HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2023/NQ-HĐND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 11 tháng 11 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
QUY ĐỊNH MỨC CHI LẬP DỰ TOÁN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng
6 năm 2013;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều về Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng
01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Khoa học và công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 95/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng
10 năm 2014 của Chính phủ quy định về đầu tư và cơ chế tài chính đối với hoạt động
khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10 tháng
01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và
quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 08
tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn một số nội
dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 5361/TTr-UBND ngày 30 tháng 10
năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Nghị quyết quy định
mức chi lập dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ từ kinh phí ngân
sách nhà nước Thành phố Hồ Chí Minh, Báo cáo thẩm tra số 1013/BC-HĐND ngày 10
tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ
Chí Minh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối
tượng, nguyên tắc áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định định mức lập dự toán thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ từ kinh phí ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công
nghệ, cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng
ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh.
b) Các tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ có sử dụng ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh và các tổ chức, cá nhân
khác có liên quan.
3. Nguyên tắc áp dụng
Các nội dung khác liên quan đến lập dự toán, quản
lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không quy định cụ thể tại Nghị quyết này được thực hiện
theo Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách
nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (viết tắt là Thông tư số
03/2023/TT-BTC), Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn một số nội dung chuyên môn phục vụ
công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng
ngân sách nhà nước (viết tắt là Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN) và các văn bản
quy phạm pháp luật hiện hành có liên quan.
Điều 2. Định mức chi
1. Định mức chi thù lao cho các thành viên tham gia
nhiệm vụ khoa học và công nghệ
a) Chủ nhiệm nhiệm vụ: 40.000.000 đồng/người/tháng;
b) Thư ký khoa học: 12.000.000 đồng/người/tháng;
c) Thành viên thực hiện chính: 32.000.000 đồng/người/tháng;
d) Thành viên: 16.000.000 đồng/người/tháng;
đ) Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ: 8.000.000 đồng/người/tháng.
Dự toán chi thù lao tham gia nhiệm vụ khoa học và
công nghệ thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Khoa học và Công nghệ tại Thông tư số
02/2023/TT-BKHCN.
2. Định mức chi thù lao tham gia hội thảo khoa học,
diễn đàn, tọa đàm khoa học
a) Người chủ trì: 2.000.000 đồng/buổi hội thảo;
b) Thư ký hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa
học: 500.000 đồng/buổi;
c) Báo cáo viên trình bày tại hội thảo khoa học, diễn
đàn, tọa đàm khoa học: 3.000.000 đồng/báo cáo;
d) Báo cáo khoa học được cơ quan tổ chức hội thảo đề
nghị viết báo cáo nhưng không trình bày tại hội thảo: 1.500.000 đồng/báo cáo;
đ) Thành viên tham gia hội thảo khoa học, diễn đàn,
tọa đàm khoa học: 300.000 đồng/thành viên/buổi.
3. Định mức chi hoạt động của các Hội đồng tư vấn
khoa học và công nghệ
a) Chi tiền thù lao
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
1
|
Chi tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công
nghệ
|
|
|
a
|
Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học
và công nghệ
|
Hội đồng
|
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
|
1.500.000
|
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng
|
|
1.000.000
|
|
Thư ký khoa học
|
|
300.000
|
|
Thư ký hành chính
|
|
300.000
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
200.000
|
b
|
Chi nhận xét đánh giá
|
01 phiếu nhận xét
đánh giá
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
|
500.000
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội
đồng
|
|
700.000
|
c
|
Chi thù lao xây dựng yêu cầu đặt hàng đối với các
nhiệm vụ đề xuất thực hiện
|
Nhiệm vụ
|
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
|
700.000
|
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng
|
|
500.000
|
2
|
Chi về tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức,
cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
|
a
|
Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Hội đồng
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
1.800.000
|
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên Hội đồng
|
|
1.500.000
|
|
Thư ký khoa học
|
|
300.000
|
|
Thư ký hành chính
|
|
300.000
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
200.000
|
b
|
Chi nhận xét đánh giá
|
01 phiếu nhận xét
đánh giá
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
|
700.000
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội
đồng
|
|
1.000.000
|
3
|
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm
vụ khoa học và công nghệ
|
|
|
a
|
Chi họp Hội đồng nghiệm thu
|
Nhiệm vụ
|
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
|
1.800.000
|
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng
|
|
1.500.000
|
|
Thư ký khoa học
|
|
300.000
|
|
Thư ký hành chính
|
|
300.000
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
200.000
|
b
|
Chi nhận xét đánh giá
|
01 phiếu nhận xét
đánh giá
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
|
700.000
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội
đồng
|
|
1.000.000
|
4
|
Chi thù lao chuyên gia xử lý các vấn đề kỹ thuật
hỗ trợ cho hoạt động của Hội đồng.
|
Chuyên gia
|
1.500.000
|
b) Dự toán chi tiền công cho Hội đồng đánh giá nhiệm
vụ khoa học và công nghệ, chi hoạt động của các Hội đồng tư vấn khác được quy định
tại Quy chế Quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách Thành phố
Hồ Chí Minh được áp dụng bằng 50% mức chi cho Hội đồng tư vấn đánh giá nghiệm
thu quy định tại điểm a Khoản 3 Điều này.
c) Dự toán chi họp tự đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ (nếu có) được xây dựng trên cơ sở số lượng thành
viên tham gia đánh giá với mức chi bằng 50% mức chi cho Hội đồng tư vấn đánh
giá nghiệm thu quy định tại điểm a Khoản 3 Điều này.
d) Dự toán chi thuê chuyên gia độc lập được tính bằng
5 lần mức chi thù lao (gồm tiền họp Hội đồng của Chủ tịch Hội đồng và chi nhận
xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng) của Hội đồng tương ứng quy định
tại điểm a Khoản 3 Điều này và do cơ quan có thẩm quyền quản lý nhiệm vụ khoa học
và công nghệ quyết định và chịu trách nhiệm.
4. Định mức chi tiền thù lao của Tổ thẩm định kinh
phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
1
|
Tổ trưởng tổ thẩm định
|
Nhiệm vụ
|
1.000.000
|
2
|
Thành viên tổ thẩm định
|
Nhiệm vụ
|
700.000
|
3
|
Thư ký hành chính
|
Nhiệm vụ
|
300.000
|
4
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Nhiệm vụ
|
200.000
|
Điều 3. Nguồn kinh phí
Kinh phí bảo đảm lập dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ từ kinh phí ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh được chi từ nguồn
chi sự nghiệp khoa học và công nghệ thuộc ngân sách Thành phố.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố triển khai và tổ
chức thực hiện Nghị quyết này thống nhất trên địa bàn Thành phố đảm bảo hiệu quả,
công khai, minh bạch theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố, các Ban
của Hội đồng nhân dân Thành phố, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân
Thành phố giám sát chặt chẽ quá trình tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết
này.
3. Trường hợp văn bản dẫn chiếu tại Nghị quyết này
được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo các văn bản sửa đổi, bổ sung
hoặc thay thế đó.
4. Đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã được
cấp có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi
hành thì tiếp tục áp dụng theo các quy định tại thời điểm phê duyệt nhiệm vụ
cho đến khi kết thúc thời gian thực hiện nhiệm vụ.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Thành phố
Hồ Chí Minh khóa X, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 11 tháng 11 năm 2023 và
có hiệu lực thi hành từ ngày 21 tháng 11 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy TP.HCM;
- Đoàn đại biểu Quốc hội TP.HCM;
- Thường trực Hội đồng nhân dân TP.HCM;
- Ủy ban nhân dân TP.HCM;
- Ban Thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam TP.HCM;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân TP.HCM;
- Văn phòng Thành ủy TP.HCM;
- Văn phòng ĐĐBQH và HĐND TP.HCM: CVP, PVP;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân TP.HCM;
- Thủ trưởng các Sở, ban, ngành TP.HCM;
- Thường trực HĐND thành phố Thủ Đức, huyện;
- UBND, UBMTTQVN thành phố Thủ Đức, quận, huyện;
- Trung tâm Công báo Thành phố;
- Lưu: VT, (BKTNS-Tr).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Lệ
|