Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐNĐ sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND; Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND; Nghị quyết 83/2016/NQ-HĐND; Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND của Hội đồng nhân tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 20/2018/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 17/12/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Lâm Văn Mẫn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2018/NQ-HĐND |
Sóc Trăng, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014; Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015; Nghị quyết số 83/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 và Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 8 năm 2017 của Hội đồng nhân tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2015 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích đất hiện có (ha) |
Diện tích đất phải thu hồi (đã trừ diện tích hiện có) (ha) |
Khái toán kinh phí bồi thường, GPMB (triệu đồng) |
Địa điểm thực hiện |
Phù hợp quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
||
Diện tích |
Trong đó |
||||||||
Đất trồng lúa |
Các loại đất khác |
||||||||
V |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
52,80 |
1,30 |
51,50 |
51,50 |
|
46.400,00 |
|
|
Tổng số: 224 công trình |
791,36 |
|
737,14 |
319,22 |
417,93 |
1.287.907,14 |
|
|
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích đất thực hiện các công trình, dự án (ha) |
Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng để thực hiện các công trình, dự án (ha) |
Địa điểm thực hiện |
Thực hiện theo quy hoạch |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||
Trong đó |
||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
|||||||
V |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
2,80 |
1,50 |
|
|
1,30 |
|
|
|
|
Tổng số: 118 công trình, dự án |
412,14 |
208,85 |
14,85 |
|
188,44 |
|
|
|
|
3. Khoản 2 và Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND được sửa đổi, bổ sung như sau:
“2. Danh mục các dự án cần thu hồi đất và mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng: Gồm 224 công trình, dự án cần thu hồi đất, với tổng kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng là 1.287.907.140.000 đồng (Một nghìn hai trăm tám mươi bảy tỷ, chín trăm lẻ bảy triệu, một trăm bốn mươi nghìn đồng), tổng diện tích đất thu hồi là 737,14 ha.
3. Diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải chuyển mục đích sang các loại đất khác để thực hiện 118 công trình, dự án đầu tư: 223,70 ha; trong đó, đất trồng lúa là 208,85 ha và đất rừng phòng hộ là 14,85 ha.”
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2016 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích đất hiện có (ha) |
Diện tích đất phải thu hồi (đã trừ diện tích hiện có) (ha) |
Khái toán kinh phí bồi thường, GPMB (triệu đồng) |
Địa điểm thực hiện |
||
Diện tích |
Trong đó |
|||||||
Đất trồng lúa |
Các loại đất khác |
|||||||
VIII |
HUYỆN KẾ SÁCH |
41,90 |
2,30 |
39,60 |
4,43 |
35,17 |
45.573,60 |
|
14 |
Phát triển đô thị thị trấn An Lạc Thôn (Khu nhà ở thương mại) |
3,00 |
2,30 |
0,70 |
|
0,70 |
24.000,00 |
Thị trấn An Lạc Thôn |
Tổng số: 116 dự án |
416,72 |
10,02 |
406,70 |
65,98 |
340,72 |
392.034,65 |
|
2. Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND được sửa đổi, bổ sung như sau:
“2. Danh mục các dự án cần thu hồi đất và mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng: Gồm 116 công trình, dự án, với tổng kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng là 392.034.650.000 đồng (Ba trăm chín mươi hai tỷ, không trăm ba mươi bốn triệu, sáu trăm năm mươi nghìn đồng). Tổng diện tích đất thu hồi là 406,70 ha; trong đó, đất trồng lúa là 65,98 ha và đất khác là 340,72 ha.”
Điều 3. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 83/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích đất hiện có (ha) |
Diện tích đất phải thu hồi (đã trừ diện tích hiện có) (ha) |
Khái toán kinh phí bồi thường, GPMB (triệu đồng) |
Nguồn vốn thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Căn cứ pháp lý, ghi chú |
||
Diện tích |
Trong đó |
|||||||||
Đất trồng lúa |
Các loại đất khác |
|||||||||
IV |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
24,27 |
|
24,27 |
11,63 |
12,64 |
36.580,00 |
|
|
|
11 |
Mở rộng Trường Tiểu học An Hiệp C |
0,30 |
|
0,30 |
|
0,30 |
200,00 |
Ngân sách |
Xã An Hiệp |
Công văn số 714/UBND- VP ngày 30/10/2018 của UBND huyện Châu Thành |
12 |
Mở rộng Trạm Y tế xã An Hiệp |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
100,00 |
Ngân sách |
Xã An Hiệp |
|
XI |
HUYỆN LONG PHÚ |
46,76 |
0,31 |
46,45 |
17,65 |
28,80 |
25.027,00 |
|
|
|
Tổng số: 183 công trình |
424,53 |
82,77 |
341,76 |
79,27 |
262,49 |
463.615,60 |
|
|
|
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích đất hiện có (ha) |
Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng (ha) |
Địa điểm thực hiện |
Ghi chú |
||
Diện tích |
Trong đó |
|||||||
Đất trồng lúa |
Các loại đất khác |
|||||||
III |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
22,60 |
|
22,60 |
11,63 |
10,97 |
|
|
11 |
Mở rộng Trạm Y tế xã An Hiệp |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
Xã An Hiệp |
Công văn số 714/UBND-VP ngày 30/10/2018 của UBND huyện Châu Thành |
IX |
HUYỆN LONG PHÚ |
32,54 |
|
32,54 |
17,65 |
14,89 |
|
|
Tổng số: 55 công trình |
195,16 |
11,43 |
183,73 |
80,47 |
103,26 |
|
|
3. Khoản 2 và Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 83/2016/NQ-HĐND được sửa đổi, bổ sung như sau: