Nghị quyết 275/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 275/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Châu Ngọc Tuấn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 275/NQ-HĐND |
Gia Lai, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 2347/TTr-UBND ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh: Tổng số 242 công trình, dự án; diện tích 1.875,641 ha; dự kiến kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng 1.511.560.122.476 đồng (ngân sách tỉnh 65.186.130.976 đồng, ngân sách huyện 266.795.966.500 đồng và nguồn vốn khác 1.179.578.025.000 đồng). Cụ thể như sau:
(1) Huyện Kông Chro: 05 công trình, dự án với diện tích 5,408 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 2.260.000.000 đồng (ngân sách tỉnh và nguồn vốn khác).
(2) Huyện Chư Prông: 08 công trình, dự án với diện tích 2,541 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 37.480.000.000 đồng (ngân sách huyện và nguồn vốn khác).
(4) Thành phố Pleiku: 15 công trình, dự án với diện tích 85,021 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 590.498.054.000 đồng (ngân sách thành phố và nguồn vốn khác).
(6) Huyện Đak Đoa: 10 công trình, dự án với diện tích 92,031 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 23.440.000.000 đồng (ngân sách huyện và nguồn vốn khác).
(7) Huyện Kbang: 11 công trình, dự án với diện tích 28,160 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 19.650.250.000 đồng (ngân sách huyện và nguồn vốn khác).
(9) Thị xã An Khê: 19 công trình, dự án với diện tích 66,797 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 164.614.700.000 đồng (ngân sách thị xã và nguồn vốn khác).
(10) Huyện Mang Yang: 10 công trình, dự án với diện tích 9,733 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 5.542.420.000 đồng (ngân sách huyện và nguồn vốn khác).
(11) Huyện Chư Pưh: 08 công trình, dự án với diện tích 251,330 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 44.260.000.000 đồng (ngân sách tỉnh và nguồn vốn khác).
(12) Huyện Đức Cơ: 12 công trình, dự án với diện tích 76,036 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 61.632.111.000 đồng ( ngân sách huyện và nguồn vốn khác).
(13) Huyện Ia Pa: 08 công trình, dự án với diện tích 675,963 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 239.039.130.976 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và nguồn vốn khác).
(14) Huyện Đăk Pơ: 17 công trình, dự án với diện tích 19,931 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 6.283.500.000 đồng (ngân sách huyện và nguồn vốn khác).
(15) Huyện Phú Thiện: 18 công trình, dự án với diện tích 57,206 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 53.682.449.000 đồng (ngân sách huyện và nguồn vốn khác).
(16) Huyện Krông Pa: 22 công trình, dự án với diện tích 67,053 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 27.438.853.500 đồng (ngân sách huyện và nguồn vốn khác).
(17) Huyện Ia Grai: 15 công trình, dự án với diện tích 113,665 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 26.000.000.000 đồng (ngân sách huyện và nguồn vốn khác).
(Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 275/NQ-HĐND |
Gia Lai, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 2347/TTr-UBND ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh: Tổng số 242 công trình, dự án; diện tích 1.875,641 ha; dự kiến kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng 1.511.560.122.476 đồng (ngân sách tỉnh 65.186.130.976 đồng, ngân sách huyện 266.795.966.500 đồng và nguồn vốn khác 1.179.578.025.000 đồng). Cụ thể như sau:
(1) Huyện Kông Chro: 05 công trình, dự án với diện tích 5,408 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 2.260.000.000 đồng (ngân sách tỉnh và nguồn vốn khác).
(2) Huyện Chư Prông: 08 công trình, dự án với diện tích 2,541 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 37.480.000.000 đồng (ngân sách huyện và nguồn vốn khác).
(4) Thành phố Pleiku: 15 công trình, dự án với diện tích 85,021 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 590.498.054.000 đồng (ngân sách thành phố và nguồn vốn khác).
(6) Huyện Đak Đoa: 10 công trình, dự án với diện tích 92,031 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 23.440.000.000 đồng (ngân sách huyện và nguồn vốn khác).
(7) Huyện Kbang: 11 công trình, dự án với diện tích 28,160 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 19.650.250.000 đồng (ngân sách huyện và nguồn vốn khác).
(9) Thị xã An Khê: 19 công trình, dự án với diện tích 66,797 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 164.614.700.000 đồng (ngân sách thị xã và nguồn vốn khác).
(10) Huyện Mang Yang: 10 công trình, dự án với diện tích 9,733 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 5.542.420.000 đồng (ngân sách huyện và nguồn vốn khác).
(11) Huyện Chư Pưh: 08 công trình, dự án với diện tích 251,330 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 44.260.000.000 đồng (ngân sách tỉnh và nguồn vốn khác).
(12) Huyện Đức Cơ: 12 công trình, dự án với diện tích 76,036 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 61.632.111.000 đồng ( ngân sách huyện và nguồn vốn khác).
(13) Huyện Ia Pa: 08 công trình, dự án với diện tích 675,963 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 239.039.130.976 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và nguồn vốn khác).
(14) Huyện Đăk Pơ: 17 công trình, dự án với diện tích 19,931 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 6.283.500.000 đồng (ngân sách huyện và nguồn vốn khác).
(15) Huyện Phú Thiện: 18 công trình, dự án với diện tích 57,206 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 53.682.449.000 đồng (ngân sách huyện và nguồn vốn khác).
(16) Huyện Krông Pa: 22 công trình, dự án với diện tích 67,053 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 27.438.853.500 đồng (ngân sách huyện và nguồn vốn khác).
(17) Huyện Ia Grai: 15 công trình, dự án với diện tích 113,665 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 26.000.000.000 đồng (ngân sách huyện và nguồn vốn khác).
(Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Gia Lai khóa XI, Kỳ họp thứ Mười sáu thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 275/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của
HĐND tỉnh Gia Lai)
STT |
Tên công trình dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng |
Cơ sở thực hiện |
Dự kiến số tiền bồi thường giải phóng mặt bằng (đồng) |
Ghi chú |
|||
Tổng cộng |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Nguồn vốn khác |
|||||||
|
5.408 |
|
|
2,260,000,000 |
1,600,000,000 |
|
660,000,000 |
|
||
1 |
Đường quy hoạch giao thông (Đoạn từ đường Kpă Klơng đến đường Trần Phú) |
Thị trấn Kông Chro |
0.976 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Báo cáo số 533/BC-BQL ngày 05/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Kông Chro Báo cáo số 344/BC-UBND ngày 14/10/2020 của UBND huyện Kông Chro |
700,000,000 |
700,000,000 |
|
|
|
2 |
Đường vành đai thị trấn Kông Chro (Đoạn từ Tỉnh lộ 667 đến làng Đê Ktỏh) |
Thị trấn Kông Chro |
1.757 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Báo cáo số 533/BC-BQL ngày 05/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Kông Chro Báo cáo số 344/BC-UBND ngày 14/10/2020 của UBND huyện Kông Chro |
900,000,000 |
900,000,000 |
|
|
|
3 |
Bố trí, ổn định dân di cư tự do huyện Kông Chro |
Các xã: Yang Trung, Chơ Long, Yang Nam, Đăk Pơ Pho |
2.500 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh Gia Lai |
450,000,000 |
|
|
450,000,000 |
Ngân sách Trung ương |
4 |
Bố trí dân cư vùng thiên tai cấp bách huyện Kông Chro |
Xã Đăk Kơ Ning |
0.120 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Công văn số 436/SNNPTNT-CCPTNT ngày 05/3/2019 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10,000,000 |
|
|
10,000,000 |
Ngân sách Trung ương |
5 |
Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai (đồng bộ dự án KfW3.1) |
Thị trấn Kông Chro |
0.055 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Công văn số 4121/CREB-QLCT ngày 09/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung Quyết định số 3205/QĐ-EVNCPC ngày 20/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung Quyết định số 8422/QĐ-EVNCPC ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung |
200,000,000 |
|
|
200,000,000 |
Vốn ngành điện |
|
2.541 |
|
|
37,480,000,000 |
|
37,180,000,000 |
300,000,000 |
|
||
1 |
Quy hoạch điều chỉnh Chợ thị trấn Chư Prông và khu dân cư tổ dân phố 3 |
Thị trấn Chư Prông |
0.552 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND huyện Chư Prông |
2,650,000,000 |
|
2,650,000,000 |
|
|
2 |
Hạ lưu cống Km 24+400 đường Tỉnh 665 |
Xã Ia Ga |
0.027 |
Đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 1645/UBND-KT ngày 22/9/2020 của UBND huyện Chư Prông |
105,000,000 |
|
105,000,000 |
|
|
3 |
Đường giao thông, hệ thống điện các khu quy hoạch xã Bàu Cạn |
Xã Bàu Cạn |
0.070 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 132/NQ-UBND ngày 15/7/2020 của HĐND huyện Chư Prông |
200,000,000 |
|
200,000,000 |
|
|
4 |
Cầu từ thị trấn Chư Prông qua đội 10 xã Ia Drang |
Thị trấn Chư Prông và xã Ia Drang |
0.012 |
Đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 83/UBND-KT ngày 20/01/2020 của UBND huyện Chư Prông |
25,000,000 |
|
25,000,000 |
|
|
5 |
Khôi phục khả năng vận hành đường dây 110kV 171/Chư Sê - 172/ Chư Prông |
Xã Ia Me |
0.025 |
Đất trồng cây lâu năm |
Công văn số: 1383/GLPC-KHVT ngày 11/5/2020 và 3660/GLPC-QLDA ngày 17/9/2020 của Công ty Điện lực Gia Lai |
100,000,000 |
|
|
100,000,000 |
Vốn ngành điện |
6 |
Quảng trường, công trình cộng cộng và khu dân cư trung tâm thị trấn Chư Prông |
Thị trấn Chư Prông |
0.479 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 và Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của UBND huyện Chư Prông |
16,200,000,000 |
|
16,200,000,000 |
|
|
7 |
Công trình công cộng (Công viên cây xanh ven hồ thị trấn - Giai đoạn 2) thuộc dự án: Quy hoạch chi tiết khu dân cư ven hồ tại thị trấn Chư Prông, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai |
Thị trấn Chư Prông |
0.426 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 17/4/2009 và Quyết định số 363B/QĐ- UBND ngày 30/6/2014 của UBND huyện Chư Prông |
18,000,000,000 |
|
18,000,000,000 |
|
|
8 |
Đường liên xã Ia Băng - xã Ia Vê, huyện Chư Prông (Bổ sung) |
Xã Ia Vê |
0.950 |
Đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 863/HĐND-VP ngày 25/4/2016 của Thường trực HĐND tỉnh Gia Lai và Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Gia Lai |
200,000,000 |
|
|
200,000,000 |
Ngân sách Trung ương |
|
56.745 |
|
|
21,367,000,000 |
647,000,000 |
20,720,000,000 |
|
|
||
1 |
Kè chống sạt lở trung tâm hành chính huyện |
Thị trấn Chư Sê |
4.375 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh Gia Lai |
10,750,000,000 |
|
10,750,000,000 |
|
|
2 |
Kênh tiếp nước hồ Mnúi |
Xã Chư Pơng |
0.120 |
Đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 59/CV-BQL ngày 13/10/2020 của Ban quản lý đầu tư xây dựng huyện Chư Sê Công văn số 539/BC-UBND ngày 21/10/2020 của UBND huyện Chư Sê |
147,000,000 |
147,000,000 |
|
|
|
3 |
Nhà rông văn hóa |
Xã Chư Pơng |
2.000 |
Đất trồng cây lâu năm |
Báo cáo 161/BC-UBND ngày 12/10/2020 của UBND xã Chư Pơng Công văn số 539/BC-UBND ngày 21/10/2020 của UBND huyện Chư Sê |
900,000,000 |
|
900,000,000 |
|
|
4 |
Điểm trường Huỳnh Thúc Kháng |
Xã Chư Pơng |
0.500 |
Đất trồng cây lâu năm |
Báo cáo 161/BC-UBND ngày 12/10/2020 của UBND xã Chư Pơng Công văn số 539/BC-UBND ngày 21/10/2020 của UBND huyện Chư Sê |
300,000,000 |
|
300,000,000 |
|
|
Xã Dun |
3.000 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Chư Sê |
3,000,000,000 |
|
3,000,000,000 |
|
|
||
6 |
Lò đốt rác |
Xã Bar Măih |
0.300 |
Đất trồng cây lâu năm cây |
Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND huyện Chư Sê Văn bản đăng ký ngày 09/10/2020 của UBND xã Bar Măih |
70,000,000 |
|
70,000,000 |
|
Đất của Ban quản lý rừng phòng hộ Chư Sê |
7 |
Nghĩa trang xã |
Xã Bar Măih |
3.000 |
Đất trồng cây lâu năm cây |
Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND huyện Chư Sê Văn bản đăng ký ngày 09/10/2020 của UBND xã Bar Măih |
500,000,000 |
|
500,000,000 |
|
Đất của Ban quản lý rừng phòng hộ Chư Sê |
8 |
Tịnh xá Ngọc Kính |
Xã Bờ Ngoong |
0.300 |
Đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 1870/UBND-KGVX ngày 27/8/2019 của UBND tỉnh Gia Lai |
|
|
|
|
Không bồi thường |
9 |
Kênh mương thủy lợi xã Ayun |
Xã Ayun |
7.000 |
Đất trồng lúa |
Báo cáo số 135/BC-UBND ngày 09/10/2020 của UBND xã Ayun Công văn số 539/BC-UBND ngày 21/10/2020 của UBND huyện Chư Sê |
3,000,000,000 |
|
3,000,000,000 |
|
|
10 |
Nhà bia tưởng niệm liệt sĩ |
Xã Ayun |
0.210 |
Đất trồng cây lâu năm |
Báo cáo số 135/BC-UBND ngày 09/10/2020 của UBND xã Ayun Công văn số 539/BC-UBND ngày 21/10/2020 của UBND huyện Chư Sê |
|
|
|
|
Không bồi thường |
11 |
Nhà văn hóa làng A Chông |
Xã Ayun |
0.040 |
Đất trồng cây hàng năm |
Báo cáo số 135/BC-UBND ngày 09/10/2020 của UBND xã Ayun Công văn số 539/BC-UBND ngày 21/10/2020 của UBND huyện Chư Sê |
|
|
|
|
Không bồi thường |
12 |
Nâng cấp đập thủy lợi Păng Roh (Ia Hboonng) |
Xã Al Bá |
1.200 |
Đất trồng lúa |
Báo cáo số 170/BC-UBND ngày 14/10/2020 của UBND xã Al Bá Công văn số 539/BC-UBND ngày 21/10/2020 của UBND huyện Chư Sê |
400,000,000 |
|
400,000,000 |
|
|
13 |
Tịnh xá Ngọc Chư |
Xã Kông Htok |
2.000 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 126/QĐ-BTS ngày 01/11/2020 của Ban Trị sự Giáo gội phật giáo tỉnh Gia Lai Công văn số 246/SNV-BTG ngày 29/10/2020 của Sở Nội vụ |
|
|
|
|
Không bồi thường |
14 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng làng Dơ Nông Ó |
Xã Kông Htok |
0.030 |
Đất trồng cây lâu năm |
Văn bản đăng ký ngày 08/10/2020 của UBND xã Kông Htok ngày 08/10/2020 Công văn số 539/BC-UBND ngày 21/10/2020 của UBND huyện Chư Sê |
300,000,000 |
|
300,000,000 |
|
|
15 |
Nghĩa trang nhân dân xã |
Xã Kông Htok |
1.000 |
Đất rừng phòng hộ (đất trống) |
Văn bản đăng ký ngày 08/10/2020 của UBND xã Kông Htok ngày 08/10/2020 Công văn số 539/BC-UBND ngày 21/10/2020 của UBND huyện Chư Sê |
|
|
|
|
Không bồi thường |
16 |
Tịnh xá Ngọc Đồng |
Xã Ia Blang |
1.500 |
Đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 943/UBND-KGVX ngày 09/5/2018 của UBND tỉnh Gia Lai |
|
|
|
|
Không bồi thường |
17 |
Chùa Phước Điền |
Xã Ia Hlốp |
0.600 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 21/QĐ-BTS ngày 29/01/2019 của Ban Trị sự giao hội phật giáo tỉnh Gia Lai |
|
|
|
|
Không bồi thường |
18 |
Làng nông thôn kiểu mới tại làng Kte |
Xã HBông |
20.000 |
Đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm khác và đất ở |
Quyết định 1256/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND huyện Chư Sê |
1,000,000,000 |
|
1,000,000,000 |
|
|
19 |
Mương thủy lợi |
Xã HBông |
8.000 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Quyết định 1256/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND huyện Chư Sê |
500,000,000 |
|
500,000,000 |
|
|
20 |
Đường liên huyện Chư Sê - Chư Pưh - Chư Prông |
Xã Ia Ko |
1.570 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết 216/NQ-HĐND ngày 08/5/2020 của HĐND tỉnh Gia Lai |
500,000,000 |
500,000,000 |
|
|
|
|
85.021 |
|
|
590,498,054,000 |
|
20,026,454,000 |
570,471,600,000 |
|
||
1 |
Khu đô thị sinh thái khu vực miệng núi lửa âm làng Ốp |
Phường Hoa Lư |
33.308 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Quyết định số 1010/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND thành phố Pleiku |
170,625,000,000 |
|
|
170,625,000,000 |
Vốn doanh nghiệp |
2 |
Suối Hội Phú đoạn 3 (Đoạn từ Khu phố Hoa Lư Phù Đổng đến cầu Ia Sol) |
Các phường: Phù Đổng và Hoa Lư |
49.700 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của UBND thành phố Pleiku |
396,177,000,000 |
|
|
396,177,000,000 |
Vốn doanh nghiệp |
3 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư xã Chư HDrông (Hộ ông Nguyễn Công Ngọc và Trần Thị Lê) |
Phường Chi Lăng |
0.025 |
Đất ở tại đô thị |
Quyết định 2298/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND thành phố Pleiku |
1,375,000,000 |
|
1,375,000,000 |
|
|
4 |
Khu dân cư xã Chư HDrông (giai đoạn II) |
Phường Chi Lăng |
0.763 |
Đất rừng sản xuất (rừng trồng) |
Căn cứ Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 23/3/2009 của UBND tỉnh Gia Lai |
500,000,000 |
|
500,000,000 |
|
|
5 |
Nhà tạm cư Hoa Lư - Khu quy hoạch chi tiết khu ngã ba và khu 8,4 ha cầu sắt (Cống Ia Soil) |
Phường Hoa Lư |
0.012 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định 812/QĐ-UB ngày 28/10/2004 của UBND tỉnh Gia Lai |
168,000,000 |
|
168,000,000 |
|
|
6 |
Nâng cao khả năng vận hành đường dây 110kV khu vực Gia Lai năm 2021 |
Xã Diên Phú |
0.015 |
Đất trồng cây lâu năm và đất rừng đặc dụng (đất trống) |
Công văn số 4044/GLPC-QLDA ngày 09/10/2020 của Công ty Điện lực Gia Lai |
20,000,000 |
|
|
20,000,000 |
Vốn ngành điện |
7 |
Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai (đồng bộ dự án KfW3.1) |
Các phường: Yên Đỗ, Yên Thế và Thắng Lợi |
0.019 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Công văn số 4125/CREB-QLCT ngày 09/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung Quyết định số 3205/QĐ-EVNCPC ngày 20/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung Quyết định số 8422/QĐ-EVNCPC ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung |
92,000,000 |
|
|
92,000,000 |
Vốn ngành điện |
8 |
Đường Bế Văn Đàn (đoạn Lê Thánh Tôn - Lương Đình Của) |
Các phường: Hội Phú và Trà Bá |
0.137 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Tờ trình số 144/TTr-BQL ngày 06/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
2,466,000,000 |
|
2,466,000,000 |
|
|
9 |
Đường Kim Đồng (đoạn Phạm Văn Đồng - Lê Đại Hành) |
Phường Đống Đa |
0.124 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Tờ trình số 144/TTr-BQL ngày 06/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
3,472,000,000 |
|
3,472,000,000 |
|
|
10 |
Đường Ngô Gia Khảm (đoạn Nguyễn Viết Xuân - Trường Chinh) |
Các phường: Trà Bá, Phù Đổng và Hội Phú |
0.140 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Tờ trình số 144/TTr-BQL ngày 06/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
6,440,000,000 |
|
6,440,000,000 |
|
|
11 |
Đường Hà Huy Tập (đoạn Phạm Ngọc Thạch - Lê Văn Hưu) |
Phường Yên Thế |
0.220 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Tờ trình số 144/TTr-BQL ngày 06/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
3,080,000,000 |
|
3,080,000,000 |
|
|
12 |
Đường Ký Con (đoạn Tôn Đức Thắng - Phạm Văn Đồng) |
Phường Yên Thế |
0.090 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Tờ trình số 144/TTr-BQL ngày 06/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
1,620,000,000 |
|
1,620,000,000 |
|
|
13 |
Đấu nối 110kV sau TBA 500kV Pleiku 2 |
Xã Ia Kênh |
0.450 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất (đất trống và đất rừng trồng) và đất ở tại nông thôn |
Tờ trình số 4161/CREB-ĐB ngày 12/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn miền Trung Quyết định số 5738/QĐ-EVNCPC ngày 12/10/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung |
3,540,000,000 |
|
|
3,540,000,000 |
Vốn ngành điện |
14 |
Chỉnh trang đô thị (thu hồi đất của 02 hộ Đinh Thị Đào và Phạm Thị Bảy) tại ngã 3 Phan Đình Phùng - Trần Quý Cáp |
Phường Tây Sơn |
0.004 |
Đất ở tại đô thị |
Báo cáo số 200/BC-UBND ngày 26/12/2017 của UBND phường Hoa Lư Báo cáo số 153/BC-TTPTQĐ ngày 15/5/2019 của Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Pleiku Công văn số 3037/UBND-TNMT ngày 28/10/2020 của UBND thành phố Pleiku |
905,454,000 |
|
905,454,000 |
|
|
15 |
Nhánh rẽ 500kV (Nhánh rẽ số 1 và số 2 tách 500kV Pleiku - Cầu Bông): Sửa chữa và xây dựng kè móng và mương thoát nước bảo vệ móng trụ |
Xã Ia Kênh |
0.014 |
Đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 1431/TTĐGL-KHVT ngày 03/11/2020 của Truyền tải Điện Gia Lai Quyết đính số 1451/QĐ-PTC3 ngày 31/3/2020 của Công ty Truyền tải Điện 3 Quyết định số 2898/QĐ-PTC3 ngày 15/6/2020 của Công ty Truyền tải Điện 3 |
17,600,000 |
|
|
17,600,000 |
Vốn ngành điện |
|
180.711 |
|
|
101,371,654,000 |
1,500,000,000 |
72,752,311,000 |
27,119,343,000 |
|
||
1 |
Đầu tư phát triển du lịch cộng đồng |
Xã Chư Đang Ya |
3.100 |
Đất trồng cây hàng năm |
Công văn số 2282/SKHĐT-SBADP ngày 02/10/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh |
1,500,000,000 |
1,500,000,000 |
|
|
|
2 |
Thực hiện điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng xây dựng thị trấn Phú Hòa (thu hồi đất của Công ty TNHH MTV cao su Chư Păh giao lại cho địa phương thực hiện... |
Thị trấn Phú Hòa |
6.000 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 10/3/2006 của UBND tỉnh Gia Lai |
1,751,580,000 |
|
1,751,580,000 |
|
|
3 |
Khu dân cư và công trình công cộng phía Bắc đường Hùng Vương |
Thị trấn Phú Hòa |
50.000 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 10/3/2006 của UBND tỉnh Gia Lai |
14,585,400,000 |
|
14,585,400,000 |
|
|
4 |
Đường Nguyễn Văn Linh và một số tuyến đường khác trên địa bàn thị trấn.... |
Thị trấn Phú Hòa |
7.500 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND tỉnh Gia Lai |
9,585,000,000 |
|
9,585,000,000 |
|
|
5 |
Mở rộng, xây dựng mới các tuyến đường trong nội thị |
Thị trấn Phú Hòa |
7.500 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 83/CV-UBND ngày 10/9/2020 của UBND thị trấn Phú Hòa Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh |
3,600,000,000 |
|
3,600,000,000 |
|
|
6 |
Công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất để cấp nước sinh hoạt trên địa bàn thị trấn Phú Hòa (vùng bảo hộ vệ sinh các giếng nước, đường ống dẫn nước và đường vào các giếng) |
Thị trấn Phú Hòa |
1.060 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của UBND tỉnh Gia Lai |
10,252,175,000 |
|
10,252,175,000 |
|
|
7 |
Trạm thực nghiệm chuyển giao kỹ thuật nông nghiệp |
Thị trấn Phú Hòa |
2.000 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 61/TTDVNN-HCTH ngày 14/9/2020 của Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Chư Păh Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh |
960,000,000 |
|
960,000,000 |
|
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông trên địa bàn xã |
Xã Đak Tơ Ve |
7.000 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 66/UBND-ĐC ngày 14/9/2020 của UBND xã Đăk Tơ Ver Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh |
1,050,000,000 |
|
1,050,000,000 |
|
|
9 |
Xây dựng, cải tạo các tuyến kênh mương |
Xã Đak Tơ Ve |
5.000 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 66/UBND-ĐC ngày 14/9/2020 của UBND xã Đăk Tơ Ver Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh |
750,000,000 |
|
750,000,000 |
|
|
10 |
Công viên và bãi rác |
Xã Đak Tơ Ve |
4.300 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 66/UBND-ĐC ngày 14/9/2020 của UBND xã Đăk Tơ Ver Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh |
645,000,000 |
|
645,000,000 |
|
|
11 |
Trạm y tế |
Xã Đak Tơ Ve |
0.500 |
Đất ở nông thôn và đất nông nghiệp |
Công văn số 1660/SYT-KHTC ngày 04/9/2020 của Sở Y tế Gia Lai |
250,000,000 |
|
|
250,000,000 |
Vốn vay và viện trợ không hoàn lại của ADB |
12 |
Công viên và bãi rác |
Xã Hà Tây |
7.000 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Báo cáo số 106/BC-UBND ngày 17/9/2020 của UBND xã Hà Tây Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh |
1,050,000,000 |
|
1,050,000,000 |
|
|
13 |
Mở rộng, thực hiện các đường giao thông trên địa bàn xã |
Xã Hà Tây |
10.000 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Báo cáo số 106/BC-UBND ngày 17/9/2020 của UBND xã Hà Tây Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh |
150,000,000 |
|
150,000,000 |
|
|
14 |
Mở rộng trường học làng Kon Kơ Mõ, Kon Sơ Lăng, Kon Hngleh |
Xã Hà Tây |
2.000 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Báo cáo số 106/BC-UBND ngày 17/9/2020 của UBND xã Hà Tây Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh |
300,000,000 |
|
300,000,000 |
|
|
15 |
Trạm bảo vệ rừng |
Xã Hà Tây |
0.060 |
Đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 1678/UBND-NL ngày 01/8/2019 của UBND tỉnh Gia Lai |
40,000,000 |
|
40,000,000 |
|
|
16 |
Điểm trường làng Kon Kơ Mõ |
Xã Hà Tây |
0.250 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 27/4/2012 của UBND huyện Chư Păh |
37,500,000 |
|
37,500,000 |
|
|
Xã Ia Khuơl |
27.000 |
Đất trồng lúa và đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 05/4/2012 của UBND huyện Chư Păh Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh |
20,851,040,000 |
|
20,851,040,000 |
|
|
||
18 |
Sân bóng của xã và Trụ sở cơ quan |
Xã Hòa Phú |
1.200 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND huyện Chư Păh Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh |
350,316,000 |
|
350,316,000 |
|
|
19 |
Khôi phục khả năng vận hành đường dây 110kV đường dây 110kV 176/Pleiku500- 171/KonTum |
Xã Hòa Phú |
0.010 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Công văn số 3659/GLPC-QLDA ngày 17/9/2020 của Công ty Điện lực Gia Lai |
20,000,000 |
|
|
20,000,000 |
Vốn ngành điện |
20 |
Nhà văn hóa đa năng của xã |
Xã Nghĩa Hưng |
0.300 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 20/UBND-ĐCXD ngày 10/9/2020 của UBND xã Nghĩa Hưng Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh |
450,000,000 |
|
450,000,000 |
|
|
21 |
Kho lưu chứa rác thải nguy hiểm |
Xã Nghĩa Hưng |
0.040 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Công văn số 20/UBND-ĐCXD ngày 10/9/2020 của UBND xã Nghĩa Hưng Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh |
60,000,000 |
|
60,000,000 |
|
|
22 |
Khu Công viên xanh |
Xã Nghĩa Hưng |
0.910 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Công văn số 20/UBND-ĐCXD ngày 10/9/2020 của UBND xã Nghĩa Hưng Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh |
1,365,000,000 |
|
1,365,000,000 |
|
|
23 |
Thực hiện quy hoạch xây dựng nông thôn mới (Thu hồi đất của Công ty TNHH MTV cao su Chư Păh giao lại cho địa phương quản lý nhằm thực hiện quy hoạch) |
Xã Ia Nhin |
5.000 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 12/4/2012 của UBND huyện Chư Păh Công văn số 74/UBND-ĐC ngày 01/9/2020 của UBND xã Ia Nhin Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh |
1,459,650,000 |
|
1,459,650,000 |
|
|
24 |
Các công trình dự án khác trên xã |
Xã Ia Mơ Nông |
2.000 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND huyện Chư Păh |
2,000,000,000 |
|
2,000,000,000 |
|
|
25 |
Bảo vệ đập thủy điện |
Xã Ia Kreng và thị trấn Ia Ly |
22.960 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm, đất công trình năng lượng và đất chưa sử dụng |
Công văn số 607/TĐIAL-TC của Công ty thủy điện Ia Ly |
20,664,000,000 |
|
|
20,664,000,000 |
Vốn ngành điện |
26 |
Thu hồi đất của Công ty TNHH MTV cao su Chư Păh giao lại cho địa phương quản lý nhằm thực hiện quy hoạch sử dụng đất như an ninh, các công trình phát triển kinh tế-xã hội… |
Xã Ia Ka |
5.000 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 2194/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND huyện Chư Păh Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh |
1,459,650,000 |
|
1,459,650,000 |
|
|
27 |
TBA 220kV Pleiku - TBA 110kV la Grai |
Các xã và thị trấn |
3.000 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 1582/CV-SCT ngày 14/10/2020 của Sở Công thương |
2,250,000,000 |
|
|
2,250,000,000 |
Vốn ngành điện |
28 |
Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai (đồng bộ dự án KfW3.1) |
Các xã: Ia Phí và Ia Ka |
0.021 |
Đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm và đất ở nông thôn |
Quyết định số 3205/QĐ-EVNCPC ngày 20/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung Quyết định số 3205/QĐ-EVNCPC ngày 20/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung Quyết định số 8422/QĐ-EVNCPC ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung |
3,935,343,000 |
|
|
3,935,343,000 |
Vốn ngành điện |
|
92.031 |
|
|
23,440,000,000 |
|
2,500,000,000 |
20,940,000,000 |
|
||
1 |
Đường liên xã Tân Bình, xã Hneng, thị trấn Đak Đoa, xã An Phú |
Thị trấn Đak Đoa |
0.010 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh Gia Lai |
100,000,000 |
|
100,000,000 |
|
|
2 |
Đường giao thông khu Trung tâm hành chính mới huyện Đak Đoa |
Thị trấn Đak Đoa |
5.200 |
Đất trồng cây lâu năm |
Báo cáo số 500/BC-UBND ngày 19/12/2019 của UBND huyện Đak Đoa |
1,500,000,000 |
|
1,500,000,000 |
|
|
3 |
Đường nội thị thị trấn Đak Đoa (Đường Lê Lợi…) |
Thị trấn Đak Đoa |
0.960 |
Đất ở tại đô thị |
Báo cáo số 500/BC-UBND ngày 19/12/2019 của UBND huyện Đak Đoa |
|
|
|
|
Không bồi thường |
4 |
Vỉa hè, thoát nước, mở rộng mặt đường các tuyến đường nội thị thị trấn Đak Đoa |
Thị trấn Đak Đoa |
2.000 |
Đất ở tại đô thị |
Báo cáo số 500/BC-UBND ngày 19/12/2019 của UBND huyện Đak Đoa |
|
|
|
|
Không bồi thường |
5 |
Trụ sở Huyện ủy, UBMTTQ và các đoàn thể huyện Đak Đoa. |
Thị trấn Đak Đoa |
3.000 |
Đất trồng cây lâu năm |
Báo cáo số 500/BC-UBND ngày 19/12/2019 của UBND huyện Đak Đoa |
900,000,000 |
|
900,000,000 |
|
|
6 |
Trạm biến áp 110kV Trà Đa và đấu nối |
Các xã: HNeng, Nam Yang, Kon Gang, KDang và thị trấn Đak Đoa |
0.819 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị |
Công văn số 3932/CREB-ĐB ngày 29/9/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung Quyết đính số 9223/QĐ-EVNCPC ngày 23/12/2016 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung Quyết định số 5175/QĐ-EVNCPC ngày 03/7/2018 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung |
1,000,000,000 |
|
|
1,000,000,000 |
Vốn ngành điện |
7 |
Trạm biến áp 110kV Trà Đa và đấu nối |
Xã Hà Bầu |
0.297 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất công trình năng lượng |
Công văn số 3938/CREB-ĐB ngày 30/9/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung Quyết đính số 9426/QĐ-EVNCPC ngày 07/11/2017 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung Quyết định số 3442/QĐ-BCT ngày 24/9/2018 của Bộ Công thương |
300,000,000 |
|
|
300,000,000 |
Vốn ngành điện |
8 |
Đường dây 220kV sinh khối An Khê - Pleiku mạch đơn (bổ sung thêm trụ móng) |
Xã HNeng |
0.007 |
Đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 1431/TTĐGL-KHVT ngày 03/11/2020 của Truyền tải Điện Gia Lai Quyết định số 1451/QĐ-PTC3 ngày 31/3/2020 của Công ty Truyền tải Điện 3 Quyết định số 2898/QĐ-PTC3 ngày 5/6/2020 của Công ty Truyền tải Điện 3 |
100,000,000 |
|
|
100,000,000 |
Vốn ngành điện |
9 |
Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai (đồng bộ dự án KfW3.1) |
Xã Ia Băng |
0.008 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất công trình năng lượng |
Công văn số 4120/CREB-QLCT ngày 09/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung Quyết định số 3205/QĐ-EVNCPC ngày 20/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung Quyết định số 8422/QĐ-EVNCPC ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung |
100,000,000 |
|
|
100,000,000 |
Vốn ngành điện |
10 |
Chợ đầu mối nông sản, tổ hợp thương mại - dịch vụ và khu dân cư |
Xã KDang |
79.730 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Gia Lai Tờ trình số 224/TTr-UBND ngày 05/10/2020 của UBND huyện Đak Đoa Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 14/10/2020 của HĐND huyện Đak Đoa Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của UBND huyện Đak Đoa |
19,440,000,000 |
|
|
19,440,000,000 |
Vốn doanh nghiệp |
|
28.160 |
|
|
19,650,250,000 |
|
12,440,250,000 |
7,210,000,000 |
|
||
1 |
Đường từ Quốc lộ Trường Sơn Đông đi xã Krong vào khu căn cứ cách mạng (khu 10) |
Các xã: Đăk Smar và Krong |
6.000 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 269/TB-VPTU ngày 18/11/2019 của Văn phòng Tỉnh ủy |
2,250,000,000 |
|
|
2,250,000,000 |
Ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh |
2 |
Đường giao thông từ đập thủy lợi Đăk Ka Ti đi làng Tung Gút cũ |
Xã Krong |
3.000 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 669/BDT-CSKH ngày 21/9/2020 của Ban Dân tộc tỉnh Gia Lai Báo cáo số 323/BC-UBND ngày 30/9/2020 của UBND huyện Kbang |
1,080,000,000 |
|
|
1,080,000,000 |
Ngân sách Trung ương |
3 |
Đường từ làng Tung Gút (cũ) đi làng Klư (thôn 5) |
Xã Krong |
7.000 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 669/BDT-CSKH ngày 21/9/2020 của Ban Dân tộc tỉnh Gia Lai Báo cáo số 323/BC-UBND ngày 30/9/2020 của UBND huyện Kbang |
2,800,000,000 |
|
|
2,800,000,000 |
Ngân sách Trung ương |
4 |
Đường từ khu di tích lịch sử Vườn Mít - Cánh đồng Cô Hầu đi thác Hang |
Xã Nghĩa An |
4.000 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Công văn số 4328/VP-CNXD ngày 17/12/2019 của UBND tỉnh Gia Lai |
1,080,000,000 |
|
|
1,080,000,000 |
Ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh |
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Hồng Phong (Đoạn: Quang Trung - Lê Lợi) |
Thị trấn Kbang |
0.100 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Văn bản đăng ký ngày 10/9/2020 của UBND huyện KBang Báo cáo số 351/BC-UBND ngày 29/10/2020 của UBND huyện KBang |
2,000,000,000 |
|
2,000,000,000 |
|
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường Giải phóng (Đoạn: Quang Trung - Lê Lợi) |
Thị trấn Kbang |
0.100 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Văn bản đăng ký ngày 10/9/2020 của UBND huyện KBang Báo cáo số 351/BC-UBND ngày 29/10/2020 của UBND huyện KBang |
69,000,000 |
|
69,000,000 |
|
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường Lý Tự Trọng (Đoạn: Quang Trung - Hai Bà Trưng |
Thị trấn Kbang |
0.520 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất ở tại đô thị |
Văn bản đăng ký ngày 10/9/2020 của UBND huyện KBang Báo cáo số 351/BC-UBND ngày 29/10/2020 của UBND huyện KBang |
1,350,000,000 |
|
1,350,000,000 |
|
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường Lý Thái Tổ (Đoạn: Quang Trung - Phan Đình Phùng) |
Thị trấn KBang |
0.180 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Văn bản đăng ký ngày 10/9/2020 của UBND huyện Kbang Báo cáo số 351/BC-UBND ngày 29/10/2020 của UBND huyện Kbang |
3,069,250,000 |
|
3,069,250,000 |
|
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bùi Thị Xuân (Đoạn: Lê Văn Tám đến bờ kè Đăk Lốp) |
Thị trấn KBang |
2.100 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Văn bản đăng ký ngày 10/9/2020 của UBND huyện Kbang Báo cáo số 351/BC-UBND ngày 29/10/2020 của UBND huyện KBang |
3,890,000,000 |
|
3,890,000,000 |
|
|
10 |
Đường bê tông kè suối Đăk Lốp (từ đường Quang Trung đến đường tránh Đông) |
Thị trấn KBang |
0.160 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND huyện KBang |
112,000,000 |
|
112,000,000 |
|
|
11 |
Mâng cấp công trình thủy lợi thôn 2 (làng Đăk Asêl) |
Xã Sơn Lang |
5.000 |
Đất trồng lúa và đất rừng sản xuất (đất rừng trồng và đất trống) |
Công văn số 590/UBND-KT ngày 05/6/2020 của UBND huyện KBang |
1,950,000,000 |
|
1,950,000,000 |
|
|
|
87.310 |
|
|
87,000,000,000 |
46,000,000,000 |
4,200,000,000 |
36,800,000,000 |
|
||
1 |
Đường Cao Bá Quát |
Phường Đoàn Kết |
0.820 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Tờ trình số 106/TTr-BQL ngày 03/8/2020 của Ban quản lý dự án thị xã Ayun Pa |
1,000,000,000 |
|
1,000,000,000 |
|
|
2 |
Đường quy hoạch khu dân cư Bình Hòa (giai đoạn 2) |
Phường Sông Bờ |
1.050 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Tờ trình số 134/TTr-BQL ngày 31/8/2020 của Ban quản lý dự án thị xã Ayun Pa |
2,500,000,000 |
|
2,500,000,000 |
|
|
3 |
Đường vành đai khu dân cư tổ dân phố 3 |
Phường Cheo Reo |
0.200 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Kế hoạch số 106/KH-UBND ngày 04/12/2019 của UBND thị xã Ayun Pa |
200,000,000 |
|
200,000,000 |
|
|
4 |
Đường hẻm khu dân cư tổ dân phố 8 |
Phường Hòa Bình |
0.200 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Kế hoạch số 106/KH-UBND ngày 04/12/2019 của UBND thị xã Ayun Pa |
200,000,000 |
|
200,000,000 |
|
|
5 |
Đường bê tông xi măng (đường hẻm từ đường Trần Quang Khải đến đường Tăng Bạt Hổ) khu dân cư tổ dân phố 10 |
Phường Đoàn Kết |
0.200 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Kế hoạch số 106/KH-UBND ngày 04/12/2019 của UBND thị xã Ayun Pa |
200,000,000 |
|
200,000,000 |
|
|
6 |
Sân bóng chuyền tổ 8, 9, 10 |
Phường Đoàn Kết |
0.090 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Kế hoạch số 106/KH-UBND ngày 04/12/2019 của UBND thị xã Ayun Pa |
100,000,000 |
|
100,000,000 |
|
|
7 |
Mở rộng Quảng trường (giai đoạn 2) |
Phường Đoàn Kết |
1.200 |
Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác |
Báo cáo số 239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa |
2,200,000,000 |
2,200,000,000 |
|
|
|
8 |
Thông tuyến đường Nguyễn Huệ (đoạn từ Bệnh viện đến đường vành đai 1) |
Phường Hòa Bình |
1.300 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Báo cáo số 239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa |
2,300,000,000 |
2,300,000,000 |
|
|
|
Đường quy hoạch từ ngã tư Ngô Quyền -Nguyễn Văn Trỗi đến đường vành đai 1 |
Phường Hòa Bình |
1.500 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Báo cáo số 239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa |
2,500,000,000 |
2,500,000,000 |
|
|
|
|
10 |
Đường Hàm Nghi (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường vành đai 1) |
Phường Cheo Reo |
1.900 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Báo cáo số 239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa |
4,500,000,000 |
4,500,000,000 |
|
|
|
11 |
Đường quy hoạch từ Vành đai 1 đến đường Đông Trường Sơn |
Các phường: Cheo Reo và Hòa Bình |
3.000 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Báo cáo số 239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa |
6,000,000,000 |
6,000,000,000 |
|
|
|
12 |
Đường Vành đai 1 đến giáp Bôn Banh phường Cheo Reo |
Phường Cheo Reo |
3.100 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Báo cáo số 239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa |
6,000,000,000 |
6,000,000,000 |
|
|
|
Phường Cheo Reo |
1.450 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Báo cáo số 239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa |
2,500,000,000 |
2,500,000,000 |
|
|
|
||
14 |
Đường vành đai 1 |
Các xã và phường |
34.800 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Báo cáo số 239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa |
35,000,000,000 |
|
|
35,000,000,000 |
Ngân sách Trung ương |
15 |
Cụm Công nghiệp Ia Sao (giai đoạn 2) |
Xã Ia Sao |
35.000 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Báo cáo số 239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa |
20,000,000,000 |
20,000,000,000 |
|
|
|
16 |
Đường dây 220kV Krông Pa - Chư Sê |
Các xã và phường |
1.500 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 207/UBND-CNXD ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai |
1,800,000,000 |
|
|
1,800,000,000 |
Vốn ngành điện |
|
66.797 |
|
|
164,614,700,000 |
|
20,356,000,000 |
144,258,700,000 |
|
||
1 |
Nghĩa trang thôn Tú Thủy 1 |
Xã Tú An |
1.000 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Quyết định số 3571/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của UBND thị xã An Khê |
150,000,000 |
|
150,000,000 |
|
|
2 |
Hồ làng Hòa Bình |
Xã Tú An |
7.000 |
Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác |
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND thị xã An Khê |
4,100,000,000 |
|
4,100,000,000 |
|
|
3 |
Đường dọc theo suối Cái (từ đập Bến Tuyết đến đường Võ Thị Sáu) Hạng mục: Nền, mặt đường, hệ thống thoát nước |
Các phường: An Phú và Tây Sơn |
1.350 |
Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác |
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND thị xã An Khê |
3,265,000,000 |
|
3,265,000,000 |
|
|
4 |
Đường Nguyễn Nhạc (đoạn từ: Đường Ngô Thì Nhậm đến hết trường MG Sao Mai) Hạng mục: Mở rộng mặt đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước |
Phường An Phú |
0.200 |
Đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND thị xã An Khê |
6,031,000,000 |
|
6,031,000,000 |
|
|
5 |
Nghĩa trang thôn Thượng An 1 |
Xã Song An |
1.000 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND thị xã An Khê |
150,000,000 |
|
150,000,000 |
|
|
6 |
Làng nông thôn mới (khu dân cư, đất công cộng làng Pốt) |
Xã Song An |
2.000 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Quyết định số 1744/QĐ-UBND ngày 13/8//2019 của UBND thị xã An Khê |
600,000,000 |
|
600,000,000 |
|
|
7 |
Chỉnh trang đô thị thị xã An Khê |
Các phường |
10.600 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND thị xã An Khê |
32,000,000,000 |
|
|
32,000,000,000 |
Ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh |
8 |
Đường nối từ Quốc lộ 19 (đường Quang Trung) đến đường vành đai phía Bắc thị xã An Khê |
Các phường: An Tân và An Bình |
8.210 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND thị xã An Khê |
41,000,000,000 |
|
|
41,000,000,000 |
Ngân sách Trung ương |
9 |
Đường Nguyễn Lữ Hạng mục: Nâng cấp, mở rộng mặt đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước |
Phường Tây Sơn |
0.080 |
Đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND thị xã An Khê |
2,230,000,000 |
|
2,230,000,000 |
|
|
10 |
Đường Lê Duẩn Hạng mục: Nâng cấp, mở rộng mặt đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước |
Phường An Phú |
0.050 |
Đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND thị xã An Khê |
3,270,000,000 |
|
3,270,000,000 |
|
|
11 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi Hạng mục: Sửa chữa mặt đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước |
Phường An Bình |
0.200 |
Đất trồng lúa |
Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND thị xã An Khê |
560,000,000 |
|
560,000,000 |
|
|
12 |
Hạ tầng cụm công nghiệp An Khê Hạng mục: San nền, hệ thống xử lý nước thải, PCCC |
Phường An Bình |
24.730 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND thị xã An Khê |
53,900,000,000 |
|
|
53,900,000,000 |
Ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh |
13 |
Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai (đồng bộ dự án KfW3.1) |
Các phường: An Bình và An Phú |
0.007 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại đô thị |
Công văn số 4141/CREB-QLCT ngày 12/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung Quyết định số 3205/QĐ-EVNCPC ngày 20/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung Quyết định số 8422/QĐ-EVNCPC ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung |
58,700,000 |
|
|
58,700,000 |
Vốn ngành điện |
14 |
Đường dây 500kV Tuabin khí Miền Trung - Krông Buk |
Xã Song An và các phường: Ngô Mây, Tây Sơn |
1.890 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 2852/TVĐ3-ĐD ngày 17/8/2020 của Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Điện 3 |
3,300,000,000 |
|
|
3,300,000,000 |
Vốn ngành điện |
15 |
Trạm biến áp 220kV An Khê và đấu nối |
Phường An Bình |
6.120 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Công văn số 1582/SCT-KHTCTH ngày 14/10/2020 của Sở Công thương tỉnh Gia Lai |
10,000,000,000 |
|
|
10,000,000,000 |
Vốn ngành điện |
16 |
Đường dây 110kV Mang Yang - An Khê |
Các xã, phường |
1.500 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 1582/SCT-KHTCTH ngày 14/10/2020 của Sở Công thương tỉnh Gia Lai |
2,000,000,000 |
|
|
2,000,000,000 |
Vốn ngành điện |
17 |
Xuất tuyến đường dây từ Trạm biến áp 220kV An Khê đấu chuyển tiếp trên DZ 110kV An Khê - Đak Pơ |
Phường An Bình |
0.330 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Công văn số 1582/SCT-KHTCTH ngày 14/10/2020 của Sở Công thương tỉnh Gia Lai |
700,000,000 |
|
|
700,000,000 |
Vốn ngành điện |
18 |
Xuất tuyến đường dây từ Trạm biến áp 220kV An Khê đấu vào thanh cái 110kV TBA 110kV Kông Chro |
Các xã, phường |
0.200 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Công văn số 1582/SCT-KHTCTH ngày 14/10/2020 của Sở Công thương tỉnh Gia Lai |
600,000,000 |
|
|
600,000,000 |
Vốn ngành điện |
19 |
Trạm biến áp Phú An và nhánh rẽ |
Các xã, phường |
0.330 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Công văn số 1582/SCT-KHTCTH ngày 14/10/2020 của Sở Công thương tỉnh Gia Lai |
700,000,000 |
|
|
700,000,000 |
Vốn ngành điện |
|
9.733 |
|
|
5,542,420,000 |
|
5,515,920,000 |
26,500,000 |
|
||
1 |
Bưu điện văn hoá xã |
Xã Đak Ta Ley |
0.050 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND huyện Mang Yang |
6,600,000 |
|
6,600,000 |
|
|
2 |
Trường PTDT bán trú THCS |
Xã Kon Chiêng |
1.300 |
Đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 1222/SKHĐT-TH ngày 29/5/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1,000,000,000 |
|
1,000,000,000 |
|
|
3 |
Trường THCS Chu Văn An cơ sở 2 |
Thị trấn Kon Dơng |
3.760 |
Đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 1222/SKHĐT-TH ngày 29/5/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1,500,000,000 |
|
1,500,000,000 |
|
|
4 |
Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai (đồng bộ dự án KfW3.1) |
Xã Đak Djrăng |
0.013 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
Công văn số 4119/CREB-QLCT ngày 09/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung Quyết định số 3205/QĐ-EVNCPC ngày 20/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung Quyết định số 8422/QĐ-EVNCPC ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung |
26,500,000 |
|
|
26,500,000 |
Vốn ngành điện |
5 |
Trường mẫu giáo xã H'ra (điểm trường Kdung 2) |
Xã H'ra |
0.060 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của UBND huyện Mang Yang |
5,040,000 |
|
5,040,000 |
|
|
6 |
Trường mẫu giáo xã H'ra (điểm trường Kon Chral) |
Xã H'ra |
0.400 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của UBND huyện Mang Yang |
40,320,000 |
|
40,320,000 |
|
|
7 |
Trường mẫu giáo xã H'ra (điểm trường Đê Đăk) |
Xã H'ra |
0.400 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của UBND huyện Mang Yang |
40,320,000 |
|
40,320,000 |
|
|
8 |
Nghĩa địa làng Kon Chral |
Xã H'ra |
0.800 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của UBND huyện Mang Yang |
80,640,000 |
|
80,640,000 |
|
|
9 |
Khu Quy hoạch dân cư A6 |
Xã Kon Thụp |
0.750 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 1296/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND huyện Mang Yang |
99,000,000 |
|
99,000,000 |
|
|
10 |
Khu tái định cư xã Đak Ta Ley |
Xã Đak Ta Ley |
2.200 |
Đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 47/KH-UBND ngày 09/4/2020 của UBND huyện Mang Yang Công văn số 835/UBND-NL ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh Gia Lai |
2,744,000,000 |
|
2,744,000,000 |
|
|
|
251.330 |
|
|
44,260,000,000 |
590,000,000 |
|
43,670,000,000 |
|
||
1 |
Đường bảo vệ Hồ Plei Thơ Ga, phục vụ dân sinh và phát triển du lịch |
Xã Chư Don |
5.000 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 17/4/2020 UBND huyện Chư Pưh |
50,000,000 |
50,000,000 |
|
|
|
2 |
Hồ chứa nước Ia Pôm |
Xã Ia Hla |
20.000 |
Đất trồng cây lâu năm, hằng năm |
Công văn số 64/TTr-UBND ngày 29/9/2020 của UBND huyện Chư Pưh |
2,000,000,000 |
|
|
2,000,000,000 |
Ngân sách Trung ương |
3 |
Đường giao thông liên xã |
Các xã: Ia Hrú, Ia Rong, Ia Blứ và thị trấn Nhơn Hòa |
12.000 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 314/QĐ-SGTVT ngày 20/4/2018 của Sở Giao thông vận tải |
1,000,000,000 |
|
|
1,000,000,000 |
Ngân sách Trung ương |
4 |
Dự án bố trí ổn định dân di cư tự do vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2025 |
Xã Ia Hla |
15.800 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 64/TTr-UBND ngày 29/9/2020 của UBND huyện Chư Pưh |
1,000,000,000 |
|
|
1,000,000,000 |
Ngân sách Trung ương |
5 |
Hồ chứa nước Klang 4 |
Xã Ia Le |
30.000 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 29/9/2020 của UBND huyện |
3,000,000,000 |
|
|
3,000,000,000 |
Ngân sách Trung ương |
6 |
Hồ chứa thủy lợi Ia Blứ (tại đập thủy lợi Ia Blứ 4) |
Xã Ia Le |
65.000 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 2232/UBND-NL ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh Gia Lai |
24,670,000,000 |
|
|
24,670,000,000 |
Ngân sách Trung ương |
7 |
Hồ chứa nước Đông xuân |
Xã Ia Le |
100.000 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 209/UBND-KT ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh |
12,000,000,000 |
|
|
12,000,000,000 |
Ngân sách Trung ương |
8 |
Các tuyến đường nội thị |
Thị trấn Nhơn Hòa |
3.530 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 209/UBND-KT ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh |
540,000,000 |
540,000,000 |
|
|
|
|
76.036 |
|
|
61,632,111,000 |
|
9,285,066,000 |
52,347,045,000 |
|
||
1 |
Đường liên xã Ia Pnôn - Ia Kriêng - Ia Lang |
Các xã: Ia Pnôn, Ia Kriêng và Ia Lang |
34.400 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 938/UBND-KT ngày 31/5/2019 của UBND huyện Đức Cơ |
40,000,000,000 |
|
|
40,000,000,000 |
Ngân sách Trung ương |
2 |
Tuyến giao thông biên giới cấp bách huyện Đức Cơ |
Thị trấn Chư Ty và các xã: Ia Pnôn và Ia Nan |
8.270 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 08/5/2020 của HĐND tỉnh Gia Lai Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh Gia Lai |
6,598,735,000 |
|
|
6,598,735,000 |
Ngân sách Trung ương |
3 |
Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai (đồng bộ dự án KfW3.1) |
Thị trấn Chư Ty và xã Ia Nan |
0.021 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn |
Công văn số 4113/CREB-QLCT ngày 09/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung Quyết định số 3205/QĐ-EVNCPC ngày 20/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung Quyết định số 8422/QĐ-EVNCPC ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung |
3,935,343,000 |
|
|
3,935,343,000 |
Vốn ngành điện |
4 |
Khu du lịch cây Đa làng Ghè |
Xã Ia Dơk |
0.830 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của UBND huyện Đức Cơ |
242,118,000 |
|
242,118,000 |
|
|
5 |
Đấu nối 110kV sau TBA 500kV Pleiku 2 |
Xã Ia Dơk |
0.225 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất (đất trống và đất rừng trồng) và đất ở tại nông thôn |
Công văn số 4163/CREB-ĐB ngày 12/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung Quyết định số 5738/QĐ-EVNCPC ngày 08/7/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung |
1,000,000,000 |
|
|
1,000,000,000 |
Vốn ngành điện |
6 |
Trạm thực nghiệm và chuyển giao kỹ thuật trên địa bàn huyện |
Xã Ia Nan |
0.500 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 29/7/2020 của HĐND huyện Đức Cơ |
291,708,000 |
|
291,708,000 |
|
|
7 |
Cụm công nghiệp huyện |
Xã Ia Kriêng |
30.000 |
Đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 2182/UBND-KT ngày 19/10/2020 của UBND huyện Đức Cơ |
8,751,240,000 |
|
8,751,240,000 |
|
|
8 |
Đường đi vào nghĩa địa chung của xã |
Xã Ia Pnôn |
0.710 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND huyện Đức Cơ |
207,113,000 |
|
|
207,113,000 |
Ngân sách xã |
9 |
Đường đi nội bộ làng Chan |
Xã Ia Pnôn |
0.130 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND huyện Đức Cơ |
150,000,000 |
|
|
150,000,000 |
Ngân sách xã |
10 |
Đường làng Chan |
Xã Ia Pnôn |
0.150 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND huyện Đức Cơ |
160,000,000 |
|
|
160,000,000 |
Ngân sách xã |
11 |
Đường vào bãi rác xã |
Xã Ia Din |
0.500 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của UBND huyện Đức Cơ |
145,854,000 |
|
|
145,854,000 |
Ngân sách xã |
12 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng làng Ấp |
Xã Ia Kriêng |
0.300 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của UBND huyện Đức Cơ |
150,000,000 |
|
|
150,000,000 |
Ngân sách xã |
|
675.963 |
|
|
239,039,130,976 |
14,849,130,976 |
190,000,000 |
224,000,000,000 |
|
||
1 |
Thủy lợi hồ chứa nước Ia Thul |
Các xã: Chư Mố, Ia Tul, Ia Broăi và Ia Kdăm |
654.700 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất và đất ở tại nông thôn |
Công văn số 450/BQL-KHTĐ ngày 23/10/2020 của Ban quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 8 |
224,000,000,000 |
|
|
224,000,000,000 |
Ngân sách Trung ương |
2 |
Đường tràn qua thao trường huấn luyện huyện và khu sản xuất |
Xã Pờ Tó |
1.400 |
Đất trồng lúa |
Văn bản đăng ký ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Pa; Công văn số 622/UBND- TCKH ngày 14/4/2020 của UBDN huyện Ia Pa |
1,428,000,000 |
1,428,000,000 |
|
|
|
3 |
Chỉnh trang đô thị khu trung tâm huyện (đường Võ Thị Sáu) |
Xã Ia Mrơn (Khu trung tâm huyện) |
0.663 |
Đất trồng cây lâu năm |
Văn bản đăng ký ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Pa; Công văn số 622/UBND- TCKH ngày 14/4/2020 của UBND huyện Ia Pa |
280,000,000 |
280,000,000 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp mở rộng, sửa chữa đường liên xã phía đông Sông Ba |
Các xã: Chư Mố, Ia Tul, Ia Broăi và Ia Kdăm |
7.000 |
Đất trồng cây lâu năm |
Văn bản đăng ký ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Pa Công văn số 622/UBND-TCKH ngày 14/4/2020 của UBND huyện Ia Pa |
2,941,130,976 |
2,941,130,976 |
|
|
|
5 |
Chỉnh trang đô thị khu trung tâm huyện (đường Hùng Vương) |
Xã Ia Mrơn (Khu trung tâm huyện) |
0.400 |
Đất trồng cây lâu năm |
Văn bản đăng ký ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Pa Công văn số 622/UBND-TCKH ngày 14/4/2020 của UBND huyện Ia Pa |
190,000,000 |
|
190,000,000 |
|
|
6 |
Đường liên xã Ia Mrơn đi Ia Yeng (nhánh 1: Đoạn từ Quốc lộ Trường Sơn Đông (nhà ông Tuấn) đến đường BTXM đi xã Ia Yeng; nhánh 2: từ đường BTXM hiện trạng đến Quốc lộ Trường Sơn Đông) |
Xã Ia Mrơn |
4.000 |
Đất trồng lúa và đất trồng cây lâu năm |
Văn bản đăng ký ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Pa Công văn số 622/UBND-TCKH ngày 14/4/2020 của UBND huyện Ia Pa |
3,800,000,000 |
3,800,000,000 |
|
|
|
7 |
Đường liên xã Ia Trok đi Ia Mrơn (Đoạn chạy dọc theo tuyến kênh B22 từ cánh đồng thôn H'Lil 2 xã Ia Mrơn đến sân vận động xã |
Xã Ia Trok |
4.300 |
Đất trồng cây lâu năm |
Văn bản đăng ký ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Pa Công văn số 622/UBND-TCKH ngày 14/4/2020 của UBND huyện Ia Pa |
2,500,000,000 |
2,500,000,000 |
|
|
|
8 |
Đường liên xã Ia Broăi đi Chư Mố (Đoạn ra khu sản xuất tập trung cánh đồng xã Ia Broăi-Ia Tul-Chư Mố |
Các xã: Chư Mố, Ia Tul và Ia Broăi |
3.500 |
Đất trồng lúa |
Văn bản đăng ký ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Pa Công văn số 622/UBND-TCKH ngày 14/4/2020 của UBND huyện Ia Pa |
3,900,000,000 |
3,900,000,000 |
|
|
|
|
19.931 |
|
|
6,283,500,000 |
|
6,003,500,000 |
280,000,000 |
|
||
1 |
Khu dân cư đường Lý Thái Tổ |
Thị trấn Đăk Pơ |
2.430 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Quyết định số 2486/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND huyện Đăk Pơ |
750,000,000 |
|
750,000,000 |
|
|
2 |
Mở rộng các tuyến đường nội đồng |
Thị trấn Đăk Pơ |
0.100 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Nghị quyết 16/NQ-HĐND ngày 21/12/2017 của HĐND huyện Đăk Pơ |
|
|
|
|
Không bồi thường |
3 |
Khu quy hoạch dân cư làng Bút |
Xã An Thành |
2.200 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND huyện Đăk Pơ |
600,000,000 |
|
600,000,000 |
|
|
4 |
Mở đường đi vào Trường bắn |
Xã An Thành |
0.300 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Báo cáo số 874/BC-BCH ngày 26/10/2020 của Ban chỉ huy huyện Đăk Pơ |
|
|
|
|
Không bồi thường |
5 |
Chợ Hà Tam |
Xã Hà Tam |
2.000 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 28/10/2020 của HĐND huyện Đăk Pơ |
600,000,000 |
|
600,000,000 |
|
|
6 |
Điểm dân cư làng Groi |
Xã Ya Hội |
1.000 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND huyện Đăk Pơ |
300,000,000 |
|
300,000,000 |
|
|
7 |
Nghĩa địa làng Bung - Tờ Số |
Xã Ya Hội |
1.000 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND huyện Đăk Pơ |
300,000,000 |
|
300,000,000 |
|
|
8 |
Nghĩa địa làng Brang - Đak Kliết |
Xã Ya Hội |
1.000 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND huyện Đăk Pơ |
300,000,000 |
|
300,000,000 |
|
|
9 |
Mở đường đi sản xuất đoạn từ nhà ông Nguyễn Ngọc Luyện đến khu sản xuất |
Xã Phú An |
0.034 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND huyện Đăk Pơ |
|
|
|
|
Không bồi thường |
10 |
Đập tràn suối Soi Màu |
Xã Phú An |
0.030 |
Đất trồng lúa |
Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND huyện Đăk Pơ |
|
|
|
|
Không bồi thường |
11 |
Đường đi đoạn từ cầu mới thôn An Phong đến giáp đường liên thôn An Lợi đi An Phong giai đoạn 1 |
Xã Phú An |
0.120 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND huyện Đăk Pơ |
50,000,000 |
|
50,000,000 |
|
|
12 |
Đường đi đoạn từ đường Tỉnh lộ 667 đến nhà ông Đặng Trắc |
Xã Phú An |
0.100 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND huyện Đăk Pơ |
50,000,000 |
|
50,000,000 |
|
|
13 |
Điểm dân cư nông thôn thôn Tân Phong |
Xã Tân An |
2.700 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Đăk Pơ |
989,500,000 |
|
989,500,000 |
|
|
14 |
Khu dân cư làng Klăh Môn |
Xã Yang Bắc |
3.000 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND huyện Đăk Pơ |
900,000,000 |
|
900,000,000 |
|
|
15 |
Khu dân cư dọc đường liên xã |
Xã Yang Bắc |
3.880 |
Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác |
Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND huyện Đăk Pơ |
1,164,000,000 |
|
1,164,000,000 |
|
|
16 |
Đường dây 220kV sinh khối An Khê - Pleiku mạch đơn (bổ sung thêm trụ móng) |
Xã Cư An |
0.014 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Công văn số 1431/TTĐGL-KHVT ngày 03/11/2020 của Truyền tải Điện Gia Lai Quyết định số 1451/QĐ-PTC3 ngày 31/3/2020 của Công ty Truyền tải Điện 3 Quyết định số 2898/QĐ-PTC3 ngày 15/6/2020 của Công ty Truyền tải Điện 3 |
30,000,000 |
|
|
30,000,000 |
Vốn ngành điện |
17 |
Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai (đồng bộ dự án KfW3.1) |
Xã Yang Bắc và thị trấn Đăk Pơ |
0.023 |
Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị |
Công văn số 4129/CREB-QLCT ngày 09/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung Quyết định số 3205/QĐ-EVNCPC ngày 20/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung Quyết định số 8422/QĐ-EVNCPC ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung |
250,000,000 |
|
|
250,000,000 |
Vốn ngành điện |
|
57.206 |
|
|
53,682,449,000 |
|
20,531,810,000 |
33,150,639,000 |
|
||
1 |
Nhà văn hóa thôn Plei Kte Lớn B |
Xã Ia Yeng |
0.020 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 652a/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND huyện Phú Thiện |
6,880,000 |
|
6,880,000 |
|
|
2 |
Nhà văn hóa thôn Plei Kual |
Xã Ia Yeng |
0.015 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Quyết định số 652a/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND huyện Phú Thiện |
5,280,000 |
|
5,280,000 |
|
|
3 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã |
Xã Ia Hiao |
1.500 |
Đất trồng lúa |
Quyết định số 649a/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND huyện Phú Thiện |
1,176,000,000 |
|
1,176,000,000 |
|
|
4 |
Nhà văn hóa thôn Bình Trang |
Xã Ia Peng |
0.070 |
Đất trồng lúa |
Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND huyện Phú Thiện |
45,080,000 |
|
45,080,000 |
|
|
5 |
Trạm y tế xã |
Xã Ia Peng |
0.120 |
Đất trồng lúa |
Công văn số 1660/SYT-KHTC ngày 04/9/2020 của Sở Y tế Gia Lai |
77,280,000 |
|
77,280,000 |
|
|
6 |
Giáo xứ Chrôh Ale |
Xã Ia Peng |
0.614 |
Đất trồng lúa |
Công văn số 160/UBND-KGVX ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai |
|
|
|
|
Không bồi thường (dân hiến đất) |
7 |
Chùa Quang Sơn |
Xã Ayun Hạ |
0.781 |
Đất trồng cây hàng năm, đất rừng sản xuất (đất trống) |
Quyết định số 1033/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Gia Lai |
|
|
|
|
Không bồi thường (dân hiến đất) |
8 |
Nhà văn hóa thôn Sô Ma Lơng B |
Xã Chrôh Pơnan |
0.070 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 1727a/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND huyện Phú Thiện |
29,120,000 |
|
29,120,000 |
|
|
9 |
Đường Chu Văn An (nối dài) |
Thị trấn Phú Thiện |
1.500 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của UBND huyện Phú Thiện |
750,000,000 |
|
750,000,000 |
|
|
10 |
Mở rộng đường Wừu |
Thị trấn Phú Thiện |
2.650 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của UBND huyện Phú Thiện |
18,620,000,000 |
|
|
18,620,000,000 |
Ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh |
11 |
Khu trung tâm hành chính huyện (Đấu giá quyền sử dụng đất) |
Thị trấn Phú Thiện |
2.230 |
Đất trồng lúa |
Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của UBND huyện Phú Thiện |
1,951,250,000 |
|
1,951,250,000 |
|
|
12 |
Bờ kè Ia Sol (phía bắc cầu Ia Sol) |
Thị trấn Phú Thiện |
3.600 |
Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của UBND huyện Phú Thiện |
13,200,000,000 |
|
13,200,000,000 |
|
|
13 |
Mở rộng Quốc lộ 25 (đoan qua thị trấn Phú Thiện) |
Thị trấn Phú Thiện |
0.100 |
Đất ở tại đô thị |
Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của UBND huyện Phú Thiện |
2,500,000,000 |
|
2,500,000,000 |
|
|
14 |
Hội trường thôn Plei Kmek |
Xã Ia Piar |
0.030 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND huyện Phú Thiện |
11,520,000 |
|
11,520,000 |
|
|
15 |
Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai (đồng bộ dự án KfW3.1) |
Thị trấn Phú Thiện |
0.006 |
Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Công văn số 4147/CREB-QLCT ngày 12/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung Quyết định số 3205/QĐ-EVNCPC ngày 20/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung Quyết định số 8422/QĐ-EVNCPC ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung |
46,000,000 |
|
|
46,000,000 |
Vốn ngành điện |
16 |
Cụm công nghiệp huyện Phú Thiện |
Xã Ia Ake |
38.000 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 1133/UBND-TH ngày 05/10/2020 của UBND huyện Phú Thiện Công văn bản số 1696/SCT-KHTCTH ngày 29/10/2020 của Sở Công thương |
14,484,639,000 |
|
|
14,484,639,000 |
Ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh |
17 |
Di dời các hộ dân tại khu vực dân cư tự phát Suối cạn |
Xã Ia Sol |
3.900 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Chỉ thị 12-CT/TU ngày 13/02/2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Gia Lai |
179,400,000 |
|
179,400,000 |
|
Đất công ích 3,25ha |
18 |
Dự án đầu tư và hỗ trợ cơ sở vật chất kỹ thuật cho các tổ chức khoa học và công nghệ (Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện) |
Xã Ia Ake |
2.000 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Công văn 1021/SKHCN-KHTC ngày 06/11/2020 của Sở Khoa học và công nghệ |
600,000,000 |
|
600,000,000 |
|
|
|
67.053 |
|
|
27,438,853,500 |
|
13,094,655,500 |
14,344,198,000 |
|
||
1 |
Đường vành đai thôn Mới và buôn H'Lang |
Xã Chư Rcăm |
0.860 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Krông Pa |
1,247,000,000 |
|
|
1,247,000,000 |
UBND xã Chư Rcăm và nhân dân đóng góp |
2 |
Đường vành đai thôn Mới và buôn Đoàn Kết |
Xã Chư Rcăm |
1.490 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Krông Pa |
2,160,000,000 |
|
|
2,160,000,000 |
UBND xã Chư Rcăm và nhân dân đóng góp |
3 |
Nghĩa trang xã |
Xã Chư Rcăm |
3.200 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Krông Pa |
690,000,000 |
|
|
690,000,000 |
UBND xã Chư Rcăm và nhân dân đóng góp |
4 |
Mở rộng trường Mẫu giáo |
Xã Chư Rcăm |
0.320 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Krông Pa |
1,200,000,000 |
|
|
1,200,000,000 |
UBND xã Chư Rcăm và nhân dân đóng góp |
5 |
Sạt lở bờ sông Ba khu vực xã Chư Rcăm |
Xã Chư Rcăm |
0.500 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND huyện Krông Pa |
109,198,000 |
|
|
109,198,000 |
Ngân sách Trung ương |
6 |
Sắp xếp, ổn định dân cư tại buôn H’Lang, xã Chư Rcăm |
Xã Chư Rcăm |
14.800 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 678/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND huyện Krông Pa |
5,300,000,000 |
|
2,300,000,000 |
3,000,000,000 |
Ngân sách Trung ương |
7 |
Đầu tư xây dựng mới các tuyến đường Quy hoạch và hệ thống thoát nước, bó vỉa đan rãnh các tuyến đường nội thị (gồm: Kpă Klơng, anh hùng Núp, Ngô Gia Tự, Bế Văn Đàn, Kpắ Tít, Nguyễn Thị Minh Khai, Lê Hồng Phong…) Giai đoạn 1 đầu tư hệ thống thoát nước, vỉa hè hoàn chỉnh đường Kpă Tít |
Thị trấn Phú Túc |
0.300 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 20/7/2020 của HĐND huyện Krông Pa |
100,000,000 |
|
100,000,000 |
|
|
8 |
Các tuyến đường theo quy hoạch có tổng chiều dài L=4.500m, đường đô thị cấp III, kết cấu mặt đường BTXM, công trình thoát nước hoàn chỉnh và đường dẫn 2 đầu cầu của cầu Bạch Đằng (đoạn qua sông Ia Mláh) |
Thị trấn Phú Túc |
0.300 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 22/5/2019 của UBND huyện Krông Pa |
2,700,000,000 |
|
|
2,700,000,000 |
Ngân sách Trung ương |
9 |
Sân bóng đá thanh niên |
Xã Chư Drăng |
2.000 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm |
Báo cáo số 74/BC-UBND ngày 02/11/2020 của UBND xã Chư Drăng Quyết định 596/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Krông Pa Công văn số 1327/UBND-KT ngày 24/7/2020 của UBND huyện Krông Pa |
700,000,000 |
|
|
700,000,000 |
UBND xã Ia Mlah và nhân dân đóng góp |
10 |
Nghĩa địa buôn Djrông |
Xã Ia Dreh |
1.000 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Krông Pa |
180,000,000 |
|
180,000,000 |
|
UBND xã Ia Dreh và nhân dân đóng góp |
11 |
Nghĩa địa buôn Nai, Drai |
Xã Ia Dreh |
1.300 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Krông Pa |
144,655,500 |
|
144,655,500 |
|
UBND xã Ia Dreh và nhân dân đóng góp |
12 |
Nghĩa trang xã |
Xã Ia Mlah |
6.400 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Krông Pa |
1,280,000,000 |
|
|
1,280,000,000 |
UBND xã Ia Mlah và nhân dân đóng góp |
13 |
Chợ trung tâm xã |
Xã Ia Mlah |
0.500 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Krông Pa |
150,000,000 |
|
|
150,000,000 |
UBND xã Ia Mlah và nhân dân đóng góp |
14 |
Đường từ buôn Nu đến trường Lê Quý Đôn |
Xã Ia Rsươm |
0.600 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Krông Pa |
108,000,000 |
|
|
108,000,000 |
UBND xã Uar và nhân dân đóng góp |
15 |
Đường giao thông thôn Thanh Bình |
Xã Uar |
0.400 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản |
Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND huyện Krông Pa |
160,000,000 |
|
|
160,000,000 |
UBND xã Uar và nhân dân đóng góp |
16 |
Đường giao thông thôn An Bình |
Xã Uar |
0.200 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND huyện Krông Pa |
80,000,000 |
|
|
80,000,000 |
UBND xã Uar và nhân dân đóng góp |
17 |
Đường giao thông buôn Choanh |
Xã Uar |
0.300 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND huyện Krông Pa |
120,000,000 |
|
|
120,000,000 |
UBND xã Uar và nhân dân đóng góp |
18 |
Nghĩa trang 02 buôn (buôn Bluk, buôn Thim) |
Xã Phú Cần |
2.000 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Krông Pa |
600,000,000 |
|
|
600,000,000 |
UBND xã Phú Cần và nhân dân đóng góp |
19 |
Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai (đồng bộ dự án KfW3.1) |
Xã Uar |
0.023 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
Công văn số 4146/CREB-QLCT ngày 12/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung Quyết định số 3205/QĐ-EVNCPC ngày 20/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung Quyết định số 8422/QĐ-EVNCPC ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung |
40,000,000 |
|
|
40,000,000 |
Vốn ngành điện |
20 |
Khu trữ nước bơm tưới cánh đồng buôn Kơ Nia |
Xã Ia Rmok |
0.300 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Công văn số 01/ĐX-BQL ngày 21/10/2020 của Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi huyện Krông Pa Báo cáo 359/BC-UBND ngày 06/11/2020 của UBND huyện Krông Pa |
|
|
|
|
Không bồi thường |
21 |
Bãi rác huyện Krông Pa |
Xã Ia Rmok |
30.000 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm |
Công văn bản số 30/TTr-ĐXDGT ngày 21/10/2020 của Đội xây dựng giao thông và dịch vụ đô thị huyện Krông Pa Báo cáo 359/BC-UBND ngày 06/11/2020 của UBND huyện Krông Pa |
10,300,000,000 |
|
10,300,000,000 |
|
|
22 |
Mở rộng khuôn viên trường THCS Phan Bội Châu |
Xã Uar |
0.260 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
Tờ trình số 09/TT-PBC ngày 03/11/2020 của Trường THCS Phan Bội Châu Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 06/11/2020 của UBND huyện Krông Pa |
70,000,000 |
|
70,000,000 |
|
|
|
113.665 |
|
|
26,000,000,000 |
|
22,000,000,000 |
4,000,000,000 |
|
||
1 |
Cụm công nghiệp huyện Ia Grai |
Xã Ia Dêr |
52.690 |
Đất trồng cây lâu năm |
Công văn bản số 1696/SCT-KHTCTH ngày 29/10/2020 của Sở Công thương |
13,500,000,000 |
|
13,500,000,000 |
|
|
2 |
Chỉnh trang đô thị thị trấn Ia Kha |
Thị trấn Ia Kha |
13.500 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Báo cáo số 67/BC-BQL ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Grai Báo cáo số 699/BC-UBND ngày 11/11/2020 của UBND huyện Ia Grai |
2,000,000,000 |
|
2,000,000,000 |
|
|
3 |
Đường liên xã huyện Ia Grai |
Ia Hrung, Ia Bă, Ia Grăng, Ia Tô, Ia Krái, Ia Khai |
34.300 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Báo cáo số 67/BC-BQL ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Grai Báo cáo số 699/BC-UBND ngày 11/11/2020 của UBND huyện Ia Grai |
2,500,000,000 |
|
2,500,000,000 |
|
|
4 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã |
Xã Ia Krái |
0.400 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
Báo cáo số 67/BC-BQLDA ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Grai Báo cáo số 699/BC-UBND ngày 11/11/2020 của UBND huyện Ia Grai |
500,000,000 |
|
500,000,000 |
|
|
5 |
Đường Trần Khánh Dư nối dài |
Thị trấn Ia Kha |
0.160 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Báo cáo số 67/BC-BQL ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Grai Báo cáo số 699/BC-UBND ngày 11/11/2020 của UBND huyện Ia Grai |
300,000,000 |
|
300,000,000 |
|
|
6 |
Khu di tích lịch sử cấp tỉnh Chư Nghé |
Xã Ia Krăi |
0.400 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
Báo cáo số 67/BC-BQLDA ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Grai Báo cáo số 699/BC-UBND ngày 11/11/2020 của UBND huyện Ia Grai |
300,000,000 |
|
300,000,000 |
|
|
7 |
Nâng cấp mở rộng đường Võ Thị Sáu, Lý Thái Tổ, Trần Phú nối dài |
Thị trấn Ia Kha |
3.150 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Báo cáo số 67/BC-BQL ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Grai Báo cáo số 699/BC-UBND ngày 11/11/2020 của UBND huyện Ia Grai |
1,500,000,000 |
|
1,500,000,000 |
|
|
8 |
Mở rộng dân cư thôn 3 |
Xã Ia Krăi |
2.400 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 của UBND huyện Ia Grai |
1,000,000,000 |
|
1,000,000,000 |
|
|
9 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 3 |
Xã Ia Krăi |
0.120 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 của UBND huyện Ia Grai |
200,000,000 |
|
200,000,000 |
|
|
10 |
Sân vận động xã |
Xã Ia Krăi |
2.000 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 của UBND huyện Ia Grai |
200,000,000 |
|
200,000,000 |
|
|
11 |
Giáo xứ Ia Tô |
Xã Ia Tô |
0.650 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 của UBND tỉnh Gia Lai |
|
|
|
|
Không bồi thường (dân hiến đất) |
12 |
Chùa Khánh Hưng |
Xã Ia Yok |
0.430 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
Công văn số 1870/UBND-KGVX ngày 27/8/2019 của UBND tỉnh Gia Lai Quyết định số 115/QĐ-BTS ngày 03/9/2019 của Ban trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Gia Lai |
|
|
|
|
Không bồi thường (dân hiến đất) |
13 |
Trạm biến áp 110 kV Ia Grai và nhánh rẽ |
Các xã, thị trấn |
1.490 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
Công văn số 5150/NPMU ngày 14/9/2020 của Ban quản lý dự án Lưới điện miền Trung |
2,000,000,000 |
|
|
2,000,000,000 |
Vốn ngành điện |
14 |
Hoàn thiện lưới điện trung áp sau TBA 110 kV Ia Grai và nhánh rẽ |
Các xã: Ia Grăng, Ia Hrung, Ia Sao, Ia Yok, Ia Krái, Ia O, Ia Pếch, Ia Bă và Ia Tô |
0.400 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại nông thôn và đất giao thông |
Công văn số 5150/NPMU ngày 14/9/2020 của Ban quản lý dự án Lưới điện miền Trung |
500,000,000 |
|
|
500,000,000 |
Vốn ngành điện |
15 |
Đấu nối 110 kV sau TBA 500 kV Pleiku 2 |
Các xã: Ia Pếch và Ia Grăng |
1.575 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất (đất trống và đất rừng trồng) và đất ở tại nông thôn |
Công văn số 4162/CREB-ĐB ngày 12/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung Quyết định số 5738/QĐ-EVNCPC ngày 08/7/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung |
1,500,000,000 |
|
|
1,500,000,000 |
Vốn ngành điện |
|
Tổng cộng |
|
1,875.641 |
|
|
1,511,560,122,476 |
65,186,130,976 |
266,795,966,500 |
1,179,578,025,000 |
|