Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2023
Số hiệu | 23/2023/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 14/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 14/07/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2023/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUY NHƠN NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hoá - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Nghị quyết đặt tên đường trên địa bàn thành phố Quy Nhơn năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 32/BC-VHXH ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Nghị quyết đặt tên đường trên địa bàn thành phố Quy Nhơn năm 2023 gồm 19 tuyến đường (Có Danh sách kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUY NHƠN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định)
S TT |
Tuyến đường quy hoạch |
Lý trình |
Lộ giới (m) |
Lòng đường (m) |
Vỉa hè 2 bên (m) |
Chiều dài (m) |
Tên đường |
I. Khu dân cư hiện trạng phường Lê Hồng Phong - 01 tuyến đường |
|||||||
1 |
Đường xung quanh hồ Bàu Sen |
Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Hoàng Văn Thụ nối dài |
8 - 12 |
5 - 6 |
2 - 3m x 2 |
370 |
Nguyễn Chích (1382 - 1448) Đông Sơn, Thanh Hóa |
II. Khu quy hoạch dân cư đảo 1B Bắc sông Hà Thanh, phường Đống Đa - 01 tuyến đường |
|||||||
2 |
Đường quy hoạch dân cư đảo 1B Bắc sông Hà Thanh |
Từ đường Huỳnh Tấn Phát đến đường Hoàng Minh Thảo |
10 |
5 |
2,5 x 2 |
160,8 |
Hoàng Tích Trí (1903 - 1958) Hà Nội |
III. Khu quy hoạch dân cư Khu đô thị Vũng Chua, phường Ghềnh Ráng - 04 tuyến đường |
|||||||
3 |
Đường quy hoạch khu BA1 |
Đường Tây Sơn - đường H |
11 |
5,5 |
3 và 2,5 |
140 |
Nguyễn Đình Thi (1924 - 2003) Hà Nội |
4 |
Đường quy hoạch Khu BA2 và Khu BB1 |
Đường Tây Sơn - đường H |
14 |
6 |
4 x 2 |
135 |
Cao Văn Lầu (1892 - 1976) Long An |
5 |
Đường quy hoạch khu BB2 và khu BC1 |
Đường Tây Sơn - đường H |
15,5 |
7,5 |
4 x 2 |
100 |
Trần Hoàn (1928 - 2003) Quảng Trị |
6 |
Đường quy hoạch khu BC2 và khu BD + Đường quy hoạch tuyến D |
Đường Tây Sơn - đường H |
14 và 10 ÷ 11,5 |
6 - 7,5 |
4 x 2 và 2 x 2 |
260 (50 + 210) |
Vũ Ngọc Nhạ (1928 - 2002) Thái Bình |
IV. Khu quy hoạch dân cư phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình - 06 tuyến đường |
|||||||
7 |
Đường số 1 |
Đường Nguyễn Trọng Trì - Đường số 4 |
17,5 |
9 |
3,5 và 5 |
210 |
Trần Thủ Độ (1191 - 1264) Thái Bình |
8 |
Đường số 3 |
Đường Nguyễn Trọng Trì - Đường số 1 |
14 |
7 |
3,5 x 2 |
177,7 |
Trần Khát Chân (1370 - 1399) Thanh Hoá |
9 |
Đường số 4 |
Đường Nguyễn Trọng Trì - Đường số 1 |
14 |
7 |
3,5 x 2 |
177,7 |
Trần Tự Khánh (1175 - 1223) Nam Định |
10 |
Đường số 6 |
Đường Nguyễn Mân - Đường số 3 |
14 |
7 |
3,5 x 2 |
241,8 |
Lê Phụ Trần (Thế kỷ XIII) Thanh Hóa |
11 |
Đường số 7 |
Đường Nguyễn Trọng Trì - Đường số 4 |
12 |
6 |
3 x 2 |
154,1 |
Trần Quốc Tảng (1252 - 1313) Nam Định |
12 |
Đường ĐS3 |
Đường Nguyễn Trọng Trì - Đường số 6 |
9 |
5 |
2 x 2 |
139,1 |
Nguyễn Địa Lô (Thế kỷ XIII) |
V. Khu dân cư dải cây xanh cách ly Cụm công nghiệp Nhơn Bình, phường Nhơn Bình - 01 tuyến đường |
|||||||
13 |
Đường số 2 |
Đường Hoa Lư - đường vào nhà máy xử lý nước thải Nhơn Bình |
19 |
9 |
5 x 2 |
586 |
Dương Đình Nghệ ( ? - 937) Thanh Hóa |
VI. Khu dân cư phía Tây đường Võ Thị Sáu, phường Nhơn Bình - 01 tuyến đường |
|||||||
14 |
Đường số 5A |
Đường Lý Tế Xuyên - Khu dân cư hiện trạng |
7 |
4 |
1,5 x 2 |
230 |
Trần Văn Thiều (TK XIX) Hoài Ân, Bình Định |
VII. Khu dân cư phía Bắc làng SOS, phường Nhơn Bình - 03 tuyến đường |
|||||||
15 |
Đường Đ1 |
Đường Đ2 - Đ4 |
13,5 |
7,5 |
3 x 2 |
165 |
Hoàng Hữu Nam (1911 - 1949) Quảng Nam |
16 |
Đường Đ2 |
Đường Đ3 - Đường Hồ Văn Huê |
25,6 |
10 |
10,6 và 5 |
87 |
Hồ Văn Huê (nối dài) |
17 |
Đường Đ3 |
Đường Đào Tấn - Khu dân cư hiện trạng |
14 |
8 |
3 x 2 |
237 |
Phùng Chí Kiên (1901 - 1941) Nghệ An |
VIII. Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu - 01 tuyến đường |
|||||||
18 |
Đường số 6 |
Từ đường Nguyễn An Khương - Khu dân cư hiện trạng |
12 |
6 |
3 x 2 |
143,7 |
Nguyễn Tạo (1822 - 1892) Quảng Nam |
IX. Khu tái định cư thuộc dự án Khu quy hoạch dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng - 01 tuyến đường |
|||||||
19 |
Đường D11 và D11A |
Đường D13 - đường D3 |
9 |
5 |
2 x 2 |
210 |
Lê Thị Riêng (1925 - 1968) Bạc Liêu |
Tổng cộng: 19 tuyến đường./.