HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2023/NQ-HĐND
|
Phú Yên, ngày 09
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ LỆ PHÍ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng
11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng
8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng
11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng
11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương;
Xét Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 16 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về dự thảo Nghị quyết quy định mức
thu và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên; Báo cáo thẩm tra của
Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo nghị quyết này Quy định mức thu, quản lý lệ
phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng
nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
theo luật định, giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 09 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên
quy định mức thu, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú
Yên Khóa VIII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực
từ ngày 19 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu thuộc UBTVQH;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Viện KSND, TAND, Cục THADS tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Phú Yên, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Trung tâm Truyền thông - Văn phòng UBND tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HSKH.
|
CHỦ TỊCH
Cao Thị Hòa An
|
QUY ĐỊNH
MỨC
THU, QUẢN LÝ LỆ PHÍ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và
đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức thu, quản lý lệ phí hộ
tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc
thu, nộp, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Nội dung và mức thu lệ
phí
1. Đối tượng nộp lệ phí
Người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết
các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.
2. Các trường hợp miễn nộp lệ phí
a) Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn.
b) Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn;
đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú
trong nước, thực hiện tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
3. Cơ quan thu lệ phí
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và Ủy ban nhân
dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh.
4. Mức thu lệ phí đối với thực hiện dịch vụ công trực
tiếp
TT
|
Danh mục lệ phí
|
Mức thu
(đồng/trường hợp)
|
I
|
Lệ phí hộ tịch tại Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn
|
|
1
|
Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng
hạn; đăng ký lại khai sinh; đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân)
|
8.000
|
2
|
Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử không đúng hạn;
đăng ký lại khai tử)
|
5.000
|
3
|
Đăng ký lại kết hôn
|
30.000
|
4
|
Nhận cha, mẹ, con
|
10.000
|
5
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14
tuổi cư trú ở trong nước
|
10.000
|
6
|
Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở
trong nước
|
10.000
|
7
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
5.000
|
8
|
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch
khác
|
5.000
|
9
|
Đăng ký hộ tịch khác
|
5.000
|
II
|
Lệ phí hộ tịch tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã,
thành phố
|
|
1
|
Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh, đăng ký lại
khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân)
|
50.000
|
2
|
Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử, đăng ký lại
khai tử)
|
50.000
|
3
|
Kết hôn (bao gồm: đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại
kết hôn)
|
1.000.000
|
4
|
Giám hộ, chấm dứt giám hộ
|
50.000
|
5
|
Nhận cha, mẹ, con
|
1.500.000
|
6
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi
trở lên cư trú trong nước
|
25.000
|
7
|
Xác định lại dân tộc
|
25.000
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước
ngoài
|
25.000
|
9
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
50.000
|
10
|
Đăng ký hộ tịch khác
|
50.000
|
5. Kể từ ngày nghị quyết này có hiệu lực thi hành đến
hết ngày 31 tháng 12 năm 2025: Mức thu lệ phí đối với thực hiện dịch vụ công
trên Cổng dịch vụ công trực tuyến bằng 50% mức thu quy định tại khoản 4 Điều
này.
6. Quản lý lệ phí
a) Lệ phí hộ tịch là khoản thu thuộc ngân sách nhà
nước, nộp toàn bộ 100% lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước. Cơ quan thu lệ
phí thực hiện kê khai, quyết toán, nộp lệ phí theo quy định của pháp luật quản
lý thuế.
b) Nguồn chi phí trang trải cho việc thu lệ phí do
ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của cơ quan thu lệ phí theo chế độ, định
mức chi ngân sách nhà nước theo quy định./.