Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2021 về hủy bỏ việc thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết
Số hiệu | 23/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 10/08/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Nguyễn Thái Hưng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 10 tháng 8 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 136/TTr-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 30/BC-KTNS ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hủy bỏ việc thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua, như sau:
1. Hủy bỏ việc thu hồi 1.713.529 m2 đất để thực hiện 28 dự án; hủy bỏ việc chuyển mục đích sử dụng 115.395 m2 đất (Đất trồng lúa 107.395 m2, đất rừng phòng hộ 8.000 m2) để thực hiện 04 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua (tại các Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014; Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014; Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2015; Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016; Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016; Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh) đã quá 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất. (Biểu số 01 kèm theo)
2. Hủy bỏ việc thu hồi 99.000m2 đất để thực hiện 03 dự án; hủy bỏ việc chuyển mục đích 127.000 m2 đất (trong đó: Đất trồng lúa 107.000 m2 “đất trồng lúa ruộng 2 vụ 2000 m2, đất trồng lúa 1 vụ 100.000 m2, đất trồng lúa nương 5.000 m2” đất rừng phòng hộ 20.000 m2) để thực hiện 04 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 (điều chỉnh Nghị quyết số 251/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020); Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 (điều chỉnh Nghị quyết số 251/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh), chưa đến 03 năm nhưng không thực hiện dự án. (Biểu số 02 kèm theo)
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ hai thông qua ngày 10 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua thu hồi đất |
Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua cho phép CMĐ đất lúa, rừng PH, rừng đặc dụng |
||||
Nghị quyết ban hành |
DT thu hồi (m2) |
Nghị quyết ban hành |
Diện tích các loại đất (m2) |
|||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
|||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất chưa có rừng |
||||||
|
Tổng |
|
28 dự án |
1.713.529 |
04 dự án |
97.395 |
10.000 |
8.000 |
|
Huyện Thuận Châu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chống quá tải cho trạm biến áp Thuận Châu 5, bản Phé, huyện Thuận Châu |
Xã Chiềng Pấc |
125/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 |
66 |
|
|
|
|
2 |
Dự án xây dựng công trình chống quá tải ĐZ 0,4 KV trên địa bàn các xã thuộc huyện Thuận Châu |
Huyện Thuận Châu |
125/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 |
550 |
|
|
|
|
3 |
Sửa chữa NSH UBND xã trường học trạm y tế xã Mường Bám |
Xã Mường Bám |
73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
3.000 |
|
|
|
|
|
Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
XD lớp cắm bản Tông Bua xã Mường Giôn |
Xã Mường Giôn |
112/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
1.000 |
|
|
|
|
5 |
Đường bản Hè - TT xã Mường Sại |
Xã Mường Sại |
112/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
28.000 |
111/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
|
|
8.000 |
6 |
Đường đi bản Nậm Ét - Co Muông xã Nậm Ét |
Xã Nặm Ét |
112/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
1.200 |
|
|
|
|
7 |
Mở mới đường TT xã Mường Giôn |
Xã Mường Giôn |
73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
13.000 |
72/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
6.000 |
|
|
8 |
Nhà văn hóa bản Khoang + các hạng mục phụ trợ |
Xã Pá Ma Pha Khinh |
73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
500 |
|
|
|
|
9 |
Nhà văn hóa bản Hua Tát, xã Mường Giàng |
Xã Mường Giáng |
73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
500 |
|
|
|
|
10 |
Nhà văn hóa bản Khứm + các hạng mục phụ trợ |
Xã Pá Ma Pha Khinh |
73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
500 |
|
|
|
|
11 |
Nhà văn hóa bản Co Sản + HM phụ trợ |
Xã Mường Sai |
73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
500 |
|
|
|
|
12 |
Nhà văn hóa bản Hốc, xã Mường Giàng |
Xã Mường Giàng |
73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
500 |
|
|
|
|
|
Huyện Vân Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Dự án QH khu chăn nuôi bò sữa tại bản Pa Chè |
Xã Vân Hồ |
125/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 |
30.000 |
126/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 |
|
10.000 |
|
14 |
Trạm dừng nghỉ Km 171 + 200, bản Hua Tạt, xã Vân Hồ |
Xã Vân Hồ |
15/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 |
31.025 |
|
|
|
|
15 |
Khu dân cư bản Lóng Luông, xã Lóng Luông để đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Lóng Luông |
33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
33.000 |
|
|
|
|
16 |
Khu dân cư bản Bó Nhàng 1, xã Vân Hồ để đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Vân Hồ |
33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
17.000 |
|
|
|
|
17 |
Khu dân cư bản Hua Tạt, xã Vân Hồ để đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Vân Hồ |
33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
135.000 |
|
|
|
|
18 |
Chợ xép khu vực suối Lìn |
Xã Vân Hồ |
73/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
2.000 |
|
|
|
|
19 |
Chợ trung tâm xã Lóng Luông |
Xã Lóng Luông |
73/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
1.000 |
|
|
|
|
|
Huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Xây dựng các điểm trường học |
Huyện Mộc Châu |
112/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
5.000 |
|
|
|
|
21 |
Xây dựng các điểm bãi rác thải |
Huyện Mộc Châu |
112/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
150.000 |
|
|
|
|
22 |
Đài hóa thân hoàn vũ Mộc Châu |
Tiểu khu 70, TT Nông trường Mộc Châu |
33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
11.300 |
|
|
|
|
|
Huyện Sốp Cộp |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Trụ sở làm việc Trạm Bảo vệ thực vật huyện Sốp Cộp |
Xã Sốp Cộp |
138/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
850 |
|
|
|
|
24 |
Trụ sở làm việc Trạm Khuyến nông huyện Sốp Cộp |
Xã Sốp Cộp |
2.295 |
|
|
|
|
|
25 |
Trụ sở làm việc Trạm Thú y huyện Sốp Cộp |
Xã Sốp Cộp |
800 |
|
|
|
|
|
|
Huyện Bắc Yên |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Chuyển MĐSD đất rừng và đất lâm nghiệp tại bản Pắc Ngày, bản Lừm Hạ, bản Nà Phai |
Xã Pắc Ngà |
112/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
600.700 |
|
|
|
|
27 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 111 đoạn (Km 0 – Km 46 + 200) |
Xã Pắc Ngà, Chim Vàn |
125/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 |
637.395 |
125/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 |
91.395 |
|
|
|
Thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Chợ Noong Đúc |
Phường Chiềng Sinh |
112/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
6.848 |
|
|
|
|