STT
|
Danh mục
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
A
|
DANH MỤC THU PHÍ
|
|
|
II
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG - VẬN TẢI
|
|
|
5
|
Phí sử dụng hè đường
|
|
Để lại đơn vị thu 30%; 70% nộp ngân sách
|
5.1
|
Phường Hợp
Giang thành phố Cao Bằng
|
|
|
a
|
Hàng cà phê, cháo, phở
|
50.000 đồng/m2
|
Theo tháng
|
b
|
Hàng hoa quả, quà vặt
|
40.000 đồng/m2
|
Theo tháng
|
c
|
Các mặt hàng khác
|
30.000 đồng/m2
|
Theo tháng
|
5.2
|
Các xã, phường khác trên địa bàn thành phố Cao
Bằng
|
|
|
a
|
Hàng cà phê, cháo, phở
|
40.000 đồng/m2
|
Theo tháng
|
b
|
Hàng hoa quả, quà vặt
|
30.000 đồng/m2
|
Theo tháng
|
c
|
Các mặt hàng khác
|
20.000 đồng/m2
|
Theo tháng
|
III
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN, LIÊN LẠC
|
|
|
1
|
Phí khai thác và sử dụng
tài liệu đất đai (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu).
|
|
- Để lại đơn vị cấp tỉnh 50%; 50% nộp ngân sách;
- Để lại các
huyện, thành phố 30%; 70% nộp ngân sách
|
1.1
|
Điểm tọa độ,
độ cao Nhà nước, điểm tọa độ chính
|
100.000 đồng/điểm
|
|
1.4
|
Hồ sơ tài liệu khoa học, kỹ thuật khác
|
200.000 đồng/lần
khai thác
|
|
2
|
Phí thư viện
|
|
Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân sách
|
a
|
Thư viện tỉnh
|
|
|
|
- Phí thẻ mượn
|
|
|
|
Người lớn
|
30.000 đồng/thẻ/năm
|
|
|
Thiếu nhi
|
15.000 đồng/thẻ/năm
|
|
|
- Phòng đọc tài liệu quí hiếm
|
100.000 đồng/thẻ/năm
|
|
IV
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN
XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô, xe xích
lô, xe công nông áp dụng thống nhất trên toàn địa bàn tỉnh Cao Bằng (kể cả khu
di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh)
|
|
Để lại đơn vị
thu 70%; 30% nộp ngân sách
|
a
|
Trông giữ xe ô tô
|
|
|
a1
|
Xe có trọng tải từ 10 tấn trở lên
|
|
|
|
+ Trông giữ theo tháng
|
500.000 đồng/1xe/tháng
|
|
|
+ Trông giữ cả ngày + đêm
|
60.000 đồng/1xe/lượt
|
|
|
+ Trông giữ qua đêm
|
40.000 đồng/1xe/lượt
|
|
|
+ Trông giữ ban ngày
|
20.000 đồng/1xe/lượt
|
|
a2
|
Xe có trọng tải từ 2.5 tấn đến dưới 10 tấn
|
|
|
|
+ Trông giữ theo tháng
|
400.000 đồng/1xe/tháng
|
|
|
+ Trông giữ cả ngày + đêm
|
45.000 đồng/1xe/lượt
|
|
|
+ Trông giữ qua đêm
|
30.000 đồng/1xe/lượt
|
|
|
+ Trông giữ ban ngày
|
15.000 đồng/1xe/lượt
|
|
a3
|
Xe có trọng tải dưới 2,5 tấn
|
|
|
|
+ Trông giữ theo tháng
|
300.000 đồng/1xe/tháng
|
|
|
+ Trông giữ cả ngày + đêm
|
36.000 đồng/1xe/lượt
|
|
|
+ Trông giữ qua đêm
|
24.000 đồng/1xe/lượt
|
|
|
+ Trông giữ ban ngày
|
12.000 đồng/1xe/lượt
|
|
a4
|
Xe ô tô gửi dưới 6 giờ/ngày
|
4.000 đồng/1xe/lượt
|
Bãi bỏ
|
b
|
Xe con và xe chở khách
|
|
|
b1
|
- Xe con, xe chở khách dưới 15 chỗ
|
|
|
|
+ Trông giữ theo tháng
|
300.000 đồng/1xe/tháng
|
|
|
+ Trông giữ cả ngày + đêm
|
45.000 đồng/1xe/Iượt
|
|
|
+ Trông giữ qua đêm
|
30.000 đồng/1xe/lượt
|
|
|
+ Trông giữ ban ngày
|
15.000 đồng/1xe/lượt
|
|
b2
|
- Xe chở khách từ 15 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ
|
đồng/1xe/lượt
|
|
|
+ Trông giữ theo tháng
|
400.000 đồng/1xe/tháng
|
|
|
+ Trông giữ cả ngày + đêm
|
54.000 đồng/1xe/lượt
|
|
|
+ Trông giữ qua đêm
|
36.000 đồng/1xe/lượt
|
|
|
+ Trông giữ ban ngày
|
18.000 đồng/1xe/lượt
|
|
b3
|
- Xe chở khách từ 30 chỗ ngồi trở lên
|
|
|
|
+ Trông giữ theo tháng
|
500.000 đồng/1xe/tháng
|
|
|
+ Trông giữ cả ngày + đêm
|
60.000 đồng/1xe/lượt
|
|
|
+ Trông giữ qua đêm
|
40.000 đồng/1xe/lượt
|
|
|
+ Trông giữ ban ngày
|
20.000 đồng/1xe/lượt
|
|
c
|
Trông giữ xe máy
|
|
|
|
- Trông ban ngày
|
3.000 đồng/lần/1xe
|
|
|
- Trông ban đêm
|
4.000 đồng/lần/1xe
|
|
|
- Trông cả ngày + đêm
|
6.000 đồng/lần/1xe
|
|
d
|
Trông giữ xe đạp
|
|
|
|
- Trông ban ngày
|
2.000 đồng/lần/1xe
|
|
|
- Trông ban đêm
|
3.000 đồng/lần/1xe
|
|
|
- Trông cả ngày + đêm
|
4.000 đồng/lần/1xe
|
|
V
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch
sử địa phương quản lý
|
|
|
1.3
|
Khu di tích lịch sử Pác Bó
|
|
Để lại đơn vị thu
70%; 30% nộp ngân sách
|
|
- Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe)
|
20.000 đồng/lần/người
|
|
|
- Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa bao gồm phí
trông xe)
|
10.000 đồng/lần/người
|
|
VI
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
4
|
Phí thẩm định đánh giá
tác động môi trường
|
|
|
4.1
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
|
Để lại đơn vị
thu 50%; 50% nộp ngân sách
|
a
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi
trường
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách
|
a1
|
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 (tỷ VNĐ)
|
5 triệu đồng
|
|
a2
|
Tổng vốn đầu
tư (trên 50 tỷ VNĐ đến 100 tỷ VNĐ)
|
5,2 triệu đồng
|
|
a3
|
Tổng vốn đầu
tư (trên 100 tỷ VNĐ đến 200 tỷ VNĐ)
|
9,6 triệu đồng
|
|
a4
|
Tổng vốn đầu tư (trên 200 tỷ VNĐ đến 500 tỷ VNĐ)
|
11,2 triệu đồng
|
|
a5
|
Tổng vốn đầu
tư trên 500 tỷ VNĐ
|
13,6 triệu đồng
|
|
b
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng
|
|
|
b1
|
Tổng vốn đầu
tư ≤ 50 (tỷ VNĐ)
|
6,9 triệu đồng
|
|
b2
|
Tổng vốn đầu tư (trên 50 tỷ VNĐ đến 100 tỷ VNĐ)
|
8,5 triệu đồng
|
|
b3
|
Tổng vốn đầu tư (trên 100 tỷ VNĐ đến 200 tỷ VNĐ)
|
15 triệu đồng
|
|
b4
|
Tổng vốn đầu tư (trên 200 tỷ VNĐ đến 500 tỷ VNĐ)
|
16 triệu đồng
|
|
b5
|
Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ) > 500
|
25 triệu đồng
|
|
c
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
c1
|
Tổng vốn đầu tư
≤ 50 (tỷ VNĐ)
|
7,5 triệu đồng
|
|
c2
|
Tổng vốn đầu tư (trên 50 tỷ VNĐ đến 100 tỷ VNĐ)
|
9,5 triệu đồng
|
|
c3
|
Tổng vốn đầu tư (trên 100 tỷ VNĐ đến 200 tỷ VNĐ)
|
17 triệu đồng
|
|
c4
|
Tổng vốn đầu tư (trên 200 tỷ VNĐ đến 500 tỷ VNĐ)
|
18 triệu đồng
|
|
c5
|
Tổng vốn đầu
tư trên 500 tỷ VNĐ
|
25 triệu đồng
|
|
d
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
|
|
d1
|
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 (tỷ VNĐ)
|
6,2 triệu đồng
|
|
d2
|
Tổng vốn đầu
tư (trên 50 tỷ VNĐ đến 100 tỷ VNĐ)
|
7,6 triệu đồng
|
|
d3
|
Tổng vốn đầu tư (trên 100 tỷ VNĐ đến 200 tỷ VNĐ)
|
13,6 triệu đồng
|
|
d4
|
Tổng vốn đầu tư (trên 200 tỷ VNĐ đến 500 tỷ VNĐ)
|
14,4 triệu đồng
|
|
d5
|
Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ VNĐ
|
19,2 triệu đồng
|
|
đ
|
Nhóm 5. Dự án Giao thông
|
|
|
đ1
|
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 (tỷ VNĐ)
|
8,1 triệu đồng
|
|
đ2
|
Tổng vốn đầu
tư (trên 50 tỷ VNĐ đến 100 tỷ VNĐ)
|
10 triệu đồng
|
|
đ3
|
Tổng vốn đầu tư (trên 100 tỷ VNĐ đến 200 tỷ VNĐ)
|
18 triệu đồng
|
|
đ4
|
Tổng vốn đầu tư (trên 200 tỷ VNĐ đến 500 tỷ VNĐ)
|
20 triệu đồng
|
|
đ5
|
Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ VNĐ
|
25 triệu đồng
|
|
e
|
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp
|
|
|
e1
|
Tổng vốn đầu
tư ≤ 50 (tỷ VNĐ)
|
8,4 triệu đồng
|
|
e2
|
Tổng vốn đầu tư (trên 50 tỷ VNĐ đến 100 tỷ VNĐ)
|
10,5 triệu đồng
|
|
e3
|
Tổng vốn đầu tư (trên 100 tỷ VNĐ đến 200 tỷ VNĐ)
|
19 triệu đồng
|
|
e4
|
Tổng vốn đầu tư (trên 200 tỷ VNĐ đến 500 tỷ VNĐ)
|
20 triệu đồng
|
|
e5
|
Tổng vốn đầu
tư trên 500 tỷ VNĐ
|
26 triệu đồng
|
|
g
|
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6)
|
|
|
g1
|
Tổng vốn đầu
tư ≤ 50 (tỷ VNĐ)
|
5 triệu đồng
|
|
g2
|
Tổng vốn đầu tư (trên 50 tỷ VNĐ đến 100 tỷ VNĐ)
|
6 triệu đồng
|
|
g3
|
Tổng vốn đầu tư (trên 100 tỷ VNĐ đến 200 tỷ VNĐ)
|
10,8 triệu đồng
|
|
g4
|
Tổng vốn đầu tư (trên 200 tỷ VNĐ đến 500 tỷ VNĐ)
|
12 triệu đồng
|
|
g5
|
Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ VNĐ
|
15,6 triệu đồng
|
|
h
|
Từ nhóm 1 đến nhóm 7 (Trường hợp thẩm định lại
báo cáo đánh giá tác động môi trường)
|
Thu 50% mức thu áp
dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức
|
|
5
|
Phí thẩm định đề án,
báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới
đất
|
đồng/1 đề án
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách
|
5.1
|
- Đề án thiết kế giếng thăm dò, khai thác có lưu lượng
nước < 200 m3/ngày đêm
|
400.000
đồng/1 đề án
|
|
5.2
|
- Đề án báo
cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến < 500 m3/ ngày đêm
|
800.000
đồng/1 đề án
|
|
5.3
|
- Đề án báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến < 1000 m3/ ngày
đêm
|
2.000.000
đồng/1 đề án
|
|
5.4
|
- Đề án thăm dò, khai thác có lưu lượng từ 1000
m3 đến < 3000 m3/ ngày đêm
|
3.400.000
đồng/1 đề án
|
|
6
|
Phí thẩm định báo cáo kết
quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
đồng/1 báo cáo
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách
|
6.1
|
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng
< 200 m3/ ngày đêm
|
400.000
đồng/báo cáo
|
|
6.2
|
Báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng từ 200 đến < 500 m3/ ngày đêm
|
1.000.000
đồng/báo cáo
|
|
6.3
|
Báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng từ 500 đến < 1000 m3/ ngày đêm
|
2.200.000
đồng/báo cáo
|
|
6.4
|
Báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng từ 1000 đến < 3000 m3/ ngày đêm
|
4.000.000
đồng/báo cáo
|
|
7
|
Phí thẩm định đề án báo
cáo khai thác sử dụng nước mặt
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
Để lại đơn vị
thu 50%; 50% nộp ngân sách
|
7.1
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng < 0,1 m3/s; để phát điện với công suất
< 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng < 500 m3/ngày đêm
|
600.000
đồng/1 đề án, báo cáo
|
|
7.2
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,1 m3/s đến < 0,5 m3/s; để phát điện
với công suất từ 50 kw đến < 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
từ 500 đến < 3.000 m3/ ngày đêm
|
1.200.000
đồng/1 đề án, báo cáo
|
|
7.3
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5 m3/s đến < 1 m3/s; để phát điện
với công suất từ 200 kw đến < 1000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng từ 3000 đến < 20000 m3/ ngày đêm
|
3.000.000
đồng/1 đề án, báo cáo
|
|
7.4
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có
lưu lượng từ 1 m3/s đến < 2 m3/s; để phát điện với công suất từ 1000 kw đến
< 2000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20000 đến <
50000 m3/ ngày đêm
|
5.600.000
đồng/1 đề án, báo cáo
|
|
8
|
Thẩm định đề án, báo
cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy
lợi
|
đồng/1 lần đề án, báo cáo
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách
|
8.1
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước < 100
m3/ ngày đêm
|
600.000
đồng/1 lần đề án, báo cáo
|
|
8.2
|
Đối với đề
án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 đến <500 m3/ ngày đêm
|
1.200.000
đồng/1 lần đề án, báo cáo
|
|
8.3
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 đến
<2000 m3/ ngày đêm
|
3.000.000
đồng/1 lần đề án, báo cáo
|
|
8.4
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2000
đến <5000 m3/ ngày đêm
|
5.600.000
đồng/1 lần đề án, báo cáo
|
|
9
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
1.400.000 đồng/hồ sơ
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách
|
10
|
Từ Khoản 5 đến Khoản 9
(khi thẩm định ra hạn, bổ sung)
|
Thu 50% mức thẩm
định lần đầu
|
Để lại đơn vị
thu 50%; 50% nộp ngân sách
|
VII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
VÀ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
|
|
|
1
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
|
Để lại đơn vị
90%; 10% nộp ngân sách
|
1.1
|
Tỷ lệ 1/500
|
1.177 đồng/m2
|
|
1.2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
405 đồng/m2
|
|
2
|
Phí thẩm định cấp quyền
sử dụng đất (Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
Để lại đơn vị 30%; 70% nộp ngân sách
|
|
- Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử
dụng đất
|
2.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
- Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử
dụng đất cấp lại
|
1.500.000 đồng/hồ
sơ
|
|
3
|
Phí thẩm định cấp quyền
sử dụng đất
|
|
Để lại đơn vị 30%; 70% nộp ngân sách
|
a
|
Hộ gia đình cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất
kinh doanh
|
300.000 đồng/ hồ
sơ
|
|
b
|
Hộ gia đình cá nhân sử
dụng đất làm nhà ở
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
|
VIII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
|
|
1
|
Học phí
|
|
Để lại đơn vị trực
tiếp quản lý thu 100%
|
a
|
Bậc học Mầm Non; Trung học cơ sở: Trung học phổ thông
|
|
|
a.1
|
Bậc học Mầm non; Trung học cơ sở; Trung học phổ thông
|
|
|
a.1.1
|
Trường Mầm non 1 - 6 Thành phố Cao Bằng
|
300.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
a.1.2
|
Các trường khác thuộc phường Hợp Giang
|
120.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
a.1.3
|
Phường Ngọc Xuân, Đề Thám, Tân Giang, Sông Bằng, Sông
Hiến, Duyệt Chung, Hòa Chung
|
80.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
a.1.4
|
Xã Hưng Đạo, Vĩnh Quang, thị trấn Nước Hai, thị
trấn Quảng Uyên, thị trấn Trùng Khánh, thị trấn Đông Khê, thị trấn Nguyên
Bình, thị trấn Tĩnh Túc
|
50.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
a.1.5
|
Xã Bế Triều, xã Hoàng Tung, xã Hồng Việt, xã Bình
Long
|
40.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
a.1.6
|
Xã Chu Trinh
và thị trấn các huyện còn lại
|
40.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
a.1.7
|
Các xã còn lại thuộc địa bàn các huyện
|
25.000 đồng/học sinh/tháng
|
|
a.2
|
Riêng đối với các trường mầm non đạt chuẩn quốc
gia (thực hiện chương trình chất lượng cao)
|
|
|
a.2.1
|
Thành phố
|
|
|
a.2.1.1
|
Phường Hợp Giang
|
300.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
a.2.1.2
|
Các phường, xã còn lại
|
220.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
a.2.2
|
Các Trường thị trấn các huyện
|
180.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
a.3
|
Trường Trung học phổ thông chuyên
|
150.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
b
|
Bổ túc Trung học phổ thông
|
|
|
b.1
|
Học sinh đi học bổ túc Trung học phổ thông
|
|
|
b.1.1
|
Các phường thuộc thành phố
|
80.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
b.1.2
|
Các xã thuộc thành phố và thị trấn các huyện
|
50.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
b.1.3
|
Các xã còn lại thuộc địa bàn các huyện (trừ các
xã biên giới, các xã có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn và các xóm
vùng 3 của xã vùng I, II)
|
25.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
b.2
|
Cán bộ được hưởng lương từ ngân sách Nhà nước theo
học bổ túc Trung học phổ thông
|
|
|
b.2.1
|
Các phường thuộc thành phố
|
120.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
b.2.3
|
Các xã thuộc thành phố và thị trấn các huyện
|
80.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
b.2.4
|
Các xã còn lại thuộc địa bàn các huyện (trừ các
xã biên giới, các xã có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn và các xóm
vùng 3 của xã vùng II)
|
25.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
IX
|
PHÍ SỬ DỤNG CÁC CÔNG
TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG TRONG KHU VỰC CỬA KHẨU
|
|
Để lại đơn vị
thu 30%; 70% nộp ngân sách
|
1
|
Phí sang tải hàng hóa xuất, nhập khẩu đối với
phương tiện xe thô sơ tại các cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
5.000 đồng/xe/lượt
|
|
2
|
Phí đối với phương tiện xe ô tô vận tải của Trung
Quốc tham gia giao thông trong xuất, nhập khẩu
hàng hóa tại các cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
50.000 đồng/xe/lượt
|
|
B
|
DANH MỤC LỆ PHÍ
|
|
|
I
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN, NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
|
|
|
1
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
a
|
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
Để lại đơn vị
thu 60%; 40% nộp ngân sách
|
a1
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
15.000 đồng
|
|
a2
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
3.000
đồng/1 bản sao
|
|
a3
|
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
5.000 đồng
|
|
a4
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
8.000 đồng
|
|
b
|
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại
Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố
|
|
Để lại đơn vị thu
60%; 40% nộp ngân sách
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
5.000
đồng/1 bản sao
|
|
|
- Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
15.000 đồng
|
|
b2
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, cho người
từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, điều chỉnh
hộ tịch
|
28.000 đồng
|
|
c
|
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại
Sở Tư pháp
|
|
Để lại đơn vị
thu 61%; 40% nộp ngân sách
|
c1
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc
|
8.000
đồng/ 1 bản sao
|
|
c2
|
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
15.000 đồng
|
|
c4
|
Đăng ký kết hôn
|
1.500.000 đồng
|
|
c5
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
1.500.000 đồng
|
|
c6
|
Các việc đăng ký
hộ tịch khác
|
75.000 đồng
|
|
2
|
Lệ phí hộ khẩu, chứng minh nhân dân
|
|
|
a
|
Lệ phí hộ khẩu
|
|
|
a1
|
Các phường thuộc địa bàn thành phố
|
|
Để lại đơn vị
thu 30%; 70% nộp ngân sách
|
|
- Cấp đổi,
cấp lại do sổ hộ khẩu, sổ tạm trú bị hư hỏng, bị mất, do chuyển cả hộ ra
ngoài phạm vi cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú; hoặc điều chỉnh những thay đổi
trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
20.000
đồng/lần cấp
|
|
|
- Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của
chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
10.000
đồng/lần cấp
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc
một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.
|
15.000
đồng/lần đăng ký
|
|
|
- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước
thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú)
|
8.000 đồng/lần
đính chính
|
|
|
- Không thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với
các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của
liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân thuộc xã, thị trấn
vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc
|
|
|
a2
|
Các xã, thị trấn thuộc địa bàn các huyện, thành
phố
|
|
Để lại đơn vị
thu 50%; 50% nộp ngân sách
|
|
- Cấp đổi, cấp lại do sổ hộ khẩu, sổ tạm trú bị
hư hỏng, bị mất, do chuyển cả hộ ra ngoài phạm vi cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú;
hoặc điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
10.000
đồng/lần cấp
|
|
|
- Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của
chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
5.000
đồng/lần cấp
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc
một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.
|
7.000
đồng/lần đăng ký
|
|
|
- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước
thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú)
|
4.000
đồng/lần đính chính
|
|
|
Không thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với các
trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ;
thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân thuộc xã, thị trấn
vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc
|
|
|
b
|
Lệ phí chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền
ảnh của người được cấp)
|
|
|
b1
|
Các phường thuộc địa bàn thành phố
|
|
Để lại đơn vị
thu 30%; 70% nộp ngân sách
|
|
- Cấp lại,
cấp đổi do bị mất, hư hỏng không sử dụng được, thay đổi các nội dung ghi
trong chứng minh nhân dân, thay đổi nơi thường trú ngoài phạm vi cấp tỉnh
|
9.000 đồng/lần cấp
|
|
|
- Miễn lệ phí cấp chứng minh nhân dân khi đăng ký
lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
|
|
- Không thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với các
trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt
sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân thuộc xã, thị trấn
vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc
|
|
|
b2
|
Các xã, thị trấn thuộc địa bàn các huyện, thành
phố
|
|
Để lại đơn vị
thu 50%; 50% nộp ngân sách
|
|
- Cấp lại, cấp đổi do bị mất, hư hỏng không sử dụng
được, thay đổi các nội dung ghi trong chứng minh nhân dân, thay đổi nơi thường
trú ngoài phạm vi cấp tỉnh
|
4.000
đồng/lần cấp
|
|
|
- Miễn lệ phí cấp chứng minh nhân dân khi đăng ký
lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
|
|
- Không thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với
các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt
sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân thuộc xã, thị trấn
vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc
|
|
|
4
|
Lệ phí địa chính
|
|
Để lại đơn vị
thu 20%; 80% nộp ngân sách
|
4.1
|
Các hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc
thành phố Cao Bằng
|
|
|
|
- Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
100.000 đồng/giấy
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
28.000 đồng/lần
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
15.000 đồng/lần
|
|
|
- Cấp lại
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với
đất (kể cả cấp lại giấy chứng nhân do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
50.000 đồng/lần cấp
|
|
|
- Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
|
25.000 đồng/giấy
|
|
|
- Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất (kể cả cấp lại giấy chứng nhận
do hết chỗ xác nhận)
|
20.000 đồng/lần
|
|
4.2
|
Các hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác
|
|
|
|
- Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
50.000 đồng/giấy
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
14.000 đồng/lần
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
7.000 đồng/lần
|
|
|
- Cấp lại
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với
đất (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ
sung vào giấy chứng nhận
|
25.000 đồng/lần cấp
|
|
|
- Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
|
12.000 đồng/giấy
|
|
|
- Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do
hết chỗ xác nhận)
|
10.000 đồng/lần
|
|
4.3
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
- Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn
liền với đất
|
500.000 đồng/giấy
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
30.000 đồng/lần
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
30.000 đồng/lần
|
|
|
- Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
(kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ
xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung
vào giấy chứng nhận
|
50.000 đồng/lần cấp
|
|
4.4
|
Các trường hợp được miễn nộp lệ phí địa chính
|
|
Bổ sung danh mục
|
|
- Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định
số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày
10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận
|
Miễn thu lệ phí
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá
nhân ở nông thôn (trừ trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các quận thuộc thành phố trực thuộc Trung ương và các phường
nội thành thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở
nông thôn)
|
Miễn thu lệ phí
|
|
5
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
|
Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân sách
|
5.1
|
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của dân (thuộc đối
tượng phải có giấy phép)
|
75.000
đồng/giấy phép
|
|
5.2
|
Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác
|
150.000
đồng/giấy phép
|
|
5.3
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
15.000
đồng/giấy phép
|
|