Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định nội dung và mức chi chế độ dinh dưỡng, hỗ trợ khuyến khích đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh kèm theo Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND
Số hiệu | 31/2022/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 20/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Nguyễn Thành Tâm |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2022/NQ-HĐND |
Tây Ninh, ngày 20 tháng 7 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG, HỖ TRỢ KHUYẾN KHÍCH ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ THAO GIAI ĐOẠN 2020 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 09/2020/NQ-HĐND NGÀY 31 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thể dục, thể thao ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
Căn cứ Thông tư số 86/2020/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên thể thao thành tích cao, vận động viên thể thao thành tích cao;
Xét Tờ trình số 2149/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nội dung và mức chi chế độ dinh dưỡng, hỗ trợ khuyến khích đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nội dung và mức chi chế độ dinh dưỡng, hỗ trợ khuyến khích đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao giai đoạn 2020 - 2025 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 như sau:
“1. Quy định này quy định nội dung và mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Tây Ninh không thuộc đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 86/2020/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên thể thao thành tích cao, vận động viên thể thao thành tích cao”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2 như sau:
“1. Huấn luyện viên, vận động viên tập trung tập huấn (tập luyện, huấn luyện) và thi đấu tại:
a) Đội tuyển năng khiếu tỉnh;
b) Đội tuyển huyện, thị xã, thành phố, ngành tỉnh;
c) Đội tuyển xã, phường, thị trấn.”
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 như sau:
“Điều 3. Nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng
1. Nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trong thời gian tập trung tập huấn ở trong nước:
Tập huấn ở trong nước: Là số ngày huấn luyện viên, vận động viên có mặt thực tế tập trung tập huấn (tập luyện, huấn luyện) theo quyết định của cấp có thẩm quyền; mức chi cụ thể như sau:
Đơn vị tính: Đồng/người/ngày
STT |
Đội tuyển |
Mức ăn hàng ngày |
1 |
Đội tuyển năng khiếu tỉnh |
130.000 |
2 |
Đội tuyển huyện, thị xã, thành phố, ngành tỉnh |
175.000 |
3 |
Đội tuyển xã, phường, thị trấn |
90.000 |
2. Nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trong thời gian tập trung thi đấu các giải thể thao trong nước:
Đơn vị tính: Đồng/người/ngày
STT |
Đội tuyển |
Mức ăn hàng ngày |
1 |
Đội tuyển năng khiếu tỉnh |
220.000 |
2 |
Đội tuyển huyện, thị xã, thành phố, ngành tỉnh |
220.000 |
3 |
Đội tuyển xã, phường, thị trấn |
110.000 |