |
|
9 |
Nâng cấp phần mềm quản lý trung tâm của hệ thống quan trắc tự động |
100 |
100 |
|
10 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Định An |
|
1.022 |
BSDM |
11 |
Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An, Tân Uyên, |
1.000 |
1.000 |
|
II |
NÔNG NGHIỆP - PTNT |
850 |
697 |
|
12 |
Trạm chẩn đoán xét nghiệm và khu cách ly gia súc xã Bình Hòa, huyện Thuận An |
50 |
0 |
|
13 |
Đê bao Phú Thuận, huyện Bến Cát |
100 |
0 |
|
14 |
Nạo vét gia cố Suối Cái từ thượng nguồn (đầu tuyến) đến sau cầu Thợ Ụt 100m, Bến Cát, Tân Uyên |
100 |
0 |
|
15 |
Nạo vét gia cố Suối Cái và các tuyến suối còn lại từ sau cầu Thợ Ụt 100m đến sông Đồng Nai, huyện Tân Uyên. |
100 |
0 |
|
16 |
Gia cố, nâng cấp bờ bao các tuyến rạch thuộc hệ thống tiêu nước khu công nghiệp Sóng Thần - Đồng An và vùng phụ cận kết hợp làm đường giao thông nội đồng, thị xã Thuận An. |
100 |
497 |
|
17 |
Hệ thống thủy lợi nội đồng An Sơn - Lái Thiêu |
100 |
0 |
|
18 |
Mở rộng kiên cố hóa Suối Bình Thắng |
100 |
0 |
|
19 |
Xây dựng trại thực nghiệm và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật sản xuất nông nghiệp (Xây dựng trại giống nông nghiệp) |
200 |
200 |
|
III |
GIAO THÔNG |
5.650 |
2.800 |
|
20 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT 746 (Km13+795) đến ĐT747 (ngã ba cầu Bạch Đằng) |
1.000 |
1.000 |
|
21 |
Xây dựng mới cầu Châu Văn Tiếp |
50 |
0 |
|
22 |
Ngầm hóa và sử dụng chung hạ tầng kỹ thuật tuynel Đại lộ Bình Dương đoạn từ cầu Vĩnh Bình đến ngã tư Gò Cát |
50 |
0 |
|
23 |
Ngầm hóa và sử dụng chung hạ tầng kỹ thuật tuynel đường ĐT 743C đoạn từ ngã sáu An Phú đến Miếu Ông Cù |
50 |
0 |
|
24 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT 748 đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước |
1.000 |
500 |
|
25 |
Khu tái định cư Phú Chánh |
1.000 |
0 |
|
26 |
Xây dựng cầu qua sông Đồng Nai |
1.000 |
500 |
|
27 |
Đầu tư xây dựng Cầu vượt đi bộ trên đường ĐT743B (Km1+750) và Đường Độc Lập - Khu Công nghiệp Sóng Thần |
200 |
0 |
|
28 |
Xây dựng nút giao thông Đại lộ Bình Dương - VSIP |
100 |
0 |
|
29 |
Hệ thống thoát nước Tân Bình và Suối Cây Trường, thị xã Dĩ An |
100 |
0 |
|
30 |
Hệ thống thoát nước suối Cầu Tham Rớt, Bình Dương - Bình Phước |
100 |
0 |
|
31 |
Hệ thống thoát nước Suối Ông Thanh, Bình Dương - Bình Phước |
100 |
0 |
|
32 |
Xây dựng cầu Bình Nhâm 2 |
100 |
0 |
|
33 |
Đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bà Lụa đến rạch Bình Nhâm, thị xã Thuận An |
100 |
0 |
|
34 |
Đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Lái Thiêu đến khu du lịch Thanh Cảnh, thị xã Thuận An |
100 |
0 |
|
35 |
Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K (khoảng 3,640m) |
100 |
100 |
|
36 |
Dự án đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài |
100 |
100 |
|
37 |
Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn (khoảng 1.600m) |
100 |
100 |
|
38 |
Dự án xây dựng đường Bắc Nam 3 |
100 |
100 |
|
39 |
Mở rộng nút giao Sóng Thần và các trục đường đấu nối vào nút giao Sóng Thần |
100 |
0 |
|
40 |
Dự án đền bù GPMB đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài từ đường ĐT741 đến Khu công nghiệp Bàu Bàng đoạn qua địa bàn thị xã Bến Cát |
|
200 |
BSDM |
41 |
Dự án đền bù GPMB đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài từ đường ĐT741 đến Khu công nghiệp Bàu Bàng đoạn qua địa bàn huyện Bàu Bàng |
|
200 |
BSDM |
42 |
Mở rộng đường Quốc lộ 13 (đoạn từ khu vực Trung tâm thương mại Aeon đến ngã tư đường 22/12) |
100 |
0 |
|
B |
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI |
10.200 |
7.017 |
|
I |
VĂN HÓA THÔNG TIN-TDTT-PTTH |
3.000 |
2.337 |
|
43 |
Khảo cổ di tích dốc chùa |
200 |
200 |
|
44 |
Trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương tại Thành phố Thủ Dầu Một |
|
10 |
|
45 |
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục Nhà Thiếu nhi Bình Dương giai đoạn 3 |
|
10 |
BSDM |
46 |
Sửa chữa khối hội trường 1, 4, 5, 7, 8, 9, 10; Ký túc xá 1, 2; Khối thư viện và nhà khách của Trường Chính trị tỉnh Bình Dương. |
|
50 |
BSDM |
47 |
Xây mới, cải tạo, sửa chữa một số hạng mục của Thư viện tỉnh |
200 |
200 |
|
48 |
Đầu tư thiết bị nội thất nhà F2 khu B ký túc xá Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
|
30 |
BSDM |
49 |
Khu tái định cư Phú Chánh |
|
50 |
GT→VH |
50 |
Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng Bình Dương |
200 |
200 |
|
51 |
Xây dựng khu thực nghiệm khoa học và công nghệ thuộc Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ. |
500 |
500 |
|
52 |
Đầu tư tăng cường năng lực kiểm định, hiệu chuẩn và thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng. |
500 |
167 |
|
53 |
Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh (giai đoạn 2) |
200 |
50 |
|
54 |
Cụm tượng đài Khu Di tích Chiến khu Long Nguyên |
200 |
50 |
|
55 |
Thiết bị chuyên dùng phục vụ tác nghiệp phát thanh truyền hình |
500 |
400 |
|
56 |
Đầu tư xây dựng Chiến Khu Đ giai đoạn 2 |
|
50 |
|
57 |
Các hạng mục hỗ trợ dự án trùng tu, tôn tạo khu di tích lịch sử rừng Kiến An |
|
50 |
|
58 |
Trung tâm huấn luyện thể thao Bình Dương |
500 |
320 |
|
II |
GIÁO DỤC, Y TẾ |
6.600 |
3.920 |
|
59 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
2.000 |
2.000 |
|
60 |
Dự án nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh. |
|
10 |
|
61 |
Sửa chữa nhà thi đấu thể thao đa năng - Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
|
10 |
|
62 |
Đầu tư phòng chuẩn về an toàn bức xạ để kiểm định, hiệu chuẩn các thiết bị đo lường bức xạ, thiết bị kiểm định X Quang cho khu vực các tỉnh/tp phía Nam |
|
10 |
|
63 |
Tăng cường công tác tạo lập và phát triển nguồn tin khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2015 - 2020 |
|
10 |
|
64 |
Ký túc xá sinh viên Trường Đại học Thủ Dầu Một |
1.000 |
500 |
|
65 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật cổng tường rào và công viên cây xanh Trường Đại học Thủ Dầu Một |
500 |
500 |
|
66 |
Đấu nối đường dẫn nước thải của Bệnh viện Y học cổ truyền vào hệ thống xử lý nước thải toàn khu cụm y tế. |
400 |
|
→THDA |
67 |
Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương |
1.500 |
500 |
|
68 |
Cải tạo, sửa chữa Khu cấp cứu, Khoa xét nghiệm huyết học, Khoa hóa sinh - Bệnh viện đa khoa tỉnh |
500 |
0 |
|
69 |
Phòng tiêm ngừa Trung tâm Y tế Dự phòng |
|
80 |
BSDM |
70 |
Trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa khoa tỉnh |
500 |
200 |
|
71 |
Trang thiết bị nhánh C - Bệnh viện Đa Khoa tỉnh |
200 |
100 |
|
III |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
600 |
760 |
|
72 |
Dự án xây dựng các phần mềm quản lý chuyên ngành của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
200 |
200 |
|
73 |
Xe truyền hình lưu động 6 Camera HD |
|
10 |
|
74 |
GIS quy hoạch đô thị và hạ tầng kỹ thuật đô thị giai đoạn 2 |
|
10 |
|
75 |
Ứng dụng CNTT cho Bộ Chỉ huy quân sự giai đoạn 2 |
|
10 |
|
76 |
Ứng dụng CNTT nâng cao năng lực khám chữa bệnh |
|
10 |
|
77 |
Đầu tư trang bị công cụ cho nhiệm vụ ứng cứu khẩn cấp máy tính |
|
10 |
|
78 |
Chương trình vườn ươm doanh nghiệp CNTT |
|
10 |
|
79 |
Ứng dụng CNTT nâng cao năng lực dạy và học trong trường trung học |
|
10 |
|
80 |
Ứng dụng CNTT tại 9 trung tâm y tế cấp huyện |
|
10 |
|
81 |
Xây dựng phần mềm quản lý tài liệu số hóa tại các cơ quan |
|
10 |
|
82 |
Mở rộng, nâng cấp CSDL đơn thư khiếu nại tố cáo |
|
10 |
|
83 |
Tích hợp dữ liệu lao động, việc làm và chính sách |
|
10 |
|
84 |
Xây dựng hệ thống Virtual Destop Infrastruetue |
|
10 |
|
85 |
Đầu tư xây dựng khung kiến trúc tích hợp của chính quyền điện tử |
|
10 |
|
86 |
Ứng dụng CNTT cho CS PCCC giai đoạn 2 |
|
10 |
|
87 |
Xây dựng CSDL các bệnh viện, trung tâm y tế, phòng khám, phòng thuốc |
|
10 |
|
88 |
Trang bị phòng họp trực tuyến giữa tuyến tỉnh và 9 huyện, thị, TP |
|
10 |
|
89 |
Hoàn thiện cổng thông tin điện tử và dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 và hệ thống thông tin liên lạc hỗ trợ người dân và doanh nghiệp |
|
10 |
|
90 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý Hộ tịch tại Sở Tư pháp |
200 |
0 |
|
91 |
Số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Dương |
|
10 |
BSDM |
92 |
Đầu tư bổ sung phần cứng cho UBND cấp Huyện |
|
10 |
BSDM |
93 |
Ứng dụng CNTT tại Bệnh viện đa khoa giai đoạn 2 |
|
10 |
BSDM |
94 |
Đầu tư 20 Camera kỹ thuật số |
|
10 |
BSDM |
95 |
Đầu tư cho Báo Bình Dương giai đoạn 3 |
|
10 |
BSDM |
96 |
Ứng dụng CNTT cho Bộ chỉ huy quân sự tỉnh giai đoạn 1 |
|
10 |
BSDM |
97 |
Triển khai hệ thống camera quan sát an ninh trong thành phố mới Bình Dương và Cổng thông tin điện tử Công an tỉnh Bình Dương |
|
10 |
BSDM |
98 |
Xây dựng CSDL giám định tư pháp hộ tịch, lý lịch tư pháp, luật sư, quốc tịch |
|
10 |
BSDM |
99 |
Xây dựng CSDL doanh nghiệp tỉnh Bình Dương |
|
10 |
BSDM |
100 |
Đầu tư thiết bị bảo mật cho các trung tâm dữ liệu (IPS, WAF, hạ tầng chứng thực số) |
|
10 |
BSDM |
101 |
Xây dựng hệ thống xác thực đa nhân tố |
|
10 |
BSDM |
102 |
Đầu tư cho Trung tâm CNTT&TT đổi mới hoạt động dịch vụ, tư vấn phát triển công nghệ thông tin và đảm nhiệm vai trò trung tâm dữ liệu văn phòng |
|
10 |
BSDM |
103 |
Đầu tư nâng cao năng lực vận hành, phục vụ cho trung tâm dữ liệu chính của tỉnh (bổ sung máy chủ và tường lửa, xây dựng Private Cloud ) |
|
10 |
BSDM |
104 |
Số hóa tài liệu thư viện |
|
10 |
BSDM |
105 |
GIS chuyên ngành GTVT |
|
10 |
BSDM |
106 |
Thiết bị Trường quay - Nhà bá âm |
|
10 |
BSDM |
107 |
Xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu Tỉnh ủy và phần mềm đặc thù cho các cơ quan Đảng tỉnh BD |
|
100 |
BSDM |
108 |
Đầu tư nâng cấp hạ tầng CNTT Tòa nhà trung tâm hành chính (bổ sung core Switch, Firewall, hệ thống dự phòng, giám sát, tối ưu hóa cấu hình và vận hành |
|
10 |
BSDM |
109 |
Bổ sung trang thiết bị CNTT điện tử phục vụ mô hình một cửa hiện đại cấp huyện |
|
10 |
BSDM |
110 |
Đầu tư hạ tầng CNTT cho UBND cấp xã, giai đoạn 1 |
|
10 |
BSDM |
111 |
Xây dựng văn phòng điện tử tại Công an tỉnh và công an các huyện thị |
200 |
100 |
|
C |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QPAN |
5.400 |
1.425 |
|
I |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
500 |
350 |
|
112 |
Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh |
500 |
50 |
|
113 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Bàu Bàng |
|
100 |
BSDM |
114 |
Xí nghiệp công trình công cộng huyện Bàu Bàng |
|
100 |
BSDM |
115 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bàu Bàng |
|
100 |
BSDM |
II |
AN NINH |
2.900 |
825 |
|
116 |
Nhà khách Công an tỉnh |
400 |
10 |
|
114 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Công An huyện Bắc Tân Uyên |
400 |
365 |
|
115 |
Cơ sở làm việc Công an các phường trên địa bàn tỉnh Bình Dương - Giai đoạn 2: Công an các phường thuộc Công an TP. Thủ Dầu Một, thị xã Tân Uyên và thị xã Bến Cát. |
400 |
100 |
|
116 |
Trạm kiểm soát Giao thông Quốc lộ 13 |
200 |
100 |
|
117 |
Trường bắn súng ngắn kết hợp Hội trường 500 chỗ |
400 |
100 |
|
118 |
Xây dựng nâng cấp Trụ sở chính Công an Bình Dương |
400 |
50 |
|
119 |
Cơ sở vật chất cho Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tại Khu đô thị mới Bình Dương. |
200 |
|
→THDA |
120 |
Xây dựng, nâng cấp và mở rộng Trại giam nhà tạm giữ Công an các huyện, thị xã, thành phố thuộc công an tỉnh Bình Dương (Giai đoạn 1 gồm các nhà tạm giữ TDM, Dĩ An, Thuận An, Tân Uyên, Bến Cát). |
500 |
100 |
|
III |
QUỐC PHÒNG |
2.000 |
250 |
|
121 |
Đề án quy hoạch và xây dựng căn cứ hậu cần kỹ thuật khu vực phòng thủ Bình Dương |
500 |
50 |
|
122 |
Doanh trại cho các Đại đội và nhà ăn 200 chỗ của Tiểu đoàn đặc công 60 |
1.000 |
100 |
|
123 |
Xây dựng doanh trại Đại đội Trinh sát |
500 |
100 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2015 THỰC HIỆN
DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng