HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 23/NQ-HĐND
|
Cần Thơ, ngày 11
tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THÀNH PHỐ CẦN THƠ TỪ CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về kế hoạch
tài chính 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 của thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số
10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước
giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc
điều chỉnh Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư
công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc
sửa đổi điểm e khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025
thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về Kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số
57/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc
giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần
Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương chưa phân bổ;
Căn cứ Nghị quyết số
66/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc
giao chi tiết, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số
15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều
chỉnh, giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
nguồn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số
29/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc
giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn
ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số
44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc
giao chi tiết, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số
04/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều
chỉnh giảm kế hoạch vốn của các dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số
05/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc
giao chi tiết, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số
22/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều
chỉnh giảm kế hoạch vốn của các dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương;
Xét Tờ trình số 136/TTr-UBND
ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, giao
chi tiết Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ
từ các nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân
sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống
nhất giao chi tiết, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -
2025 nguồn vốn ngân sách địa phương như sau:
1. Đối với vốn chuẩn bị
đầu tư, vốn quy hoạch
Giao chi tiết 7,682 tỷ đồng vốn
chuẩn bị đầu tư cho 04 dự án, gồm:
a) Dự án cải tạo, sửa chữa Trụ
sở Sở Ngoại vụ tại số 27 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều:
150 triệu đồng.
b) Dự án Khu tái định cư (khu
D) - khu di tích lịch sử Lộ Vòng Cung: 01 tỷ đồng.
c) Dự án Nâng cấp, mở rộng Quốc
lộ 91 (đoạn từ Km0-Km7), thành phố Cần Thơ: 04 tỷ đồng.
d) Dự án Trường Đại học Kỹ thuật
- Công nghệ Cần Thơ - Cơ sở 2: 2,532 tỷ đồng.
2. Đối với vốn thực hiện
dự án
Giao chi tiết, bổ sung Kế hoạch
vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 cho 10 dự án với tổng kế hoạch
vốn là 33,386 tỷ đồng.
(Chi
tiết danh mục và mức vốn bố trí cho từng dự án theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Trách
nhiệm thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân
thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
được pháp luật quy định.
Ủy ban nhân dân thành phố chịu
trách nhiệm toàn diện trước Hội đồng nhân dân thành phố, cơ quan thanh tra, kiểm
toán, cơ quan liên quan khác về tính chính xác của thông tin số liệu của dự án,
mức vốn phân bổ cho từng dự án theo quy định. Đồng thời, tiếp tục chỉ đạo các
cơ quan chuyên môn khẩn trương hoàn chỉnh thủ tục đầu tư các dự án quan trọng,
cần sớm triển khai thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2025 đúng trình tự, thủ tục
theo quy định trình Hội đồng nhân dân thành phố phê duyệt bổ sung danh mục dự
án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn để tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và
đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 11 tháng
7 năm 2023./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO CHI TIẾT VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI
ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian thực hiện CBĐT, quy hoạch
|
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ và dự toán chuẩn bị đầu tư, quy hoạch
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
Dự toán được duyệt
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
8.341
|
-
|
7.682
|
I
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng
thành phố
|
|
|
|
2.696
|
-
|
2.682
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa Sở Ngoại vụ
tại số 27 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều
|
Ninh Kiều
|
2023-2024
|
CV số 3975/UBND-XDĐT ngày 05/10/2022; QĐ số 79/QĐ-BQLDA ngày 24/05/2023
|
164
|
|
150
|
2
|
Trường Đại học Kỹ thuật -
Công nghệ Cần Thơ - Cơ sở 2
|
Bình Thủy
|
2023-2024
|
CV số 325/UBND-XDĐT ngày 25/01/2022; QĐ số 92/QĐ-BQLDA ngày 12/6/2023
|
2.532
|
|
2.532
|
II
|
UBND huyện Phong Điền
|
|
|
|
1.292
|
-
|
1.000
|
1
|
Khu tái định cư (khu D) - khu
di tích lịch sử Lộ Vòng Cung
|
Phong Điền
|
2022-2023
|
CV số 89/UBND-XDĐT ngày 08/11/2021; QĐ số 2594/QĐ-UBND ngày 22/07/2022
|
1.292
|
|
1.000
|
III
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
4.353
|
-
|
4.000
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 91
(đoạn từ Km0-Km7), thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều - Bình Thủy
|
2023-2024
|
CV số 1923/UBND-XDĐT ngày 02/6/2023; QĐ số 699/QĐ-SGTVT ngày 07/06/2023
|
4.353
|
|
4.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO CHI TIẾT, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án/Ngành, lĩnh vực
|
Địa điểm xây dựng
|
Nhóm dự án A/B/C
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/dự án đầu tư/quyết toán
|
Vốn giải ngân từ khởi công đến hết năm 2020 (nếu
có)
|
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
trước điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
giao chi tiết, bổ sung
|
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
sau điều chỉnh
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
NSTW
|
Chính phủ vay về cho vay lại
|
NSĐP
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
400.277
|
85.001
|
11.765
|
0
|
303.511
|
310.298
|
5.796
|
33.386
|
39.182
|
I
|
Giao thông
|
|
|
|
|
57.111
|
0
|
0
|
0
|
57.111
|
57.056
|
0
|
96
|
96
|
1
|
Đường tỉnh 934 (tuyến Rạch
Chôm - Thới An - QL 91)
|
Ô Môn
|
C
|
2004-2015
|
2959/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 (QT)
|
15.201
|
|
|
|
15.201
|
15.201
|
0
|
40
|
40
|
2
|
Đường tỉnh 932 (Vàm Xáng -
1000) (đoạn từ Vàm Xáng - Kênh Trầu Hôi)
|
Phong Điền
|
C
|
2002-2009
|
2407/QĐ-UBND ngày 28/07/2016 (QT)
|
41.910
|
|
|
|
41.910
|
41.855
|
0
|
56
|
56
|
II
|
Quốc phòng, - An ninh và
trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
|
77.138
|
14.730
|
0
|
0
|
62.408
|
67.691
|
5.796
|
1.134
|
6.930
|
1
|
Bồi thường hỗ trợ và tái định
cư đất quy hoạch xây dựng Trạm CSGT đường bộ (Trạm số 2) tại phường Phước Thới,
quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
|
Ô Môn
|
C
|
2016-2020
|
1363/QĐ-UBND ngày 22/04/2022 (QT)
|
20.464
|
|
|
|
20.464
|
20.427
|
0
|
38
|
38
|
2
|
Bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư khu đất quy hoạch xây dựng trụ sở làm việc Công an huyện Thới Lai (giai đoạn
2) tại xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
|
Thới Lai
|
C
|
2016-2020
|
59/QĐ-STC ngày 22/05/2023 (QT)
|
4.502
|
|
|
|
4.502
|
4.488
|
0
|
13
|
13
|
3
|
Nhà khách Tây Nam thuộc Công
an thành phố Cần Thơ nay là Nhà công vụ thuộc Công an thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
B
|
2007-2014
|
32688/QĐ-H01- P6 ngày 25/04/2023 (QT)
|
41.165
|
14.730
|
|
|
26.435
|
32.439
|
5.796
|
891
|
6.687
|
4
|
Bồi thường, hỗ trợ và TĐC phần
đất quy hoạch đường song hành dẫn cầu Cần Thơ tạm giao cho BCH Quân sự thành
phố quản lý
|
Cái Răng
|
C
|
2016-2022
|
1942/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 2897/QĐ-UBND ngày 25/10/2021
|
11.007
|
|
|
|
11.007
|
10.337
|
0
|
192
|
192
|
III
|
Hoạt động của các cơ quan
quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức
chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
32.383
|
0
|
0
|
0
|
32.383
|
0
|
0
|
32.083
|
32.083
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm
việc tại số 01 Quang Trung, phường Tân An, quận Ninh Kiều
|
Ninh Kiều
|
C
|
2023-2025
|
1004/QĐ-UBND ngày 20/04/2023
|
32.383
|
|
|
|
32.383
|
|
0
|
32.083
|
32.083
|
IV
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
233.645
|
70.271
|
11.765
|
0
|
151.609
|
185.551
|
0
|
73
|
73
|
1
|
Xây dựng Trung tâm kiểm nghiệm
Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm
|
Ninh Kiều
|
B
|
2011-2017
|
1544/QĐ-UBND 10/6/2010
|
218.058
|
70.271
|
|
|
147.787
|
171.895
|
|
46
|
46
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện
Huyết học truyền máu thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2017-2018
|
193/QĐ-SKHĐT 31/10/2016
|
2.506
|
|
|
|
2.506
|
2.310
|
|
25
|
25
|
3
|
Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh
viện Phụ sản Cần Thơ thuộc Dự án Hỗ trợ quản lý chất thải bệnh viện
|
Ninh Kiều
|
C
|
2016-2017
|
2514/QĐ-UBND 31/8/2015
|
13.081
|
|
11.765
|
|
1.316
|
11.346
|
|
2
|
2
|