Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2022 về Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện Đề án phát triển hạ tầng thiết yếu các khu sản xuất nông, lâm nghiệp hàng hóa tập trung do tỉnh Lai Châu ban hành
Số hiệu | 25/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 20/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 20/07/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Giàng Páo Mỷ |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/NQ-HĐND |
Lai Châu, ngày 20 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 2441/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung kinh phí cho các đơn vị dự toán khối tỉnh và các huyện, thành phố để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ phát sinh năm 2022 và giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện Đề án phát triển hạ tầng thiết yếu các khu sản xuất nông, lâm nghiệp hàng hóa tập trung; Báo cáo thẩm tra số 288/BC-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện Đề án phát triển hạ tầng thiết yếu các khu sản xuất nông, lâm nghiệp hàng hóa tập trung với tổng số vốn 357.163 triệu đồng, cụ thể:
1. Đề án phát triển hạ tầng vùng sản xuất nông nghiệp hàng hóa tập trung: 298.263 triệu đồng.
2. Đề án phát triển rừng bền vững giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030: 58.900 triệu đồng.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Đối với kế hoạch vốn đầu tư phát triển chưa được phân bổ chi tiết thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã được HĐND tỉnh quyết định tại Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/10/2021, giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phân bổ chi tiết theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh sau khi đủ điều kiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XV, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG THIẾT
YẾU CÁC KHU SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, HÀNG HÓA TẬP TRUNG NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Năng lực thiết kế |
Dự kiến thời gian KC-HT |
Nghị quyết, Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|||
Số, ngày tháng năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||
Tổng số |
NSNN |
Xã hội hóa |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
365.729 |
363.463 |
2.266 |
357.163 |
|
Đề án phát triển hạ tầng vùng sản xuất nông nghiệp hàng hóa tập trung |
|
|
|
|
300.529 |
298.263 |
2.266 |
298.263 |
|
|
I |
THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
|
22.939 |
22.400 |
539 |
22.400 |
|
1 |
Đường giao thông vùng chè xã Sùng Phải, San Thàng |
Xã Sùng Phải, Xã San Thàng |
NC 13 km nhánh GTNT C |
2022-2024 |
52/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 |
9.373 |
9.100 |
273 |
9.100 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi xã Sùng Phải |
Xã Sùng Phải |
4 đầu mối 5,1 km kênh |
2022-2024 |
52/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 |
13.566 |
13.300 |
266 |
13.300 |
|
II |
HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
|
62.396 |
61.940 |
456 |
61.940 |
|
1 |
Đường giao thông vùng chè xã Mường Kim, Tà Mung huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu |
Xã Mường Kim, Xã Tà Mung |
10 km GTNT C |
2022-2024 |
61/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 |
15.500 |
15.500 |
|
15.500 |
|
2 |
Đường giao thông vùng chè xã Ta Gia, Khoen On huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu |
Xã Ta Gia, xã Khoen On |
9 km GTNT C |
2022-2024 |
61/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 |
13.950 |
13.950 |
|
13.950 |
|
3 |
Đường giao thông vùng chè xã Pha Mu, Tà Hừa |
Xã Pha Mu, Xã Tà Hừa |
8 km GTNT C |
2022-2024 |
61/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 |
12.400 |
12.400 |
|
12.400 |
|
4 |
Nâng cấp hệ thống thủy lợi xã Phúc Than, Hua Nà, Tà Mung, Mường Kim |
Các xã: Phúc Than, Hua Nà, Tà Mung, Mường Kim |
1 đầu mối 15 km |
2022-2024 |
61/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 |
14.994 |
14.700 |
294 |
14.700 |
|
5 |
Đường Giao thông vùng lúa xã Hua Nà |
Xã Hua Nà |
NC 7,7 km |
2022-2024 |
61/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 |
5.552 |
5.390 |
162 |
5.390 |
|
III |
HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
|
43.231 |
42.800 |
431 |
42.800 |
|
1 |
Đường giao thông vùng chè xã Nậm Sỏ |
Xã Nậm Sỏ |
8,5 km GTNT C |
2022-2024 |
03/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
6.129 |
5.950 |
179 |
5.950 |
|
2 |
Đường giao thông vùng chè thị trấn Tân Uyên |
TT Tân Uyên |
6,4 km GTNT C |
2022-2024 |
03/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
4.326 |
4.200 |
126 |
4.200 |
|
3 |
Nâng cấp hệ thống thủy lợi huyện Tân Uyên |
TT Tân Uyên và các xã Hố Mít, Pắc Ta, Mường Khoa, Nậm Sỏ,... |
08 đầu mối và 4,06 km kênh |
2022-2024 |
03/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
6.426 |
6.300 |
126 |
6.300 |
|
4 |
Đường giao thông vùng lúa xã Hố Mít |
Xã Hố Mít |
4,1 km GTNT C |
2022-2024 |
03/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
6.200 |
6.200 |
|
6.200 |
|
5 |
Đường giao thông vùng cây ăn quả xã Nậm Sỏ |
Xã Nậm Sỏ |
8,3 km GTNT C |
2023-2025 |
03/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
12.400 |
12.400 |
|
12.400 |
|
6 |
Đường giao thông vùng cây ăn quả xã Pắc Ta |
Xã Pắc Ta |
5 km GTNT C |
2023-2025 |
03/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
7.750 |
7.750 |
|
7.750 |
|
IV |
HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
|
23.133 |
22.745 |
388 |
22.745 |
|
1 |
Nâng cấp đường giao thông vùng chè xã Bản Bo |
Xã Bản Bo |
NC 5,7 km GTNT C |
2022-2024 |
60/NQ-HĐND ngày 12/6/2022 |
4.110 |
3.990 |
120 |
3.990 |
|
2 |
Đường giao thông vùng chè xã Nà Tăm |
Xã Nà Tăm |
NC 2,4 km GTNT C |
2022-2024 |
60/NQ-HĐND ngày 12/6/2022 |
1.730 |
1.680 |
50 |
1.680 |
|
3 |
Đường giao thông vùng chè xã Khun Há |
Xã Khun Há |
Đầu tư mới 2,5 km GTNT C |
2022-2024 |
60/NQ-HĐND ngày 12/6/2022 |
3.875 |
3.875 |
|
3.875 |
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi huyện Tam Đường |
Các xã: Xã Bình Lư, Hồ Thầu, Bản Bo |
3 đầu mối 7,76 km |
2022-2024 |
60/NQ-HĐND ngày 12/6/2022 |
11.093 |
10.875 |
218 |
10.875 |
|
5 |
Đường giao thông vùng cây ăn quả xã Bình Lư |
Xã Bình Lư |
1,5 km GTNT C |
2023-2025 |
60/NQ-HĐND ngày 12/6/2022 |
2.325 |
2.325 |
|
2.325 |
|
V |
HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
|
115.151 |
115.025 |
126 |
115.025 |
|
1 |
Đường giao thông vùng chè xã Nậm Xe, Sin Suối Hồ |
Xã Nậm Xe, Xã Sin Suối Hồ |
Trục chính 16,5 + 1,5 km, đường nhánh 14,5 km (Tổng 32,5) GTNT C |
2022-2024 |
74/NQ-HĐND ngày 16/5/2022 |
49.132 |
49.100 |
32 |
49.100 |
|
2 |
Đường giao thông vùng chè xã Hoang Thèn |
Xã Hoang Thèn |
Đầu tư mới 3 km đường nhánh GTNT C |
2022-2024 |
74/NQ-HĐND ngày 16/5/2022 |
4.650 |
4.650 |
|
4.650 |
|
3 |
Đường giao thông vùng chè xã Lản Nhì Thàng |
Xã Lản Nhì Thàng |
Đầu tư mới 6km đường nhánh GTNT C |
2022-2024 |
74/NQ-HĐND ngày 16/5/2022 |
9.300 |
9.300 |
|
9.300 |
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi xã Bản Lang |
Xã Bản Lang |
2 đầu mối 1,8 km kênh |
2022-2024 |
74/NQ-HĐND ngày 16/5/2022 |
4.794 |
4.700 |
94 |
4.700 |
|
5 |
Đường giao thông vùng lúa xã Nậm Xe, Bản Lang |
Xã Nậm Xe, Bản Lang |
5,5 km 100ha |
2022-2024 |
74/NQ-HĐND ngày 16/5/2022 |
8.525 |
8.525 |
|
8.525 |
|
6 |
Đường giao thông vùng cây ăn quả huyện Phong Thổ |
Các xã: Bản Lang, Nậm Xe, Huổi Luông, Ma Ly Pho, Lản Nhì Thàng |
14 km 230 ha |
2023-2025 |
74/NQ-HĐND ngày 16/5/2022 |
21.700 |
21.700 |
|
21.700 |
|
7 |
Đường giao thông vùng liên kết sản xuất tập trung huyện Phong Thổ |
Các xã: Hoang Thèn, Huổi Luông, Ma Ly Pho |
11 km 500 ha mía |
2023-2025 |
74/NQ-HĐND ngày 16/5/2022 |
17.050 |
17.050 |
|
17.050 |
|
VI |
HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
|
13.992 |
13.900 |
92 |
13.900 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi xã Noong Hẻo |
Xã Noong Hẻo |
1 đầu mối, đầu tư mới 0,7 km; nâng cấp 1,9 km kênh |
2022-2024 |
01/NQ-HĐND ngày 17/6/2022 |
4.692 |
4.600 |
92 |
4.600 |
|
2 |
Đường giao thông vùng cây ăn quả huyện Sìn Hồ |
Xã Nậm Tăm,... |
Trục chính 6 km GTNT C |
2023-2025 |
01/NQ-HĐND ngày 17/6/2022 |
9.300 |
9.300 |
|
9.300 |
|
VII |
HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
|
11.935 |
11.853 |
82 |
11.853 |
|
1 |
Nâng cấp hệ thống thủy lợi xã Nậm Hàng |
Nậm Hàng |
1 đầu mối 2km kênh 75 ha |
2022-2024 |
02/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 |
4.185 |
4.103 |
82 |
4.103 |
|
2 |
Đường giao thông vùng cây ăn quả xã Mường Mô |
Mường Mô |
Trục chính 5 km GTNT C; 150 ha |
2023-2025 |
02/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 |
7.750 |
7.750 |
|
7.750 |
|
VIII |
HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
|
7.752 |
7.600 |
152 |
7.600 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi xã Bum Nưa, Vàng San |
Xã Bum Nưa, Xã Vàng San |
4 thủy lợi nâng cấp khoảng 4,5 km và 3 đầu mối |
2022-2024 |
1222/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 |
7.752 |
7.600 |
152 |
7.600 |
|
Đề án phát triển rừng bền vững giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 |
|
|
|
|
65.200 |
65.200 |
- |
58.900 |
|
|
I |
HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
|
7.750 |
7.750 |
- |
7.750 |
|
1 |
Đường giao thông vùng Quế các xã Mường Kim, Ta Gia huyện Than Uyên |
Các xã: Mường Kim, Ta Gia |
2,5 km GTNT C |
2022-2024 |
61/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 |
3.875 |
3.875 |
|
3.875 |
|
2 |
Đường giao thông vùng Quế các xã Mường Mít, Mường Kim, Ta Gia huyện Than Uyên |
Các xã: Mường Mít, Mường Kim, Ta Gia |
1 km GTNT C |
2022-2024 |
61/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 |
1.550 |
1.550 |
|
1.550 |
|
3 |
Đường giao thông vùng cây gỗ lớn các xã Mường Mít, Ta Gia huyện Than Uyên |
Các xã: Mường Mít, Ta Gia |
1,5 km GTNT C |
2023-2025 |
61/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 |
2.325 |
2.325 |
|
2.325 |
|
II |
HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
|
18.600 |
18.600 |
- |
18.600 |
|
1 |
Đường giao thông vùng Quế xã Nậm Sỏ,... huyện Tân Uyên |
Các xã Nậm Sỏ, Nậm Cần... |
9 km GTNT C |
2022-2024 |
03/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
9.300 |
9.300 |
|
9.300 |
|
2 |
Đường giao thông vùng Quế xã Tà Mít,... huyện Tân Uyên |
Các xã Tà Mít, Nậm Cần... |
5 km GTNT C |
2022-2024 |
03/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
5.425 |
5.425 |
|
5.425 |
|
3 |
Đường giao thông vùng Quế các xã Tà Mít, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Pắc Ta,... huyện Tân Uyên |
Các xã: Tà Mít,... |
1 km GTNT C |
2022-2024 |
03/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
1.550 |
1.550 |
|
1.550 |
|
4 |
Đường giao thông vùng cây gỗ lớn các xã Nậm Cần, Tà Mít,... huyện Tân Uyên |
Các xã Nậm Cần, Thân Thuộc,.. |
1,5 km GTNT C |
2023-2025 |
03/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
2.325 |
2.325 |
|
2.325 |
|
III |
HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
|
2.325 |
2.325 |
- |
2.325 |
|
1 |
Đường giao thông vùng cây gỗ lớn xã Thèn Sin, huyện Tam Đường |
Xã Thèn Sin |
1,5 km GTNT C |
2023-2025 |
60/NQ-HĐND ngày 12/6/2022 |
2.325 |
2.325 |
|
2.325 |
|
IV |
HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
|
3.100 |
3.100 |
- |
3.100 |
|
1 |
Đường giao thông vùng Quế các xã Khổng Lào, Huổi Luông,... huyện Phong Thổ (nhân dân đã trồng) |
Các xã Khổng Lào, Huổi Luông,... |
1 km trục chính GTNT C |
2022-2024 |
74/NQ-HĐND ngày 16/5/2022 |
1.550 |
1.550 |
|
1.550 |
|
2 |
Đường giao thông vùng Quế các xã Khổng Lào, Huổi Luông,... huyện Phong Thổ (Nhân dân trồng mới) |
Các xã Khổng Lào, Huổi Luông,... |
1 km trục chính GTNT C |
2022-2024 |
74/NQ-HĐND ngày 16/5/2022 |
1.550 |
1.550 |
|
1.550 |
|
V |
HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
|
21.025 |
21.025 |
- |
14.725 |
|
1 |
Đường giao thông vùng Quế các xã Nậm Hăn, Nậm Cuổi,... huyện Sìn Hồ |
Các xã: Nậm Hăn, Nậm Cuổi... |
6 km trục chính GTNT C |
2022-2024 |
01/NQ-HĐND ngày 17/6/2022 |
9.300 |
9.300 |
|
9.300 |
|
2 |
Đường giao thông vùng Quế các xã Nậm Hăn, Nậm Cuổi, Căn Co,... huyện Sìn Hồ |
Các xã: Nậm Hăn, Nậm Cuổi, Căn Co... |
5,1 km trục chính GTNT C |
2022-2024 |
01/NQ-HĐND ngày 17/6/2022 |
7.850 |
7.850 |
|
1.550 |
|
3 |
Đường giao thông vùng cây gỗ lớn các xã Nậm Hăn, Nậm Cuổi, Căn Co,... huyện Sìn Hồ |
Các xã: Nậm Hăn, Nậm Cuổi, Căn Co... |
2,5 km trục chính GTNT C |
2023-2025 |
01/NQ-HĐND ngày 17/6/2022 |
3.875 |
3.875 |
|
3.875 |
|
VI |
HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
|
6.200 |
6.200 |
- |
6.200 |
|
1 |
Đường giao thông vùng quế xã Nậm Chà |
Nậm Chà |
2 km trục chính GTNT C |
2022-2024 |
02/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 |
3.100 |
3.100 |
|
3.100 |
|
2 |
Đường giao thông vùng Quế, cây gỗ lớn xã Nậm Manh |
Nậm Manh |
2 km trục chính GTNT C |
2023-2025 |
02/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 |
3.100 |
3.100 |
|
3.100 |
|
VII |
HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
|
6.200 |
6.200 |
- |
6.200 |
|
1 |
Đường giao thông vùng Quế các xã Bum Tở, Can Hồ, huyện Mường Tè (vùng quế đã trồng, Nhân dân trồng) |
Các xã: Bum Tở, Can Hồ |
3 km GTNT C |
2022-2024 |
1222/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 |
4.650 |
4.650 |
|
4.650 |
|
2 |
Đường giao thông vùng Quế các xã Bum Tở, Can Hồ, huyện Mường Tè (vùng quế trồng mới, Nhân dân trồng) |
Các xã: Bum Tở, Can Hồ |
1 km GTNT C |
2022-2024 |
1222/QĐ- UBND ngày 10/6/2022 |
1.550 |
1.550 |
|
1.550 |
|