Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Số hiệu 30/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/12/2017
Ngày có hiệu lực 08/12/2017
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Lai Châu
Người ký Vũ Văn Hoàn
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

CHẤP THUẬN DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG. THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Lai Châu,

Xét các Tờ trình: số 2127/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017; s2242/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 544/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 trên địa bàn tỉnh, như sau:

1. Diện tích đất phải thu hi trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của các huyện, thành phố để thực hiện 96 công trình, dự án: 246,86 ha. Trong đó: Đất nông nghiệp 202,64 ha; đất phi nông nghiệp 30,21 ha; đất chưa sử dụng 14,01 ha; mức vn bi thường, giải phóng mặt bằng của 62 công trình, dự án sử dụng ngân sách Nhà nước với tổng kinh phí dự kiến là 98.598 triệu đồng.

(Chi tiết tại phụ lục số 01 kèm theo)

2. Danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác là: 63 công trình, dự án, với diện tích: 74,62 ha. Trong đó: Đất trồng lúa 68,97 ha; đất rừng phòng hộ 5,65 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số 02 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

Trường hợp có thay đổi mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bng khi triển khai thực hiện các dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm quyết định hoặc yêu cầu cơ quan có thẩm quyền quyết định cụ thể về mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng theo quy định hiện hành.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, Kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiu lực từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
-
Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTT
Q tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện/thành phố;
- Công báo tỉnh, Cng thông tin điện t tnh;
- Lưu: VT

CHỦ TỊCH




Văn Hoàn

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án

Đa điểm thực hiện dự án

Diện tích thu hồi chia theo nhóm đt (ha)

Kinh phí BT, GPMB dự kiến (triệu đồng)

 

Tng số

Đất nông nghip

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

 

1

2

3

4=5+6+7

5

6

7

8

 

I

Huyện Than Uyên

 

60,16

49,94

6,74

3,48

35.418

 

A

Dự án đu tư công

 

59,28

49,32

6,74

3,22

35.418

 

1

Kè bảo vệ khu dân cư, đất nông nghiệp sui Nặm Bn xã Hua Nà, huyn Than Uyên

Xã Hua Nà

3,50

3,44

0,06

 

3.500

 

2

Trưng PTDT bán trú tiu học xã Tà Mung

Xã Tà Mung

0,50

0,50

 

 

600

 

3

Trường mm non s 2 xã Ta Gia (đim trung tâm mới) (bổ sung)

Ta Gia

0,65

0,65

 

 

200

 

4

Trường mm non s 2 điểm trường Sắp Ngựa 2 xã Phúc Than

Phúc Than

0,08

0,08

 

 

100

 

5

Đường giao thông bản Pá Khoang 1 đi Pá Khoang 2 xã Tà Hừa

Các xã: Tà Ha, Pha Mu

4,50

4,50

 

 

600

 

6

Nâng cấp đường giao thông nông thôn bản Mùi đi Tà Lm xã Khoen On (hạng mục mặt đường, hệ thống thoát nước)

Xã Khoen On

3,05

3,05

 

 

500

 

7

Nâng cp đường giao thông nông thôn 279 đi Hua Chít (hạng mục mặt đường, hệ thống thoát nước)

Tà Ha

2,72

2,72

 

 

450

 

8

Đường giao thông bn Pá Khoang đi Pa Chít Tu xã Tà Hừa (mt đường, rãnh thoát nưc)

Các xã: Tà Hừa, Pha Mu

1,73

1,73

 

 

350

 

9

Nâng cp đường QL 32 -Tre Bó → Sa Ngà - Bn Mường huyn Than Uyên (b sung diện tích, địa điểm)

Các xã: Phúc Than, Mường Mít

5,29

0,99

4,28

0,02

5.000

 

10

Đường giao thông bn Pá Chi Tu đi Hua Chít (bổ sung diện tích)

Xã Tà Ha

11,77

10,97

 

0,80

500

 

11

Đường giao thông liên xã Tà Mung đi Khoen On (bổ sung diện tích địa điểm)

Các xã: Khoen On, Tà Mung

10,43

9,23

0,20

1,00

603

 

12

Nâng cp đường GTNT bn Mờ đi Noong Quang xã Khoen On (bổ sung diện tích)

Xã Khoen On

5,20

3,20

1,00

1,00

600

 

13

Tràn liên hợp + Đường nội đồng bn Phường - bn Nà Mã bản Nà Ban (bổ sung diện tích)

Xã Hua Nà

1,40

0,70

0,50

0,20

300

 

14

Xây dựng khu di tích lịch sử văn hóa bn Lướt (bổ sung diện tích)

Xã Mường Kim

1,36

1,21

 

0,15

6.000

 

15

Đt ở đội 9 (San gạt tạo qu đt đội 9 xã Phúc Than) (bổ sung diện tích)

Xã Phúc Than

0,08

0,08

 

 

350

 

16

Dự án tạo quỹ đất , chnh trang đô thị khu 10 (điều chnh bsung diện tích)

TT Than Uyên

0,15

0,15

 

 

500

 

17

Cầu dân sinh Pá Khoang (bổ sung diện tích)

Xã Pha Mu

0,27

0,22

 

0,05

265

 

18

Dự án chnh trang đô thị khu 5A-7B (dự án xây dựng khu dân cư 5A-7B thị trấn Than Uyên)

TT. Than Un

6,60

5,90

0,70

 

15.000

 

B

Dự án ngoài đu tư công

 

0,88

0,62

 

0,26

 

 

19

Đường dây 110 kV Nậm Mở - Mưng Kim

Xã Mường Kim

0,88

0,62

 

0,26

Ngoài NSNN

 

II

Huyện Tân Uyên

 

44,75

39,28

0,97

4,50

4.500

 

A

Dự án đầu tư công

 

44,19

38,93

0,76

4,50

4.500

 

1

Trường Tiu học Tà Hừ xã H Mít, điểm trường Mít Nọi, H Tân Uyên

Hố Mít

0,31

0,30

0,01

 

400

 

2

Đường Bàn Lu - Tà H

Hố Mít

6,00

4,90

0,10

1,00

1.000

 

3

Đường Nậm Sỏ - Ui Dạo - Ui Thái

Xã Nm S

28,00

24,90

0,10

3,00

2.000

 

4

Đường giao thông vào sui nước nóng Nà Ban

Thân Thuộc

4,05

4,00

0,05

 

300

 

5

Đường QL32 - Mít Nọi - Bn Thào

Các xã: Pc Ta, Hố Mít

5,83

4,83

0,50

0,50

800

 

B

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,56

0,35

0,21

 

 

 

6

Chống quá ti, gim bán kính cấp điện và mrộng phạm vi cấp diện cho các TBA: CQT Thân Thuộc 1, UB Thân Thuộc, Mường Khoa, Mường Khoa 6, CQT Mường Khoa, huyện Tân Un.

TT Tân Uyên

0,04

0,01

0,03

 

Ngoài NSNN

 

Trung Đồng

0,06

0,04

0,02

 

 

Pc Ta

0,06

0,04

0,02

 

 

Mường Khoa

0,05

0,03

0,02

 

 

Phúc Khoa

0,08

0,06

0,02

 

 

7

Mrộng và ci tạo lưới điện nông thôn vùng sâu vùng xa tnh Lai Châu giai đoạn 3 - s dng vốn dư

Pc Ta

0,27

0,17

0,10

 

Ngoài NSNN

 

III

Huyện Tam Đường

 

21,17

16,66

4,06

0,45

3.635

 

A

Dự án đầu tư công

 

20,64

16,26

3,93

0,45

3.635

 

1

Nâng cp ci tạo đường giao thông liên xã Bình Lư - Nà Tăm - Ban Bo

Bán Bo

0,33

 

0,33

 

500

 

2

Đường nội đng Bn Nà Lung, xã Nà Tăm, huyện Tam Đường

Xã Nà Tăm

0,26

0,26

 

 

 

 

3

Đường nội đng bản Nà Tăm - Nà Vàn, xã Nà Tăm, huyn Tam Đường

Nà Tăm

0,96

0,96

 

 

 

 

4

Mở mới đường nội đồng bn Hui Ke

Sơn Bình

0,12

0,12

 

 

 

 

5

Mmới tuyến đường ni đồng bn Cò Nt + Hui Ke

Xã Sơn Bình

0,15

0,15

 

 

 

 

6

Dự án Cầu dân sinh Nà Cơ, xã Bn Giang, huyện Tam Đường (điều chỉnh diện tích)

Xã Bn Giang

0,23

0,13

0,05

0,05

135

 

7

Nhà văn hóa bn Hua Bó

Sơn Bình

0,03

0,03

 

 

 

 

8

Nhà văn hóa bn 46

Sơn Bình

0,03

0,03

 

 

 

 

9

Nhà Văn hóa bn Sân Bay

TT. Tam Đường

0,03

0,02

0,01

 

 

 

10

Nhà Văn hóa bn Thác Can

TT. Tam Đường

0,02

0,01

0,01

 

 

 

11

Nhà văn hóa bn Sìn Chi

Sùng Phải

0,03

 

0,03

 

 

 

12

Đường giao thông từ Thèn Sín đến bn Sìn Câu và Pan Khèo, huyện Tam Đường

Thèn n

16,56

12,66

3,50

0,40

3.000

 

13

Đường Liên Bản Coóc Cuông - Nà Kiêng - Nà Luồng, Nà Tăm, huyện Tam Đường

Xã Nà Tăm

0,44

0,44

 

 

 

 

14

Mmới nn đường nội đồng bn Phiêng Ging, Nà Tăm, huyn Tam Đường

Nà Tăm

0,86

0,86

 

 

 

 

15

Đưng ra khu sản xuất liên bản Lờ Thàng I, II và Sin Câu Thèn Sín

Thèn Sín

0,46

0,46

 

 

 

 

16

Nhà văn hóa bn Lờ Thàng II

Thèn Sín

0,03

0,03

 

 

 

 

17

Đường nội đồng bản Phin Chi, xã Giang Ma

Giang Ma

0,10

0,10

 

 

 

 

8

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,53

0,40

0,13

 

 

 

18

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mrộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Bn Bo 2, Đông Pao, Nà Vàn, Phiêng Ging, Chu Va 6 Chu Va 8, Chu Va 12, Ngi Thầu thấp, Huyện Tam Đường.

TT Tam Đường

0,06

0,03

0,03

 

Ngoài NSNN

 

Bn Bo

0,08

0,06

0,02

 

 

Bn Hon

0,12

0,10

0,02

 

 

Nà Tăm

0,08

0,06

0,02

 

 

Sơn Bình

0,10

0,08

0,02

 

 

Xã Khun Há

0,09

0,07

0,02

 

 

IV

Thành phố Lai Châu

 

20,14

18,01

2,10

0,03

22.070

 

A

Dự án đầu tư công

 

19,92

17,93

1,96

0,03

22.070

 

1

Ci to đường Thanh Niên

P. Tân Phong

1,60

1,60

 

 

1.500

 

2

Đường ni QL4D đến nhà máy gch Tuynel cũ phưng Đoàn Kết (điều chnh diện tích)

P. Đoàn Kết

0,28

0,05

0,20

0,03

1.800

 

P. Quyết Tiến

0,08

0,02

0,06

 

 

3

H thng thoát nước trên địa bàn thành phố (Điều chnh bổ sung diện tích)

P. Đoàn Kết

1,66

1,34

0,32

 

15.000

 

P. Đông Phong

1,84

1,49

0,35

 

 

P. Tân Phong

0,69

0,69

 

 

 

Xã San Thàng

10,11

9,28

0,83

 

 

P. Quyết Thắng

0,10

 

0,10

 

 

4

Hệ thống thoát thoát nước khu vực tổ 11, phường Đoàn Kết, lý  trình KM0+297 đến KMQ0+620

P. Đoàn Kết

0,50

0,40

0,10

 

720

 

5

Mặt bằng và HTKT giãn dân xã Nậm Long, trong đó: Đt 2,5 ha: đất giao thông 0,5 ha

Xã Nậm Loỏng

2,50

2,50

 

 

3.000

 

0,50

0,50

 

 

 

6

Nhà văn hóa bn T Sin Chi 2

P. Đông Phong

0,06

0,06

 

 

50

 

B

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,22

0,08

0,14

 

 

 

7

Chống quả ti, gim bán kính cấp điện và mrộng phạm vi cấp đin cho các TBA: 5A, TT thương mại, 2A MR, 6 GĐ1A, 8-10, thành phLai Châu

P. Tân Phong

0,06

0,02

0,04

 

Ngoài NSNN

 

P. Tân Phong

0,05

0,02

0,03

 

 

P. Quyết Tiến

0,05

0,02

0,03

 

 

P. Quyết Thắng

0,06

0,02

0,04

 

 

V

Huyện Phong Thổ

 

25,98

17,34

7,49

1,15

3.616

 

A

Dự án đầu tư công

 

25,53

17,06

7,32

1,15

3.616

 

1

Đu tư xây dựng công trình (GĐ2) Khu KTQP Phong Th/QK2 (Hạng mục: Đường từ trung tâm bn Snh Sng A đi bản San Cha đến bn Ma Can (1)

Các xã: Dào San, Tung Qua Lìn

15,10

12,55

2,10

0,45

2.576

 

2

Đường QL100 - bản Hoang Thèn (giai đoạn 2)

Xã Hoàng Thèn

2,70

1,10

1,50

0,10

 

 

3

Nâng cp đường GTNT QL 12 - bn Ma Ly Pho

Ma Ly Pho

4,50

1,90

2,45

0,15

 

 

4

Đầu tư xây dựng công trình (GĐ2) Khu KTQP Phong Th/QK2 (Hạng mục: Thủy lợi bn Sin Chài)

Xã Mù Sang

0,52

0,35

0,17

 

90

 

5

Đu tư xây dựng công trình (GĐ2) Khu KTQP Phong Th/QK2 (Hạng mục: Hệ thng cung cp NSH xã Pa Vây Sử)

Các xã: Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải

2,00

0,90

0,75

0,35

650

 

6

Thy Lợi Bn Mu

Xã Nậm Xe

0,60

0,15

0,35

0,10

 

 

7

Trường PTDT BT THCS Pa Vây Sử, H. Phong Th

Pa Vây Sử

0,11

0,11

 

 

300

 

B

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,45

0,28

0,17

 

 

 

8

Chng quá ti, gim bán kính cấp điện và mở rộng phm vi cấp điện cho các TBA: Nậm Xe, Huổi Luông3, Tây Sơn huyn Phong Th

Xã Nậm Xe

0,09

0,06

0,03

 

Ngoài NSNN

 

Xã Huổi Luông

0,09

0,06

0,03

 

 

Xã Mường So

0,09

0,06

0,03

 

 

9

Chng quá ti, gim bán kính cấp điện và mở rộng phm vi cấp điện cho các TBA: DBP Vàng Ma Chi, và cấp điện cho m đng Mù Sang H. Phong Th

Xã Mù Sang

0,09

0,06

0,03

 

Ngoài NSNN

 

Xã Vàng Ma Chải

0,09

0,04

0,05

 

 

VI

Huyện Sìn Hồ

 

6,13

5,10

0,38

0,65

3.779

 

A

Dự án đầu tư công

 

5,50

4,65

0,20

0,65

3.779

 

1

Trạm y tế xã Pa Tn

Pa Tn

0,10

0,05

 

0,05

300

 

2

Trạm y tế xã Nậm Hăn

Nậm Hăn

0,20

0,10

 

0,10

200

 

3

NC, SC Trạm y tế xã Làng Mô

Xã Làng Mô

0,05

0,05

 

 

150

 

4

Đường và bn Trị Xoang

Xã Tả Phìn

0,15

0,10

0,05

 

250

 

5

Nâng cp đường Lao Hu San - Nm Phìn 1+2

Xã Căn Co

0,55

0,44

 

0,11

100

 

6

Đường ngã ba Noong Hèo - bn Noong Om 1+2

Xã Noong Hèo

0,14

0,08

0,05

0,01

89

 

7

Đường Lùng Sử Phin - Sui Ngang Thàng

Xã Tả ngảo

0,48

0,40

 

0,08

250

 

8

Đường TT xã đến bn Nậm Bó

Xã Lùng Thàng

1,35

1,25

0,10

 

750

 

9

Đường Nậm M Thái - Ma Quai Thàng

Xã Ma Quai

1,80

1,50

 

0,30

800

 

10

Thủy Lợi Noong Héo

Xã Noong Hèo

0,15

0,15

 

 

300

 

11

Thy lợi Nậm Béo

Xã Pu Sam Cáp

0,10

0,10

 

 

120

 

12

Nước sinh hoạt bàn Nà Tăm 3

Xã Nậm Tăm

0,10

0,10

 

 

120

 

13

Thy lợi Há Khua - Sang Trung Ma

Xã Xà Dề Phìn

0,21

0,21

 

 

100

 

14

Trường tiu học Tủa Sín Chi, H. Sìn Hồ

Xã Tủa Sín Chải

0,12

0,12

 

 

250

 

B

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,63

0,45

0,18

 

 

 

15

Chng quá ti, gim bán kính cp điện và mrộng phạm vi cp điện các TBA: UB Làng Mô, Chăn Nưa 1, Tả ngảo, Sìn Hồ, H. Sìn Hồ.

TT Sìn Hồ

0,06

0,04

0,02

 

Ngoài NSNN

 

Xã Hồng Thu

0,07

0,05

0,02

 

 

Xã Làng Mô

0,08

0,06

0,02

 

 

Xã Chăn Nưa

0,07

0,05

0,02

 

 

Xã Tả ngảo

0,07

0,05

0,02

 

 

16

Chng quá ti, gim bán kính cp điện và mrộng phạm vi cp điện các TBA: Nậm Cuổi, TT Nm Tăm, Nặm Mạ 1 và cp điện cho Mỏ đồng Nậm Cha huyện Sìn Hồ.

Xã Nậm Cuổi

0,08

0,06

0,02

 

Ngoài NSNN

 

Xã Nậm Tăm

0,06

0,04

0,02

 

 

Xã Nậm Cha

0,07

0,05

0,02

 

 

Xã Nậm Mạ

0,07

0,05

0,02

 

 

VII

Huyện Nậm Nhùn

 

32,65

29,77

2,00

0,88

9.884

 

A

Dự án đầu tư công

 

31,48

28,68

2,00

0,80

9.884

 

1

Trụ sở và kho vật chứng Chi cục THADS huyện Nậm Nhùn

TT. Nậm Nhùn

0,30

0,30

 

 

400

 

2

Trường PT dân tộc bán trú THCS Trung Chải (Bổ sung)

Trung Chải

1,02

1,02

 

 

1.050

 

3

Đường Pá Bon - Pá Sập - Pá Đn - Nậm Sập

Xã Nậm Pì

5,00

5,00

 

 

2.000

 

4

Đường TT xã Hua Bum - Pa Cheo (Bổ sung)

Hua Bum

1,00

1,00

 

 

500

 

5

Thy lợi Nậm Chà

Nậm Chà

2,00

2,00

 

 

500

 

6

Thy lợi P Ngài 1 + 2 (b sung din tích, địa điểm)

Xã Pú Dao

4,30

3,50

 

0,80

1.505

 

7

Thủy lợi Mí Mu, xã Hua Bum (Gd 2)

Xã Hua Bum

1,00

1,00

 

 

500

 

8

Hỗ trợ đền bù GPMB, san gạt mặt bằng và di chuyển điểm sp xếp định dân cư ban Hi Đanh xã Nậm Háng (bổ sung diện tích)

Xã Nậm Háng

4,94

4,94

 

 

2000

 

9

B trí sp xếp dân cư bản Nậm Cày, xã Nậm Hàng

Xã Nậm Hàng

7,67

6,17

1,50

 

894

 

10

B trí sp xếp dân cư bản Nậm Sập, xã Nậm Pì ra khỏi vùng có nguy cơ thiên tai

Xã Nậm Pì

4,25

3,75

0,50

 

535

 

B

Dự án ngoài đầu tư công

 

1,17

1,09

 

0,08

 

 

11

Xuất tuyến 110 kV sau TBA 500 kV Lai Châu

Xã Nậm Hàng

0,10

0,10

 

 

Ngoài NSNN

 

12

Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường dây 220 kV Mường Tè - Lai Châu

TT. Nậm Nhùn, xã: Nậm Hàng, Mường Mô

1,07

0,99

 

0,08

Ngoài NSNN

 

VIII

Huyện Mường Tè

 

6,86

6,22

0,14

0,50

 

 

A

Dự án đầu tư công

 

0,50

 

 

0,50

 

 

1

Nâng cp mt đường rãnh thoát nước tuyến Pa Vệ S - Dền Tháng

Xã Pa Vệ Sứ

0,50

 

 

0,50

 

 

B

Dự án ngoài đầu tư công

 

6,36

6,22

 

 

 

 

2

Xây dựng Trạm biến áp 220kV Mường Tè

Xã Vàng San

5,81

5,81

 

 

Ngoài NSNN

 

3

Chng quá ti, gim bán kính cp điện và mrộng phạm vi cp điện các TBA: Pc Ma, Thu Lũm Nậm Dinh, Gò C- Huyện Mường Tè

Xã Thu Lũm

0,05

0,04

0,01

 

Ngoài NSNN

 

Mường Tè

0,06

0,04

0,02

 

 

Pa Vệ Sứ

0,08

0,06

0,02

 

 

Xã Tà Tng

0,08

0,06

0,02

 

 

Xã Mù C

0,10

0,08

0,02

 

 

Vàng san

0,08

0,05

0,03

 

 

Bum Nưa

0,10

0,08

0,02

 

 

XIX

Dự án có sử dụng đất từ hai đơn vị hành chính cấp huyện trở lên

 

29,02

20,32

6,33

2,37

15.696

 

A

Dự án đầu tư công

 

27,45

19,21

5,87

2,37

15.696

 

1

Dự án thành phần 4, tnh Lai Châu (LC:04-DADT1) thuộc hợp phần cu - Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sn đường địa phương LRAMP

1. Huyện Than Uyên, gm các cu: Bàn Lá 1+2, Én Luông Hát Nam, bản Lun 1-bn Lun 2, Nậm M, Hui Cầy;

2. Huyện Tân Uyên, gồm các cầu: Nà An, bản Mường 1 Nà Lào, Nà Cai, Hô So, Nậm Sỏ 2, Nà Ui, Phiêng Khon. Hua Cẩn, Nà Ún Na Sng, Hoàng Hà. Nà Ngò:

3. Huyện Tam Đường, gồm các cu: Rừng Ói, Bn Hon 1,2, Nậm Ún Tề Suối Ngài. Chu Va 6, Nà Hing;

4. Huyện Sìn H, gồm các Cầu: Nậm Ngập, Vàng Bon, Lùng Thàng 1, Pa Có - Pú Mạ, Pn Ngọi, Nậm Béo, Pa Tần - Nm So,  Nậm Hái 1 Nậm Hái 2, Nậm Khăm 1, Căn Ma 2, Bn Hang, Nậm n - Hua Pha, Pa Tn 4 xã Nặm Hăn, H. Sìn Hồ

Mường Kim, H. Than Un

0,49

0,34

0,10

0,05

250

 

Mường Than, H. Than Un

0,42

0,30

0,08

0,04

250

 

Mường Mít H. Than Uyên

0,63

0,44

0,13

0,06

250

 

Xã Tà Mung, H. Than Uyên

0,39

0,34

0,10

0,05

250

 

Tà Mung. H. Than Uyên

0,50

0,35

0,10

0,05

250

 

Ta Gia, H. Than Uyên

0,46

0,32

0,09

0,05

250

 

Mường Khoa, H. Tân Un

0,59

0,41

0,12

0,06

300

 

Mường Khoa, H. Tân Un

0,54

0,38

0,11

0,05

250

 

Mường Khoa H. Tân Un

0,63

0,44

0,13

0,06

300

 

Mường Khoa. H. Tân Uyên

0,47

0,33

0,09

0,05

200

 

Mường Khoa. H. Tân Uyên

0,46

0,32

0,09

0,05

200

 

Nậm Sỏ, H. Tân Uyên

0,54

0,38

0,16

 

250

 

Nậm Sỏ, H. Tân Uyên

0,48

0,34

0,14

 

250

 

Nậm Sỏ, H. Tân Uyên

0,50

0,35

0,15

 

250

 

Nậm Sỏ, H. Tân Uyên

0,54

0,38

0,16

 

250

 

Nậm Cn, H. Tân Uyên

0,46

0,32

0,14

 

250

 

Xã Pc Ta H. Tân Uyên

0,46

0,32

0,09

0,05

250

 

Xã Pc Ta H. Tân Uyên

0,47

0,33

0,14

 

250

 

Xã Pc Ta H. Tân Uyên

0,50

0,35

0,15

 

250

 

H Thu, H. Tam Đường

0,46

0,32

0,09

0,05

200

 

Xã Bán Hon, H. Tam Đường

0,47

0,33

0,09

0,05

300

 

Bình Lư, H. Tam Đường

0,54

0,38

0,11

0,05

250

 

TT Tam Đường, H. Tam Đường

0,49

0,34

0,10

0,05

200

 

Sơn Bình, H, Tam Đường

0,46

0,32

0,09

0,05

230

 

Tăm, H. Tam Đường

0,63

0,44

0,13

0,06

300

 

Xã Nm Cha H. Sìn Hồ

0,50

0,35

0,10

0,05

250

 

Xã Lùng Thàng, H. Sìn Hồ

0,50

0,35

0,10

0,05

250

 

Lùng Tháng, H. Sìn Hồ

0,38

0,29

0,14

0,05

330

 

Xã Nậm Cui. H. Sìn Hồ

0,51

0,36

0,10

0,05

200

 

Noong Hẻo, H. Sìn Hồ

0,53

0,38

0,10

0,05

250

 

Pu Sam Cáp, H. Sìn Hồ

0,47

0,32

0,10

0,05

250

 

Xã Pa Tn, H. Sìn Hồ

0,63

0,44

0,13

0,06

300

 

Xã Tá Phìn, H. Sìn Hồ

0,42

0,30

0,08

0,04

250

 

Tá Phìn, H. Sìn Hồ

0,44

0,31

0,09

0,04

250

 

T Ngo, H. Sìn Hồ

0,44

0,31

0,09

0,04

250

 

Nậm Hăn, H. Sìn Hồ

0,46

0,32

0,09

0,05

250

 

Nậm Hăn, H. Sìn Hồ

0,47

0,33

0,09

0,05

250

 

Nậm Hăn, H. Sìn Hồ

0,46

0,32

0,09

0,05

200

 

Pa Tần, H. Sìn Hồ

0,47

0,33

0,09

0,05

200

 

2

Dự án thành phn 5, tỉnh Lai Châu (LC:05-DADT2) thuộc hợp phần cu - Dự án xây dựng cầu dân sinh và qun Iýi sn đường đa phương LRAMP

1. Huyện Phong Thổ, gm các cầu Sin Cha Chai, Dền Sung 1, Nà Đoong 1, Thèn Thầu 2, C7 Pờ Ngài

2. Huyện Nậm Nhùn, gm các cầu: Nậm Po, Chang Cháo Pá, Pa Cheo Pa Mu, bn Nậm Nhùn, Nặm Manh. Nậm P, Nậm Pang, Nậm Nàn, Nm Cầy. Pa Chà, Táng Ngá, Cá Nhảy, Nậm Chà:

3. Huyện Mường Tè, gm c cầu: Khoang Thèn. Seo Thèn A. Phi chi B, Nậm Phìn, Vang Thm, Mò Chó, ThTý. Gạ Lô Há Te, Khò Mà 1, Hà Si, Ừ Ma, Chà Kế, Nà Hừ, Nà Hừ 3, Nà Hừ 2

Sín Súi Hồ, H. Phong Th

0,20

0,14

0,04

0,02

156

 

Sín Súi Hồ, H. Phong Th

0,19

0,13

0,04

0,02

185

 

Bàn Lang, H. Phong Thổ

0,24

0,17

0,05

o'02

165

 

Bàn Lang, H. Phong Thổ

0,24

0,17

0,05

0,02

137

 

Bàn Lang, H. Phong Thổ

0,24

0,17

0,05

0,02

165

 

Xã Hui Luông, H. Phong Th

0,24

0,17

0,05

0,02

170

 

Hua Bum, H. Nm Nhùn

0,22

0,16

0,04

0,02

150

 

Hua Bum, H, Nm Nhùn

0,26

0,18

0,05

0,03

160

 

Xã Hua Bum, H. Nậm Nhùn

0,24

0,17

0,05

0,02

170

 

Hua Bum, H. Nm Nhùn

0,22

0,15

0,04

0,03

165

 

TT. Nậm Nhùn, H. Nậm Nhùn

0,21

0,15

0,04

0,02

179

 

Xã Nậm Manh, H. Nậm Nhùn

0,21

0,15

0,04

0,02

180

 

Xã Nậm Manh, H. Nậm Nhùn

0,21

0,15

0,04

0,02

196

 

Xã Nậm Manh, H. Nậm Nhùn

0,21

0,15

0,04

0,02

178

 

Xã Nậm Manh, H. Nậm Nhùn

0,21

0,15

0,04

0,02

136

 

Xã Nậm Hàng, H. Nm Nhùn

0,22

0,15

0,04

0,03

146

 

Nậm Chà, H. Nm Nhùn

0,25

0,19

0,04

0,02

158

 

Nậm Chà, H. Nm Nhùn

0,26

0,18

0,05

0,03

168

 

Nậm Chà, H. Nm Nhùn

0,24

0,17

0,05

0,02

178

 

Nậm Chà, H. Nm Nhùn

0,25

0,18

0,05

0,02

185

 

Pa Vệ Sử, H. Mường Tè

0,26

0,18

0,05

0,03

156

 

Pa Vệ Sử, H. Mường Tè

0,20

0,14

0,04

0,02

175

 

Pa Vệ Sử, H. Mường Tè

0,24

0,17

0,05

0,02

180

 

Xã Mường Tè, H. Mường Tè

0,22

0,15

0,05

0,02

176

 

Xã Mường Tè, H. Mường Tè

0,26

0,18

0,05

0,03

186

 

Ka Lăng, H. Mường Tè

0,21

0,15

0,04

0,02

190

 

Ka Lăng, H. Mường Tè

0,24

0,17

0,05

0,02

150

 

Ka Lăng, H. Mường Tè

0,19

0,14

0,03

0,02

168

 

Ka Lăng, H. Mường Tè

0,22

0,15

0,05

0,02

186

 

Pa Ủ, H. Mường Tè

0,24

0,17

0,05

0,02

176

 

Pa Ủ, H. Mường Tè

0,24

0,17

0,05

0,02

190

 

Pa Ủ, H. Mường Tè

0,24

0,17

0,05

0,02

165

 

Bum Nưa, H. Mường Tè

0,23

0,16

0,05

0,02

186

 

Bum Nưa, H. Mường Tè

0,22

0,15

0,05

0,02

170

 

Bum Nưa, H. Mường Tè

0,22

0,15

0,05

0,02

165

 

B

Dự án ngoài đầu tư công

 

1,57

1,11

0,46

 

 

 

3

Chng quá ti, gim bán kính cp điện và mrộng phạm vi cp điện các TBA: Nà Hè, Vàng San. Huôi Cung - Huyện Mường Tè và TBA Nhà máy giấy-huyện Nậm Nhùn.

Xã Lê Lợi, H. Nm Nhùn

0,12

0,09

0,03

 

Ngoài NSNN

 

Vàng san, H. Mường Tè

0,08

0,05

0,03

 

 

Xã Bum Nưa, H. Mường Tè

0,10

0,08

0,02

 

 

4

Chng quá ti, gim bán kính cp điện và mrộng phạm vi cp điện các TBA: 8A, Bn Mới, Pha n, Chợ Nm Lng, TĐC 1.1, Sùng Chô, Sùng Phài, Bản Lùng Cù thành phố Lai Châu

P. Tân Phong, TP Lai Châu

0,06

0,02

0,04

 

Ngoài NSNN

 

P. Đông Phong, TP Lai Châu

0,05

0,02

0,03

 

 

P. Quyết Tiến, TP Lai Châu

0,05

0,02

0,03

 

 

P. Quyết Thắng, TP Lai Châu

0,06

0,02

0,04

 

 

Nm Lng, TP Lai Châu

0,07

0,05

0,02

 

 

Xã San Thàng, TP Lai Châu

0,07

0,05

0,02

 

 

Xã Làn Nhì Thàng, H. Phong Thổ

0,15

0,08

0,02

 

 

Xã Nùng Náng, H. Tam Đường

0,09

0,08

0,01

 

 

5

Gim bán kính cp điện, chng quá ti và mrộng phạm vi cp điện các TBA: Nà Hè, Pc Ma, Thu Lũm, Nậm Dính, Phí Chi A, UB Pa V S, Vàng San, Huồi Cuổng, Gia Tè, Gò Cứ- H. Mường Tè và TBA Nhà máy Giấy H, Nậm Nhùn

Xã Lê Lợi, H. Nậm Nhùn

0,12

0,09

0,03

 

Ngoài NSNN

 

Các xã: Thu Lũm, MTè, Pa Vệ Sử, Tà Tổng, Mù Cả, Vàng San, Bum Nưa, H. Mường Tè

0,55

0,41

0,14

 

Ngoài NSNN

 

96

Tổng cộng

 

246,86

202,64

30,21

14,01

98.598

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

[...]