Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Số hiệu | 30/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Vũ Văn Hoàn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/NQ-HĐND |
Lai Châu, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Lai Châu,
Xét các Tờ trình: số 2127/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017; số 2242/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 544/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Diện tích đất phải thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của các huyện, thành phố để thực hiện 96 công trình, dự án: 246,86 ha. Trong đó: Đất nông nghiệp 202,64 ha; đất phi nông nghiệp 30,21 ha; đất chưa sử dụng 14,01 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng của 62 công trình, dự án sử dụng ngân sách Nhà nước với tổng kinh phí dự kiến là 98.598 triệu đồng.
(Chi tiết tại phụ lục số 01 kèm theo)
2. Danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác là: 63 công trình, dự án, với diện tích: 74,62 ha. Trong đó: Đất trồng lúa 68,97 ha; đất rừng phòng hộ 5,65 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số 02 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Trường hợp có thay đổi mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng khi triển khai thực hiện các dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm quyết định hoặc yêu cầu cơ quan có thẩm quyền quyết định cụ thể về mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng theo quy định hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, Kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Diện tích thu hồi chia theo nhóm đất (ha) |
Kinh phí BT, GPMB dự kiến (triệu đồng) |
|
|||
Tổng số |
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
|
||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6+7 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
60,16 |
49,94 |
6,74 |
3,48 |
35.418 |
|
||
A |
Dự án đầu tư công |
|
59,28 |
49,32 |
6,74 |
3,22 |
35.418 |
|
1 |
Kè bảo vệ khu dân cư, đất nông nghiệp suối Nặm Bốn xã Hua Nà, huyện Than Uyên |
Xã Hua Nà |
3,50 |
3,44 |
0,06 |
|
3.500 |
|
2 |
Trường PTDT bán trú tiểu học xã Tà Mung |
Xã Tà Mung |
0,50 |
0,50 |
|
|
600 |
|
3 |
Trường mầm non số 2 xã Ta Gia (điểm trung tâm mới) (bổ sung) |
Xã Ta Gia |
0,65 |
0,65 |
|
|
200 |
|
4 |
Trường mầm non số 2 điểm trường Sắp Ngựa 2 xã Phúc Than |
Xã Phúc Than |
0,08 |
0,08 |
|
|
100 |
|
5 |
Đường giao thông bản Pá Khoang 1 đi Pá Khoang 2 xã Tà Hừa |
Các xã: Tà Hừa, Pha Mu |
4,50 |
4,50 |
|
|
600 |
|
6 |
Nâng cấp đường giao thông nông thôn bản Mùi đi Tà Lồm xã Khoen On (hạng mục mặt đường, hệ thống thoát nước) |
Xã Khoen On |
3,05 |
3,05 |
|
|
500 |
|
7 |
Nâng cấp đường giao thông nông thôn 279 đi Hua Chít (hạng mục mặt đường, hệ thống thoát nước) |
Xã Tà Hừa |
2,72 |
2,72 |
|
|
450 |
|
8 |
Đường giao thông bản Pá Khoang đi Pa Chít Tấu xã Tà Hừa (mặt đường, rãnh thoát nước) |
Các xã: Tà Hừa, Pha Mu |
1,73 |
1,73 |
|
|
350 |
|
9 |
Nâng cấp đường QL 32 -Tre Bó → Sa Ngà - Bản Mường huyện Than Uyên (bổ sung diện tích, địa điểm) |
Các xã: Phúc Than, Mường Mít |
5,29 |
0,99 |
4,28 |
0,02 |
5.000 |
|
10 |
Đường giao thông bản Pá Chi Tấu đi Hua Chít (bổ sung diện tích) |
Xã Tà Hừa |
11,77 |
10,97 |
|
0,80 |
500 |
|
11 |
Đường giao thông liên xã Tà Mung đi Khoen On (bổ sung diện tích địa điểm) |
Các xã: Khoen On, Tà Mung |
10,43 |
9,23 |
0,20 |
1,00 |
603 |
|
12 |
Nâng cấp đường GTNT bản Mờ đi Noong Quang xã Khoen On (bổ sung diện tích) |
Xã Khoen On |
5,20 |
3,20 |
1,00 |
1,00 |
600 |
|
13 |
Tràn liên hợp + Đường nội đồng bản Phường - bản Nà Mã bản Nà Ban (bổ sung diện tích) |
Xã Hua Nà |
1,40 |
0,70 |
0,50 |
0,20 |
300 |
|
14 |
Xây dựng khu di tích lịch sử văn hóa bản Lướt (bổ sung diện tích) |
Xã Mường Kim |
1,36 |
1,21 |
|
0,15 |
6.000 |
|
15 |
Đất ở đội 9 (San gạt tạo quỹ đất ở đội 9 xã Phúc Than) (bổ sung diện tích) |
Xã Phúc Than |
0,08 |
0,08 |
|
|
350 |
|
16 |
Dự án tạo quỹ đất ở, chỉnh trang đô thị khu 10 (điều chỉnh bổ sung diện tích) |
TT Than Uyên |
0,15 |
0,15 |
|
|
500 |
|
17 |
Cầu dân sinh Pá Khoang (bổ sung diện tích) |
Xã Pha Mu |
0,27 |
0,22 |
|
0,05 |
265 |
|
18 |
Dự án chỉnh trang đô thị khu 5A-7B (dự án xây dựng khu dân cư 5A-7B thị trấn Than Uyên) |
TT. Than Uyên |
6,60 |
5,90 |
0,70 |
|
15.000 |
|
B |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
0,88 |
0,62 |
|
0,26 |
|
|
19 |
Đường dây 110 kV Nậm Mở - Mường Kim |
Xã Mường Kim |
0,88 |
0,62 |
|
0,26 |
Ngoài NSNN |
|
|
44,75 |
39,28 |
0,97 |
4,50 |
4.500 |
|
||
A |
Dự án đầu tư công |
|
44,19 |
38,93 |
0,76 |
4,50 |
4.500 |
|
1 |
Trường Tiểu học Tà Hừ xã Hố Mít, điểm trường Mít Nọi, H Tân Uyên |
Xã Hố Mít |
0,31 |
0,30 |
0,01 |
|
400 |
|
2 |
Đường Bàn Lầu - Tà Hừ |
Xã Hố Mít |
6,00 |
4,90 |
0,10 |
1,00 |
1.000 |
|
3 |
Đường Nậm Sỏ - Ui Dạo - Ui Thái |
Xã Nậm Sỏ |
28,00 |
24,90 |
0,10 |
3,00 |
2.000 |
|
4 |
Đường giao thông vào suối nước nóng Nà Ban |
Xã Thân Thuộc |
4,05 |
4,00 |
0,05 |
|
300 |
|
5 |
Đường QL32 - Mít Nọi - Bản Thào |
Các xã: Pắc Ta, Hố Mít |
5,83 |
4,83 |
0,50 |
0,50 |
800 |
|
B |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
0,56 |
0,35 |
0,21 |
|
|
|
6 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp diện cho các TBA: CQT Thân Thuộc 1, UB Thân Thuộc, Mường Khoa, Mường Khoa 6, CQT Mường Khoa, huyện Tân Uyên. |
TT Tân Uyên |
0,04 |
0,01 |
0,03 |
|
Ngoài NSNN |
|
Xã Trung Đồng |
0,06 |
0,04 |
0,02 |
|
|
|||
Xã Pắc Ta |
0,06 |
0,04 |
0,02 |
|
|
|||
Xã Mường Khoa |
0,05 |
0,03 |
0,02 |
|
|
|||
Xã Phúc Khoa |
0,08 |
0,06 |
0,02 |
|
|
|||
7 |
Mở rộng và cải tạo lưới điện nông thôn vùng sâu vùng xa tỉnh Lai Châu giai đoạn 3 - sử dụng vốn dư |
Xã Pắc Ta |
0,27 |
0,17 |
0,10 |
|
Ngoài NSNN |
|
|
21,17 |
16,66 |
4,06 |
0,45 |
3.635 |
|
||
A |
Dự án đầu tư công |
|
20,64 |
16,26 |
3,93 |
0,45 |
3.635 |
|
1 |
Nâng cấp cải tạo đường giao thông liên xã Bình Lư - Nà Tăm - Ban Bo |
Xã Bán Bo |
0,33 |
|
0,33 |
|
500 |
|
2 |
Đường nội đồng Bản Nà Luồng, xã Nà Tăm, huyện Tam Đường |
Xã Nà Tăm |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
|
3 |
Đường nội đồng bản Nà Tăm - Nà Vàn, xã Nà Tăm, huyện Tam Đường |
Xã Nà Tăm |
0,96 |
0,96 |
|
|
|
|
4 |
Mở mới đường nội đồng bản Huổi Ke |
Xã Sơn Bình |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
5 |
Mở mới tuyến đường nội đồng bản Cò Nọt + Huổi Ke |
Xã Sơn Bình |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
6 |
Dự án Cầu dân sinh Nà Cơ, xã Bản Giang, huyện Tam Đường (điều chỉnh diện tích) |
Xã Bản Giang |
0,23 |
0,13 |
0,05 |
0,05 |
135 |
|
7 |
Nhà văn hóa bản Hua Bó |
Xã Sơn Bình |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
8 |
Nhà văn hóa bản 46 |
Xã Sơn Bình |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
9 |
Nhà Văn hóa bản Sân Bay |
TT. Tam Đường |
0,03 |
0,02 |
0,01 |
|
|
|
10 |
Nhà Văn hóa bản Thác Can |
TT. Tam Đường |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
11 |
Nhà văn hóa bản Sìn Chải |
Xã Sùng Phải |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
12 |
Đường giao thông từ Thèn Sín đến bản Sìn Câu và Pan Khèo, huyện Tam Đường |
Xã Thèn Sín |
16,56 |
12,66 |
3,50 |
0,40 |
3.000 |
|
13 |
Đường Liên Bản Coóc Cuông - Nà Kiêng - Nà Luồng, Xã Nà Tăm, huyện Tam Đường |
Xã Nà Tăm |
0,44 |
0,44 |
|
|
|
|
14 |
Mở mới nền đường nội đồng bản Phiêng Giằng, xã Nà Tăm, huyện Tam Đường |
Xã Nà Tăm |
0,86 |
0,86 |
|
|
|
|
15 |
Đường ra khu sản xuất liên bản Lờ Thàng I, II và Sin Câu xã Thèn Sín |
Xã Thèn Sín |
0,46 |
0,46 |
|
|
|
|
16 |
Nhà văn hóa bản Lờ Thàng II |
Xã Thèn Sín |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
17 |
Đường nội đồng bản Phin Chải, xã Giang Ma |
Xã Giang Ma |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
8 |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
0,53 |
0,40 |
0,13 |
|
|
|
18 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Bản Bo 2, Đông Pao, Nà Vàn, Phiêng Giằng, Chu Va 6 Chu Va 8, Chu Va 12, Ngải Thầu thấp, Huyện Tam Đường. |
TT Tam Đường |
0,06 |
0,03 |
0,03 |
|
Ngoài NSNN |
|
Xã Bản Bo |
0,08 |
0,06 |
0,02 |
|
|
|||
Xã Bản Hon |
0,12 |
0,10 |
0,02 |
|
|
|||
Xã Nà Tăm |
0,08 |
0,06 |
0,02 |
|
|
|||
Xã Sơn Bình |
0,10 |
0,08 |
0,02 |
|
|
|||
Xã Khun Há |
0,09 |
0,07 |
0,02 |
|
|
|||
|
20,14 |
18,01 |
2,10 |
0,03 |
22.070 |
|
||
A |
Dự án đầu tư công |
|
19,92 |
17,93 |
1,96 |
0,03 |
22.070 |
|
1 |
Cải tạo đường Thanh Niên |
P. Tân Phong |
1,60 |
1,60 |
|
|
1.500 |
|
2 |
Đường nối QL4D đến nhà máy gạch Tuynel cũ phường Đoàn Kết (điều chỉnh diện tích) |
P. Đoàn Kết |
0,28 |
0,05 |
0,20 |
0,03 |
1.800 |
|
P. Quyết Tiến |
0,08 |
0,02 |
0,06 |
|
|
|||
3 |
Hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố (Điều chỉnh bổ sung diện tích) |
P. Đoàn Kết |
1,66 |
1,34 |
0,32 |
|
15.000 |
|
P. Đông Phong |
1,84 |
1,49 |
0,35 |
|
|
|||
P. Tân Phong |
0,69 |
0,69 |
|
|
|
|||
Xã San Thàng |
10,11 |
9,28 |
0,83 |
|
|
|||
P. Quyết Thắng |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|||
4 |
Hệ thống thoát thoát nước khu vực tổ 11, phường Đoàn Kết, lý trình KM0+297 đến KMQ0+620 |
P. Đoàn Kết |
0,50 |
0,40 |
0,10 |
|
720 |
|
5 |
Mặt bằng và HTKT giãn dân xã Nậm Loỏng, trong đó: Đất ở 2,5 ha: đất giao thông 0,5 ha |
Xã Nậm Loỏng |
2,50 |
2,50 |
|
|
3.000 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
||||
6 |
Nhà văn hóa bản Tả Sin Chải 2 |
P. Đông Phong |
0,06 |
0,06 |
|
|
50 |
|
B |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
0,22 |
0,08 |
0,14 |
|
|
|
7 |
Chống quả tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: 5A, TT thương mại, 2A MR, 6 GĐ1A, 8-10, thành phố Lai Châu |
P. Tân Phong |
0,06 |
0,02 |
0,04 |
|
Ngoài NSNN |
|
P. Tân Phong |
0,05 |
0,02 |
0,03 |
|
|
|||
P. Quyết Tiến |
0,05 |
0,02 |
0,03 |
|
|
|||
P. Quyết Thắng |
0,06 |
0,02 |
0,04 |
|
|
|||
|
25,98 |
17,34 |
7,49 |
1,15 |
3.616 |
|
||
A |
Dự án đầu tư công |
|
25,53 |
17,06 |
7,32 |
1,15 |
3.616 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng công trình (GĐ2) Khu KTQP Phong Thổ/QK2 (Hạng mục: Đường từ trung tâm bản Sểnh Sảng A đi bản San Cha đến bản Ma Can (GĐ1) |
Các xã: Dào San, Tung Qua Lìn |
15,10 |
12,55 |
2,10 |
0,45 |
2.576 |
|
2 |
Đường QL100 - bản Hoang Thèn (giai đoạn 2) |
Xã Hoàng Thèn |
2,70 |
1,10 |
1,50 |
0,10 |
|
|
3 |
Nâng cấp đường GTNT QL 12 - bản Ma Ly Pho |
Xã Ma Ly Pho |
4,50 |
1,90 |
2,45 |
0,15 |
|
|
4 |
Đầu tư xây dựng công trình (GĐ2) Khu KTQP Phong Thổ/QK2 (Hạng mục: Thủy lợi bản Sin Chài) |
Xã Mù Sang |
0,52 |
0,35 |
0,17 |
|
90 |
|
5 |
Đầu tư xây dựng công trình (GĐ2) Khu KTQP Phong Thổ/QK2 (Hạng mục: Hệ thống cung cấp NSH xã Pa Vây Sử) |
Các xã: Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải |
2,00 |
0,90 |
0,75 |
0,35 |
650 |
|
6 |
Thủy Lợi Bản Mầu |
Xã Nậm Xe |
0,60 |
0,15 |
0,35 |
0,10 |
|
|
7 |
Trường PTDT BT THCS Pa Vây Sử, H. Phong Thổ |
Xã Pa Vây Sử |
0,11 |
0,11 |
|
|
300 |
|
B |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
0,45 |
0,28 |
0,17 |
|
|
|
8 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Nậm Xe, Huổi Luông3, Tây Sơn huyện Phong Thổ |
Xã Nậm Xe |
0,09 |
0,06 |
0,03 |
|
Ngoài NSNN |
|
Xã Huổi Luông |
0,09 |
0,06 |
0,03 |
|
|
|||
Xã Mường So |
0,09 |
0,06 |
0,03 |
|
|
|||
9 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: DBP Vàng Ma Chải, và cấp điện cho mỏ đồng Mù Sang H. Phong Thổ |
Xã Mù Sang |
0,09 |
0,06 |
0,03 |
|
Ngoài NSNN |
|
Xã Vàng Ma Chải |
0,09 |
0,04 |
0,05 |
|
|
|||
|
6,13 |
5,10 |
0,38 |
0,65 |
3.779 |
|
||
A |
Dự án đầu tư công |
|
5,50 |
4,65 |
0,20 |
0,65 |
3.779 |
|
1 |
Trạm y tế xã Pa Tần |
Xã Pa Tần |
0,10 |
0,05 |
|
0,05 |
300 |
|
2 |
Trạm y tế xã Nậm Hăn |
Xã Nậm Hăn |
0,20 |
0,10 |
|
0,10 |
200 |
|
3 |
NC, SC Trạm y tế xã Làng Mô |
Xã Làng Mô |
0,05 |
0,05 |
|
|
150 |
|
4 |
Đường và bản Trị Xoang |
Xã Tả Phìn |
0,15 |
0,10 |
0,05 |
|
250 |
|
5 |
Nâng cấp đường Lao Hu San - Nậm Phìn 1+2 |
Xã Căn Co |
0,55 |
0,44 |
|
0,11 |
100 |
|
6 |
Đường ngã ba Noong Hèo - bản Noong Om 1+2 |
Xã Noong Hèo |
0,14 |
0,08 |
0,05 |
0,01 |
89 |
|
7 |
Đường Lùng Sử Phin - Suối Ngang Thàng |
Xã Tả ngảo |
0,48 |
0,40 |
|
0,08 |
250 |
|
8 |
Đường TT xã đến bản Nậm Bó |
Xã Lùng Thàng |
1,35 |
1,25 |
0,10 |
|
750 |
|
9 |
Đường Nậm Mạ Thái - Ma Quai Thàng |
Xã Ma Quai |
1,80 |
1,50 |
|
0,30 |
800 |
|
10 |
Thủy Lợi Noong Héo |
Xã Noong Hèo |
0,15 |
0,15 |
|
|
300 |
|
11 |
Thủy lợi Nậm Béo |
Xã Pu Sam Cáp |
0,10 |
0,10 |
|
|
120 |
|
12 |
Nước sinh hoạt bàn Nà Tăm 3 |
Xã Nậm Tăm |
0,10 |
0,10 |
|
|
120 |
|
13 |
Thủy lợi Há Khua - Sang Trung Ma |
Xã Xà Dề Phìn |
0,21 |
0,21 |
|
|
100 |
|
14 |
Trường tiểu học Tủa Sín Chải, H. Sìn Hồ |
Xã Tủa Sín Chải |
0,12 |
0,12 |
|
|
250 |
|
B |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
0,63 |
0,45 |
0,18 |
|
|
|
15 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA: UB Làng Mô, Chăn Nưa 1, Tả ngảo, Sìn Hồ, H. Sìn Hồ. |
TT Sìn Hồ |
0,06 |
0,04 |
0,02 |
|
Ngoài NSNN |
|
Xã Hồng Thu |
0,07 |
0,05 |
0,02 |
|
|
|||
Xã Làng Mô |
0,08 |
0,06 |
0,02 |
|
|
|||
Xã Chăn Nưa |
0,07 |
0,05 |
0,02 |
|
|
|||
Xã Tả ngảo |
0,07 |
0,05 |
0,02 |
|
|
|||
16 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA: Nậm Cuổi, TT Nậm Tăm, Nặm Mạ 1 và cấp điện cho Mỏ đồng Nậm Cha huyện Sìn Hồ. |
Xã Nậm Cuổi |
0,08 |
0,06 |
0,02 |
|
Ngoài NSNN |
|
Xã Nậm Tăm |
0,06 |
0,04 |
0,02 |
|
|
|||
Xã Nậm Cha |
0,07 |
0,05 |
0,02 |
|
|
|||
Xã Nậm Mạ |
0,07 |
0,05 |
0,02 |
|
|
|||
|
32,65 |
29,77 |
2,00 |
0,88 |
9.884 |
|
||
A |
Dự án đầu tư công |
|
31,48 |
28,68 |
2,00 |
0,80 |
9.884 |
|
1 |
Trụ sở và kho vật chứng Chi cục THADS huyện Nậm Nhùn |
TT. Nậm Nhùn |
0,30 |
0,30 |
|
|
400 |
|
2 |
Trường PT dân tộc bán trú THCS Trung Chải (Bổ sung) |
Xã Trung Chải |
1,02 |
1,02 |
|
|
1.050 |
|
3 |
Đường Pá Bon - Pá Sập - Pá Đớn - Nậm Sập |
Xã Nậm Pì |
5,00 |
5,00 |
|
|
2.000 |
|
4 |
Đường TT xã Hua Bum - Pa Cheo (Bổ sung) |
Xã Hua Bum |
1,00 |
1,00 |
|
|
500 |
|
5 |
Thủy lợi Nậm Chà |
Xã Nậm Chà |
2,00 |
2,00 |
|
|
500 |
|
6 |
Thủy lợi Pể Ngài 1 + 2 (bổ sung diện tích, địa điểm) |
Xã Pú Dao |
4,30 |
3,50 |
|
0,80 |
1.505 |
|
7 |
Thủy lợi Mí Mu, xã Hua Bum (Gd 2) |
Xã Hua Bum |
1,00 |
1,00 |
|
|
500 |
|
8 |
Hỗ trợ đền bù GPMB, san gạt mặt bằng và di chuyển điểm sắp xếp định dân cư ban Huôi Đanh xã Nậm Háng (bổ sung diện tích) |
Xã Nậm Háng |
4,94 |
4,94 |
|
|
2000 |
|
9 |
Bố trí sắp xếp dân cư bản Nậm Cày, xã Nậm Hàng |
Xã Nậm Hàng |
7,67 |
6,17 |
1,50 |
|
894 |
|
10 |
Bố trí sắp xếp dân cư bản Nậm Sập, xã Nậm Pì ra khỏi vùng có nguy cơ thiên tai |
Xã Nậm Pì |
4,25 |
3,75 |
0,50 |
|
535 |
|
B |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
1,17 |
1,09 |
|
0,08 |
|
|
11 |
Xuất tuyến 110 kV sau TBA 500 kV Lai Châu |
Xã Nậm Hàng |
0,10 |
0,10 |
|
|
Ngoài NSNN |
|
12 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường dây 220 kV Mường Tè - Lai Châu |
TT. Nậm Nhùn, xã: Nậm Hàng, Mường Mô |
1,07 |
0,99 |
|
0,08 |
Ngoài NSNN |
|
|
6,86 |
6,22 |
0,14 |
0,50 |
|
|
||
A |
Dự án đầu tư công |
|
0,50 |
|
|
0,50 |
|
|
1 |
Nâng cấp mặt đường rãnh thoát nước tuyến Pa Vệ Sứ - Dền Tháng |
Xã Pa Vệ Sứ |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
|
B |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
6,36 |
6,22 |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng Trạm biến áp 220kV Mường Tè |
Xã Vàng San |
5,81 |
5,81 |
|
|
Ngoài NSNN |
|
3 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA: Pắc Ma, Thu Lũm Nậm Dinh, Gò Cứ - Huyện Mường Tè |
Xã Thu Lũm |
0,05 |
0,04 |
0,01 |
|
Ngoài NSNN |
|
Xã Mường Tè |
0,06 |
0,04 |
0,02 |
|
|
|||
Xã Pa Vệ Sứ |
0,08 |
0,06 |
0,02 |
|
|
|||
Xã Tà Tồng |
0,08 |
0,06 |
0,02 |
|
|
|||
Xã Mù Cả |
0,10 |
0,08 |
0,02 |
|
|
|||
Xã Vàng san |
0,08 |
0,05 |
0,03 |
|
|
|||
Xã Bum Nưa |
0,10 |
0,08 |
0,02 |
|
|
|||
Dự án có sử dụng đất từ hai đơn vị hành chính cấp huyện trở lên |
|
29,02 |
20,32 |
6,33 |
2,37 |
15.696 |
|
|
A |
Dự án đầu tư công |
|
27,45 |
19,21 |
5,87 |
2,37 |
15.696 |
|
1 |
Dự án thành phần 4, tỉnh Lai Châu (LC:04-DADT1) thuộc hợp phần cầu - Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương LRAMP 1. Huyện Than Uyên, gồm các cầu: Bàn Lá 1+2, Én Luông Hát Nam, bản Lun 1-bản Lun 2, Nậm Mở, Huổi Cầy; 2. Huyện Tân Uyên, gồm các cầu: Nà An, bản Mường 1 Nà Lào, Nà Cai, Hô So, Nậm Sỏ 2, Nà Ui, Phiêng Khon. Hua Cẩn, Nà Ún Na Sẳng, Hoàng Hà. Nà Ngò: 3. Huyện Tam Đường, gồm các cầu: Rừng Ói, Bản Hon 1,2, Nậm Ún Tề Suối Ngài. Chu Va 6, Nà Hiềng; 4. Huyện Sìn Hồ, gồm các Cầu: Nậm Ngập, Vàng Bon, Lùng Thàng 1, Pa Có - Pú Mạ, Pắn Ngọi, Nậm Béo, Pa Tần - Nậm Sảo, Nậm Hái 1 Nậm Hái 2, Nậm Khăm 1, Căn Ma 2, Bản Hang, Nậm Hăn - Hua Pha, Pa Tần 4 xã Nặm Hăn, H. Sìn Hồ |
Xã Mường Kim, H. Than Uyên |
0,49 |
0,34 |
0,10 |
0,05 |
250 |
|
Xã Mường Than, H. Than Uyên |
0,42 |
0,30 |
0,08 |
0,04 |
250 |
|
||
Xã Mường Mít H. Than Uyên |
0,63 |
0,44 |
0,13 |
0,06 |
250 |
|
||
Xã Tà Mung, H. Than Uyên |
0,39 |
0,34 |
0,10 |
0,05 |
250 |
|
||
Xã Tà Mung. H. Than Uyên |
0,50 |
0,35 |
0,10 |
0,05 |
250 |
|
||
Xã Ta Gia, H. Than Uyên |
0,46 |
0,32 |
0,09 |
0,05 |
250 |
|
||
Xã Mường Khoa, H. Tân Uyên |
0,59 |
0,41 |
0,12 |
0,06 |
300 |
|
||
Xã Mường Khoa, H. Tân Uyên |
0,54 |
0,38 |
0,11 |
0,05 |
250 |
|
||
Xã Mường Khoa H. Tân Uyên |
0,63 |
0,44 |
0,13 |
0,06 |
300 |
|
||
Xã Mường Khoa. H. Tân Uyên |
0,47 |
0,33 |
0,09 |
0,05 |
200 |
|
||
Xã Mường Khoa. H. Tân Uyên |
0,46 |
0,32 |
0,09 |
0,05 |
200 |
|
||
Xã Nậm Sỏ, H. Tân Uyên |
0,54 |
0,38 |
0,16 |
|
250 |
|
||
Xã Nậm Sỏ, H. Tân Uyên |
0,48 |
0,34 |
0,14 |
|
250 |
|
||
Xã Nậm Sỏ, H. Tân Uyên |
0,50 |
0,35 |
0,15 |
|
250 |
|
||
Xã Nậm Sỏ, H. Tân Uyên |
0,54 |
0,38 |
0,16 |
|
250 |
|
||
Xã Nậm Cần, H. Tân Uyên |
0,46 |
0,32 |
0,14 |
|
250 |
|
||
Xã Pắc Ta H. Tân Uyên |
0,46 |
0,32 |
0,09 |
0,05 |
250 |
|
||
Xã Pắc Ta H. Tân Uyên |
0,47 |
0,33 |
0,14 |
|
250 |
|
||
Xã Pắc Ta H. Tân Uyên |
0,50 |
0,35 |
0,15 |
|
250 |
|
||
Xã Hồ Thầu, H. Tam Đường |
0,46 |
0,32 |
0,09 |
0,05 |
200 |
|
||
Xã Bán Hon, H. Tam Đường |
0,47 |
0,33 |
0,09 |
0,05 |
300 |
|
||
Xã Bình Lư, H. Tam Đường |
0,54 |
0,38 |
0,11 |
0,05 |
250 |
|
||
TT Tam Đường, H. Tam Đường |
0,49 |
0,34 |
0,10 |
0,05 |
200 |
|
||
Xã Sơn Bình, H, Tam Đường |
0,46 |
0,32 |
0,09 |
0,05 |
230 |
|
||
Xã Nà Tăm, H. Tam Đường |
0,63 |
0,44 |
0,13 |
0,06 |
300 |
|
||
Xã Nậm Cha H. Sìn Hồ |
0,50 |
0,35 |
0,10 |
0,05 |
250 |
|
||
Xã Lùng Thàng, H. Sìn Hồ |
0,50 |
0,35 |
0,10 |
0,05 |
250 |
|
||
Xã Lùng Tháng, H. Sìn Hồ |
0,38 |
0,29 |
0,14 |
0,05 |
330 |
|
||
Xã Nậm Cuổi. H. Sìn Hồ |
0,51 |
0,36 |
0,10 |
0,05 |
200 |
|
||
Xã Noong Hẻo, H. Sìn Hồ |
0,53 |
0,38 |
0,10 |
0,05 |
250 |
|
||
Xã Pu Sam Cáp, H. Sìn Hồ |
0,47 |
0,32 |
0,10 |
0,05 |
250 |
|
||
Xã Pa Tần, H. Sìn Hồ |
0,63 |
0,44 |
0,13 |
0,06 |
300 |
|
||
Xã Tá Phìn, H. Sìn Hồ |
0,42 |
0,30 |
0,08 |
0,04 |
250 |
|
||
Xã Tá Phìn, H. Sìn Hồ |
0,44 |
0,31 |
0,09 |
0,04 |
250 |
|
||
Xã Tả Ngảo, H. Sìn Hồ |
0,44 |
0,31 |
0,09 |
0,04 |
250 |
|
||
Xã Nậm Hăn, H. Sìn Hồ |
0,46 |
0,32 |
0,09 |
0,05 |
250 |
|
||
Xã Nậm Hăn, H. Sìn Hồ |
0,47 |
0,33 |
0,09 |
0,05 |
250 |
|
||
Xã Nậm Hăn, H. Sìn Hồ |
0,46 |
0,32 |
0,09 |
0,05 |
200 |
|
||
Xã Pa Tần, H. Sìn Hồ |
0,47 |
0,33 |
0,09 |
0,05 |
200 |
|
||
2 |
Dự án thành phần 5, tỉnh Lai Châu (LC:05-DADT2) thuộc hợp phần cầu - Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản Iý tài sản đường địa phương LRAMP 1. Huyện Phong Thổ, gồm các cầu Sin Cha Chai, Dền Sung 1, Nà Đoong 1, Thèn Thầu 2, C7 Pờ Ngài 2. Huyện Nậm Nhùn, gồm các cầu: Nậm Po, Chang Cháo Pá, Pa Cheo Pa Mu, bản Nậm Nhùn, Nặm Manh. Nậm Pồ, Nậm Pang, Nậm Nàn, Nậm Cầy. Pa Chà, Táng Ngá, Cá Nhảy, Nậm Chà: 3. Huyện Mường Tè, gồm các cầu: Khoang Thèn. Seo Thèn A. Phi chi B, Nậm Phìn, Vang Thẳm, Mò Chó, Thủ Tý. Gạ Lô Há Te, Khò Mà 1, Hà Si, Ừ Ma, Chà Kế, Nà Hừ, Nà Hừ 3, Nà Hừ 2 |
Xã Sín Súi Hồ, H. Phong Thổ |
0,20 |
0,14 |
0,04 |
0,02 |
156 |
|
Xã Sín Súi Hồ, H. Phong Thổ |
0,19 |
0,13 |
0,04 |
0,02 |
185 |
|
||
Xã Bàn Lang, H. Phong Thổ |
0,24 |
0,17 |
0,05 |
o'02 |
165 |
|
||
Xã Bàn Lang, H. Phong Thổ |
0,24 |
0,17 |
0,05 |
0,02 |
137 |
|
||
Xã Bàn Lang, H. Phong Thổ |
0,24 |
0,17 |
0,05 |
0,02 |
165 |
|
||
Xã Huổi Luông, H. Phong Thổ |
0,24 |
0,17 |
0,05 |
0,02 |
170 |
|
||
Xã Hua Bum, H. Nậm Nhùn |
0,22 |
0,16 |
0,04 |
0,02 |
150 |
|
||
Xã Hua Bum, H, Nậm Nhùn |
0,26 |
0,18 |
0,05 |
0,03 |
160 |
|
||
Xã Hua Bum, H. Nậm Nhùn |
0,24 |
0,17 |
0,05 |
0,02 |
170 |
|
||
Xã Hua Bum, H. Nậm Nhùn |
0,22 |
0,15 |
0,04 |
0,03 |
165 |
|
||
TT. Nậm Nhùn, H. Nậm Nhùn |
0,21 |
0,15 |
0,04 |
0,02 |
179 |
|
||
Xã Nậm Manh, H. Nậm Nhùn |
0,21 |
0,15 |
0,04 |
0,02 |
180 |
|
||
Xã Nậm Manh, H. Nậm Nhùn |
0,21 |
0,15 |
0,04 |
0,02 |
196 |
|
||
Xã Nậm Manh, H. Nậm Nhùn |
0,21 |
0,15 |
0,04 |
0,02 |
178 |
|
||
Xã Nậm Manh, H. Nậm Nhùn |
0,21 |
0,15 |
0,04 |
0,02 |
136 |
|
||
Xã Nậm Hàng, H. Nậm Nhùn |
0,22 |
0,15 |
0,04 |
0,03 |
146 |
|
||
Xã Nậm Chà, H. Nậm Nhùn |
0,25 |
0,19 |
0,04 |
0,02 |
158 |
|
||
Xã Nậm Chà, H. Nậm Nhùn |
0,26 |
0,18 |
0,05 |
0,03 |
168 |
|
||
Xã Nậm Chà, H. Nậm Nhùn |
0,24 |
0,17 |
0,05 |
0,02 |
178 |
|
||
Xã Nậm Chà, H. Nậm Nhùn |
0,25 |
0,18 |
0,05 |
0,02 |
185 |
|
||
Xã Pa Vệ Sử, H. Mường Tè |
0,26 |
0,18 |
0,05 |
0,03 |
156 |
|
||
Xã Pa Vệ Sử, H. Mường Tè |
0,20 |
0,14 |
0,04 |
0,02 |
175 |
|
||
Xã Pa Vệ Sử, H. Mường Tè |
0,24 |
0,17 |
0,05 |
0,02 |
180 |
|
||
Xã Mường Tè, H. Mường Tè |
0,22 |
0,15 |
0,05 |
0,02 |
176 |
|
||
Xã Mường Tè, H. Mường Tè |
0,26 |
0,18 |
0,05 |
0,03 |
186 |
|
||
Xã Ka Lăng, H. Mường Tè |
0,21 |
0,15 |
0,04 |
0,02 |
190 |
|
||
Xã Ka Lăng, H. Mường Tè |
0,24 |
0,17 |
0,05 |
0,02 |
150 |
|
||
Xã Ka Lăng, H. Mường Tè |
0,19 |
0,14 |
0,03 |
0,02 |
168 |
|
||
Xã Ka Lăng, H. Mường Tè |
0,22 |
0,15 |
0,05 |
0,02 |
186 |
|
||
Xã Pa Ủ, H. Mường Tè |
0,24 |
0,17 |
0,05 |
0,02 |
176 |
|
||
Xã Pa Ủ, H. Mường Tè |
0,24 |
0,17 |
0,05 |
0,02 |
190 |
|
||
Xã Pa Ủ, H. Mường Tè |
0,24 |
0,17 |
0,05 |
0,02 |
165 |
|
||
Xã Bum Nưa, H. Mường Tè |
0,23 |
0,16 |
0,05 |
0,02 |
186 |
|
||
Xã Bum Nưa, H. Mường Tè |
0,22 |
0,15 |
0,05 |
0,02 |
170 |
|
||
Xã Bum Nưa, H. Mường Tè |
0,22 |
0,15 |
0,05 |
0,02 |
165 |
|
||
B |
Dự án ngoài đầu tư công |
|
1,57 |
1,11 |
0,46 |
|
|
|
3 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA: Nà Hè, Vàng San. Huôi Cuổng - Huyện Mường Tè và TBA Nhà máy giấy-huyện Nậm Nhùn. |
Xã Lê Lợi, H. Nậm Nhùn |
0,12 |
0,09 |
0,03 |
|
Ngoài NSNN |
|
Xã Vàng san, H. Mường Tè |
0,08 |
0,05 |
0,03 |
|
|
|||
Xã Bum Nưa, H. Mường Tè |
0,10 |
0,08 |
0,02 |
|
|
|||
4 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA: 8A, Bản Mới, Pha Lìn, Chợ Nậm Loòng, TĐC 1.1, Sùng Chô, Sùng Phài, Bản Lùng Cù thành phố Lai Châu |
P. Tân Phong, TP Lai Châu |
0,06 |
0,02 |
0,04 |
|
Ngoài NSNN |
|
P. Đông Phong, TP Lai Châu |
0,05 |
0,02 |
0,03 |
|
|
|||
P. Quyết Tiến, TP Lai Châu |
0,05 |
0,02 |
0,03 |
|
|
|||
P. Quyết Thắng, TP Lai Châu |
0,06 |
0,02 |
0,04 |
|
|
|||
Xã Nậm Loòng, TP Lai Châu |
0,07 |
0,05 |
0,02 |
|
|
|||
Xã San Thàng, TP Lai Châu |
0,07 |
0,05 |
0,02 |
|
|
|||
Xã Làn Nhì Thàng, H. Phong Thổ |
0,15 |
0,08 |
0,02 |
|
|
|||
Xã Nùng Náng, H. Tam Đường |
0,09 |
0,08 |
0,01 |
|
|
|||
5 |
Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA: Nà Hè, Pắc Ma, Thu Lũm, Nậm Dính, Phí Chi A, UB Pa Vệ Sử, Vàng San, Huồi Cuổng, Gia Tè, Gò Cứ- H. Mường Tè và TBA Nhà máy Giấy H, Nậm Nhùn |
Xã Lê Lợi, H. Nậm Nhùn |
0,12 |
0,09 |
0,03 |
|
Ngoài NSNN |
|
Các xã: Thu Lũm, MTè, Pa Vệ Sử, Tà Tổng, Mù Cả, Vàng San, Bum Nưa, H. Mường Tè |
0,55 |
0,41 |
0,14 |
|
Ngoài NSNN |
|
||
96 |
Tổng cộng |
|
246,86 |
202,64 |
30,21 |
14,01 |
98.598 |
|