1. Phạm vi điều chỉnh:
Stt
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
HĐND cấp tỉnh
|
HĐND cấp huyện
|
HĐND cấp xã
|
I
|
Chi cho các kỳ họp:
|
|
|
|
|
1
|
Chi bồi dưỡng cho Chủ tọa, thư ký và đại
biểu tham dự kỳ họp
|
|
|
|
|
a
|
Chủ tọa kỳ họp
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
b
|
Thư ký kỳ họp
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
c
|
Chi tiền ăn cho đại biểu dự kỳ họp
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
180.000
|
150.000
|
d
|
Chi cho đại biểu HĐND dự kỳ họp không ăn cơm
|
đồng/người/ngày
|
120.000
|
100.000
|
80.000
|
e
|
Chi cho đại biểu mời dự Kỳ họp
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
g
|
Chi tiền nghỉ cho Đại biểu HĐND tỉnh và
đại biểu mời ở xa về dự kỳ họp
|
đồng/người/ngày
|
Thực hiện theo Quy
định hiện hành (Nghị quyết 40/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh
và các văn bản thay thế (nếu có)
|
2
|
Chi bồi dưỡng cho cán bộ công chức, nhân viên phục
vụ kỳ họp
|
|
|
|
|
a
|
Chi cho CBCC, VC Văn phòng
HĐND tỉnh, Văn phòng HĐND-UBND; Công chức cấp xã phục vụ trực
tiếp kỳ họp (khoán/kỳ họp)
|
|
|
|
|
-
|
Kỳ họp thường kỳ (giữa năm và cuối năm)
|
đồng/kỳ họp/người
|
800.000
|
500.000
|
300.000
|
-
|
Kỳ họp chuyên đề, bất thường (nếu có).
|
đồng/kỳ họp/người
|
400.000
|
250.000
|
150.000
|
b
|
Chi cho CC, VC phục vụ gián tiếp: Phóng viên
Báo, Đài; Điện; nước; y tế; công an, lái xe cho đại biểu, cho lãnh đạo.
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
3
|
Chi phục vụ nước uống, giữa ca cho Đại
biểu, khách mời
|
đồng/người/ngày
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
4
|
Truyền hình trực tiếp, xăng xe, in tài liệu,
thuốc chữa bệnh thông thường cho đại biểu, trang trí khánh tiết,...
|
|
Theo thực tế phát
sinh.
|
II
|
Các nội dung chi tổng kết năm; sơ, tổng kết
nhiệm kỳ
|
Chế độ ăn, nghỉ
thực hiện như Kỳ họp; Quà kỷ niệm cho Đại biểu, công chức, viên
chức, người lao động tham mưu, phục vụ trực tiếp hoạt động HĐND do
thường trực HĐND các cấp quyết định
|
III
|
Chi cho các Hội nghị của HĐND, họp Đảng đoàn,
họp Thường trực với các Ban HĐND mở rộng đến các ngành liên quan
|
|
|
|
|
1
|
Các hội nghị giao ban của HĐND
|
|
|
|
|
a
|
Chủ toạ
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
b
|
Đại biểu HĐND, đại biểu mời (trường hợp
ĐB không ăn cơm)
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
c
|
Chi hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
180.000
|
150.000
|
d
|
CBCC, VC Văn phòng HĐND,
Văn phòng HĐND-UBND, cấp xã
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
đ
|
Cán bộ, công chức, viên chức, phóng viên Báo, Đài
trực tiếp phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
70.000
|
50.000
|
30.000
|
h
|
Chi báo cáo tham luận tại hội nghị (báo cáo
tham luận của cấp nào tổ chức hội nghị do cấp đó chi trả)
|
đồng/báo cáo
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
2
|
Hội nghị chuyên đề
|
|
|
|
|
a
|
Chủ tọa
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
b
|
Đại biểu HĐND, đại biểu mời
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
c
|
CBCC, VC Văn phòng HĐND,
Văn phòng HĐND-UBND, cấp xã
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
d
|
Cán bộ, công chức, viên chức, phóng viên Báo, Đài
trực tiếp phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
70.000
|
50.000
|
30.000
|
đ
|
Các báo cáo tham luận của chuyên gia (nếu có) bằng
văn bản
|
đồng/văn bản
|
500.000
|
400.000
|
200.000
|
h
|
Báo cáo tham luận của các ban, ngành liên quan
|
đồng/báo cáo
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
3
|
Cuộc họp Đảng đoàn HĐND tỉnh; họp Thường trực với
các Ban HĐND mở rộng đến các ngành liên quan; họp thẩm tra các văn bản
trình kỳ họp
|
|
|
|
|
a
|
Chủ tọa
|
đồng/người/phiên họp
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
b
|
Các thành viên dự họp
|
đồng/người/phiên họp
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
c
|
Phục vụ
|
đồng/người/phiên họp
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
IV
|
Chi cho các hoạt động của HĐND
|
|
|
|
|
1
|
Hoạt động tiếp xúc cử tri của đại biểu và tổ đại
biểu (theo Hội nghị TXCT)
|
|
|
|
|
a
|
Hỗ trợ cho mỗi địa điểm đến tiếp xúc cử tri
(trang trí, ma két, phục vụ, nước uống, bảo vệ và các khoản chi khác)
|
|
|
|
|
-
|
Chi hỗ trợ trang trí ma két, nước uống.
|
đồng/điểm
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
-
|
Chi hỗ trợ tiền ăn hội nghị (các đại biểu
ăn cơm tại điểm TXCT)
|
đồng/điểm
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
b
|
Chi thăm hỏi gia đình chính sách hoặc hộ gia đình
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn tại nơi tiếp xúc cử tri (không quá 200.000đ/hộ)
|
đồng/điểm
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
c
|
Chi bồi dưỡng cho đại biểu HĐND tiếp xúc cử tri
|
đồng/người/ ngày
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
d
|
Chi cho đại diện MTTQ hoặc đại diện BCH công đoàn
chủ trì hội nghị tiếp xúc cử tri
|
đồng/người/ ngày
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
đ
|
Chi cho công chức, viên chức, nhân viên phục vụ
của Văn phòng HĐND; Văn phòng HĐND -UBND; công chức
văn phòng cấp xã trực tiếp phục vụ hoạt động HĐND
|
đồng/người/ ngày
|
80.000
|
50.000
|
30.000
|
e
|
Chi xây dựng Đề cương tiếp xúc cử tri; Báo cáo
tổng hợp chung các ý kiến, kiến nghị của cử tri trình tại Kỳ họp
|
đồng/văn bản
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
2
|
Hoạt động giám sát, khảo sát của Thường trực, các
Ban HĐND, tổ đại biểu HĐND
|
|
|
|
|
a
|
Tổ chức cuộc họp của đoàn giám sát, khảo sát
|
|
|
|
|
-
|
Chủ trì cuộc họp
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
Thành viên dự họp, thư ký đoàn giám sát, khảo sát
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
-
|
Người phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
b
|
Thuê chuyên gia giám sát, khảo sát
|
đồng/người/ngày
|
500.000
|
300.000
|
|
c
|
Hỗ trợ cho mỗi địa điểm đến giám sát, khảo sát tại
xã (trang trí, ma két, phục vụ, nước uống, và các khoản chi khác)
|
|
|
|
|
-
|
Chi hỗ trợ trang trí ma két, nước uống.
|
đồng/điểm
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
-
|
Chi hỗ trợ tiền ăn (các đại biểu ăn cơm
tại điểm giám sát)
|
đồng/điểm
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
d
|
Chi thăm hỏi gia đình chính sách hoặc hộ gia đình
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn tại điểm giám sát, khảo sát (không quá
200.000đ/hộ)
|
đồng/điểm
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
đ
|
Chi hỗ trợ tiền điện thoại liên lạc với các đơn vị
giám sát, khảo sát (đối với người chưa được hỗ trợ tiền điện thoại di động
hàng tháng theo chức danh)
|
đồng/người/ cuộc
giám sát, khảo sát
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
e
|
Chi xây dựng kế hoạch giám sát, khảo sát; báo cáo
tổng hợp, thông báo kết quả giám sát, khảo sát và các văn bản liên quan
|
đồng/văn bản
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
g
|
Chi bồi dưỡng cho đoàn giám sát, khảo sát
|
|
|
|
|
-
|
Thành viên đoàn giám sát, khảo sát và thư ký đoàn
|
đồng/người/ ngày
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
Người phục vụ
|
đồng/người/ ngày
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
3
|
Hoạt động tiếp công dân; xử lý đơn thư khiếu nại,
tố cáo, kiến nghị của công dân
|
|
|
|
|
a
|
Chi bồi dưỡng cho Đại biểu HĐND, Thường trực, các
Ban HĐND, tổ đại biểu HĐND được phân công tiếp công dân
|
đồng/người/ ngày
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
b
|
Cán bộ tham gia phối hợp
|
đồng/người/ ngày
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
c
|
Hỗ trợ cho Văn phòng HĐND-UBND các huyện, thành
phố để chi tiền chè, nước uống, các điều kiện khác phục vụ tổ đại biểu HĐND tỉnh
tiếp công dân tại địa bàn ứng cử.
|
đồng/huyện/quý
|
500.000
|
300.000
|
100.000
|
d
|
Hỗ trợ cho cán bộ được phân công giúp Thường trực
HĐND, các Ban HĐND xử lý đơn thư.
|
đồng/đơn thư
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
4
|
Tổ chức cho Đại biểu HĐND đi nghiên cứu, trao
đổi học tập kinh nghiệm và trao đổi kỹ năng hoạt động tại các
tỉnh trong nước (về chủ trương số lượng, thời gian, nội dung, thành
phần,…)
|
Cấp tỉnh trình
Thường trực Tỉnh ủy, cấp huyện trình Thường trực HĐND tỉnh quyết
định; cấp xã trình Thường trực HĐND huyện quyết định.
|
V
|
Chi xây dựng và
hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật (đối với các văn bản
do HĐND trực tiếp soạn thảo)
|
|
|
|
|
1
|
Đối với Nghị quyết của HĐND ban hành mới hoặc
thay thế, mức chi tối đa cho cả quá trình xây dựng và hoàn thiện, cụ thể:
|
đồng/văn bản
|
không quá
9.000.000
|
không quá
7.000.000
|
không quá
5.500.000
|
a
|
Chi xây dựng đề cương chi tiết dự thảo văn bản
|
đồng/đề cương
|
900.000
|
700.000
|
500.000
|
b
|
Chi soạn thảo dự thảo Nghị quyết, các quy định
kèm theo (nếu có)
|
đồng/văn bản
|
4.000.000
|
3.000.000
|
1.500.000
|
c
|
Chi soạn thảo các loại báo cáo phục vụ công tác xây
dựng và hoàn thiện văn bản:
|
|
|
|
|
-
|
Báo cáo tổng hợp các ý kiến đóng góp
|
đồng/báo cáo
|
200.000
|
160.000
|
100.000
|
-
|
Báo cáo giải trình, tiếp thu ý kiến đóng
góp, ý kiến thẩm tra
|
đồng/báo cáo
|
300.000
|
250.000
|
150.000
|
d
|
Chi cho cá nhân tham gia họp, hội nghị tư vấn xây
dựng văn bản
|
|
|
|
|
-
|
Chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
120.000
|
80.000
|
-
|
Các thành viên tham dự và chuyên viên
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
-
|
Phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
2
|
Đối với Nghị quyết được sửa đổi, bổ sung mức chi
tối đa cho cả quá trình xây dựng và hoàn thiện, cụ thể:
|
đồng/văn bản
|
không quá
7.200.000
|
không quá
5.600.000
|
không quá
4.400.000
|
a
|
Chi xây dựng đề cương chi tiết dự thảo văn bản
|
đồng/đề cương
|
600.000
|
500.000
|
300.000
|
b
|
Chi soạn thảo dự thảo Nghị quyết, các quy định
kèm theo (nếu có)
|
đồng/văn bản
|
3.500.000
|
2.500.000
|
1.000.000
|
c
|
Chi soạn thảo các loại báo cáo phục vụ công tác
xây dựng và hoàn thiện văn bản:
|
|
|
|
|
-
|
Báo cáo tổng hợp các ý kiến đóng góp
|
đồng/báo cáo
|
160.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
Báo cáo giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý, ý kiến
thẩm tra
|
đồng/báo cáo
|
240.000
|
150.000
|
120.000
|
d
|
Chi soạn thảo văn bản góp ý:
|
|
|
|
|
-
|
Văn bản góp ý đối với dự thảo Nghị quyết của HĐND
|
đồng/văn bản
|
160.000
|
100.000
|
80.000
|
đ
|
Chi chỉnh lý hoàn thiện đề cương nghiên cứu, các
loại báo cáo, bản thuyết minh, tờ trình, dự thảo văn bản
|
đồng/lần chỉnh lý
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
e
|
Chi cho cá nhân tham gia họp, hội nghị tư vấn của
HĐND
|
|
|
|
|
-
|
Chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
120.000
|
80.000
|
50.000
|
-
|
Các thành viên tham dự và chuyên viên
|
đồng/người/buổi
|
80.000
|
50.000
|
30.000
|
-
|
Phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
VI
|
Chi xây dựng, hoàn thiện
báo cáo thẩm tra các báo cáo, tờ trình và dự thảo Nghị quyết do HĐND,
UBND, các ngành trình kỳ họp; báo cáo tổng kết nhiệm kỳ HĐND; báo cáo hoạt động
của HĐND các cấp trong năm.
|
|
|
|
|
1
|
Chi xây dựng báo cáo thẩm tra về tình hình kinh tế
xã hội, thẩm tra các báo cáo về ngân sách, báo cáo chuyên ngành
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
2
|
Chi báo cáo thẩm tra các
dự thảo Nghị quyết
|
đồng/dự thảo NQ
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
3
|
Chi báo cáo tổng kết nhiệm kỳ HĐND, các Ban HĐND
|
đồng/báo cáo
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
4
|
Chi báo cáo hoạt động của HĐND các cấp trong năm
|
đồng/báo cáo
|
2.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
5
|
Chi xây dựng chương trình hoạt động toàn khóa của
HĐND
|
đồng/văn bản
|
2.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
VII
|
Chi xây dựng đề án, quy chế
|
|
|
(nếu có)
|
|
1
|
Xây dựng đề án: các đề án có tính khả thi, phạm
vi áp dụng rộng, thời gian thực hiện trong vòng 5 năm trở lên
|
|
|
|
|
a
|
Đề án trình Thường trực HĐND
|
đồng/đề án
|
15.000.000
|
10.500.000
|
|
b
|
Đề án trình kỳ họp Hội đồng nhân dân
|
đồng/ đề án
|
20.000.000
|
14.000.000
|
|
2
|
Xây dựng quy chế trình Thường trực HĐND
|
đồng/quy chế
|
10.000.000
|
7.000.000
|
|
3
|
Mức chi cụ thể cho từng nội dung của đề án, quy
chế
|
|
|
|
|
a
|
Chi xây dựng đề cương sơ bộ, đề cương chi tiết và
hoàn chỉnh đề án: 40% tổng kinh phí
|
|
|
|
|
b
|
Chi họp tư vấn, hội thảo: 10% tổng kinh phí
|
|
|
|
|
-
|
Chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
|
-
|
Thành viên dự họp, chuyên viên
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
|
-
|
Người phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
80.000
|
50.000
|
|
c
|
Chi thẩm định và thẩm quyền phê duyệt đề án, quy
chế: 40% tổng kinh phí
|
|
|
|
|
d
|
Chi cho kiểm soát nội dung văn bản: 5% tổng kinh
phí
|
|
|
|
|
đ
|
Chi cho bộ phận văn thư, in ấn tài liệu và kế
toán: 5% tổng kinh phí
|
|
|
|
|
VIII
|
Chi tham vấn nhân dân (áp dụng đối
với cấp tỉnh)
|
|
|
|
|
1
|
Chi xây dựng kế hoạch tham vấn: tùy theo quy mô, tính
chất, khối lượng các chỉ tiêu công việc, công cụ thực hiện tham vấn nhân dân (từ
tổng quát đến chi tiết)
|
đồng/kế hoạch
|
500.000
|
|
|
2
|
Chi lập mẫu phiếu lấy ý kiến (điều tra xã hội
học); bảng câu hỏi tham vấn
|
đồng/mẫu phiếu, bảng
hỏi
|
500.000
|
|
|
3
|
Chi hội nghị lấy ý kiến cử tri theo chuyên đề, họp
ban chỉ đạo, họp lấy ý kiến các chuyên gia, các ngành có liên quan đến nội
dung tham vấn nhân dân; họp tổng kết tham vấn
|
|
|
|
|
a
|
Chủ trì hội nghị
|
đồng/người/hội nghị
|
200.000
|
|
|
b
|
Thành viên, thư ký đoàn công tác tham vấn
|
đồng/người/hội nghị
|
150.000
|
|
|
c
|
Chi hỗ trợ cho mỗi điểm tổ chức tham vấn (huyện,
xã...) để trang trải các chi phí cần thiết như trang trí, thuê địa điểm,
bảo vệ, nước uống và các khoản chi phí khác
|
đồng/điểm
|
500.000
|
|
|
d
|
Chi biên soạn tài liệu, viết báo cáo tổng hợp
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
|
|
e
|
Chi phục vụ
|
đồng/người/ hội
nghị
|
50.000
|
|
|
g
|
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin, tự điền phiếu
lấy ý kiến (điều tra xã hội học)
|
đồng/phiếu
|
10.000
|
|
|
h
|
Chi xử lý tổng hợp phiếu lấy ý kiến (điều tra
xã hội học)
|
đồng/phiếu
|
10.000
|
|
|
i
|
Chi bồi dưỡng cho người trợ giúp (trong trường
hợp người dân là đồng bào dân tộc thiểu số không biết tiếng phổ thông và
không có khả năng tự điền ý kiến của mình vào phiếu)
|
đồng/phiếu
|
5.000
|
|
|
4
|
Chi hội nghị các bên có liên quan
|
|
|
|
|
a
|
Chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
|
|
b
|
Thành viên, thư ký đoàn công tác tham vấn
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
|
|
c
|
Báo cáo tổng hợp ý kiến
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
|
|
d
|
Người phục vụ (lái xe, phục vụ nước uống)
|
đồng/người/ngày
|
50.000
|
|
|
e
|
Chi tiền nước uống và giải khát giữa giờ
|
đồng/người/ngày
|
30.000
|
|
|
5
|
Chi viết báo cáo tổng hợp kết quả tham vấn ý kiến
nhân dân
|
đồng/báo cáo
|
1.000.000
|
|
|
IX
|
Chi hỗ trợ cho đại biểu và cán bộ công chức,
viên chức, NLĐ Văn phòng
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ may trang phục (lễ phục) cho đại biểu
HĐND: Một nhiệm kỳ mỗi đại biểu HĐND được hỗ trợ kinh phí may 02 bộ
trang phục.
|
đồng/1 bộ
|
2.500.000
|
2.500.000
|
2.500.000
|
2
|
Chi cho cán bộ công chức, viên chức, người lao động
Văn phòng HĐND tỉnh, Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện,
công chức Văn phòng cấp xã phục vụ trực tiếp cho hoạt động HĐND: Một nhiệm kỳ
mỗi cán bộ, công chức, người lao động được hỗ trợ kinh phí may 01 bộ
trang phục.
|
đồng/bộ
|
2.500.000
|
2.500.000
|
2.500.000
|
3
|
Chi phụ cấp kiêm nhiệm: (nếu
đại biểu kiêm nhiệm nhiều chức danh thì được hưởng một mức phụ cấp kiêm nhiệm
cao nhất)
|
|
|
|
|
a
|
Trưởng, Phó Ban kiêm nhiệm, tổ trưởng các tổ
đại biểu
|
lương cơ sở/tháng
|
0,3
|
0,2
|
0,1
|
b
|
Tổ phó tổ đại biểu, thành viên kiêm nhiệm các
Ban.
|
lương cơ sở/tháng
|
0,2
|
0,1
|
0,05
|
X
|
Chi cho công tác xã hội
|
|
|
|
|
1
|
Chi cho công tác xã hội của Thường trực HĐND
|
|
|
|
|
a
|
Chi tặng quà đối với các đối tượng chính sách,
người có công với cách mạng, người cao tuổi nhân dịp lễ, tết nguyên
đán hoặc hộ gia đình bị rủi ro, thiên tai,…
|
đồng/lần
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
b
|
Thăm hỏi đại biểu HĐND, nguyên đại biểu HĐND khi ốm
đau; cán bộ, công chức, viên chức, người lao động cơ quan Văn phòng HĐND tỉnh, Văn phòng HĐND-UBND huyện; công
chức Văn phòng cấp xã
|
đồng/lần
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
c
|
Trường hợp bị bệnh hiểm nghèo được xét hỗ trợ (không
quá 2 lần/người/năm)
|
đồng/lần
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
d
|
Đại biểu HĐND có cha mẹ đẻ, cha mẹ chồng (vợ), vợ
(chồng) hoặc con chết được trợ cấp
|
đồng/trường hợp
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
e
|
Chi phúng viếng đám hiếu các vị đại biểu
HĐND, nguyên đại biểu HĐND, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; cha mẹ đại
biểu, nguyên đại biểu, thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; CBCC, VC, NLĐ
cơ quan Văn phòng HĐND tỉnh, Văn phòng HĐND-UBND
huyện, Văn phòng cấp xã phục vụ trực tiếp hoạt động HĐND.
|
đồng/lần
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
f
|
Trường hợp gia đình đại biểu HĐND gặp khó khăn đột
xuất như thiên tai, tai nạn, hỏa hoạn,... Tùy theo hoàn cảnh và mức độ khó
khăn, tập thể Thường trực HĐND quyết định.
|
đồng/lần/ gia đình
|
3.000.000 đến
5.000.000
|
2.000.000 đến
3.000.000
|
1.000.000 đến 2.000.000
|
2
|
Chi cho công tác xã hội của các Ban HĐND
|
|
|
|
|
|
Thăm hỏi Đại biểu HĐND, nguyên đại biểu HĐND khi ốm
đau; Chi phúng viếng đại biểu HĐND, nguyên đại biểu HĐND; cha mẹ của đại biểu
HĐND, nguyên đại biểu HĐND, thủ trưởng các sở ban ngành liên quan; CBCC, VC,
NLĐ cơ quan Văn phòng HĐND tỉnh, Văn phòng HĐND-UBND
huyện, Văn phòng cấp xã phục vụ trực tiếp hoạt động HĐND
|
đồng/lần
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
|