Nghị quyết 116/NQ-HĐND về chấp thuận điều chỉnh danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Số hiệu | 116/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 03/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 03/11/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Lê Quốc Chỉnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 116/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 03 tháng 11 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch;
Xét Tờ trình số 116/TTr-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định với tổng số 19 công trình, dự án, tổng diện tích 20,86 ha, gồm: 19,23 ha đất nông nghiệp (trong đó: 14,41 ha đất trồng lúa); 1,61 ha đất phi nông nghiệp và 0,02 ha đất chưa sử dụng.
2. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định gồm 04 công trình, dự án với tổng diện tích 94,14 ha, gồm: 75,50 ha đất nông nghiệp (trong đó có 67,28 ha đất trồng lúa); 18,56 ha đất phi nông nghiệp; 0,08 ha đất chưa sử dụng.
(Chi tiết có biểu kèm theo)
- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo tính thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 03 tháng 11 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 03 tháng 11 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM
2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
|
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu diện tích cần sử dụng |
Dự kiến thực hiện bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ thực hiện dự án |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số |
Đất nông nghiệp |
Đất phi NN |
Đất CSD |
NSTW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Vốn XHH, nguồn vốn khác |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||
Đất trồng lúa |
|||||||||||||||
|
20,86 |
19,23 |
14,41 |
1,61 |
0,02 |
81,87 |
|
79,37 |
|
|
2,50 |
|
|
||
1 |
Đất ở |
|
8,92 |
8,01 |
5,95 |
0,89 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
1,67 |
1,67 |
1,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Điểm TĐC thôn Thượng Đồng phục vụ GPMB xây dựng tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển, xã Trực Tuấn (Vị trí 1) |
xã Trực Tuấn |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển |
Thu hồi đất giao đất tái định cư phục vụ dự án tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh |
- |
Điểm TĐC thôn Thượng Đồng phục vụ GPMB xây dựng tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển, xã Trực Tuấn (Vị trí 2) |
xã Trực Tuấn |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển |
Thu hồi đất giao đất tái định cư phục vụ dự án tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh |
- |
Điểm TĐC xóm Đông phục vụ GPMB xây dựng tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển, xã Việt Hùng (Vị trí 1) |
xã Việt Hùng |
0,47 |
0,47 |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển |
Thu hồi đất giao đất tái định cư phục vụ dự án tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh |
- |
Điểm TĐC xóm Đông phục vụ GPMB xây dựng tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển, xã Việt Hùng (Vị trí 2) |
xã Việt Hùng |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển |
Thu hồi đất giao đất tái định cư phục vụ dự án tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh |
|
Huyện Giao Thủy |
|
6,89 |
6,04 |
3,98 |
0,83 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng Khu tái định cư và khu dân cư tập trung xóm Lâm Quan, xã Giao Phong |
xã Giao Phong |
2,52 |
2,25 |
0,19 |
0,25 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
QĐ 1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Giao Thủy |
- |
Xây dựng Khu tái định cư và khu dân cư tập trung Khu 1, xã Giao Thịnh |
xã Giao Thịnh |
3,48 |
2,9 |
2,9 |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Xây dựng Khu tái định cư và khu dân cư tập trung Khu 2, xã Giao Thịnh |
xã Giao Thịnh |
0,89 |
0,89 |
0,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ 1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Giao Thủy |
|
Huyện Ý Yên |
|
0,36 |
0,30 |
0,30 |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
Khu TĐC phục vụ GPMB xây dựng tuyến đường nối từ đê Tả Đáy đến đường 57B |
xã Yên Hồng |
0,36 |
0,3 |
0,3 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương. |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Ý Yên. |
2 |
Đất giao thông |
|
8,13 |
7,60 |
5,90 |
0,53 |
- |
75,75 |
- |
75,75 |
- |
- |
- |
|
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
2,62 |
2,50 |
1,90 |
0,12 |
- |
5,75 |
- |
5,75 |
- |
- |
- |
|
|
- |
Xây mới, mở rộng đường giao thông trong khu dân cư xã Xuân Hòa |
xã Xuân Hòa |
1,80 |
1,70 |
1,10 |
0,10 |
|
3,91 |
|
3,91 |
|
|
|
Văn bản số 980/UBND-VP5 ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương. |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Xuân Trường. |
- |
Xây mới, mở rộng đường giao thông trong khu dân cư xã Xuân Kiên |
xã Xuân Kiên |
0,82 |
0,80 |
0,80 |
0,02 |
|
1,84 |
|
1,84 |
|
|
|
Văn bản số 980/UBND-VP5 ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương. |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Xuân Trường. |
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
5,51 |
5,10 |
4,00 |
0,41 |
- |
70,00 |
- |
70,00 |
- |
- |
- |
|
|
- |
Xây dựng đường Thành - Lợi |
xã Nghĩa Lọi, TT Rạng Đông |
2,20 |
1,87 |
1,22 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
Cam kết nguồn vốn theo văn bản 420/BC-UBND ngày 24/10/2023 của UBND huyện Nghĩa Hưng |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hưng. Dân tự nguyện hiến đất. |
- |
Cải tạo nâng cấp đường Hùng - Hải huyện Nghĩa Hưng |
xã Nghĩa Hải |
3,31 |
3,23 |
2,78 |
0,08 |
|
70 |
|
70,00 |
|
|
|
Cam kết nguồn vốn theo văn bản 420/BC-UBND ngày 24/10/2023 của UBND huyện Nghĩa Hưng |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hưng. |
3 |
Đất thủy lợi |
|
0,94 |
0,78 |
- |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
0,94 |
0,78 |
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cống nghĩa trang |
xã Yên Lộc |
0,4 |
0,31 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3231/QĐ-BNN-PCTT ngày 25/8/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự án |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Ý Yên |
- |
Cống trạm bơm Đống Cao |
xã Yên Lộc |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Cống Thanh Khê |
xã Yên Đồng |
0,42 |
0,35 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,08 |
0,08 |
0,08 |
- |
- |
3,62 |
- |
3,62 |
- |
- |
- |
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
0,08 |
0,08 |
0,08 |
- |
- |
3,62 |
- |
3,62 |
- |
- |
- |
|
|
- |
Nhà văn hóa khu dân cư số 5 |
Nghĩa Phong |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
3,62 |
|
3,62 |
|
|
|
Cam kết nguồn vốn theo văn bản 420/BC-UBND ngày 24/10/2023 của UBND huyện Nghĩa Hưng |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hưng |
5 |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
1,0 |
0,98 |
0,98 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
1,0 |
0,98 |
0,98 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
Trường mầm non xã Yên Phương |
xã Yên Phương |
1,0 |
0,98 |
0,98 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 784/UBND-TCKH ngày 09/8/2023 của UBND huyện về việc triển khai thực hiện công trình |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Ý Yên |
6 |
Đất năng lượng |
|
1,79 |
1,78 |
1,50 |
0,01 |
|
2,50 |
|
|
|
|
2,50 |
|
|
|
Huyện Hải Hậu, Nghĩa Hưng |
|
1,53 |
1,52 |
1,24 |
0,01 |
|
2,50 |
|
|
|
|
2,50 |
|
|
|
Xây dựng xuất tuyến 110KV sau TBA 220 KV Hải Hậu, Nam Định |
xã Hải Phong huyện Hải Hậu |
0,70 |
0,70 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 2420/QĐ-EVNNPC ngày Miền Bắc về việc phê duyệt dự án. |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Hải Hậu, Nghĩa Hưng. |
xã Hải Giang huyện Hải Hậu |
0,30 |
0,29 |
0,22 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
xã Hải An huyện Hải Hậu |
0,39 |
0,39 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
xã Nghĩa Lạc huyện Nghĩa Hưng |
0,14 |
0,14 |
0,09 |
|
|
2,5 |
|
|
|
|
2,5 |
||||
|
Huyện Trực Ninh |
|
0,26 |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cải tạo đường dây 110Kv Nam Ninh - Nghĩa Hưng |
xã Trực Khang, Trực Thuận |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 2159/NQ-EVNNPC ngày 12/9/2022 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc về phê duyệt dự án |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh |
|
94,14 |
75,50 |
67,28 |
18,56 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đất giao thông |
|
90,19 |
71,67 |
63,45 |
18,44 |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
90,19 |
71,67 |
63,45 |
18,44 |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
Dự án tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển |
xã Liêm Hải, Trực Tuấn, Việt Hùng |
86,54 |
68,02 |
59,80 |
18,44 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển |
Đính chính diện tích, loại đất để phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 03/7/2023. Đã được thông qua tại Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 diện tích 72 ha. Bổ sung thêm 14,54 ha để thực hiện dự án. |
- |
Đường tỉnh lộ 488B |
xã Trung Đông |
0,66 |
0,66 |
0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1767/QĐ-UBND ngay 21/8/2018, số 1910/QĐ-UBND ngày 09/9/2019, số 2524/QĐ-UBND ngày 25/11 /2021 của UBND tỉnh phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh dự án |
Đã được thông qua tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 với diện tích 11,45 ha, nay bổ sung thêm diện tích 3,65 ha để thực hiện dự án. Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh |
xã Trực Đạo |
2,99 |
2,99 |
2,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
1,30 |
1,25 |
1,25 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
1,30 |
1,25 |
1,25 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng trụ sở UBND xã Nghĩa Thịnh (XD Trụ sở Đảng ủy - HĐND-UBND xã Nghĩa Thịnh) |
xã Nghĩa Thịnh |
1,30 |
1,25 |
1,25 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 diện tích 1,0 ha. Bổ sung thêm 0,30 ha điểm đấu nối và hành lang giao thông theo văn bản 420/BC-UBND ngày 24/10/2023 của UBND huyện Nghĩa Hưng |
3 |
Đất ở |
|
2,65 |
2,58 |
2,58 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
2,65 |
2,58 |
2,58 |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
Khu TĐC và khu dân cư tập trung xã Yên Nhân (Thuộc xứ đông Nam Sau Lăng xóm 13, xóm 14 xã Yên Nhân) |
xã Yên Nhân |
2,65 |
2,58 |
2,58 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 08/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 diện tích 2,5 ha. Bổ sung thêm 0,15 ha là diện tích đất hành lang an toàn đường bộ và diện tích đường tại khu tái định cư và khu dân cư tập trung xã Yên Nhân phải chuyển mục đích. |
|
Tổng |
|
115,00 |
94,73 |
81,69 |
20,17 |
0,10 |
81,87 |
|
79,37 |
|
|
2,50 |
|
|