HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 29/NQ-HĐND
|
Tiền
Giang, ngày 06 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét Tờ trình số 375/TTr-UBND ngày
30 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm 2020; Báo cáo thẩm tra số
92/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất
về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm
2020 của tỉnh Tiền Giang như sau:
I. THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn năm 2020 là 11.125,000 tỷ đồng, bằng 119,55% dự toán năm 2019 và bằng
98,80% so với ước thực hiện năm 2019. Bao gồm:
- Thu nội địa: 10.810,000 tỷ đồng.
Trong đó:
+ Thu tiền sử dụng đất: 500,000 tỷ đồng;
+ Thu xổ số kiến thiết: 1.650,000 tỷ
đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:
315,000 tỷ đồng.
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn năm 2020 là 11.125,000 tỷ đồng được phân theo khu vực
thu như sau:
- Khu vực tỉnh thu: 9.277,100 tỷ đồng;
- Khu vực huyện, xã thu: 1.847,900 tỷ
đồng.
II. THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
1. Thu ngân sách địa phương
Tổng nguồn thu ngân sách địa phương
năm 2020 là 13.759,543 tỷ đồng. Bao gồm:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng
theo phân cấp: 10.005,950 tỷ đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:
3.753,593 tỷ đồng.
+ Thu bổ sung cân đối ngân sách:
1.981,237 tỷ đồng.
+ Thu bổ sung có mục tiêu: 1.772,356
tỷ đồng.
2. Chi ngân sách địa phương
Tổng chi ngân sách địa phương năm
2020 là 13.761,643 tỷ đồng, cụ thể như sau:
- Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương: 11.989,287 tỷ đồng. Bao gồm:
+ Chi đầu tư phát triển: 2.951,091 tỷ
đồng.
+ Chi thường xuyên: 7.748,766 tỷ đồng,
trong đó:
. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 3.374,378 tỷ đồng;
. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ:
35,991 tỷ đồng.
+ Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính:
1,000 tỷ đồng.
+ Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền
lương: 1.027,199 tỷ đồng.
+ Dự phòng ngân sách: 261,031 tỷ đồng.
+ Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay: 0,200 tỷ đồng.
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu:
1.772,356 tỷ đồng. Bao gồm:
+ Vốn đầu tư để thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.253,700 tỷ đồng;
+ Vốn sự nghiệp để thực hiện các
chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu: 131,160 tỷ đồng;
+ Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia: 387,496 tỷ đồng.
Với tổng chi ngân sách địa phương năm
2020 là 13.761,643 tỷ đồng phân theo khu vực chi như sau:
- Cấp tỉnh chi: 7.849,897 tỷ đồng;
- Cấp huyện và xã chi: 5.911,746 tỷ đồng.
III. BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
Tổng số bội chi
ngân sách địa phương năm 2020 là 2,100 tỷ đồng.
IV. CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
Tổng số chi trả nợ gốc năm 2020 là
3,200 tỷ đồng, được sử dụng từ nguồn Chính phủ vay về cho
vay lại là 3,200 tỷ đồng.
V. TỔNG
MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
Tổng mức vay trong năm là 5,300 tỷ đồng,
bao gồm vay bù đắp bội chi là 2,100 tỷ đồng và vay để trả nợ gốc của ngân sách
địa phương là 3,200 tỷ đồng.
VI. BIỆN
PHÁP THỰC HIỆN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020
1. Tập trung tháo gỡ khó khăn cho
doanh nghiệp, tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động sản xuất, kinh doanh; phát triển doanh nghiệp để đảm bảo nguồn thu bền vững cho ngân sách. Tăng cường
công tác quản lý thu; chống thất thu, chống chuyển giá; chú trọng công tác thanh
tra, kiểm tra thuế, ngăn chặn các hành vi buôn lậu, gian lận thương mại, sản xuất,
kinh doanh hàng giả, phát hiện và xử lý kịp thời các trường
hợp kê khai không đúng, gian lận; quản lý chặt chẽ hoàn thuế; đảm bảo đúng đối
tượng, chính sách và pháp luật của nhà nước,
2. Thường xuyên theo dõi chặt chẽ
tình hình thu, nắm chắc các nguồn thu và số lượng người nộp thuế. Đồng thời,
xác định cụ thể các lĩnh vực, loại thuế còn thất thu để kịp thời đề xuất các giải
pháp quản lý thuế hiệu quả. Tập trung xử lý, thu hồi nợ đọng thuế.
3. Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước,
các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật Ngân sách nhà nước,
các tiêu chuẩn, định mức chi tiêu do Nhà nước quy định để
quản lý chi ngân sách theo đúng chế độ quy định; đảm bảo chặt chẽ, tiết kiệm,
hiệu quả. Chủ động điều hành đảm bảo cân đối ngân sách địa phương, tổ chức chi
theo dự toán. Siết chặt kỷ luật, kỷ cương tài chính trong thực thi công vụ;
tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, công khai và giám
sát việc sử dụng ngân sách nhà nước; triệt để tiết kiệm, chống thất thoát, lãng
phí, tham nhũng.
4. Tiếp tục đẩy mạnh rà soát, sắp xếp
lại tổ chức bộ máy, hoạt động hiệu lực, hiệu quả và đẩy mạnh đổi mới cơ chế tài
chính đơn vị sự nghiệp công lập theo Đề án 02-ĐA/TU
ngày 21 tháng 3 năm 2018 của Tỉnh ủy về sắp xếp tinh gọn tổ chức
bộ máy, nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị tỉnh Tiền Giang,
theo Nghị quyết số 18-NQ/TW, Nghị quyết số 19-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung
ương Đảng, khóa XII.
5. Tổ chức công khai minh bạch việc sử
dụng ngân sách nhà nước. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra, giám sát chi
ngân sách nhà nước, bảo đảm chi đúng chế độ quy định, đề cao và
làm rõ trách nhiệm cá nhân của Thủ trưởng đơn vị thụ hưởng
ngân sách trong việc quản lý và sử dụng ngân sách nhà nước.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh,
Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang khoá IX, Kỳ họp thứ 11 thông qua
ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UB .Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- Các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Cục Hành chính - Quản trị II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh uỷ;
- UBND, UB. MTTQ tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Ấp Bắc;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Danh
|
Biểu mẫu số 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Đính kèm Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán năm 2019
|
Ước
thực hiện năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
11.420.078
|
17.594.806
|
13.759.543
|
-3.835.263
|
78,20
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
8.087.098
|
10.122.812
|
10.005.950
|
-116.862
|
98,85
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.672.398
|
3.775.312
|
2.908.750
|
-866.562
|
77,05
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
5.414.700
|
6.347.500
|
7.097.200
|
749.700
|
111,81
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.332.980
|
3.554.580
|
3.753.593
|
199.013
|
105,60
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.942.237
|
1.942.237
|
1.981.237
|
39.000
|
102,01
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.390.743
|
1.612.343
|
1.772.356
|
160.013
|
109,92
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
0
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
1.133.654
|
|
-1.133.654
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
2.783.760
|
|
-2.783.760
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11.382.578
|
16.508.446
|
13.761.643
|
-2.746.803
|
8336
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
9.991.835
|
14.896.103
|
11.989.287
|
-2.906.816
|
80,49
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.660.318
|
5.606.791
|
2.951.091
|
-2.655.700
|
52,63
|
2
|
Chi thường
xuyên
|
6.793.899
|
7.674.428
|
7.748.766
|
74.338
|
100,97
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay (2)
|
200
|
200
|
200
|
0
|
100,00
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100,00
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
197.690
|
197.690
|
261.031
|
63.341
|
132,04
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
338.728
|
1.415.994
|
1.027.199
|
-388.795
|
72,54
|
II
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
|
1.390.743
|
1.612.343
|
1.772.356
|
160.013
|
109,92
|
1
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
970.256
|
1.191.856
|
1.253.700
|
61.844
|
105,19
|
2
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số
CTMT
|
138.762
|
138.762
|
131.160
|
-7.602
|
94,52
|
3
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
281.725
|
281.725
|
387.496
|
105.771
|
137,54
|
a
|
Chương trình MTQG Xây dựng
nông thôn mới
|
210.509
|
210.500
|
331.120
|
120.620
|
157,30
|
|
- Chi đầu tư
phát triển
|
162.300
|
162.300
|
261.720
|
99.420
|
161,26
|
|
- Chi sự nghiệp
|
48.200
|
48.200
|
69.400
|
21.200
|
143,98
|
b
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo
bền vững
|
71.225
|
71.225
|
56.376
|
-14.849
|
79,15
|
|
- Chi đầu tư phát triển
|
53.409
|
53.409
|
38.602
|
-14.807
|
72,28
|
|
- Chi sự nghiệp
|
17.816
|
17.816
|
17.774
|
-42
|
99,76
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
|
|
2.100
|
2.100
|
|
D
|
BỘI THU NSĐP
|
37.500
|
37.500
|
|
-37.500
|
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
45.500
|
45.500
|
3.200
|
-42.300
|
7,03
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
8.000
|
8.000
|
3.200
|
-4.800
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
37.500
|
37.500
|
0
|
-37.500
|
0,00
|
G
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
8.000
|
8.000
|
5.300
|
-2.700
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
2.100
|
2.100
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
8.000
|
8.000
|
3.200
|
-4.800
|
|
Biểu mẫu số 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2020
(Đính kèm Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ước
thực hiện năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
So
sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
THU NSNN
|
11.260.000
|
10.122.812
|
11.125.000
|
10.005.950
|
98,80
|
98,85
|
I
|
Thu nội địa
|
10.920.000
|
10.122.812
|
10.810.000
|
10.005.950
|
98,99
|
98,85
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
160.000
|
160.000
|
170.000
|
170.000
|
106,25
|
106,25
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
140.000
|
140.000
|
160.000
|
160.000
|
114,29
|
114,29
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
3.750.000
|
3.750.000
|
4.214.000
|
4.214.000
|
112,37
|
112,37
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.200.000
|
1.200.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
116,67
|
116,67
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
700.000
|
700.000
|
770.000
|
770.000
|
110,00
|
110,00
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1.100.000
|
409.200
|
1.070.000
|
398.000
|
97,27
|
97,26
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
340.000
|
340.000
|
360.000
|
360.000
|
105,88
|
105,88
|
8
|
Thu phí, lệ
phí
|
135.000
|
95.000
|
150.000
|
106.000
|
111,11
|
111,58
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp, phi
nông nghiệp
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
100,00
|
100,00
|
10
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
100,00
|
100,00
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.200.000
|
1.200.000
|
500.000
|
500.000
|
41,67
|
41,67
|
12
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
100,00
|
100,00
|
13
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.650.000
|
1.650.000
|
1.650.000
|
1.650.000
|
100,00
|
100,00
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
5.000
|
5.000
|
4.000
|
2.950
|
80,00
|
59,00
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
451.000
|
384.612
|
273.000
|
186.000
|
60,53
|
48,36
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
340.000
|
|
315.000
|
|
92,65
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2020
(Đính kèm Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
11.382.578
|
13.761.643
|
2.379.065
|
120,90
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.991.835
|
11.989.287
|
1.997.452
|
119,99
|
I
|
Chi đầu tư phát triển (1)
|
2.660.318
|
2.951.091
|
290.773
|
110,93
|
1
|
Chi đầu tư cho
các dự án
|
2.660.318
|
2.951.091
|
290.773
|
110,93
|
-
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
650.318
|
798.991
|
148.673
|
122,86
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
360.000
|
500.000
|
140.000
|
138,89
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.650.000
|
1.650.000
|
0
|
100,00
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
0
|
2.100
|
2.100
|
|
2
|
Chi đầu tư và
hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.793.899
|
7.748.766
|
954.867
|
114,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.960.822
|
3.374.378
|
413.556
|
113,97
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
33.624
|
35.991
|
2.367
|
107,04
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
200
|
200
|
0
|
|
IV
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
197.690
|
261.031
|
63.341
|
132,04
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
338.728
|
1.027.199
|
688.471
|
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
1.390.743
|
1.772.356
|
381.613
|
127,44
|
I
|
Vốn đầu tư để thực hiện các
chương trình mục tiêu nhiệm vụ
|
970.256
|
1.253.700
|
283.444
|
129,21
|
II
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện
các chính sách theo quy định và một số CTMT
|
138.762
|
131.160
|
-7.602
|
94,52
|
III
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
281.725
|
387.496
|
105.771
|
137,54
|
1
|
Chương trình MTQG Xây dựng nông
thôn mới
|
210.500
|
331.120
|
120.620
|
157,30
|
|
- Chi đầu tư phát triển
|
162.300
|
261.720
|
99.420
|
161,26
|
|
- Chi sự nghiệp
|
48.200
|
69.400
|
21.200
|
143,98
|
2
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
71.225
|
56.376
|
-14.849
|
79,15
|
|
- Chi đầu tư phát triển
|
53.409
|
38.602
|
-14.807
|
72,28
|
|
- Chi sự nghiệp
|
17.816
|
17.774
|
-42
|
99,76
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 04
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2020
(Đính kèm Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước
thực hiện năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
So
sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
17.594.806
|
13.759.543
|
-3.835.263
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
16.508.446
|
13.761.643
|
-2.746.803
|
C
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
2.100
|
|
D
|
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.086.360
|
|
-1.086.360
|
E
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
3.036.844
|
3.001.785
|
-35.059
|
G
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
56.616
|
19.132
|
-37.484
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
1,86
|
0,64
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
1.053
|
8.000
|
|
3
|
Vốn khác (Vay tín dụng ưu đãi của
NHPT)
|
55.563
|
11.132
|
-44.431
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
45.484
|
3.200
|
-42.284
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
45.484
|
3.200
|
-42.284
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
1.053
|
|
|
-
|
Vốn khác (Vay tín dụng ưu đãi của NHPT)
|
44.431
|
3.200
|
-41.231
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
45.484
|
3.200
|
-42.284
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
8.000
|
3.200
|
-4.800
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
37.484
|
0
|
-37.484
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
0
|
III
|
Tổng
mức vay trong năm
|
8.000
|
5.300
|
-2.700
|
1
|
Theo mục đích vay
|
8.000
|
5.300
|
-2.700
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
2.100
|
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
8.000
|
3.200
|
-4.800
|
2
|
Theo nguồn vay
|
8.000
|
5.300
|
-2.700
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
8.000
|
5.300
|
-2.700
|
-
|
Vốn trong nước khác
|
|
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
19.132
|
21.232
|
2.100
|
|
Tỷ lệ
mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
|
0,71
|
0,71
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
0
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
8.000
|
13.300
|
5.300
|
3
|
Vốn khác
|
11.132
|
7.932
|
-3.200
|
H
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
29
|
200
|
171
|