Nghị quyết 23/2015/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu | 23/2015/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 14/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 21/12/2015 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Lê Viết Chữ |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2015/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 12 năm 2015 |
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG NGÃI
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Thực hiện Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 và Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 150/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán ngân sách địa phương năm 2016, như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn: 22.361.600 triệu đồng.
a) Thu cân đối NSNN: 22.251.000 triệu đồng, bao gồm:
- Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước: 21.651.000 triệu đồng;
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 600.000 triệu đồng.
b) Thu để lại chi quản lý qua NSNN: 110.600 triệu đồng.
2. Thu từ chuyển nguồn tăng thu năm trước: 304.760 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 9.469.020 triệu đồng.
a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 9.358.420 triệu đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 2.851.796 triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 6.124.366 triệu đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.140 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách: 181.835 triệu đồng;
- Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ khác: 199.283 triệu đồng.
b) Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN: 110.600 triệu đồng.
(Chi tiết dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2016 theo các Biểu từ số 01 đến số 10 kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2015/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 12 năm 2015 |
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG NGÃI
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Thực hiện Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 và Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 150/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán ngân sách địa phương năm 2016, như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn: 22.361.600 triệu đồng.
a) Thu cân đối NSNN: 22.251.000 triệu đồng, bao gồm:
- Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước: 21.651.000 triệu đồng;
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 600.000 triệu đồng.
b) Thu để lại chi quản lý qua NSNN: 110.600 triệu đồng.
2. Thu từ chuyển nguồn tăng thu năm trước: 304.760 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 9.469.020 triệu đồng.
a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 9.358.420 triệu đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 2.851.796 triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 6.124.366 triệu đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.140 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách: 181.835 triệu đồng;
- Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ khác: 199.283 triệu đồng.
b) Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN: 110.600 triệu đồng.
(Chi tiết dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2016 theo các Biểu từ số 01 đến số 10 kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015, tại kỳ họp thứ 18./.
|
CHỦ
TỊCH |
Biểu số 01 Trang 1
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 23 /NQ-HĐND, ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2016 |
(1) |
(2) |
(3) |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A)+(B) |
22,361,600 |
A |
Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn (I)+(II) |
22,251,000 |
I |
Thu nội địa |
21,651,000 |
1 |
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý |
18,490,000 |
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
17,539,000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
6,655,200 |
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
6,254,000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
415,000 |
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
389,000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
5,111,000 |
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
4,596,000 |
|
- Thuế tài nguyên |
5,500 |
|
- Thuế môn bài |
300 |
|
- Thu khác |
6,303,000 |
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
6,300,000 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
95,000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
62,750 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
29,000 |
|
- Thuế tài nguyên |
2,500 |
|
- Thuế môn bài |
200 |
|
- Thu khác |
550 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
210,000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
123,530 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
85,000 |
|
- Thuế tài nguyên |
900 |
|
- Thuế môn bài |
70 |
|
- Thu khác |
500 |
4 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh |
1,400,000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
779,804 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
168,563 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
348,000 |
|
- Thuế tài nguyên |
60,577 |
|
- Thuế môn bài |
16,500 |
|
- Thu khác |
26,556 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
130,000 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
7,000 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
260,000 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
430,000 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
71,000 |
|
- Phí và lệ phí trung ương |
25,450 |
|
- Phí và lệ phí tỉnh |
23,730 |
|
- Phí và lệ phí huyện |
11,990 |
|
- Phí và lệ phí xã |
9,830 |
10 |
Tiền sử dụng đất |
400,000 |
11 |
Thu cho thuê mặt đất, mặt nước |
32,250 |
12 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
13,750 |
|
Trong đó do Trung ương cấp |
1,200 |
13 |
Thu từ quĩ đất công ích, hoa lợi công sản,…tại xã |
16,000 |
14 |
Thu khác |
96,000 |
|
Trong đó thu xử phạt trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông |
45,000 |
II |
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
600,000 |
1 |
Thuế: xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
35,000 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng hàng hoá nhập khẩu |
565,000 |
B |
Thu để lại chi quản lý qua NSNN |
110,600 |
1 |
Thu học phí |
29,380 |
2 |
Thu phí, lệ phí, sự nghiệp và thu khác |
20,220 |
3 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
61,000 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B) |
9,469,020 |
A |
Thu cân đối ngân sách địa phương (I)+(II)+(III) |
9,358,420 |
I |
Các khoản thu cân đối NSĐP được hưởng theo phân cấp |
6,902,390 |
1 |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
822,003 |
2 |
Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ 61% |
6,080,387 |
II |
Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương |
2,151,270 |
1 |
Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia |
357,133 |
2 |
Chi đầu tư các CTMT từ nguồn vốn trong nước |
644,499 |
3 |
Chi đầu tư các CTMT từ nguồn vốn ngoài nước |
120,257 |
4 |
Chi từ nguồn hỗ trợ các chế độ chính sách theo quy định |
1,029,381 |
III |
Thu từ chuyển nguồn tăng thu năm 2015 |
304,760 |
B |
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
110,600 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND, ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2016 |
Trong đó |
|
Cân đối NSĐP |
TƯ bổ sung có mục tiêu |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B) |
9,469,020 |
7,803,368 |
1,665,652 |
A |
CHI CÂN ĐỐI |
9,358,420 |
7,692,768 |
1,665,652 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2,851,796 |
1,795,300 |
1,056,496 |
1 |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
1,388,300 |
1,388,300 |
|
2 |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (*) |
400,000 |
400,000 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu (**) |
1,056,496 |
|
1,056,496 |
|
Trong đó vốn nước ngoài |
120,257 |
|
120,257 |
4 |
Bổ sung các quỹ ngoài ngân sách |
7,000 |
7,000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
6,124,366 |
5,638,103 |
486,263 |
1 |
Chi trợ giá, trợ cước |
28,675 |
25,560 |
3,115 |
2 |
Chi sự nghiệp Kinh tế |
703,170 |
613,658 |
89,512 |
3 |
Chi hoạt động sự nghiệp môi trường |
94,252 |
91,252 |
3,000 |
4 |
Chi sự nghiệp Giáo dục-đào tạo-dạy nghề |
2,558,195 |
2,432,306 |
125,889 |
|
- Sự nghiệp giáo dục |
2,374,595 |
2,248,706 |
125,889 |
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
183,600 |
183,600 |
0 |
5 |
Chi sự nghiệp Y tế |
562,620 |
553,620 |
9,000 |
6 |
Chi sự nghiệp Khoa học và công nghệ |
26,088 |
26,088 |
|
7 |
Chi sự nghiệp Văn hóa-thể thao-du lịch |
133,920 |
129,450 |
4,470 |
8 |
Chi sự nghiệp Phát thanh-truyền hình |
35,461 |
35,461 |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
560,221 |
358,312 |
201,909 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
1,231,313 |
1,195,985 |
35,328 |
11 |
Chi quốc phòng |
113,881 |
102,151 |
11,730 |
12 |
Chi an ninh |
53,411 |
51,101 |
2,310 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
23,159 |
23,159 |
|
III |
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính |
1,140 |
1,140 |
|
IV |
Chi dự phòng ngân sách |
181,835 |
181,835 |
|
V |
Chi theo mục tiêu, nhiệm vụ phân bổ trong quá trình thực hiện dự toán |
199,283 |
76,390 |
122,893 |
B |
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN |
110,600 |
110,600 |
|
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo |
29,380 |
29,380 |
|
2 |
Chi thường xuyên khác |
20,220 |
20,220 |
|
3 |
Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
61,000 |
61,000 |
|
Ghi chú: (*) Bố trí 20.000 trđ từ nguồn thu tiền sử dụng đất của tỉnh để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
(**) Bao gồm 57.500 trđ bổ sung thực hiện chi đầu tư đối với huyện Nghĩa Hành và Tư Nghĩa.
DỰ KIẾN DỰ TOÁN KINH PHÍ TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND, ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2016 |
Trong đó |
|
Vốn đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG SỐ (I)+(II)+(III) |
2,151,270 |
998,996 |
1,152,274 |
I |
Các chương trình mục tiêu quốc gia (1) |
357,133 |
234,240 |
122,893 |
1 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
298,033 |
203,040 |
94,993 |
2 |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
59,100 |
31,200 |
27,900 |
II |
Bổ sung có mục tiêu (Vốn đầu tư xây dựng cơ bản) |
764,756 |
764,756 |
0 |
1 |
Đầu tư các dự án bằng nguồn vốn trong nước |
644,499 |
644,499 |
|
2 |
Đầu tư các dự án bằng nguồn vốn ngoài nước (2) |
120,257 |
120,257 |
|
III |
Bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp) |
1,029,381 |
|
1,029,381 |
1 |
Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
3,000 |
|
3,000 |
2 |
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú |
6,408 |
|
6,408 |
3 |
Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú |
48,948 |
|
48,948 |
4 |
Hỗ trợ học sinh PTTH vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
11,188 |
|
11,188 |
5 |
Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật |
4,430 |
|
4,430 |
6 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở |
15,250 |
|
15,250 |
7 |
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục cho dân quân tự vệ |
11,730 |
|
11,730 |
8 |
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục tăng thêm theo Pháp lệnh CA xã |
2,310 |
|
2,310 |
9 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá" |
4,470 |
|
4,470 |
10 |
Hỗ trợ bù giảm thu, bù mặt bằng chi thường xuyên và một số chế độ, chính sách do ngân sách địa phương đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn |
525,618 |
|
525,618 |
11 |
Hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập |
23,405 |
|
23,405 |
12 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội |
117,240 |
|
117,240 |
13 |
Hỗ trợ chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo |
3,115 |
|
3,115 |
14 |
Hỗ trợ nâng cấp đô thị |
7,500 |
|
7,500 |
15 |
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách |
36,669 |
|
36,669 |
16 |
Hỗ trợ bảo vệ phát triển đất lúa |
33,400 |
|
33,400 |
17 |
Hỗ trợ chính sách miễn thu thuỷ lợi phí |
17,290 |
|
17,290 |
18 |
Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ chi ổn định từ dự toán năm 2015 do năm 2016 là năm kéo dài thời kỳ ổn định |
152,300 |
|
152,300 |
19 |
Vốn nước ngoài (3) |
5,110 |
|
5,110 |
Ghi chú:
(1) Số tạm phân bổ; sau khi Chính phủ ban hành định mức phân bổ cụ thể sẽ thực hiện điều chỉnh.
(2) Thực hiện ghi thu - ghi chi trong phạm vi dự toán được giao. Riêng đối với Chương trình hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu (SP-RCC) thực hiện trong phạm vi dự toán được giao và theo cơ chế tài chính trong nước
(3) Vốn ngoài nước đối với chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng trường học, thực hiện rút dự toán trong phạm vi dự toán được giao và theo cơ chế tài chính trong nước, bao gồm:
- Dự án đào tạo và hội thảo: |
|
550 |
triệu đồng. |
- Quỹ giáo dục nhà trường: |
|
870 |
triệu đồng. |
- Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh: |
|
3,690 |
triệu đồng. |
|
Cộng: |
5,110 |
triệu đồng. |
BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã)
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Huyện, thành phố |
Thu ngân sách trên địa bàn |
Thu được hưởng theo phân cấp |
Trong đó |
Bổ sung từ ngân sách tỉnh |
Bao gồm |
Thu chuyển nguồn tăng thu năm 2015 (*) |
Tổng chi ngân sách huyện, thành phố |
Bao gồm |
Chi bổ sung theo định mức, mục tiêu |
||||||||||
Các khoản thu 100% |
Các khoản thu phân chia |
Bổ sung cân đối |
Trong đó |
Bổ sung có mục tiêu |
Chi đầu tư phát triển |
Trong đó chi trả nợ vay tín dụng ưu đãi |
Chi thường xuyên (**) |
Dự phòng chi ngân sách |
Chi từ nguồn ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||
Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định |
Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB |
Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác |
SN giáo dục |
|||||||||||||||||
A |
B |
(1) |
(2)=(3)+(4) |
(3) |
(4) |
(5)=(6)+(11) |
(6)=(7+8+9+10) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13)=(2)+(5)+(12) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Cộng |
2,124,470 |
1,186,616 |
536,003 |
650,613 |
3,099,290 |
2,615,719 |
1,728,814 |
55,260 |
742,382 |
89,263 |
483,571 |
18,834 |
4,304,739 |
505,000 |
6,951 |
3,147,859 |
91,920 |
483,571 |
76,390 |
1 |
Đức Phổ |
119,170 |
90,336 |
63,835 |
26,501 |
309,444 |
265,523 |
182,760 |
2,133 |
71,682 |
8,948 |
43,921 |
452 |
400,232 |
63,465 |
2,123 |
270,034 |
8,280 |
43,921 |
14,532 |
2 |
Mộ Đức |
42,600 |
31,939 |
21,270 |
10,669 |
299,815 |
260,787 |
152,919 |
2,256 |
95,368 |
10,244 |
39,028 |
1,734 |
333,488 |
21,690 |
625 |
265,620 |
7,150 |
39,028 |
|
3 |
Tư Nghĩa |
73,260 |
54,378 |
32,290 |
22,088 |
278,599 |
241,249 |
160,019 |
3,972 |
69,430 |
7,828 |
37,350 |
4,980 |
337,957 |
27,102 |
625 |
265,650 |
7,855 |
37,350 |
|
4 |
Nghĩa Hành |
50,225 |
35,447 |
15,617 |
19,830 |
227,757 |
188,488 |
124,201 |
1,437 |
53,775 |
9,075 |
39,269 |
194 |
263,398 |
17,085 |
|
201,719 |
5,325 |
39,269 |
|
5 |
TP Quảng Ngãi |
1,384,013 |
650,009 |
238,158 |
411,851 |
177,539 |
113,310 |
75,527 |
28,080 |
6,389 |
3,314 |
64,229 |
-24,080 |
803,468 |
188,906 |
|
492,983 |
18,200 |
64,229 |
39,150 |
6 |
Sơn Tịnh |
82,690 |
65,773 |
44,850 |
20,923 |
215,621 |
186,228 |
143,886 |
2,821 |
34,456 |
5,065 |
29,393 |
9,819 |
291,213 |
26,953 |
625 |
227,857 |
7,010 |
29,393 |
|
7 |
Bình Sơn |
184,750 |
125,716 |
55,060 |
70,656 |
374,534 |
320,362 |
188,572 |
3,762 |
111,356 |
16,672 |
54,172 |
13,869 |
514,119 |
48,909 |
625 |
384,678 |
7,810 |
54,172 |
18,550 |
8 |
Ba Tơ |
32,030 |
21,647 |
7,940 |
13,707 |
276,225 |
234,232 |
145,701 |
2,116 |
81,794 |
4,621 |
41,993 |
1,890 |
299,762 |
20,127 |
375 |
230,452 |
7,190 |
41,993 |
|
9 |
Minh Long |
6,662 |
4,769 |
2,747 |
2,022 |
126,655 |
109,700 |
69,025 |
815 |
36,653 |
3,207 |
16,955 |
91 |
131,515 |
9,361 |
375 |
102,429 |
2,770 |
16,955 |
|
10 |
Sơn Hà |
24,790 |
18,121 |
11,740 |
6,381 |
276,680 |
236,059 |
161,114 |
3,636 |
66,628 |
4,681 |
40,621 |
|
294,801 |
21,092 |
500 |
226,398 |
6,690 |
40,621 |
|
11 |
Sơn Tây |
87,980 |
63,101 |
28,255 |
34,846 |
109,559 |
88,398 |
81,268 |
1,032 |
3,272 |
2,826 |
21,161 |
9,292 |
181,952 |
26,353 |
375 |
130,388 |
4,050 |
21,161 |
|
12 |
Trà Bồng |
22,970 |
17,399 |
10,170 |
7,229 |
178,209 |
155,437 |
101,226 |
1,238 |
46,628 |
6,345 |
22,772 |
400 |
196,008 |
13,837 |
375 |
155,229 |
4,170 |
22,772 |
|
13 |
Lý Sơn |
7,650 |
3,971 |
2,220 |
1,751 |
97,675 |
93,033 |
58,567 |
846 |
31,246 |
2,374 |
4,642 |
|
101,646 |
7,849 |
328 |
82,657 |
2,340 |
4,642 |
4,158 |
14 |
Tây Trà |
5,680 |
4,010 |
1,851 |
2,159 |
150,978 |
122,913 |
84,029 |
1,116 |
33,705 |
4,063 |
28,065 |
193 |
155,180 |
12,271 |
|
111,765 |
3,080 |
28,065 |
|
Ghi chú:
(*) 50% tăng thu ước thực hiện so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương. Được xác định lại sau khi kết thúc năm ngân sách 2015.
(**) Chi thường xuyên năm 2016 đã bao gồm chênh lệch tiền lương và các chế độ phụ cấp theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng.
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND, ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT |
Nội dung thu
Huyện, TP |
Tổng thu NS trên địa bàn |
Gồm các sắc thuế và các khoản thu |
|
|||||||||||||||||
Thu từ các DNNN |
Thu từ CTN-DV NQD |
Bao gồm |
Lệ phí trước bạ |
Thuế SD đất NN |
Thuế SD đất phi NN |
Thuế TN cá nhân |
Thu phí và lệ phí |
Thu tiền sử dụng đất (*) |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
Tiền cho thuê đất |
Thu khác ngân sách |
Trong đó thu phạt ATGT |
Thu tại xã |
||||||||
Thuế GTGT |
Thuế TNDN |
Thuế TT ĐB |
Thuế Tài nguyên |
Thuế Môn bài |
Thu khác |
||||||||||||||||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3) |
(3.1) |
(3.2) |
(3.3) |
(3.4) |
(3.5) |
(3.6) |
(4) |
(5) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(11.1) |
(12) |
|
Tổng cộng |
2,124,470 |
23,540 |
1,400,000 |
779,804 |
168,563 |
348,000 |
60,577 |
16,500 |
26,556 |
130,000 |
|
7,000 |
49,310 |
20,620 |
400,000 |
5,750 |
32,250 |
40,000 |
15,000 |
16,000 |
1 |
Đức Phổ |
119,170 |
6,450 |
51,150 |
38,175 |
5,170 |
100 |
4,985 |
1,580 |
1,140 |
7,000 |
|
420 |
3,450 |
2,650 |
40,000 |
1,150 |
1,500 |
3,200 |
1,200 |
2,200 |
2 |
Mộ Đức |
42,600 |
150 |
20,500 |
15,740 |
1,650 |
100 |
490 |
1,130 |
1,390 |
7,100 |
|
300 |
2,450 |
1,600 |
4,000 |
400 |
700 |
3,200 |
1,200 |
2,200 |
3 |
Tư Nghĩa |
73,260 |
270 |
41,500 |
34,380 |
1,800 |
30 |
3,015 |
1,390 |
885 |
9,500 |
|
350 |
2,950 |
1,870 |
10,000 |
700 |
920 |
3,000 |
1,200 |
2,200 |
4 |
Nghĩa Hành |
50,225 |
|
34,120 |
30,160 |
2,348 |
|
260 |
932 |
420 |
3,600 |
|
215 |
1,400 |
1,150 |
4,000 |
|
240 |
3,800 |
1,000 |
1,700 |
5 |
TP Q.Ngãi |
1,384,013 |
3,500 |
938,660 |
416,975 |
140,600 |
347,380 |
10,570 |
7,425 |
15,710 |
59,570 |
|
5,423 |
28,900 |
5,300 |
303,080 |
2,000 |
25,080 |
10,000 |
5,000 |
2,500 |
6 |
Sơn Tịnh |
82,690 |
1,000 |
39,300 |
29,000 |
5,300 |
|
2,810 |
710 |
1,480 |
24,000 |
|
110 |
1,480 |
1,600 |
10,000 |
500 |
1,500 |
2,000 |
800 |
1,200 |
7 |
Bình Sơn |
184,750 |
7,000 |
122,700 |
105,800 |
9,700 |
330 |
1,650 |
1,820 |
3,400 |
13,000 |
|
130 |
5,020 |
3,200 |
25,000 |
1,000 |
2,000 |
3,500 |
1,200 |
2,200 |
8 |
Ba Tơ |
32,030 |
120 |
24,000 |
21,530 |
900 |
40 |
90 |
490 |
950 |
1,500 |
|
30 |
1,150 |
870 |
1,000 |
|
60 |
3,000 |
500 |
300 |
9 |
Minh Long |
6,662 |
|
3,500 |
3,195 |
120 |
|
70 |
85 |
30 |
430 |
|
|
250 |
480 |
400 |
|
2 |
1,200 |
500 |
400 |
10 |
Sơn Hà |
24,790 |
1,050 |
14,240 |
10,140 |
320 |
|
2,832 |
398 |
550 |
1,700 |
|
12 |
1,050 |
920 |
2,000 |
|
18 |
3,500 |
700 |
300 |
11 |
Sơn Tây |
87,980 |
2,000 |
84,130 |
57,090 |
35 |
|
26,875 |
79 |
51 |
350 |
|
|
320 |
280 |
|
|
|
900 |
400 |
|
12 |
Trà Bồng |
22,970 |
|
18,400 |
11,400 |
430 |
20 |
5,930 |
300 |
320 |
1,500 |
|
10 |
460 |
550 |
220 |
|
130 |
1,400 |
700 |
300 |
13 |
Lý Sơn |
7,650 |
2,000 |
3,000 |
2,720 |
150 |
|
|
100 |
30 |
600 |
|
|
350 |
100 |
300 |
|
100 |
700 |
300 |
500 |
14 |
Tây Trà |
5,680 |
|
4,800 |
3,499 |
40 |
|
1,000 |
61 |
200 |
150 |
|
|
80 |
50 |
|
|
|
600 |
300 |
|
Ghi chú: (*) Thu tiền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi là 303.080 triệu đồng. Trong đó dự án tỉnh quản lý thu: 203.000 triệu đồng; dự án Thành phố quản lý thu: 100.080 triệu đồng.
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Bao gồm ngân sách cấp huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn)
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND, ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số thứ tự |
Lĩnh vực chi
Huyện, thành phố |
Tổng chi ngân sách huyện |
Chi đầu tư phát triển (*) |
Tr.đó chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Chi thường xuyên (**) |
Chi QLHC |
SN Giáo dục |
SN Đào tạo |
SN Văn hóa TT |
SN phát thanh TH |
SN thể dục thể thao |
SN đảm bảo xã hội |
SN kinh tế |
SN Môi trường |
Trợ giá, trợ cước |
An Ninh |
Quốc Phòng |
Chi Khác |
Dự phòng chi |
Chi bổ sung theo định mức |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS tỉnh |
A |
B |
(1) |
(2) |
(2.1) |
(3) |
(3.1) |
(3.2) |
(3.3) |
(3.4) |
(3.5) |
(3.6) |
(3.7) |
(3.8) |
(3.9) |
(3.10) |
(3.11) |
(3.12) |
(3.13) |
(4) |
(5) |
(7) |
|
Tổng cộng |
4,304,739 |
505,000 |
197,000 |
3,147,859 |
760,510 |
1,810,486 |
16,982 |
29,076 |
15,189 |
13,403 |
148,267 |
236,834 |
49,677 |
10,261 |
27,992 |
14,896 |
14,286 |
91,920 |
76,390 |
483,571 |
1 |
Đức Phổ |
400,232 |
63,465 |
40,000 |
270,034 |
57,576 |
167,176 |
1,151 |
2,426 |
1,035 |
868 |
16,515 |
16,755 |
2,810 |
78 |
1,808 |
753 |
1,083 |
8,280 |
14,532 |
43,921 |
2 |
Mộ Đức |
333,487 |
21,690 |
4,000 |
265,619 |
49,333 |
176,861 |
996 |
2,186 |
968 |
812 |
13,103 |
16,524 |
1,703 |
50 |
1,587 |
663 |
833 |
7,150 |
|
39,028 |
3 |
Tư Nghĩa |
337,957 |
27,102 |
10,000 |
265,650 |
55,021 |
170,009 |
1,199 |
2,428 |
1,176 |
1,022 |
12,640 |
15,325 |
2,705 |
61 |
2,136 |
868 |
1,060 |
7,855 |
|
37,350 |
4 |
Nghĩa Hành |
263,398 |
17,085 |
4,000 |
201,719 |
48,927 |
117,681 |
1,007 |
1,810 |
881 |
692 |
12,243 |
13,270 |
2,182 |
139 |
1,344 |
575 |
968 |
5,325 |
|
39,269 |
5 |
TP Q.Ngãi |
803,470 |
188,906 |
100,080 |
492,985 |
86,546 |
254,401 |
3,597 |
4,016 |
2,562 |
3,257 |
22,402 |
77,317 |
25,780 |
|
6,535 |
4,057 |
2,515 |
18,200 |
39,150 |
64,229 |
6 |
Sơn Tịnh |
291,213 |
26,953 |
10,000 |
227,857 |
63,692 |
119,961 |
1,873 |
2,470 |
1,290 |
1,090 |
13,423 |
15,888 |
3,300 |
400 |
2,060 |
995 |
1,415 |
7,010 |
|
29,393 |
7 |
Bình Sơn |
514,118 |
48,909 |
25,000 |
384,677 |
80,763 |
251,704 |
1,386 |
2,820 |
1,260 |
1,110 |
17,435 |
18,983 |
3,870 |
824 |
2,160 |
1,052 |
1,310 |
7,810 |
18,550 |
54,172 |
8 |
Ba Tơ |
299,763 |
20,127 |
1,000 |
230,453 |
74,637 |
119,201 |
1,195 |
2,031 |
946 |
777 |
9,777 |
13,596 |
1,641 |
1,337 |
2,781 |
1,198 |
1,336 |
7,190 |
|
41,993 |
9 |
Minh Long |
131,515 |
9,361 |
400 |
102,429 |
37,149 |
49,978 |
576 |
1,018 |
813 |
551 |
3,478 |
5,397 |
778 |
603 |
938 |
662 |
488 |
2,770 |
|
16,955 |
10 |
Sơn Hà |
294,800 |
21,092 |
2,000 |
226,397 |
53,136 |
136,989 |
1,178 |
2,170 |
1,056 |
964 |
10,096 |
12,538 |
1,552 |
2,457 |
2,384 |
1,043 |
834 |
6,690 |
|
40,621 |
11 |
Sơn Tây |
181,953 |
26,353 |
|
130,389 |
40,835 |
64,917 |
913 |
1,360 |
817 |
568 |
2,876 |
13,569 |
941 |
941 |
953 |
788 |
911 |
4,050 |
|
21,161 |
12 |
Trà Bồng |
196,007 |
13,837 |
220 |
155,228 |
43,565 |
86,052 |
889 |
1,602 |
854 |
632 |
7,327 |
8,749 |
1,035 |
1,387 |
1,403 |
837 |
896 |
4,170 |
15 |
22,772 |
13 |
Lý Sơn |
101,646 |
7,849 |
300 |
82,657 |
27,217 |
41,470 |
450 |
1,396 |
818 |
590 |
3,890 |
3,547 |
691 |
411 |
1,037 |
809 |
331 |
2,340 |
4,158 |
4,642 |
14 |
Tây Trà |
155,181 |
12,271 |
|
111,765 |
42,113 |
54,086 |
572 |
1,343 |
713 |
470 |
3,062 |
5,376 |
689 |
1,573 |
866 |
596 |
306 |
3,080 |
|
28,065 |
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND, ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
S ố TT |
Mục tiêu, nhiệm vụ Huyện, thành phố |
Tổng cộng |
Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng |
Bổ sung thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ khác |
|
|||||||||||||||||||||||||
Bổ sung sự nghiệp VHTT theo QĐ 27/2011/QĐ-UBND |
Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo QĐ 457/2008/QĐ-UBND |
Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo QĐ 458/2008/QĐ-UBND |
Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo QĐ 459 |
Hỗ trợ CBCC đi đào tạo trong và ngoài nước theo QĐ 481/2008/QĐ- UBND |
Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ- TTg |
Xếp ngạch, bậc lương CBCC xã theo QĐ 281/QĐ-UBND ngày 15/11/13 |
Đội công tác XH tình nguyện (QĐ 43/2014/QĐ- UBND ngày 12/9/2014) |
Chính sách người HĐKCT xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ- UBND |
Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ ANND |
Đề án 600 và Đề án 500 tri thức trẻ |
Bổ sung KP thực hiện chính sách BTXH theo NĐ 13 và Luật Người cao tuổi |
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách |
Điều chuyển biên chế giáo dục và học sinh và ngành văn hoá thông tin |
Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/15 |
Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Chúc thọ các cụ cao tuổi |
Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH |
Kinh phí quản lý chương trình 135 |
Phân bổ kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch |
Học bổng HS dân tộc bán trú, trường PTDT bán trú và chính sách GD đối với người khuyết tật |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở |
Cấp bù miễn thu thủy lợi phí |
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
Hỗ trợ nâng cấp đô thị |
Hỗ trợ một số nhiệm vụ do NS huyện, thành phố đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn |
|||||
A |
B |
(1)=(2)+(3) |
(2) |
)=(4)...(3 |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(31) |
(32) |
(33) |
|
Tổng cộng |
1,225,953 |
742,382 |
483,571 |
4,569 |
1,646 |
842 |
1,955 |
12,601 |
3,115 |
7,643 |
6,029 |
86,244 |
6,360 |
6,435 |
117,240 |
36,669 |
8,496 |
6,443 |
1,743 |
6,585 |
1,206 |
185 |
12,409 |
52,711 |
14,609 |
26,336 |
33,400 |
7,500 |
20,600 |
1 |
Đức Phổ |
115,603 |
71,682 |
43,921 |
430 |
77 |
38 |
|
400 |
|
850 |
513 |
7,009 |
533 |
76 |
15,000 |
2,884 |
1,000 |
1,758 |
|
733 |
118 |
|
670 |
186 |
1,200 |
3,706 |
4,740 |
|
2,000 |
2 |
Mộ Đức |
134,396 |
95,368 |
39,028 |
629 |
0 |
|
292 |
404 |
|
738 |
500 |
5,617 |
211 |
118 |
15,000 |
2,537 |
645 |
423 |
|
849 |
101 |
|
|
46 |
1,136 |
3,123 |
4,659 |
|
2,000 |
3 |
Tư Nghĩa |
106,780 |
69,430 |
37,350 |
146 |
52 |
74 |
200 |
700 |
|
825 |
1,010 |
7,324 |
55 |
|
15,000 |
2,700 |
|
155 |
20 |
799 |
109 |
|
2,136 |
297 |
1,185 |
333 |
3,430 |
|
800 |
4 |
Nghĩa Hành |
93,044 |
53,775 |
39,269 |
197 |
200 |
32 |
200 |
1,068 |
|
1,369 |
563 |
6,070 |
266 |
|
15,000 |
2,527 |
1,200 |
155 |
14 |
611 |
84 |
|
1,000 |
204 |
805 |
2,660 |
2,744 |
|
2,300 |
5 |
TP Q.Ngãi |
70,618 |
6,389 |
64,229 |
63 |
0 |
112 |
300 |
3,350 |
121 |
|
774 |
14,834 |
1,159 |
|
20,000 |
3,033 |
4,524 |
313 |
|
1,325 |
84 |
|
3,050 |
195 |
1,088 |
164 |
2,240 |
7,500 |
|
6 |
Sơn Tịnh |
63,849 |
34,456 |
29,393 |
331 |
189 |
35 |
100 |
1,000 |
|
566 |
186 |
4,806 |
197 |
|
10,000 |
1,881 |
|
225 |
|
564 |
147 |
|
700 |
371 |
1,395 |
1,166 |
4,034 |
|
1,500 |
7 |
Bình Sơn |
165,528 |
111,356 |
54,172 |
822 |
149 |
12 |
300 |
1,180 |
|
1,045 |
1,233 |
9,670 |
302 |
78 |
20,000 |
4,260 |
|
477 |
7 |
1,014 |
143 |
|
34 |
858 |
1,470 |
4,961 |
4,157 |
|
2,000 |
8 |
Ba Tơ |
123,787 |
81,794 |
41,993 |
627 |
300 |
96 |
120 |
1,480 |
598 |
420 |
|
8,503 |
1,133 |
1,977 |
740 |
3,731 |
|
1,765 |
384 |
109 |
109 |
40 |
1,720 |
8,804 |
2,000 |
3,452 |
2,085 |
|
1,800 |
9 |
Minh Long |
53,608 |
36,653 |
16,955 |
117 |
0 |
102 |
60 |
650 |
270 |
520 |
|
2,913 |
350 |
473 |
1,000 |
1,092 |
|
145 |
164 |
60 |
38 |
20 |
347 |
2,222 |
900 |
1,702 |
810 |
|
3,000 |
10 |
Sơn Hà |
107,249 |
66,628 |
40,621 |
114 |
380 |
72 |
|
523 |
772 |
800 |
599 |
6,870 |
655 |
862 |
1,000 |
5,150 |
|
330 |
470 |
225 |
92 |
35 |
1,091 |
12,618 |
1,250 |
2,243 |
2,470 |
|
2,000 |
11 |
Sơn Tây |
24,433 |
3,272 |
21,161 |
499 |
93 |
80 |
100 |
150 |
387 |
|
|
3,613 |
597 |
944 |
1,000 |
1,665 |
|
310 |
280 |
29 |
38 |
30 |
|
7,921 |
750 |
1,134 |
741 |
|
800 |
12 |
Trà Bồng |
69,400 |
46,628 |
22,772 |
280 |
134 |
24 |
185 |
805 |
465 |
310 |
|
4,799 |
453 |
856 |
1,000 |
2,490 |
116 |
40 |
226 |
107 |
76 |
30 |
498 |
6,321 |
750 |
1,157 |
850 |
|
800 |
13 |
Lý Sơn |
35,888 |
31,246 |
4,642 |
0 |
0 |
81 |
50 |
200 |
|
|
|
887 |
|
83 |
1,000 |
826 |
|
61 |
|
86 |
21 |
|
|
148 |
345 |
54 |
|
|
800 |
14 |
Tây Trà |
61,770 |
33,705 |
28,065 |
314 |
72 |
84 |
48 |
691 |
502 |
200 |
651 |
3,329 |
449 |
968 |
1,500 |
1,893 |
1,011 |
286 |
178 |
74 |
46 |
30 |
1,163 |
12,520 |
335 |
481 |
440 |
|
800 |
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND, ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2016 |
Bao gồm các chỉ tiêu (4)+(5)+(6)+(19)+(20)+(21) |
|||||||||||||||||||||
Chi đầu tư phát triển |
Chi quản lý hành chính |
Chi Sự nghiệp |
Bao gồm các chỉ tiêu từ (7) đến (18) |
Chi thường xuyên khác |
Dự phòng |
Chi theo mục tiêu, nhiệm vụ khác |
||||||||||||||||||
Trợ giá, trợ cước |
Kinh tế, sự nghiệp khác (1) |
Môi trường |
Giáo dục |
Đào tạo, dạy nghề (2) |
Y tế |
Khoa học công nghệ thông tin |
Văn hoá Thể thao Du lịch |
Phát thanh truyền hình |
Đảm bảo xã hội |
An ninh |
Quốc phòng |
|||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
||||
A |
CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG |
7,692,768 |
1,795,300 |
1,195,985 |
4,418,959 |
25,560 |
613,658 |
91,252 |
2,248,706 |
183,600 |
553,620 |
26,088 |
129,450 |
35,461 |
358,312 |
51,101 |
102,151 |
23,159 |
181,835 |
77,530 |
||||
A.1 |
Cấp tỉnh |
3,692,420 |
1,290,300 |
338,574 |
1,963,618 |
15,299 |
331,636 |
41,575 |
429,724 |
154,017 |
553,620 |
26,088 |
86,872 |
20,272 |
200,511 |
23,109 |
80,895 |
8,873 |
89,915 |
1,140 |
||||
I |
Các cơ quan, đơn vị |
2,302,192 |
0 |
338,574 |
1,963,618 |
15,299 |
331,636 |
41,575 |
429,724 |
154,017 |
553,620 |
26,088 |
86,872 |
20,272 |
200,511 |
23,109 |
80,895 |
0 |
0 |
0 |
||||
1 |
Văn phòng Tỉnh uỷ |
86,117 |
|
66,229 |
19,888 |
15,299 |
|
|
|
1,504 |
|
|
3,085 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
13,196 |
|
12,899 |
297 |
|
|
|
|
|
|
|
297 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
20,027 |
|
15,929 |
4,098 |
|
360 |
|
|
|
|
900 |
2,838 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9,818 |
|
6,926 |
2,892 |
|
2,892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
5 |
Sở Nội vụ |
28,697 |
|
11,671 |
17,026 |
|
|
|
|
16,001 |
|
|
1,025 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
6 |
Sở Tư pháp |
12,719 |
|
3,687 |
9,032 |
|
8,196 |
|
|
|
|
752 |
84 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
7 |
Sở Xây dựng |
17,567 |
|
4,911 |
12,656 |
|
12,656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
8 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
11,628 |
|
3,324 |
8,304 |
|
830 |
|
|
|
|
|
7,474 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
9 |
Sở Ngoại vụ |
7,928 |
|
6,064 |
1,864 |
|
1,676 |
|
|
188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
25,758 |
|
4,158 |
21,600 |
|
|
|
|
|
|
21,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
63,454 |
|
7,143 |
56,311 |
|
41,666 |
14,645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
12 |
Sở Công Thương |
20,739 |
|
15,023 |
5,716 |
|
4,688 |
28 |
|
|
|
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
13 |
Sở Giao thông Vận tải |
98,780 |
|
16,754 |
82,026 |
|
81,826 |
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
14 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
48,620 |
|
5,229 |
43,391 |
|
|
|
|
22,648 |
|
|
36 |
|
20,707 |
|
|
|
|
|
||||
15 |
Thanh tra tỉnh |
8,212 |
|
8,147 |
65 |
|
|
|
|
|
|
|
65 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
16 |
Sở Y tế |
568,779 |
|
9,091 |
559,688 |
|
|
4,000 |
|
3,088 |
548,600 |
|
4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
17 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
74,077 |
|
6,181 |
67,896 |
|
1,408 |
|
12,338 |
540 |
|
|
53,610 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
18 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
427,751 |
|
8,725 |
419,026 |
|
|
200 |
415,826 |
3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
19 |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
48,063 |
|
|
48,063 |
|
|
|
|
48,063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
20 |
Trường ĐH Tài chính Kế toán |
2,786 |
|
|
2,786 |
|
|
|
|
2,786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
21 |
Trường Chính trị tỉnh |
11,374 |
|
|
11,374 |
|
|
|
|
11,374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
22 |
Trường CĐ Y tế Đặng Thuỳ Trâm |
10,721 |
|
|
10,721 |
|
|
|
|
10,721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
23 |
Trường CĐ Nghề Việt Hàn |
2,077 |
|
|
2,077 |
|
|
|
|
2,077 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
24 |
Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
9,509 |
|
3,826 |
5,683 |
|
|
360 |
|
856 |
|
|
4,467 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
25 |
Sở Tài chính |
9,737 |
|
9,368 |
369 |
|
|
|
|
|
|
|
369 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
26 |
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn |
119,764 |
|
37,996 |
81,768 |
|
79,236 |
1,000 |
|
1,532 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
27 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
7,877 |
|
4,482 |
3,395 |
|
860 |
100 |
|
2,435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
28 |
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh |
8,631 |
|
8,134 |
497 |
|
187 |
60 |
|
|
|
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
29 |
Hội Nông dân tỉnh |
9,156 |
|
4,235 |
4,921 |
|
4,330 |
|
|
591 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
30 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
3,540 |
|
3,465 |
75 |
|
|
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
31 |
Đài Phát thanh truyền hình |
20,272 |
|
|
20,272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20,272 |
|
|
|
|
|
|
||||
32 |
Ban Dân tộc |
5,558 |
|
3,495 |
2,063 |
|
|
|
|
|
|
|
45 |
|
2,018 |
|
|
|
|
|
||||
33 |
Ban QL các khu CN Quảng Ngãi |
11,225 |
|
4,290 |
6,935 |
|
6,575 |
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
34 |
Ban Quản lý KKT Dung Quất |
72,387 |
|
17,317 |
55,070 |
|
42,028 |
7,677 |
|
2,021 |
|
|
3,344 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
35 |
Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ cán bộ |
5,606 |
|
1,137 |
4,469 |
|
|
|
|
|
4,469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
36 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
72,495 |
|
|
72,495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72,495 |
|
|
|
||||
37 |
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng |
8,400 |
|
|
8,400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,400 |
|
|
|
||||
38 |
Công an tỉnh |
20,109 |
|
|
20,109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,109 |
|
|
|
|
||||
39 |
Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh |
3,000 |
|
|
3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000 |
|
|
|
|
||||
40 |
Hỗ trợ Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh |
700 |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
41 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
5,155 |
|
|
5,155 |
|
5,155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
42 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
3,905 |
|
|
3,905 |
|
|
|
|
|
|
|
3,905 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
43 |
Hội Nhà báo tỉnh |
1,978 |
|
|
1,978 |
|
|
|
|
|
|
|
1,978 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
44 |
Hội Luật gia tỉnh |
818 |
|
|
818 |
|
818 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
45 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
1,533 |
|
|
1,533 |
|
1,533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
46 |
Hội Người mù |
2,310 |
|
|
2,310 |
|
2,310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
47 |
Hội Khuyến học tỉnh |
1,560 |
|
|
1,560 |
|
|
|
1,560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
48 |
Hội Đông y tỉnh |
384 |
|
|
384 |
|
|
|
|
|
384 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
49 |
Hội Chữ Thập đỏ tỉnh |
2,548 |
|
60 |
2,488 |
|
2,488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
50 |
Hội Nạn nhân chất độc dioxin tỉnh |
1,144 |
|
|
1,144 |
|
1,074 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
51 |
Liên hiệp các hội khoa học tỉnh |
2,614 |
|
978 |
1,636 |
|
|
|
|
|
|
1,636 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
52 |
Hội Thanh niên xung phong tỉnh |
729 |
|
|
729 |
|
729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
53 |
Hỗ trợ Hội Tù yêu nước tỉnh |
728 |
|
|
728 |
|
728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
54 |
Hỗ trợ Hội Cựu giáo chức tỉnh |
885 |
|
|
885 |
|
885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
55 |
Hỗ trợ Hội Kế hoạch hoá gia đình tỉnh |
32 |
|
|
32 |
|
|
|
|
|
32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
56 |
Hỗ trợ Hội Thân nhân người VN ở NN |
342 |
|
|
342 |
|
342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
57 |
Hỗ trợ Hội Doanh nghiệp, Hội Doanh nghiệp trẻ tỉnh |
230 |
|
|
230 |
|
230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
58 |
Hỗ trợ Hội Y học |
135 |
|
|
135 |
|
|
|
|
|
135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
59 |
Bổ sung Quỹ hỗ trợ ngư dân |
1,000 |
|
|
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
60 |
Các chế độ chính sách về bảo hiểm |
177,786 |
|
|
177,786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177,786 |
|
|
|
|
|
||||
61 |
Chi công tác xử lý môi trường |
13,000 |
|
|
13,000 |
|
|
13,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
62 |
Hỗ trợ doanh nghiệp hoạt động công ích |
2,700 |
|
|
2,700 |
|
2,700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
63 |
Hỗ trợ hoạt động xe buýt |
2,580 |
|
|
2,580 |
|
2,580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
64 |
Quỹ thi đua khen thưởng tỉnh |
11,000 |
|
11,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
65 |
Công ty TNHH MTV khai thác CTTL (cấp bù miễn thu thủy lợi phí) |
19,051 |
|
|
19,051 |
|
19,051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
66 |
Bố trí kinh phí phục vụ công tác bầu cử HĐND các cấp (NK 2016-2021) |
10,000 |
|
10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
67 |
Bố trí kinh phí trang bị xe ô tô theo quy định hiện hành |
6,000 |
|
6,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
68 |
Vốn đối ứng các dự án viện trợ phi CP |
600 |
|
|
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
69 |
Tạm giữ 50% dự toán chi đào tạo nghề đối với các cơ sở nghề (3) |
24,593 |
|
|
24,593 |
|
|
|
|
24,593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
II |
Chi đầu tư phát triển |
1,290,300 |
1,290,300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
1,283,300 |
1,283,300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
- Chi đầu tư XDCB cân đối NSĐP |
950,300 |
950,300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
- Hỗ trợ XD nhà ở theo QĐ 167/QĐ- TTg |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (4) |
203,000 |
203,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
- Chi trả nợ vay tín dụng ưu đãi |
130,000 |
130,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Chi bổ sung các quỹ ngoài ngân |
7,000 |
7,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
III |
Chi thường xuyên khác |
8,873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,873 |
|
|
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
- Hỗ trợ Liên đoàn Lao động tỉnh |
2,700 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,700 |
|
|
||||
|
- Hỗ trợ Hội đồng Thẩm phán tỉnh |
80 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
||||
|
- Hỗ trợ Cục Thống kê tỉnh |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
||||
|
- Cục Thuế tỉnh Quảng Ngãi |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000 |
|
|
||||
|
- Tòa án nhân dân tỉnh |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
||||
|
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
||||
IV |
Dự phòng chi ngân sách tỉnh |
89,915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89,915 |
|
||||
|
Trong đó: Công tác PCLB - TKCN |
3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000 |
|
||||
V |
Bổ sung Quĩ Dự trữ tài chính ĐP |
1,140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,140 |
||||
VI |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
A.2 |
Các huyện, thành phố |
4,000,347 |
505,000 |
857,411 |
2,455,340 |
10,261 |
282,021 |
49,677 |
1,818,982 |
29,583 |
0 |
0 |
42,578 |
15,189 |
157,801 |
27.992 |
21,256 |
14,286 |
91,920 |
76,390 |
||||
I |
Chi cân đối |
3,821,169 |
505,000 |
760,510 |
2,373,063 |
10,261 |
236.834 |
49,677 |
1,810,486 |
16,982 |
0 |
0 |
42,479 |
15,189 |
148,267 |
27.992 |
14,896 |
14,286 |
91,920 |
76,390 |
||||
1 |
Đức Phổ |
356,311 |
63,465 |
57,576 |
211,375 |
78 |
16,755 |
2,810 |
167,176 |
1,151 |
|
|
3,294 |
1,035 |
16,515 |
1,808 |
753 |
1,083 |
8,280 |
14,532 |
||||
2 |
Mộ Đức |
294,459 |
21,690 |
49,333 |
215,453 |
50 |
16,524 |
1,703 |
176,861 |
996 |
|
|
2,998 |
968 |
13,103 |
1,587 |
663 |
833 |
7,150 |
0 |
||||
3 |
Tư Nghĩa |
300,607 |
27,102 |
55,021 |
209,569 |
61 |
15,325 |
2,705 |
170,009 |
1,199 |
|
|
3,450 |
1,176 |
12,640 |
2,136 |
868 |
1,060 |
7,855 |
0 |
||||
4 |
Nghĩa Hành |
224,129 |
17,085 |
48,927 |
151,824 |
139 |
13,270 |
2,182 |
117,681 |
1,007 |
|
|
2,502 |
881 |
12,243 |
1,344 |
575 |
968 |
5,325 |
0 |
||||
5 |
Thành phố Quảng Ngãi |
739,241 |
188,906 |
86,546 |
403,924 |
0 |
77,317 |
25,780 |
254,401 |
3,597 |
|
|
7,273 |
2,562 |
22,402 |
6,535 |
4,057 |
2,515 |
18,200 |
39,150 |
||||
6 |
Sơn Tịnh |
261,820 |
26,953 |
63,692 |
162,750 |
400 |
15,888 |
3,300 |
119,961 |
1,873 |
|
|
3,560 |
1,290 |
13,423 |
2,060 |
995 |
1,415 |
7,010 |
0 |
||||
7 |
Bình Sơn |
459,946 |
48,909 |
80,763 |
302,604 |
824 |
18,983 |
3,870 |
251,704 |
1,386 |
|
|
3,930 |
1,260 |
17,435 |
2,160 |
1,052 |
1,310 |
7,810 |
18,550 |
||||
8 |
Ba Tơ |
257,770 |
20,127 |
74,637 |
154,480 |
1,337 |
13,596 |
1,641 |
119,201 |
1,195 |
|
|
2,808 |
946 |
9,777 |
2,781 |
1,198 |
1,336 |
7,190 |
0 |
||||
9 |
Minh Long |
114,560 |
9,361 |
37,149 |
64,792 |
603 |
5,397 |
778 |
49,978 |
576 |
|
|
1,569 |
813 |
3,478 |
938 |
662 |
488 |
2,770 |
0 |
||||
10 |
Sơn Hà |
254,179 |
21,092 |
53,136 |
172,427 |
2,457 |
12,538 |
1,552 |
136,989 |
1,178 |
|
|
3,134 |
1,056 |
10,096 |
2,384 |
1,043 |
834 |
6,690 |
0 |
||||
11 |
Sơn Tây |
160,792 |
26,353 |
40,835 |
88,643 |
941 |
13,569 |
941 |
64,917 |
913 |
|
|
1,928 |
817 |
2,876 |
953 |
788 |
911 |
4,050 |
0 |
||||
12 |
Trà Bồng |
173,235 |
13,837 |
43,565 |
110,767 |
1,387 |
8,749 |
1,035 |
86,052 |
889 |
|
|
2,234 |
854 |
7,327 |
1,403 |
837 |
896 |
4,170 |
0 |
||||
13 |
Lý Sơn |
97,004 |
7,849 |
27,217 |
55,109 |
411 |
3,547 |
691 |
41,470 |
450 |
|
|
1,986 |
818 |
3,890 |
1,037 |
809 |
331 |
2,340 |
4,158 |
||||
14 |
Tây Trà |
127,116 |
12,271 |
42,113 |
69,346 |
1,573 |
5,376 |
689 |
54,086 |
572 |
|
|
1,813 |
713 |
3,062 |
866 |
596 |
306 |
3,080 |
0 |
||||
II |
Chi theo mục tiêu, nhiệm vụ |
179,179 |
|
96,901 |
82,278 |
|
45,188 |
0 |
8,496 |
12,601 |
|
0 |
99 |
|
9,534 |
|
6,360 |
|
|
|
||||
B |
CHI TỪ NGUỒN TƯ BỔ SUNG |
1,665,652 |
1,056,496 |
35,328 |
450,935 |
3,115 |
89,512 |
3,000 |
125,889 |
0 |
9,000 |
0 |
4,470 |
0 |
201,909 |
2,310 |
11,730 |
0 |
0 |
122,893 |
||||
I |
Các đơn vị tỉnh |
239,371 |
57,500 |
6,641 |
175,230 |
0 |
28,012 |
3,000 |
73,178 |
0 |
9,000 |
0 |
0 |
0 |
48,000 |
2,310 |
11,730 |
0 |
0 |
0 |
||||
1 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
48,000 |
|
|
48,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48,000 |
|
|
|
|
|
||||
2 |
Văn phòng Tỉnh uỷ |
6,641 |
|
6,641 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
73,159 |
|
|
73,159 |
|
|
|
73,159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
4 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
10,722 |
|
|
10,722 |
|
10,722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
5 |
Sở Y tế |
9,000 |
|
|
9,000 |
|
|
|
|
|
9,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
6 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3,000 |
|
|
3,000 |
|
|
3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
7 |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
19 |
|
|
19 |
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
8 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
11,730 |
|
|
11,730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,730 |
|
|
|
||||
9 |
Công an tỉnh |
2,310 |
|
|
2,310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,310 |
|
|
|
|
||||
10 |
Công ty TNHH MTV khai thác CTTL |
17,290 |
|
|
17,290 |
|
17,290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
11 |
Bổ sung chi đầu tư phát triển |
57,500 |
57,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
II |
Các huyện, thành phố (5) |
304,392 |
|
28,687 |
275,705 |
3,115 |
61,500 |
|
52,711 |
|
|
|
4,470 |
|
153,909 |
|
|
|
|
|
||||
III |
Chi theo mục tiêu, nhiệm vụ khác |
998,996 |
998,996 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
998,996 |
998,996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Trong đó vốn nước ngoài |
120,257 |
120,257 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Chi sự nghiệp |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
||||
IV |
Chi Chương trình MTQG (vốn SN) |
122,893 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122,893 |
||||
C |
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NS ĐỊA PHƯƠNG |
110,600 |
61,000 |
|
29,380 |
|
|
|
29,380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20,220 |
|
|
||||
|
TỔNG CHI NSĐP (A)+(B)+(C ) |
9,469,020 |
2,912,796 |
1,231,313 |
4,899,274 |
28,675 |
703,170 |
94,252 |
2,403,975 |
183,600 |
562,620 |
26,088 |
133,92 |
0 |
35,4 |
61 |
560 |
,221 |
5 |
3,411 |
113,881 |
43,379 |
181,835 |
200,423 |
Ghi chú:
(1) Trong đó kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch 24.984 triệu đồng (cấp tỉnh 12.575 triệu đồng, cấp huyện 12.409 triệu đồng)
(2) Phân bổ chi tiết tại Biểu số 8a
(3) Dự toán chi đào tạo, dạy nghề đối với các cơ sở đào tạo nghề: trước mắt tạm cấp 50% dự toán năm 2016 để đảm bảo hoạt động bình thường. Đến ngày 30/6/2016, tất cả các cơ sở đào tạo nghề sử dụng ngân sách nhà nước phải hoàn thành việc lập, thẩm định và phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới nâng cao hiệu quả hoạt động đào tạo nghề; ngân sách giao dự toán theo Đề án sắp xếp đổi mới; ngân sách giao dự toán theo Đề án sắp xếp đổi mới.
(4) Trong đó bố trí 10% nguồn thu tiền sử dụng đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất là 20.000 trđ.
(5) Phân bổ chi tiết tại Biểu số 10
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Đơn vị |
Tổng số dự toán đào tạo, dạy nghề |
Trong đó |
Ghi chú |
||||
Bồi dưỡng, tập huấn |
Đào tạo |
Đào tạo cử tuyển, học sinh Lào, chế độ học bổng |
Đào tạo nghề, đào tạo lao động nông thôn |
|||||
Tổng số |
Tạm cấp 50% |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng cộng |
154,017 |
6,425 |
86,226 |
12,180 |
49,186 |
24,593 |
|
1 |
Văn phòng tỉnh ủy |
1,504 |
1,504 |
|
|
|
|
|
2 |
Sở Nội vụ |
17,372 |
380 |
14,250 |
|
2,742 |
1,371 |
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
188 |
188 |
|
|
|
|
|
4 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
39,593 |
578 |
|
5,124 |
33,891 |
16,946 |
Trong đó đào tạo lao động nông thôn: 4.810 trđ |
5 |
Sở Y tế |
3,088 |
|
3,088 |
|
|
|
|
6 |
Sở Văn hóa, TT và Du lịch |
540 |
540 |
|
|
|
|
|
7 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
|
8 |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
48,063 |
|
43,793 |
4,270 |
|
|
|
9 |
Trường Đại học Tài chính - Kế toán |
2,786 |
|
|
2,786 |
|
|
Hỗ trợ học sinh Lào |
10 |
Trường chính trị |
11,374 |
|
11,374 |
|
|
|
|
11 |
Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm |
10,721 |
|
10,721 |
|
|
|
|
12 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc |
4,154 |
|
|
|
4,154 |
2,077 |
|
13 |
Tỉnh đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
1,091 |
621 |
|
|
470 |
235 |
|
14 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3,064 |
|
|
|
3,064 |
1,532 |
|
15 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
2,687 |
2,182 |
|
|
505 |
253 |
|
16 |
Hội Nông dân tỉnh |
1,044 |
138 |
|
|
906 |
453 |
|
17 |
Ban quản lý Khu kinh tế Dung Quất |
3,748 |
294 |
|
|
3,454 |
1,727 |
|
PHÂN BỔ DỰ TOÁN GIAO NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND, ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh)
Số TT |
Tên quy hoạch/Chủ đầu tư |
Thời gian bắt đầu - kết thúc |
Tổng dự toán được duyệt (hoặc khái toán) |
Đã thanh toán đến hết năm 2014 |
Năm 2015 |
Năm 2016 |
||
Kế hoạch |
Ước thực hiện |
Nhu cầu kinh phí |
Dự toán kinh phí giao |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng cộng (I) + (II) |
|
88,130 |
12,352 |
11,777 |
9,395 |
44,985 |
24,984 |
I |
Dự án quy hoạch dự kiến triển khai mới |
|
53,646 |
376 |
300 |
0 |
35,924 |
18,226 |
1 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
|
2,331 |
0 |
0 |
0 |
1,331 |
1,000 |
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Đồng Dinh, tỉ lệ 1/2000 |
2016 |
2,331 |
|
|
|
1,331 |
1,000 |
2 |
Sở Công Thương |
|
1,800 |
0 |
0 |
0 |
1,800 |
600 |
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, tầm nhìn năm 2015 |
2016 |
|
|
|
|
600 |
200 |
|
Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 |
2016 |
800 |
|
|
|
600 |
200 |
|
Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015 - 2020, có xét đến 2035 |
2016 |
1,000 |
|
|
|
600 |
200 |
3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
10,023 |
0 |
300 |
0 |
6,423 |
2,900 |
|
Quy hoạch chi tiết Khu bảo tồn biển Lý Sơn |
2015-2016 |
200 |
0 |
|
|
200 |
200 |
|
QH phòng, chống lũ và chỉnh trị sông Vệ (từ xã Hành Tín Tây đến cửa Lở) |
2016-2018 |
2,500 |
|
|
|
1,200 |
500 |
|
Quy hoạch phòng, chống lũ và chỉnh trị sông Trà Bồng (Đoạn từ xã Trà Bình đến cửa Sa Cần) |
2016-2018 |
2,300 |
|
|
|
1,200 |
500 |
|
Quy hoạch phòng, chống lũ và chỉnh trị sông Trà Câu (Đoạn từ hạ lưu đập tràn xả lũ hồ chứa Núi Ngang đến cửa Mỹ Á) |
2016-2018 |
1,700 |
|
|
|
800 |
400 |
|
Xây dựng qui hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rùng ven biển tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2014-2020 định hướng năm 2030. |
2016 |
400 |
|
|
|
400 |
300 |
|
Quy hoạch vùng nguyên liệu rừng trồng cây gỗ lớn trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2015-2020, định hướng đến năm 2030 |
2016-2017 |
800 |
|
300 |
|
500 |
300 |
|
QH khu bảo tồn dự trữ thiên nhiên (trên cạn) Khu Tây huyện Ba Tơ (39.000 ha) |
2016 |
300 |
|
|
|
300 |
200 |
|
QH khu bảo tồn dự trữ thiên nhiên (trên cạn) Khu Tây huyện Trà Bồng 1000 ha |
2016 |
300 |
|
|
|
300 |
200 |
|
Quy hoạch Cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
2016 |
1,523 |
|
|
|
1,523 |
300 |
4 |
Sở Tài nguyên môi trường |
|
3,500 |
0 |
0 |
0 |
3,500 |
2,000 |
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm |
2015-2016 |
3,500 |
|
|
|
3,500 |
2,000 |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
1,080 |
0 |
0 |
0 |
1,080 |
830 |
|
QH ngành Phát thanh - Truyền hình tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 |
2016-2017 |
530 |
0 |
0 |
0 |
530 |
530 |
|
Quy hoạch bưu chính viễn thông đến năm 2020 và định hướng đến 2030 |
2016-2017 |
550 |
0 |
0 |
0 |
550 |
300 |
6 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
1,896 |
0 |
0 |
0 |
850 |
650 |
|
Quy hoạch khảo cổ |
2016-2017 |
700 |
|
|
|
500 |
300 |
|
Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi hệ thống di tích trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
2016-2017 |
846 |
|
|
|
200 |
200 |
|
Quy hoạch hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao du lịch trên địa bàn tỉnh |
2016-2017 |
350 |
|
|
|
150 |
150 |
7 |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
3,100 |
500 |
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản xuất xi măng đến năm 2020. |
|
|
|
|
|
3,100 |
500 |
8 |
Thành phố Quảng Ngãi |
|
12,350 |
0 |
0 |
0 |
7,050 |
3,050 |
|
Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Quảng Ngãi |
2016 |
2,850 |
|
|
|
1,550 |
800 |
|
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Phường Trương Quang Trọng |
2016 |
4,400 |
|
|
|
2,400 |
900 |
|
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị Nghĩa Hà - Nghĩa Phú |
2016 |
4,100 |
|
|
|
2,100 |
850 |
|
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Quảng Ngãi đến năm 2020 |
2016-2017 |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
500 |
9 |
UBND huyện Ba Tơ |
|
4,398 |
0 |
0 |
0 |
1,398 |
1,398 |
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu trung tâm thị trấn Ba Tơ |
2016-2017 |
2,000 |
|
|
|
500 |
500 |
|
Quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp Ba Động |
2016-2016 |
398 |
|
|
|
398 |
398 |
|
Quy hoạch phân khu tiết tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm đô thị mới Ba Vì |
2016-2017 |
2,000 |
|
|
|
500 |
500 |
10 |
UBND huyện Nghĩa Hành |
|
3,000 |
0 |
0 |
0 |
1,000 |
1,000 |
|
Quy hoạch chi tiết 1/500 Khu trung tâm thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành |
2015-2016 |
3,000 |
|
|
|
1,000 |
1,000 |
11 |
UBND huyện Sơn Hà |
|
3,770 |
376 |
0 |
0 |
1,894 |
600 |
|
QH chi tiết khu trung tâm bảo tồn VH dân tộc Hre tỉnh Quảng Ngãi tại huyện Sơn Hà, tỷ lệ 1/500 |
2014-2016 |
1,180 |
376 |
|
|
804 |
200 |
|
Quy hoạch chi tiết cụm Công nghiệp Sơn Hạ tại thôn Đèo Gió |
2016-2017 |
590 |
|
|
|
590 |
200 |
|
Quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà |
2016-2017 |
2,000 |
|
|
|
500 |
200 |
12 |
BND huyện Sơn Tịnh |
|
1,000 |
0 |
0 |
0 |
1,000 |
700 |
|
Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Sơn Tịnh năm 2011 đến năm 2020 |
2016-2017 |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
700 |
13 |
UBND huyện Tây Trà |
|
2,000 |
0 |
0 |
0 |
1,000 |
1,000 |
|
Quy hoạch chi tiết 1/500 khu trung tâm đô thị Tây Trà, huyện Tây Trà |
2015-2016 |
2,000 |
|
|
|
1,000 |
1,000 |
14 |
UBND huyện Trà Bồng |
|
498 |
0 |
0 |
0 |
498 |
498 |
|
Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp thị trấn Trà Xuân |
2016-2016 |
498 |
|
|
|
498 |
498 |
15 |
UBND huyện Tư Nghĩa |
|
6,000 |
0 |
0 |
0 |
4,000 |
1,500 |
|
Quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa |
2016-2017 |
2,500 |
|
|
|
1,500 |
500 |
|
Quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 thị trấn Sông Vệ, huyện Tư Nghĩa |
2016-2017 |
2,500 |
|
|
|
1,500 |
500 |
|
Điều chỉnh QH tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Tư Nghĩa đến năm 2020 |
2016-2017 |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
500 |
II |
Dự án quy hoạch chuyển tiếp |
|
34,484 |
11,976 |
11,477 |
9,395 |
9,061 |
6,758 |
1 |
Sở Công Thương |
|
3,814 |
0 |
466 |
466 |
2,016 |
713 |
|
QH phát triển cụm CN trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và tầm nhìn đến năm 2030 |
2013-2014 |
913 |
|
68 |
68 |
513 |
313 |
|
QH phát triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015-2025, có xét đến 2035 |
2015-2016 |
2,901 |
|
398 |
398 |
1,503 |
400 |
2 |
Sở Giao thông vận tải |
|
400 |
0 |
324 |
324 |
26 |
26 |
|
Quy hoạch các điểm nối vào tuyến Quốc lộ 24C qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
2015 |
400 |
|
324 |
324 |
26 |
26 |
3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
4,154 |
1,100 |
1,990 |
1,990 |
1,064 |
1,064 |
|
Quy hoạch vùng mía nguyên liệu tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020 |
2015-2016 |
907 |
0 |
630 |
630 |
277 |
277 |
|
Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2025 |
2015-2016 |
551 |
0 |
200 |
200 |
351 |
351 |
|
Quy hoạch thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (Tên cũ: Quy hoạch, điều chỉnh, bổ sung thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020) |
2012-2015 |
2,696 |
1,100 |
1,160 |
1,160 |
436 |
436 |
4 |
Sở Tài nguyên môi trường |
|
2,200 |
0 |
880 |
880 |
1,320 |
320 |
|
Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng năm 2030 |
2015-2016 |
2,200 |
0 |
880 |
880 |
1,320 |
320 |
5 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
2,627 |
335 |
1,534 |
0 |
758 |
758 |
|
Quy hoạch phân khu du lịch sinh thái Thạch Bích huyện Trà Bồng tỷ lệ 1/2000 (chuyển kinh phí từ dự án Quy hoạch Khu du lịch sinh thái Vạn Tường |
2015-2016 |
2,000 |
0 |
1,534 |
0 |
466 |
466 |
|
Quy hoạch chi tiết Khu du lịch Văn hóa Thiên Ấn |
|
627 |
335 |
|
|
292 |
292 |
6 |
Sở Xây dựng |
|
2,315 |
0 |
1,648 |
1,100 |
1,215 |
1,215 |
|
Đồ án Quy hoạch nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2030 |
2014-2015 |
1,061 |
0 |
848 |
500 |
561 |
561 |
|
Đồ án Quy hoạch cấp nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2030 |
2014- 2015 |
1,254 |
|
800 |
600 |
654 |
654 |
7 |
UBND huyện Ba Tơ |
|
3,638 |
2,478 |
838 |
838 |
322 |
322 |
|
Quy hoạch chung thị trấn Ba Tơ |
2013- 2014 |
1,805 |
1,289 |
419 |
419 |
97 |
97 |
|
Quy hoạch chung đô thị mới Ba Vì |
2013- 2015 |
1,833 |
1,189 |
419 |
419 |
225 |
225 |
8 |
UBND huyện Bình Sơn |
|
1,820 |
1,027 |
750 |
750 |
34 |
34 |
|
Quy hoạch chung mở rộng thị trấn Châu Ổ |
2014- 2015 |
1,820 |
1,027 |
750 |
750 |
34 |
34 |
9 |
UBND huyện Đức Phổ |
|
4,914 |
3,664 |
580 |
580 |
670 |
670 |
|
Quy hoạch Chung xây dựng đô thị huyện Đức Phổ |
|
2,362 |
1,872 |
290 |
290 |
200 |
200 |
|
Quy hoạch phân khu mở rộng Trung tâm huyện lỵ Đức Phổ |
|
2,552 |
1,792 |
290 |
290 |
470 |
470 |
10 |
UBND huyện Minh Long |
|
1,356 |
709 |
300 |
300 |
347 |
347 |
|
Quy hoạch chung đô thị Minh Long |
2012- 2013 |
1,356 |
709 |
300 |
300 |
347 |
347 |
11 |
UBND huyện Sơn Hà |
|
2,218 |
1,027 |
700 |
700 |
491 |
491 |
|
Quy hoạch chung thị trấn Di Lăng |
2013- 2014 |
2,218 |
1,027 |
700 |
700 |
491 |
491 |
12 |
UBND huyện Tây Trà |
|
1,857 |
927 |
567 |
567 |
163 |
163 |
|
Quy hoạch chung đô thị Tây Trà |
2013- 2015 |
1,857 |
927 |
567 |
567 |
163 |
163 |
13 |
UBND huyện Tư Nghĩa |
|
3,172 |
709 |
900 |
900 |
636 |
636 |
|
Quy hoạch chung thị trấn Sông Vệ |
2013- 2014 |
1,228 |
709 |
350 |
350 |
169 |
169 |
|
Quy hoạch chung thị trấn La Hà |
2013- 2014 |
1,489 |
|
340 |
340 |
222 |
222 |
|
Quy hoạch đấu nối vào các tuyến đường tỉnh giai đoạn 2014-2020 trên địa bàn huyện Tư Nghĩa |
2014- 2015 |
455 |
0 |
210 |
210 |
245 |
245 |
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND, ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2016 |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước nước |
Hỗ trợ nâng cấp đô thị |
Hỗ trợ bù giảm thu để bảo đảm mặt bằng chi thường xuyên |
Hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách tiền điện |
Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
Học bổng HS dân tộc nội trú và trường PTDT bán trú, ... (1) |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở |
Hỗ trợ thực hiện Luật DQTV và Pháp lệnh Công an xã |
Hỗ trợ XD đời sống văn hóa ở khu dân cư |
Hỗ trợ chuyển giáo viên trường bán công vào công lập |
Hỗ trợ thực hiện Luật Người cao tuổi, khuyết tật và chính sách BTXH |
Hỗ trợ chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo |
Hỗ trợ bảo vệ phát triển đất lúa |
Hỗ trợ chính sách miễn thu thuỷ lợi phí |
Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn (2) |
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
Kinh phí trung ương bổ sung(I)+(II) |
1,029,381 |
5,110 |
1,024,271 |
7,500 |
485,618 |
36,669 |
3,000 |
70,974 |
15,250 |
14,040 |
4,470 |
23,405 |
117,240 |
3,115 |
33,400 |
17,290 |
192,300 |
I |
Cấp tỉnh |
724,989 |
5,110 |
719,879 |
0 |
485,618 |
0 |
3,000 |
19,663 |
641 |
14,040 |
0 |
23,405 |
0 |
0 |
0 |
17,290 |
156,222 |
1 |
Văn phòng Tỉnh uỷ |
6,641 |
|
6,641 |
|
|
|
|
|
641 |
|
|
|
|
|
|
|
6,000 |
2 |
Sở Lao động - TB và XH |
48,000 |
|
48,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48,000 |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
73,159 |
5,110 |
68,049 |
|
|
|
|
19,644 |
|
|
|
23,405 |
|
|
|
|
25,000 |
4 |
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn |
10,722 |
|
10,722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,722 |
5 |
Sở Y tế |
9,000 |
|
9,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,000 |
6 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
19 |
|
19 |
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
11,730 |
|
11,730 |
|
|
|
|
|
|
11,730 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Công an tỉnh |
2,310 |
|
2,310 |
|
|
|
|
|
|
2,310 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Công ty TNHH MTV khai thác CTTL |
17,290 |
|
17,290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,290 |
|
11 |
Bổ sung chi đầu tư phát triển |
57,500 |
|
57,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57,500 |
12 |
Bổ sung cân đối chi NS địa phương |
485,618 |
|
485,618 |
|
485,618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các huyện, thành phố |
304,392 |
0 |
304,392 |
7,500 |
0 |
36,669 |
0 |
51,311 |
14,609 |
0 |
4,470 |
0 |
117,240 |
3,115 |
33,400 |
0 |
36,078 |
1 |
Đức Phổ |
27,366 |
|
27,366 |
|
|
2,884 |
|
186 |
1,200 |
|
430 |
|
15,000 |
|
4,740 |
|
2,926 |
2 |
Mộ Đức |
26,863 |
|
26,863 |
|
|
2,537 |
|
46 |
1,136 |
|
629 |
|
15,000 |
|
4,659 |
|
2,856 |
3 |
Tư Nghĩa |
24,383 |
|
24,383 |
|
|
2,700 |
|
297 |
1,185 |
|
146 |
|
15,000 |
|
3,430 |
|
1,625 |
4 |
Nghĩa Hành |
25,146 |
|
25,146 |
|
|
2,527 |
|
204 |
805 |
|
197 |
|
15,000 |
|
2,744 |
|
3,669 |
5 |
Thành phố Quảng Ngãi |
34,240 |
|
34,240 |
7,500 |
|
3,033 |
|
195 |
1,088 |
|
63 |
|
20,000 |
121 |
2,240 |
|
|
6 |
Sơn Tịnh |
20,078 |
|
20,078 |
|
|
1,881 |
|
371 |
1,395 |
|
331 |
|
10,000 |
|
4,034 |
|
2,066 |
7 |
Bình Sơn |
34,690 |
|
34,690 |
|
|
4,260 |
|
858 |
1,470 |
|
822 |
|
20,000 |
|
4,157 |
|
3,123 |
8 |
Ba Tơ |
22,782 |
|
22,782 |
|
|
3,731 |
|
8,804 |
2,000 |
|
627 |
|
740 |
598 |
2,085 |
|
4,197 |
9 |
Minh Long |
10,404 |
|
10,404 |
|
|
1,092 |
|
2,222 |
900 |
|
117 |
|
1,000 |
270 |
810 |
|
3,993 |
10 |
Sơn Hà |
27,036 |
|
27,036 |
|
|
5,150 |
|
12,618 |
1,250 |
|
114 |
|
1,000 |
772 |
2,470 |
|
3,662 |
11 |
Sơn Tây |
14,608 |
|
14,608 |
|
|
1,665 |
|
7,921 |
750 |
|
400 |
|
1,000 |
387 |
741 |
|
1,744 |
12 |
Trà Bồng |
14,122 |
|
14,122 |
|
|
2,490 |
|
5,721 |
750 |
|
280 |
|
1,000 |
465 |
850 |
|
2,566 |
13 |
Lý Sơn |
3,202 |
|
3,202 |
|
|
826 |
|
148 |
345 |
|
0 |
|
1,000 |
|
|
|
883 |
14 |
Tây Trà |
19,472 |
|
19,472 |
|
|
1,893 |
|
11,720 |
335 |
|
314 |
|
1,500 |
502 |
440 |
|
2,768 |
Ghi chú:
(1) Bao gồm: Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú: 6.408 triệu đồng; Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú: 48.948 triệu đồng; Hỗ trợ học sinh PTTH vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn 11.188 triệu đồng; Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật: 4.430 triệu đồng.
(2) Kinh phí hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn được phân bổ như sau :
1. Chi đầu tư XDCB: 57,500 triệu đồng:
- Hỗ trợ huyện Tư Nghĩa đầu tư Đường cụm CN La Hà huyện Tư Nghĩa đi huyện Nghĩa Hành: 22,500 triệu đồng;
- Hỗ trợ huyện Nghĩa Hành thực hiện đầu tư dự án Đường huyện ĐH.56 (Hành Đức – Hành Phước), ĐH.54 (Hành Trung – Thị trấn Chợ Chùa) và ĐH.57 (cầu Suối Rau – Ba Tơ): |
35,000 triệu đồng. |
2. Chi thường xuyên: - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (kinh phí tặng quà ngày lễ, Tết cho các đối tượng chính sách và tặng chúc thọ các cụ cao tuổi, điều tra hộ nghèo, trợ cấp thanh niên xung phong): |
134,800 triệu đồng: 48,000 triệu đồng; |
- Văn phòng Tỉnh uỷ (Kinh phí Huy hiệu Đảng): |
6,000 triệu đồng; |
- Sở Y tế (hỗ trợ Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo): |
9,000 triệu đồng; |
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 của HĐND tỉnh): |
10,722 triệu đồng; |
- Sở Giáo dục và Đào tạo (Đề án nâng cao chất lượng giáo dục phổ thông và phổ cập mầm non cho trẻ em 5 tuổi trên địa bàn tỉnh): 25,000 triệu đồng;
- Các huyện, thành phố: 36,078 triệu đồng:
+ Kinh phí thực hiện Đề án 600 tri thức trẻ (5.228 trđ) và Đề án 500 tri thức trẻ (1.206 trđ): 6,435 triệu đồng;
+ Chỉnh, xếp ngạch, bậc lương CBCC xã theo QĐ 281/QĐ-UBND ngày 15/11/13: 7,643 triệu đồng;
+ Học bổng HS dân tộc nội trú và Trường PTDT bán trú (Trà Bồng 600 trđ, Tây Trà 800 trđ): 1,400 triệu đồng;
+ Hỗ trợ một số chế độ, nhiệm vụ do NS huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn: 20,600 triệu đồng.
Cộng: 192,300 triệu đồng.