HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/NQ-HĐND
|
Yên Bái, ngày 12
tháng 4 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân
sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư
công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ
vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ
tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 ngày 7 tháng 2020 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân
bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 - Nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm
tra số 34/BC-KTNS ngày 11/4/2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, nguồn vốn ngân sách địa phương
1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách tỉnh
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 06 dự án là
281.844 triệu đồng.
b) Bổ sung kế hoạch vốn cho 14 dự án là 281.844 triệu
đồng, gồm:
- Bổ sung vốn cho 09 dự án chuyển tiếp, điều chỉnh
tăng tổng mức đầu tư: 132.644 triệu đồng.
- Bổ sung vốn cho 05 dự án dự kiến khởi công năm
2023 là 149.200 triệu đồng.
2. Giao chi tiết kế hoạch vốn từ 10% tiền sử dụng đất
trích đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất
đai ngân sách tỉnh
- Tổng kế hoạch vốn đã giao từ 10% tiền sử dụng đất
trích đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất
đai đã giao tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
20 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 380.000 triệu đồng.
- Giao chi tiết kế hoạch vốn cho 03 dự án: 291.562
triệu đồng.
- Kế hoạch vốn còn lại giao chi tiết sau: 88.438
triệu đồng.
3. Giao chi tiết vốn dự phòng chung kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn ngân sách tỉnh
Tổng số vốn dự phòng chung kế hoạch đầu tư công
trung hạn đã giao tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 137.092 triệu đồng:
- Giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn cho
11 dự án dự kiến khởi công mới năm 2023 đủ điều kiện là 70.100 triệu đồng.
- Dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 còn lại phân bổ chi tiết sau: 66.992 triệu
đồng.
(Nội dung chi tiết
tại các phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 4 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT.HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 - NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư
|
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2020
|
Kế hoạch vốn đã giao từ nguồn sự nghiệp, NSTW 2021-
2025
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh
giai đoạn 2021- 2025 đã giao
|
Kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách tỉnh đã giao hằng
năm (2021- 2023)
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh
giai đoạn 2021- 2025 sau khi điều chỉnh
|
Tăng (+), giảm (-) so với kế hoạch vốn đã giao
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số Nghị quyết/Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14 = 13 -11
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
4.726.208
|
2.505.929
|
2.205.279
|
15.500
|
387.887
|
2.717.557
|
911.695
|
300.786
|
911.695
|
0
|
|
|
I
|
Điều chỉnh giảm
kế hoạch vốn
|
|
|
3.488.085
|
2.089.500
|
1.399.085
|
0
|
111.536
|
2.629.000
|
487.522
|
140.896
|
205.678
|
-281.844
|
|
|
1
|
Đường kết nối Mường
La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Chấn, Văn Yên
(Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)
|
Các huyện: MCC, VC, VY
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 1721/QĐ-UBND ngày
13/8/2021
|
1.900.000
|
1.485.000
|
415.000
|
|
|
1.485.000
|
150.000
|
15.000
|
20.000
|
-130.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp
tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La)
|
H. Trạm Tấu
|
1206/QĐ-UBND ngày 16/6/2020; 148/QĐ-UBND ngày
15/7/2020; 3291/QĐ-UBND ngày 23/12/2020; 3086/QĐ-UBND ngày 31/12/2021;
855/QĐ-UBND ngày 03/6/2022
|
260.000
|
200.000
|
60.000
|
|
64.000
|
150.000
|
46.000
|
20.000
|
28.000
|
-18.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Đường nối quốc lộ
32 (thị xã Nghĩa Lộ) với Tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên Bái
|
Thị xã Nghĩa Lộ, huyện Trạm Tấu
|
1412/QĐ-UBND ngày 09/7/2020; 3086/QĐ-UBND ngày
31/127021
|
438.085
|
350.000
|
88.085
|
|
47.536
|
350.000
|
40.522
|
|
14.378
|
-26.144
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
4
|
Cầu Tô Mậu, huyện Lục
Yên
|
H. Lục Yên
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
115.000
|
|
115.000
|
|
|
|
90.000
|
33.000
|
70.000
|
-20.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
5
|
Xây dựng, cải tạo
cơ sở làm việc Công an huyện Lục Yên thuộc Công an tỉnh Yên Bái
|
H. Lục Yên
|
7739/QĐ-BCA-H02 ngày 28/9/2021
|
75.000
|
54.500
|
21.000
|
|
|
44.000
|
21.000
|
13.300
|
13.300
|
-7.700
|
Công an tỉnh Yên Bái
|
|
6
|
Trung tâm điều
hành, giám sát, xử lý dữ liệu đô thị thông minh tỉnh Yên Bái
|
Tỉnh Yên Bái
|
2533/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
700.000
|
|
700.000
|
|
|
600.000
|
140.000
|
59.596
|
60.000
|
-80.000
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
II
|
Bổ sung kế hoạch
vốn
|
|
|
1.238.123
|
416.429
|
806.194
|
15.500
|
276.351
|
88.557
|
424.173
|
159.890
|
706.017
|
281.844
|
|
|
II.1
|
Các dự án chuyển
tiếp, điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư
|
|
|
1.086.523
|
416.429
|
654.594
|
15.500
|
276.351
|
88.557
|
424.173
|
159.890
|
556.817
|
132.644
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Yên Thế - Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình và huyện Lục Yên
|
H. Yên Bình, H. Lục Yên
|
2967/QĐ-UBND ngày 28/12/2021; 04/NQ-HĐND ngày
12/4/2023
|
292.000
|
|
292.000
|
|
|
|
214.283
|
35.000
|
264.283
|
50.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở làm việc, nhà bếp ăn Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020; 04/NQ-HĐND ngày 12/4/2023
|
110.000
|
|
110.000
|
|
|
|
80.000
|
|
110.000
|
30.000
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
3
|
Đường Lâm Giang -
Lang Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
|
H. Văn Yên
|
1745/QĐ-UBND ngày 10/8/2020; 1265/QĐ-UBND ngày
01/8/2022; 467/QĐ-UBND ngày 05/4/2023
|
71.649
|
|
71.649
|
|
15.000
|
|
30.000
|
25.000
|
56.000
|
26.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
4
|
Chợ Bến Đò, thành
phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
2287/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 2159/QĐ-UBND ngày
05/10/2021
|
37.500
|
|
37.500
|
|
12.334
|
8.000
|
15.664
|
15.664
|
15.806
|
142
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Cho phép bố trí vốn quá thời gian quy định bảo đảm
thanh toán gọn năm 2023
|
5
|
Sửa chữa và nâng
cao an toàn đập tỉnh Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 9/11/2015; QĐ 2020 ngày
28/9/2018
|
304.650
|
288.675
|
15.975
|
|
211.478
|
73.790
|
9.500
|
9.500
|
10.269
|
769
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cho phép bố trí vốn quá thời gian quy định bảo đảm
thanh toán gọn năm 2023
|
6
|
Dự án quản lý rừng
bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 (Kfw8)
|
T. Yên Bái
|
3084/BNN-HTQT ngày 10/7/2014
|
117.024
|
87.754
|
29.270
|
|
37.539
|
530
|
5.463
|
5.463
|
8.496
|
3.033
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cho phép bố trí vốn quá thời gian quy định bảo đảm
thanh toán gọn năm 2023
|
7
|
Trung tâm huấn luyện
dự bị động viên tỉnh Yên Bái (giai đoạn II)
|
H. Yên Bình
|
1049/QĐ-UBND ngày 01/7/2022
|
75.000
|
40.000
|
35.000
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
35.000
|
10.000
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
8
|
Trung tâm Văn hóa,
thể thao huyện Yên Bình
|
Thị trấn Yên Bình
|
3170/QĐ-UBND ngày 14/12/2020; 1839/QĐ-UBND ngày
27/8/2021; 833/QĐ-UBND ngày 27/5/2022; 335/QĐ-UBND ngày 14/3/2023
|
33.900
|
|
18.400
|
15.500
|
|
6.237
|
9.263
|
9.263
|
12.163
|
2.900
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
9
|
Sở Chỉ huy giả định
trong khu vực phòng thủ tỉnh Yên Bái
|
H. Yên Bình; TP. Yên Bái
|
154/QĐ-UBND ngày 30/9/2022; 44/QĐ-UBND ngày 31/3/2023
|
44.800
|
|
44.800
|
|
|
|
35.000
|
35.000
|
44.800
|
9.800
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
II.2
|
Dự án khởi công
mới năm 2023
|
|
|
151.600
|
0
|
151.600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
149.200
|
149.200
|
|
|
1
|
Số hóa, chuẩn hóa hồ
sơ, xây dựng cơ sở dữ liệu tạo dựng nền tảng chính quyền số tỉnh Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
508/QĐ-UBND ngày 07/4/2023
|
39.200
|
|
39.200
|
|
|
|
|
|
39.200
|
39.200
|
Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Đầu tư, lắp đặt trang
thiết bị phục vụ tổ chức phiên tòa xét xử trực tuyến và đối thoại trực tuyến
của Tòa án các cấp
|
T. Yên Bái
|
510/QĐ-UBND ngày 07/4/2023
|
12.500
|
|
12.500
|
|
|
|
|
|
12.500
|
12.500
|
Tòa án nhân dân tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Tiểu dự án giải phóng
mặt bằng cụm công nghiệp Bắc Văn Yên (giai đoạn I)
|
H. Văn Yên
|
509/QĐ-UBND ngày 07/4/2023
|
21.000
|
|
21.000
|
|
|
|
|
|
21.000
|
21.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây huyện Văn Yên
|
|
4
|
Cầu Đại Phác, huyện
Văn Yên
|
H. Văn Yên
|
497/QĐ-UBND ngày 07/4/2023
|
78.000
|
|
78.000
|
|
|
|
|
|
75.600
|
75.600
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
5
|
Kè chống sạt lở trụ
sở kho lưu trữ tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
484/QĐ-UBND ngày 06/4/2023
|
900
|
|
900
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái
|
|
PHỤ LỤC II
GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 -
2025 TỪ SỐ THU 10% TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÍCH ĐO ĐẠC, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT, XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư
|
Lũy kế vốn đã giải ngân đến hết năm 2020
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số Nghị quyết/Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn ngân sách trung ương
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
579.209
|
118.891
|
460.318
|
256.736
|
380.000
|
|
|
I
|
Giao kế hoạch vốn
chi tiết
|
|
|
579.209
|
118.891
|
460.318
|
256.736
|
291.562
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng hệ
thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai tỉnh Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
35/NQ-HĐND ngày 19/10/2022; 1010/QĐ-UBND ngày
14/8/2013; 04/NQ-HĐND ngày 12/4/2023
|
287.647
|
98.891
|
188.756
|
256.736
|
20.000
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
|
Cho phép bố trí vốn quá thời gian quy định bảo đảm
thanh toán gọn năm 2023
|
2
|
Đo đạc, lập bản đồ
địa chính đối với đất đai có nguồn gốc từ 04 công ty lâm nghiệp trả về địa phương
|
Các huyện: Văn Chấn, Trấn Yên, Yên Bình
|
491/QĐ-UBND Ngày 06/4/2023
|
33.260
|
20.000
|
13.260
|
|
13.260
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
|
Vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ
giao tại Quyết định số 1284/QĐ-TTg ngày 25/10/2022
|
3
|
Đo đạc, lập bản đồ
địa chính tại huyện Văn Chấn, Văn Yên, Mù Cang Chải và thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh
Yên Bái
|
Các huyện: Văn Chấn, Văn Yên, Mù Cang Chải; TX. Nghĩa
Lộ
|
|
258.302
|
|
258.302
|
|
258.302
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
|
|
II
|
Giao chi tiết sau
khi đủ điều kiện (bảo đảm phù hợp với số thu nộp ngân sách)
|
|
|
|
|
|
|
88.438
|
|
|
PHỤ LỤC III
GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 -
2025 TỪ DỰ PHÒNG CHUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số Nghị quyết/Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: Ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
70.150
|
70.150
|
137.092
|
|
|
I
|
Phân bổ chi tiết
lần này
|
|
|
70.150
|
70.150
|
70.100
|
|
|
1
|
Sửa chữa trụ sở làm
việc Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
TP. Yên Bái
|
483/QĐ-UBND ngày 06/4/2023
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở làm việc Sở Y tế
|
TP. Yên Bái
|
474/QĐ-UBND ngày 05/4/2023
|
6.500
|
6.500
|
6.500
|
Sở Y tế tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Cải tạo sân vận động
Thanh niên tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
486/QĐ-UBND ngày 06/4/2023
|
2.950
|
2.950
|
2.950
|
Trung tâm huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh
|
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
462/QĐ-UBND ngày 04/4/2023
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở làm việc Chi cục Thủy lợi và Hội Cựu chiến binh tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
473/QĐ-UBND ngày 05/4/2023
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
Chi cục Thủy lợi tỉnh Yên Bái
|
|
6
|
Sửa chữa tài sản và
đầu tư trang thiết bị cho Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
475/QĐ-UBND ngày 05/4/2023
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái
|
|
7
|
Sửa chữa trụ sở Huyện
ủy, Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
485/QĐ-UBND ngày 06/4/2023
|
12.400
|
12.400
|
12.400
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
8
|
Mua sắm, lắp đặt
trang thiết bị cho Phòng An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công
nghệ cao thuộc Công an tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
447/QĐ-UBND ngày 31/3/2023
|
15.000
|
15.000
|
14.950
|
Công an tỉnh Yên Bái
|
|
9
|
Cống hộp thôn Đức
Tiến, xã Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
463/QĐ-UBND ngày 04/4/2023
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
10
|
Cải tạo, sửa chữa nhà
Hội trường Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
511 /QĐ-UBND ngày 07/4/2023
|
10.500
|
10.500
|
10.500
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
11
|
Trạm Kiểm lâm Km14
thuộc Hạt Kiểm lâm Trạm Tấu - Nghĩa Lộ và nhà tạm trú, chòi canh bảo vệ rừng
thuộc Ban Quản lý rừng Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
457/QĐ-UBND ngày 04/4/2023
|
3.800
|
3.800
|
3.800
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
II
|
Dự phòng còn lại
chưa phân bổ
|
|
|
|
|
66.992
|
|
Phân bổ chi tiết sau khi đủ điều kiện
|