Nghị quyết 25/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020 và điều chỉnh Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
Số hiệu | 25/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 04/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 04/07/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Phạm Thị Thanh Trà |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 04 tháng 7 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020 và điều chỉnh một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020, cụ thể như sau:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật đất đai gồm 42 dự án, với tổng diện tích là 237,32 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)
2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 31 dự án, với diện tích đất cần chuyển mục đích là 24,29 ha (trong đó: diện tích đất trồng lúa là 23,58 ha, diện tích đất rừng phòng hộ là 0,71 ha).
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)
3. Danh mục các hộ gia đình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 38 hộ gia đình (trên địa bàn 05 huyện) chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác là 16.511,5 m2 (1,65 ha).
(Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi tên dự án, quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng, vị trí và ranh giới thửa đất của 34 dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, bao gồm: Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND, ngày 24/11/2017; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; Nghị quyết số 02/NQ-HĐND, ngày 10/4/2018; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND, ngày 02/8/2018; Nghị quyết số 39/NQ-HĐND, ngày 08/12/2018; Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019; Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019; Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020.
(Chi tiết tại Phụ lục 04 kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 04 tháng 7 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN
3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất (ha) |
Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...) |
Thời gian bắt đầu thu hồi đất |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||||
Tổng cộng (A+B+C+D+Đ) |
237,32 |
23,58 |
0,71 |
|
213,03 |
|
|
||
0,73 |
0,60 |
|
|
0,13 |
|
|
|||
I |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Khai Trung |
Xã Khai Trung |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
II |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm non Quang Minh, xã Quang Minh, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Quang Minh |
0,123 |
0,057 |
|
|
0,066 |
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 9/3/2020 của UBND huyện Văn Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn huyện năm 2020 sử dụng nguồn vốn ngân sách huyện |
2020 |
|
Thị trấn Mậu A |
0,550 |
0,540 |
|
|
0,010 |
Văn bản số 519/SGDĐT-KHTCL ngày 26/5/2020 của Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái về việc đề nghị mở rộng trường PTTH Chu Văn An, huyện Văn Yên |
2020 |
||
V |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi cục thi hành án dân sự thành phố Yên Bái |
Phường Nguyễn Thái Học |
0,018 |
|
|
|
0,018 |
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái |
2020 |
51,12 |
4,35 |
0,71 |
|
46,06 |
|
|
|||
I |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đường dây 220kV mạch kép đấu nối trạm biến áp 220kV Bắc Quang |
Các xã: Minh Xuân, Yên Thắng, Tân Lĩnh, Tô Mậu và Động Quan |
1,30 |
0,09 |
|
|
1,21 |
Công văn số 2876/UBND-CN ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc thỏa thuận hướng đường dây 220kV mạch kép đấu nối TBA 220kV Bắc Quang; Quyết định số 1172/QĐ-EVN-NPT ngày 09/9/2019 về phê duyệt dự án đầu tư |
2020 |
|
II |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thủy điện Hạnh Phúc |
Xã Đại Sơn |
7,38 |
0,94 |
|
|
6,44 |
Quyết định 535/QĐ-UBND ngày 23/03/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định chủ trương đầu tư số 3630/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Yên Bái cấp cho Công ty cổ phần đầu tư thủy điện Tần Hợp để thực hiện Dự án đầu tư thủy điện Hạnh Phúc |
2020 |
Đường dẫn vào khu vực xây dựng Nhà máy chế biến Grafit - Văn Yên (thuộc Cụm công nghiệp Bắc Văn Yên) |
Xã Đông Cuông |
0,59 |
0,46 |
|
|
0,13 |
Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên |
2020 |
|
8 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Lâm Giang - Lăng Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bải |
Xã Lâm Giang, xã Lang Thíp |
22,11 |
0,50 |
|
|
21,61 |
Quyết định số 3247/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình đường Lâm Giang - Lang Thíp, huyện Văn Yên |
2020 |
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
Xã Lang Thíp |
0,74 |
0,11 |
|
|
0,63 |
Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên |
2020 |
|
III |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Dự án Đường liên thôn Tà Xùa xã Bản Công, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái (cải tạo, nâng cấp, mở rộng nền đường hiện có) |
Xã Bản Công |
3,60 |
0,15 |
0,71 |
|
2,74 |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trạm Tấu |
2020 |
V |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Thủy điện Nậm Tục Bậc 1 (Hạng mục nhà máy, trạm điện và công trình phụ trợ) |
Xã Nghĩa Sơn |
2,20 |
|
|
|
2,20 |
Quyết định số 4643/QĐ-BCT ngày 14/12/2019 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt điều chỉnh thủy điện nhỏ tỉnh Yên Bái |
2020 |
IV |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai tỉnh Yên Bái |
Xã Bảo Hưng |
8,00 |
1,00 |
|
|
7,00 |
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trấn Yên |
2020 |
|
V |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật bảo vệ thân đập Đoàn Kết |
Xã Âu Lâu |
0,20 |
0,10 |
|
|
0,10 |
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái |
2020 |
14 |
Hạng mục bãi đổ đất Dự án đường nối Quốc lộ 32C với Quốc lộ 37 và đường Yên Ninh thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Xã Giới Phiên |
5,00 |
1,00 |
|
|
4,00 |
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái |
2020 |
4,05 |
0,95 |
|
|
3,10 |
|
|
|||
I |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Giáo họ Mai Sơn |
Xã Mai Sơn |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
II |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 |
Thị trấn Mậu A |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên |
2020 |
17 |
Nhà văn hóa Tổ dân phố số 7 |
Thị trấn Mậu A |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên |
2020 |
III |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Mở rộng chùa Trúc Lâm Thiên Phú |
Xã Phù Nham |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Nghĩa Lộ |
2020 |
IV |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đền bà Áo Đỏ |
Xã Âu Lâu |
0,90 |
|
|
|
0,90 |
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái |
2020 |
Xã Giới Phiên |
1,35 |
0,95 |
|
|
0,40 |
Quyết định số 1056/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khu tái định cư cho các dự án Đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
2020 |
||
181,42 |
17,68 |
|
|
163,74 |
|
|
|||
I |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Hạ tầng cụm công nghiệp Yên Thế |
TT Yên Thế |
2,80 |
0,10 |
|
|
2,70 |
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng cụm công nghiệp Yên Thế |
2020 |
22 |
Khu dân cư nông thôn mới xã Tân Lĩnh (Khu 1) |
Thôn 6, xã Tân Lĩnh |
1,10 |
0,94 |
|
|
0,16 |
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
23 |
Khu dân cư nông thôn mới xã Tân Lĩnh (Khu 2) |
Thôn 6, xã Tân Lĩnh |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
Thôn Trung Tâm, xã Trúc Lâu |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
||
25 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn xã Vĩnh Lạc |
Thôn Yên Thịnh, xã Vĩnh Lạc |
0,40 |
0,05 |
|
|
0,35 |
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
Thôn Tông Cụm, xã Minh Xuân |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
||
27 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Đồng Tâm, xã Liễu Đô |
Thôn Đồng Tâm, xã Liễu Đô |
0,65 |
0,65 |
|
|
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
28 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Cây Thị, xã Liễu Đô |
Thôn Cây Thị, xã Liễu Đô |
0,95 |
0,95 |
|
|
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
29 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Làng Già, xã Yên Thắng |
Thôn Làng Già, xã Yên Thắng |
0,87 |
0,87 |
|
|
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
30 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Làng Quy, xã Minh Tiến |
Thôn Làng Quy, xã Minh Tiến |
0,86 |
0,86 |
|
|
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
31 |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tổ 7, thị trấn Yên Thế |
Tổ 7, TT Yên Thế |
0,46 |
0,46 |
|
|
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
II |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 1) |
Thôn Yên Dũng, xã Yên Hợp |
0,40 |
0,34 |
|
|
0,06 |
Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên |
2020 |
33 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 2) |
Thôn Yên Dũng, xã Yên Hợp |
0,20 |
0,16 |
|
|
0,04 |
Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên |
2020 |
Dự án cụm công nghiệp Bắc Văn Yên (thu hồi đất mở rộng năm 2020) |
Xã Đông Cuông |
2,11 |
2,00 |
|
|
0,11 |
Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên |
2020 |
|
III |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Pú Trạng |
1,67 |
|
|
|
1,67 |
Quyết định 1127/QĐ-UBND, ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Nghĩa Lộ |
2020 |
||
Phường Pú Trạng |
1,89 |
|
|
|
1,89 |
Quyết định 1127/QĐ-UBND, ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Nghĩa Lộ |
2020 |
||
IV |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Giới Phiên |
1,90 |
1,20 |
|
|
0,70 |
Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án vào Đề án Phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
2020 |
||
38 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới khu số 2 (Giáp khu tái định cư số 4, xã Văn Phú) |
Xã Văn Phú |
50,00 |
1,00 |
|
|
49,00 |
Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; chủ trương đầu tư điều chỉnh của một số dự án nhóm B sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
2020 |
39 |
Bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất hai bên đường tránh ngập giai đoạn I (khu số 1 thuộc tổ 18 (tổ 52, tổ 55 và tổ 56 cũ)), phường Đồng Tâm và thôn Thanh Hùng, xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái |
Phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh |
0,020 |
|
|
|
0,020 |
Quyết định số 2585/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất hai bên đường tránh ngập giai đoạn I (khu số 1 thuộc tổ 52, tổ 55 và tổ 56, phường Đồng Tâm và thôn Thanh hùng 2, xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái |
2020 |
V |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Khu tái định cư số 02 thuộc Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bải |
TT. Cổ Phúc |
0,22 |
0,2 |
|
|
0,02 |
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trấn Yên |
2020 |
41 |
Khu dịch vụ, thương mại tổng hợp (Dự án xây dựng khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí gắn với phát triển thương mại, dịch vụ và chỉnh trang khu dân cư nông thôn) |
Xã Minh Quân |
112,2 |
5,6 |
|
|
106,6 |
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trấn Yên |
2020 |
VI |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất thôn Trung Tâm xã Bảo Ái) |
Xã Bảo Ái |
0,62 |
0,2 |
|
|
0,42 |
Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình |
2020 |