Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu | 26/2016/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 14/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 24/12/2016 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Văn Hùng |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2016/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 14 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 06 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 4987/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 theo phụ lục đính kèm.
Điều 2.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Chỉ đạo các đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư rà soát lại quy mô, hạng mục đầu tư, công năng, cấp hạng phù hợp của từng dự án, cân đối đủ nguồn vốn để thực hiện, bảo đảm sử dụng có hiệu quả nguồn vốn đầu tư công;
b) Tiếp tục huy động, bổ sung các nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện các dự án đã được HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 và các dự án đã được Thường trực HĐND tỉnh thông qua chủ trương đầu tư nhưng chưa cân đối được nguồn vốn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
c) Ủy quyền Thường trực HĐND tỉnh thống nhất chủ trương đầu tư đối với các dự án cấp thiết, cần triển khai ngay và cân đối được nguồn vốn khi UBND tỉnh trình và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Trong thời gian giữa hai kỳ họp HĐND tỉnh, ủy quyền Thường trực HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của HĐND tỉnh quy định tại Điều 2 Nghị quyết số 21/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh.
3. Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, Tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội phối hợp giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14/12/2016 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm
2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Danh mục dự án |
Quy mô chủ yếu |
Thời gian thực hiện |
TMĐT (Triệu đồng) |
Nguồn vốn |
Trong đó giai đoạn 2016 - 2020 |
Ghi chú |
||
NS Trung ương |
NS tỉnh |
NS huyện và các nguồn khác |
|||||||
I |
Nguồn vốn ngân sách Trung ương |
|
323.654 |
|
221.197 |
19.417 |
83.040 |
|
|
1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng các xã có tỷ lệ hộ nghèo cao vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Trị |
Đường giao thông 30 km, hệ thống nước sinh hoạt, thủy lợi, trường mầm non, nhà sinh hoạt cộng đồng 9 thôn, hệ thống cấp điện sinh hoạt |
17 - 20 |
80.114 |
CTMT phát triển KTXH các vùng: 60.697; NS tỉnh 19.417 |
60.697 |
19.417 |
0 |
1117/BKHĐT-KTĐPLT ngày 25/02/2016; 226/HĐND-KTNS ngày 26/5/2016; 1901/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 |
2 |
Đường Ngô Quyền, cầu Quy Thiện và đoạn còn lại tuyến đường Xuân - Quy - Vĩnh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị |
Đường Ngô Quyền 647,63 m; cầu Quy Thiện dài 43,2 m; đoạn còn lại đường Xuân - Quy - Vĩnh dài 9.962 m |
17 - 19 |
82.779 |
CTMT phát triển KTXH các vùng: 81.000; NS huyện: 10.000 |
81.000 |
0 |
1.779 |
373/BKHĐT-KTĐPLT ngày 18/01/2016; 226/HĐND-KTNS ngày 26/5/2016; 1902/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 |
3 |
Đường giao thông từ thị trấn Gio Linh đến các xã Phía Nam huyện Gio Linh |
Đường giao thông dài 4.961 m |
17 - 20 |
80.761 |
CTMT phát triển KTXH các vùng: 78.000; NS huyện 2.761 |
60.000 |
0 |
20.761 |
2414/BC-BKHĐT ngày 31/3/2016; 226/HĐND-KTNS ngày 26/5/2016; 1905/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 |
4 |
Kết cấu hạ tầng |
Đường giao thông 2.706,43 m |
17 - 21 |
80.000 |
CTMT đầu tư hạ tầng |
19.500 |
0 |
60.500 |
3294/BC-BKHĐT |
|
Cụm công nghiệp Đông Ái Tử (giai đoạn 2) |
và toàn bộ hệ thống cấp thoát nước, cấp điện, điện chiếu sáng, hệ thống xử lý nước thải tập trung trong CCN |
|
|
CCN giai đoạn 2016 - 2020:19.500; NS huyện: 60.500 |
|
|
|
ngày 04/5/2016; 422/NQ-HĐND ngày 20/10/2016 |
II |
Nguồn vốn ngân sách địa phương |
|
344.273 |
|
0 |
233.931 |
110.342 |
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống đường giao thông thành phố Đông Hà |
Xây dựng mới và nâng cấp 19 tuyến đường với tổng chiều dài 7.339,93 m |
16 - 18 |
110.486 |
NS tập trung 20.000; nguồn thu ĐG QSD đất 20.000; vốn tỉnh xin hỗ trợ hoặc vay TW 50.000; vốn đối ứng của UBND TP Đông Hà 20.977 |
0 |
90.000 |
20.486 |
239/HĐND-KTNS ngày 08/5/2016; 2000/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 |
2 |
Cơ sở hạ tầng Khu A Khu Công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá giai đoạn 1) |
San nền 61,7 ha; Đường giao thông: Tuyến RD01 dài 1,68 km; hoàn trả đường dân sinh dài khoảng 1km; hạ tầng cấp thoát nước, cấp điện, chiếu sáng khu A |
17 - 21 |
68.717 |
Vốn đấu giá QSD đất của tỉnh (do BQLKKT thực hiện) |
0 |
68.717 |
0 |
421/NQ-HĐND ngày 20/10/2016 |
3 |
Khu đô thị phía Đông, đường Thành Cổ |
Tổng diện tích 5,43 ha; gồm các hạng mục: san nền 32.000m2; đường giao thông gồm 9 tuyến dài 1.395 m; toàn bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật phục vụ SXNN |
17 - 19 |
45.214 |
Vốn đấu giá QSD đất của tỉnh |
0 |
45.214 |
0 |
434/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 |
4 |
Nâng cấp hệ thống đường giao thông đô thị thị xã Quảng Trị |
Nâng cấp 26 tuyến đường nội thị |
17 - 20 |
119.856 |
NS tỉnh: 30 tỷ đồng; NS thị xã quản lý |
0 |
30.000 |
89.856 |
440/NQ-HĐND ngày 27/10/2016 |
Tổng mức đầu tư dự kiến (I + II) |
667.927 |
|
221.197 |
253.348 |
193.382 |
|