Quyết định 997/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 997/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 26/03/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Ngọc Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 997/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định, chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Kỳ Anh;
Xét đề nghị của UBND thị xã Kỳ Anh tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 02/3/2020; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 516/TTr-STMMT ngày 03/3/2020 và Văn bản số 750/STNMT-QHGĐ1 ngày 20/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Kỳ Anh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 - tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chính như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Tỷ lệ % |
|
Tổng điện tích đất tự nhiên |
|
28.220,88 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.139,82 |
57,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2426,29 |
8,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1018,54 |
3,61 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1407,75 |
4,99 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2684,71 |
9,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1750,53 |
6,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5248,52 |
18,60 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3168,67 |
11,23 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
728,96 |
2,58 |
1.8 |
Đất làm muối |
NKH |
100,38 |
0,36 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
31,76 |
0,11 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9471,23 |
33,56 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
150,15 |
0,53 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11,45 |
0,04 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2760,06 |
9,78 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,50 |
0,02 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
177,11 |
0,63 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
473,91 |
1,68 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
65,99 |
0,23 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3158,01 |
11,19 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,10 |
0,01 |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,95 |
0,05 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
300,95 |
1,07 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
581,09 |
2,06 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,79 |
0,08 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,91 |
0,01 |
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14,37 |
0,05 |
2.17 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
331,75 |
1,18 |
2.18 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
335,87 |
1,19 |
2.19 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
16,13 |
0,06 |
2.20 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
50,21 |
0,18 |
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
11,71 |
0,04 |
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
872,59 |
3,09 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
115,63 |
0,41 |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2609,83 |
9,25 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2020:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
423,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
122,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
122,14 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,17 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
169,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
44,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
27,93 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
57,14 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
3,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,86 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,56 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,80 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,00 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,50 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
405,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
110,66 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
110,49 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
0,17 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
166,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
44,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
27,93 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
53,94 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
3,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
8,45 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
3,20 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
11,55 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
167,06 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,95 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
16,34 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
37,22 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh; cấp huyện, cấp xã |
DHT |
106,99 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,55 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,95 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,46 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,60 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường: