HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 29/NQ-HĐND
|
Bắc Kạn, ngày 26
tháng 4 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023
VÀ ĐIỀU CHỈNH LOẠI ĐẤT, DIỆN TÍCH CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 71/NQ-HĐND NGÀY 06 THÁNG 8 NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 13 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 06 tháng 4 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần
thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 và điều chỉnh loại đất, diện tích công
trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
71/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 57/BC-HĐND ngày 20
tháng 4 năm 2023 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ
sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023, như sau:
1. Tổng số danh mục bổ sung công trình, dự án cần
thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 17 công
trình, dự án cụ thể:
- Huyện Chợ Đồn: 04 công trình, dự án;
- Huyện Chợ Mới: 04 công trình, dự án;
- Huyện Ngân Sơn: 02 công trình, dự án;
- Huyện Bạch Thông: 02 công trình, dự án;
- Huyện Pác Nặm: 03 công trình, dự án;
- Huyện Ba Bể: 01 công trình, dự án;
- Huyện Na Rì: 01 công trình, dự án;
(Danh mục chi tiết
tại biểu 01 kèm theo)
2. Chuyển mục đích sử dụng 66.938,2 m² đất trồng
lúa và 4.231,7m² đất rừng phòng hộ để thực hiện 17 công trình, dự án.
(Danh mục chi tiết
tại biểu 02 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh loại đất, diện
tích của 01 công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2021
(Danh mục chi tiết
tại biểu 03 kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa
X, kỳ họp thứ 13 (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 26 tháng 4 năm
2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT. Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT. Huyện (Thành) ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- Đảng ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ cấp xã có công trình, dự án;
- LĐVP;
- Phòng Công tác HĐND;
- Lưu: VT, HS.
|
CHỦ TỊCH
Phương Thị Thanh
|
Biểu số 01
DANH MỤC
BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh
Bắc Kạn)
STT
|
Tên tổ chức/đơn
vị
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn)
|
Căn cứ pháp lý
|
Dự kiến diện
tích sử dụng đất (m²)
|
Nguồn vốn cấp
cho việc bồi thường GPMB (đồng)
|
Ghi chú
|
Vốn từ nguồn
ngân sách
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
1
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Mạch vòng đường dây 35kV lộ 371-373, lộ 373-377
trạm E26.2 và triển khai ứng dụng tự động hóa mạch vòng trung áp lộ 373-377
trạm E26.3
|
Các xã: Bản Thi,
Quảng Bạch
|
Quyết định số 912/QĐ-PCBK ngày 08/6/2021 của Công
ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: Mạch vòng đường
dây 35kV lộ 371-373, lộ 373-377 trạm E26.2 và triển khai ứng dụng tự động hóa
mạch vòng trung áp lộ 373-377 trạm E26.2
|
200.0
|
|
530,000,000
|
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại các
Nghị quyết: số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021, số 44/NQ- HĐND ngày 18/10/2022, với
tổng diện tích là 1.320,0m² (trong đó: đất trồng lúa 320,0m², đất rừng
phòng hộ là 100,0m², đất khác là 900,0m²); nay đăng ký bổ sung 200m² đất
rừng phòng hộ
|
2
|
UBND huyện Chợ Đồn (Đấu thầu lựa chọn nhà đầu
tư thực hiện dự án có sử dụng đất theo quy định tại Nghị định số
25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ)
|
Khu đô thị mới tại tổ 9, thị trấn Bằng Lũng, huyện
Chợ Đồn
|
Thị trấn Bằng Lũng
|
Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của
UBND huyện Chợ Đồn về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự
án khu đô thị mới tại Tổ 9, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn
|
80,624.0
|
|
10,291,155,000
|
|
3
|
UBND huyện Chợ Đồn (Đấu thầu lựa chọn nhà đầu
tư thực hiện dự án có sử dụng đất theo quy định tại Nghị định số
25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ)
|
Dự án Cụm dân cư trung tâm xã Nam Cường, huyện Chợ
Đồn
|
Xã Nam Cường
|
Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của
UBND huyện Chợ Đồn về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự
án Cụm dân cư trung tâm xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn
|
47,520.0
|
|
16,213,914,000
|
|
4
|
Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
Dự án bố trí ổn định dân cư tại chỗ các thôn thuộc
xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn
|
Xã Bình Trung
|
Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 12/02/2023 của
UBND tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh danh mục thực hiện dự án 2 - Quy hoạch,
sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi giai đoạn 2021-2025 cấp tỉnh điều hành
|
108,000.0
|
17,193,000,000
|
905,000,000
|
|
Tổng
|
|
|
236,344.0
|
17,193,000,000
|
27,940,069,000
|
|
II
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Chợ Mới
|
Dự án Đường nội thị thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ
Mới
|
Thị trấn Đồng Tâm
|
Nghị Quyết số 57/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND
tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư dự án Đường nội thị thị trấn Đồng Tâm, huyện
Chợ Mới
|
400
|
16,000,000,000
|
|
Dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số
99/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 là 52.000m²; Nghị quyết số 44/NQ- HĐND ngày
18/10/2022 là 21.667,2m². Nay đăng ký bổ sung 400m²
|
2
|
Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
Dự án bố trí ổn định dân cư tại thôn Nà Nguộc -
Phiêng Câm và thôn Khau Lồm, xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới
|
Xã Cao Kỳ
|
Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 12/02/2023 của
UBND tỉnh về việc điều chỉnh danh mục thực hiện dự án 2 - Quy hoạch, sắp xếp,
bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết thuộc Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021-2025 cấp tỉnh điều hành
|
50,000
|
1,200,000,000
|
|
|
3
|
Khu Quản lý đường bộ I
|
Xử lý điểm đen TNGT đoạn Km 131+200-Km 131+900 và
đoạn Km 146+00-Km 146+200 QL3 tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Cao Kỳ
|
Quyết định số 3528/QĐ-TCĐBVN ngày 06/9/2022 của Tổng
cục Đường bộ Việt Nam (nay là Cục Đường bộ Việt Nam) về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch lựa chinh nhà thầu công trình: Xử lý
điểm đen TNGT đoạn Km 131+200-Km 131+900 và đoạn Km 146+00-Km 146+200 QL3 tỉnh
Bắc Kạn
|
6,000
|
600,000,000
|
|
|
4
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Sửa chữa nền, mặt đường và
xử lý các điểm mất ATGT trên QL3 đoạn Km 129+400- Km 140+500, tỉnh Bắc Kạn
|
Các xã: Cao Kỳ,
Nông Hạ, Hòa Mục
|
Quyết định số 206/QĐ-CĐBVN ngày 13/01/2023 của Cục
Đường bộ Việt Nam về việc cho phép chuẩn bị đầu tư công trình sửa chữa năm
2023
|
47,000
|
5,486,300,000
|
|
|
Tổng
|
|
|
103,400
|
23,286,300,000
|
-
|
|
III
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
Bố trí, ổn định dân cư tại chỗ các thôn thuộc xã
Thượng Quan, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn thuộc Chương trình MTQG phát triển
kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-
2025
|
Các xã: Thượng
Quan, Thuần Mang
|
Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của
UBND tỉnh Bắc Kạn về giao kế hoạch thực hiện, kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và giao dự toán vốn đầu tư phát
triển năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
160,000
|
2,000,000,000
|
|
|
2
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
Tu bổ di tích lịch sử Coòng Tát, thôn Bản Duồm,
xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn
|
Xã Thượng Ân
|
Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của
UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Tu bổ di tích lịch
sử Coỏng Tát, thôn Bản Duồm, xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn.
|
1,400
|
240,000,000
|
|
|
Tổng
|
|
|
161,400
|
2,240,000,000
|
-
|
|
IV
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
1
|
Công ty cổ phần sản xuất vật liệu xây dựng Bắc Kạn
|
Thủy điện Khuổi Thốc
|
Xã Đôn Phong
|
Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của
UBND tỉnh Bắc Kạn về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận
nhà đầu tư
|
944.7
|
|
6,000,000,000
|
Dự án đã thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND
ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn là 105.100m², trong đó đất trồng lúa là
6.000m², đất khác là 99.100m²; nay đăng ký bổ sung 944,7m² đất trồng lúa
|
2
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Sửa chữa nền, mặt đường và xử lý các điểm mất
ATGT trên QL3 đoạn Km 165+250- Km 166+300; Km 169+100- Km 172+400 tỉnh Bắc Kạn
|
Các xã: Cẩm Giàng,
Tân Tú
|
Quyết định số 206/QĐ-CĐBVN ngày 13/01/2023 của Cục
Đường bộ Việt Nam về cho phép chuẩn bị đầu tư công trình sửa chữa năm 2023
|
22,000.0
|
3,158,560,000
|
|
|
Tổng
|
|
|
22,945
|
3,158,560,000
|
6,000,000,000
|
|
V
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm
|
Đường thôn Khâu Slôm xã Giáo Hiệu - thôn Khên Len
xã Công Bằng, huyện Pác Nặm
|
Các xã: Giáo Hiệu,
Công Bằng
|
Quyết định số 3286/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của
UBND huyện Pác Nặm về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia
|
10,000
|
95,000,000
|
|
|
2
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm
|
Đường Nà Pá - Nà Hẩu, xã An Thắng
|
Xã An Thắng
|
Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của
UBND huyện Pác Nặm về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
và dự toán ngân sách năm 2023
|
40,000
|
250,000,000
|
|
|
3
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm
|
Đường Lùng Vài - Phiêng Muồi,
xã Công Bằng, huyện Pác Nặm
|
Xã Công Bằng
|
Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của
UBND huyện Pác Nặm về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
và dự toán ngân sách năm 2023
|
31,000
|
150,000,000
|
|
|
Tổng
|
|
|
81,000
|
495,000,000
|
-
|
|
VI
|
HUYỆN BA BỂ
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
Dự án thành phần số 02: Xử lý sạt lở cấp bách
sông, suối tỉnh Bắc Kạn thuộc dự án Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối một số
tinh miền núi phía Bắc - Kè bảo vệ bờ Sông Năng thuộc xã Thượng Giáo và thị
trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể
|
Thị trấn Chợ Rã và
xã Thượng Giáo
|
Quyết định số 817/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 10/03/2023 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự án thành phần số 02:
Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối tỉnh Bắc Kạn thuộc dự án Xử lý sạt lở cấp
bách sông, suối một số tỉnh miền núi phía Bắc
|
29,554
|
4,483,176,000
|
|
|
Tổng
|
|
|
29,554
|
4,483,176,000
|
|
|
VII
|
HUYỆN NA RÌ
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
Dự án thành phần số 02: Xử lý sạt lở cấp bách
sông, suối tỉnh Bắc Kạn thuộc dự án Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối một số tỉnh
miền núi phía Bắc - Kè chống sạt lở bờ sông Bắc Giang đoạn qua thị trấn Yến Lạc,
huyện Na Rì
|
Thị trấn Yến Lạc
|
Quyết định số 817/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 10/03/2023 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự án thành phần số 02:
Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối tỉnh Bắc Kạn thuộc dự án Xử lý sạt lở cấp
bách sông, suối một số tỉnh miền núi phía Bắc
|
17,712
|
5,903,000,000
|
|
|
Tổng
|
|
|
17,712
|
5,903,000,000
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
652,355
|
56,759,036,000
|
33,940,069,000
|
|
Biểu số 02
DANH MỤC
BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh
Bắc Kạn)
STT
|
Tên tổ chức/đơn
vị
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn)
|
Căn cứ pháp lý
|
Dự kiến diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất (m²)
|
GHI CHÚ
|
Tổng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
1
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Mạch vòng đường dây 35kV lộ 371-373, lộ 373- 377
trạm E26.2 và triển khai ứng dụng tự động hóa mạch vòng trung áp lộ 373- 377
trạm E26.3
|
Các xã: Bản Thi, Quảng Bạch
|
Quyết định số 912/QĐ-PCBK ngày 08/6/2021 của Công
ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: Mạch vòng
đường dây 35kV lộ 371-373, lộ 373-377 trạm E26.2 và triển khai ứng dụng tự động
hóa mạch vòng trung áp lộ 373- 377 trạm E26.2
|
200.0
|
|
200.0
|
|
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số: 71/NQ- HĐND ngày 06/8/2021 và Nghị quyết số 44/NQ- HĐND ngày
18/10/2022 với tổng diện tích là 1.320,0m² (trong đó: đất trồng lúa
320,0m², đất rừng phòng hộ là 100,0m², đất khác là 900,0m²); nay đăng ký
bổ sung 200m² đất rừng phòng hộ
|
2
|
Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
Dự án bố trí ổn định dân cư tại chỗ các thôn thuộc
xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn
|
Xã Bình Trung
|
Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 12/02/2023 của
UBND tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh danh mục thực hiện dự án 2 - Quy hoạch,
sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi giai đoạn 2021-2025 cấp tỉnh điều hành
|
3,000.0
|
3,000.0
|
|
|
|
3
|
UBND huyện Chợ Đồn (Đấu thầu lựa chọn nhà đầu
tư thực hiện dự án có sử dụng đất theo quy định tại Nghị định số
25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ)
|
Dự án Cụm dân cư trung tâm xã Nam Cường, huyện Chợ
Đồn
|
Xã Nam Cường
|
Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của
UBND huyện Chợ Đồn về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự
án Cụm dân cư trung tâm xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn
|
6,900.0
|
6,900.0
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
10,100.0
|
9,900.0
|
200.0
|
|
|
II
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu Quản lý đường bộ I
|
Xử lý điểm đen TNGT đoạn Km 131+200-Km 131+900 và
đoạn Km 146+00-Km 146+200 QL3 tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Cao Kỳ
|
Quyết định số 3528/QĐ-TCĐBVN ngày 06/9/2022 của Tổng
cục Đường bộ Việt Nam (nay là Cục Đường bộ Việt Nam) về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế-kỹ thuật và kế hoạch lựa chinh nhà thầu công trình: Xử lý điểm
đen TNGT đoạn Km 131+200- Km 131+900 và đoạn Km 146+00- Km 146+200 QL3 tỉnh Bắc
Kạn
|
1,500.0
|
1,500.0
|
|
|
|
2
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Sửa chữa nền, mặt đường và
xử lý các điểm mất ATGT trên QL3 đoạn Km 129+400-Km 140+500, tỉnh Bắc Kạn
|
Các xã: Cao Kỳ, Nông Hạ, Hòa Mục
|
Quyết định số 206/QĐ-CĐBVN ngày 13/01/2023 của Cục
đường bộ Việt Nam về việc cho phép chuẩn bị đầu tư công trình sửa chữa năm
2023
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
6,500.0
|
6,500.0
|
-
|
-
|
|
III
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
Bố trí, ổn định dân cư tại chỗ các thôn thuộc xã
Thượng Quan, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn thuộc Chương trình MTQG phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2025
|
Các xã: Thượng Quan, Thuần Mang
|
Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của
UBND tỉnh Bắc Kạn về giao kế hoạch thực hiện, kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và giao dự toán vốn đầu tư phát
triển năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
500
|
500
|
|
|
|
2
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
Tu bổ di tích lịch sử Coỏng Tát, thôn Bản Duồm,
xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn
|
Xã Thượng An
|
Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của
UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Tu bổ di tích lịch
sử Coỏng Tát, thôn Bản Duồm, xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn.
|
800
|
800
|
|
|
|
3
|
UBND xã Thượng Ân
|
Kênh Pàn Cà (đoạn nối tiếp) thôn Nà Hin
|
Xã Thượng Ân
|
Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 của UBND
xã Thượng Ân về việc phê duyệt đầu tư dự án: Kênh Pàn Cà (đoạn nối tiếp)
thôn Nà Hin
|
160
|
160
|
|
|
|
4
|
UBND xã Thượng Ân
|
Kênh Ma Khốp
|
Xã Thượng Ân
|
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 của UBND
xã Thượng Ẩn về việc phê duyệt đầu tư dự án: Kênh Ma Khốp
|
50
|
50
|
|
|
|
5
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ngân Sơn
|
Cầu Pù Pioót -Khuổi Nộc
|
Thôn Pù Pioót, xã Thượng Quan
|
Quyết định số 3212/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của
UBND huyện Ngân Sơn về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội
và dự toán ngân sách năm 2023
|
300
|
300
|
|
|
|
6
|
Công ty TNHH SDTB
|
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường
tại khu vực Bản Cầy-Nà Pán, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
Tổ dân phố Bản Cầy, Nà Pán, thị trấn Nà Phặc
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số 1395/GP-UBND
ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
2,664
|
2,663.8
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
4,473.8
|
4,473.8
|
-
|
-
|
|
IV
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
1
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Sửa chữa nền, mặt đường và xử lý các điểm mất
ATGT trên QL3 đoạn Km 165+250-Km 166+300; Km 169+ 100-Km 172+400 tỉnh Bắc Kạn
|
Các xã: Cẩm Giàng, Tân Tú
|
Quyết định số 206/QĐ-CĐBVN ngày 13/01/2023 của Cục
đường bộ Việt Nam về cho phép chuẩn bị đầu tư công trình sửa chữa năm 2023
|
3000.0
|
3,000.0
|
|
|
|
2
|
Công ty Cổ phần sản xuất vật liệu xây dựng Bắc Kạn
|
Thủy điện Khuổi Thốc
|
Xã Đôn Phong
|
Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND
tỉnh Bắc Kạn về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu
tư
|
944.7
|
944.7
|
|
|
Dự án đã thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ- HĐND
ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn là 105.100m² (trong đó đất trồng lúa
là 6.000m², đất khác là 99.100m²); nay đăng ký bổ sung 944,7m² đất trồng
lúa
|
3
|
Công an tỉnh Bắc Kạn
|
Trụ sở làm việc Công an xã Cẩm Giàng
|
xã Cẩm Giàng
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của Hội Đồng
nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở
làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2023 - 2025
|
170.0
|
170.0
|
|
|
|
4
|
Lữ Đoàn 575-Quân khu 1
|
Mật danh: ĐH1/BK-2021
|
Xã Sỹ Bình
|
Quyết định số 2441/QĐ-TM ngày 04/10/2022 của Tổng
tham mưu về phê duyệt dự án mật: ĐH1/BK-2021
|
5081.4
|
1,049.7
|
4,031.7
|
|
|
Tổng
|
|
|
9,196.1
|
5,164.4
|
4,031.7
|
-
|
|
V
|
HUYỆN BA BỂ
|
1
|
Công an tỉnh Bắc Kạn
|
Trụ sở làm việc Công an xã Hà Hiệu
|
Xã Hà Hiệu
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của Hội Đồng
nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở
làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2023 - 2025
|
900
|
900
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
900
|
900
|
|
|
|
VI
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
1
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
Xây dựng sân vận động tỉnh
và các hạng mục phụ trợ
|
Các phường: Nguyễn Thị Minh Khai, Huyền Tụng
|
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của Hội Đồng
nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng sân vận động
tỉnh và các hạng mục phụ trợ
|
40,000.0
|
40,000.0
|
|
|
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 71/NQ- HĐND ngày 06/8/2021 với tổng diện tích là 200.000m² đất khác;
nay đăng ký bổ sung 40.000m² đất trồng lúa
|
Tổng
|
|
|
40,000.0
|
40,000.0
|
-
|
-
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
71,169.9
|
66,938.2
|
4,231.7
|
-
|
|
Biểu số 03
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
STT
|
Chủ đầu tư
|
Tên công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
sử dụng đất (m²)
|
Loại đất đã được
HĐND tỉnh thông qua tại NQ số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021
|
Loại đất sau điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
(m²)
|
Các loại đất
khác (m²)
|
Đất trồng lúa
(m²)
|
Các loại đất
khác (m²)
|
1
|
UBND thành phố Bấc Kạn
|
Xây dựng sân vận động tỉnh
và các hạng mục phụ trợ
|
200,000.0
|
|
200,000.0
|
40,000.0
|
160,000.0
|
Lý do: Trong quá trình thực hiện khảo sát, đo đạc
bản đồ địa chính, tổ chức thống kê, xác nhận nguồn gốc sử dụng đất để lập
phương án GPMB, qua đối chiếu với hồ sơ địa chính thì có sự thay đổi về loại
đất, diện tích
|
Tổng số
|
200,000.0
|
-
|
200,000.0
|
40,000.0
|
160,000.0
|
|