Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2021 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu | 21/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 02/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Huỳnh Thị Hằng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 02 tháng 7 năm 2021 |
THÔNG QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 1
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 45/BC-HĐND-KTNS ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022 với các nội dung như sau:
I. Tổng kế hoạch vốn nguồn ngân sách địa phương năm 2022 là 5.450 tỷ đồng, trong đó:
1. Tiền sử dụng đất khối tỉnh: |
4.400 tỷ đồng. |
2. Nguồn xổ số kiến thiết: |
1.000 tỷ đồng. |
3. Vốn hỗ trợ của thành phố Hồ Chí Minh |
50 tỷ đồng. |
(Kèm theo Biểu tổng hợp)
II. Phương án phân bổ |
5.450 tỷ đồng. |
1. Các dự án chuyển tiếp: |
1.828 tỷ 072 triệu đồng. |
2. Các dự án khởi công mới: |
3.001 tỷ 928 triệu đồng. |
3. Vốn chương trình mục tiêu quốc gia: |
570 tỷ đồng. |
Trong đó:
+ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: |
490 tỷ đồng; |
+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: |
80 tỷ đồng. |
4. Hỗ trợ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp: |
50 tỷ đồng. |
(Kèm theo biểu số 1)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện và giao chi tiết kế hoạch vốn cho các dự án khi đảm bảo thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 1 thông qua ngày 01 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực, kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Nguồn vốn |
Ước thực hiện năm 2021 |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
4.393.821 |
5.450.000 |
|
1 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
3.513.406 |
4.400.000 |
|
2 |
Xổ số kiến thiết |
860.415 |
1.000.000 |
|
3 |
Vốn hỗ trợ của TP. HCM |
20.000 |
50.000 |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 02 tháng 7 năm 2021 |
THÔNG QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 1
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 45/BC-HĐND-KTNS ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022 với các nội dung như sau:
I. Tổng kế hoạch vốn nguồn ngân sách địa phương năm 2022 là 5.450 tỷ đồng, trong đó:
1. Tiền sử dụng đất khối tỉnh: |
4.400 tỷ đồng. |
2. Nguồn xổ số kiến thiết: |
1.000 tỷ đồng. |
3. Vốn hỗ trợ của thành phố Hồ Chí Minh |
50 tỷ đồng. |
(Kèm theo Biểu tổng hợp)
II. Phương án phân bổ |
5.450 tỷ đồng. |
1. Các dự án chuyển tiếp: |
1.828 tỷ 072 triệu đồng. |
2. Các dự án khởi công mới: |
3.001 tỷ 928 triệu đồng. |
3. Vốn chương trình mục tiêu quốc gia: |
570 tỷ đồng. |
Trong đó:
+ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: |
490 tỷ đồng; |
+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: |
80 tỷ đồng. |
4. Hỗ trợ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp: |
50 tỷ đồng. |
(Kèm theo biểu số 1)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện và giao chi tiết kế hoạch vốn cho các dự án khi đảm bảo thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 1 thông qua ngày 01 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực, kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Nguồn vốn |
Ước thực hiện năm 2021 |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
4.393.821 |
5.450.000 |
|
1 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
3.513.406 |
4.400.000 |
|
2 |
Xổ số kiến thiết |
860.415 |
1.000.000 |
|
3 |
Vốn hỗ trợ của TP. HCM |
20.000 |
50.000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định phê duyệt dự án/phê duyệt chủ trương đầu tư |
Kế hoạch vốn 2021 2025 |
Đã bố trí vốn năm 2021 |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
Chủ đầu tư |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Tổng số |
|
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tiền sử dụng đất |
Xổ số kiến thiết |
Hỗ trợ của TP.Hồ Chí Minh |
|||||||
|
Tổng số |
|
13.136.667 |
15.993.500 |
2.501.088 |
5.450.000 |
4.400.000 |
1.000.000 |
50.000 |
|
|
6.121.667 |
4.965.900 |
1.768.088 |
1.828.072 |
1.466.905 |
311.167 |
50.000 |
|
||
I |
Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị |
|
4.560.167 |
3.593.100 |
1.225.195 |
1.272.905 |
1.222.905 |
- |
50.000 |
- |
1 |
Đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa |
2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
282.609 |
219.800 |
120.300 |
99.500 |
99.500 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 |
Xây dựng cầu dân sinh |
3282/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 |
135.000 |
121.000 |
80.000 |
41.000 |
41.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 |
Đường Đồng Tiến - Tân Phú, huyện Đồng Phú |
2293/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
180.000 |
110.000 |
65.000 |
45.000 |
45.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4 |
Nâng cấp, thảm nhựa các tuyến đường còn lại khu dân cư phía Bắc Tỉnh lỵ |
1622/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 |
200.000 |
160.000 |
120.000 |
40.000 |
40.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
5 |
Xây dựng đường Đồng Xoài - Tân Lập (vành đai phía Tây hồ suối Giai) |
3283/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 |
70.000 |
63.000 |
40.000 |
23.000 |
23.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
6 |
Xây dựng tuyến kết nối ĐT.753B với đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn Lam Sơn - Tân Phước) |
1996/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
180.000 |
162.000 |
84.000 |
78.000 |
78.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
7 |
Xây dựng đường kết nối ngang QL14 kéo dài ĐT 755 nối ĐT 753 |
|
100.000 |
90.000 |
19.000 |
60.300 |
60.300 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
8 |
Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước |
2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016; 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2017; 3204/QĐ-UBND ngày 7/12/2017 |
495.558 |
42.000 |
|
32.000 |
32.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
9 |
Xây dựng đường trục chính từ ĐT.741 vào khu công nghiệp và khu dân cư Đồng Phú |
213/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 |
340.000 |
306.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
UBND Huyện Đồng Phú |
10 |
Nâng cấp đường từ Ngã 3 Xa Cát vào Khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản |
2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
270.000 |
243.000 |
25.000 |
55.000 |
55.000 |
|
|
UBND Huyện Hớn Quản |
11 |
Xây dựng đường liên xã Phước An đi Tân Hưng và Tân Quan |
3316/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 |
60.000 |
54.000 |
20.000 |
34.000 |
34.000 |
|
|
UBND Huyện Hớn Quản |
12 |
Xây dựng đường trục chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan huyện Hớn Quản |
550/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 |
180.000 |
162.000 |
30.000 |
42.000 |
42.000 |
|
|
UBND Huyện Hớn Quản |
13 |
Xây dựng đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến QL14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú) |
1988/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
250.000 |
225.000 |
40.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
UBND TP Đồng Xoài |
14 |
Xây dựng đường vào trại giam An Phước |
1431/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 |
65.000 |
58.500 |
20.000 |
38.500 |
38.500 |
|
|
UBND TP Đồng Xoài |
15 |
Nâng cấp, mở rộng đường kết nối từ trung tâm Long Giang đến Long Phước |
1987/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
55.000 |
49.500 |
39.000 |
10.500 |
10.500 |
|
|
UBND TX Phước long |
16 |
Xây dựng đường và cải tạo lòng hồ Long Thủy, thị xã Phước Long |
1945/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
80.000 |
72.000 |
45.000 |
27.000 |
27.000 |
|
|
UBNDTX Phước long |
17 |
Xây dựng đường ĐT.752 nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản |
2067/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 |
70.000 |
63.000 |
33.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
UBND TX Bình Long |
18 |
Hỗ trợ Xây dựng tuyến đường kết nối khu dân cư Đại Nam ra xã Minh Lập huyện Chơn Thành |
2141/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 |
130.000 |
117.000 |
895 |
55.105 |
55.105 |
|
|
UBND huyện Chơn thành |
19 |
Xây dựng đường giao thông từ ĐT.741 vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng |
215/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 |
130.000 |
117.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
|
|
UBND Huyện Đồng Phú |
20 |
Xây dựng đường từ TTHC huyện Đồng Phú đến khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình Phước |
2129/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 |
372.000 |
334.800 |
100.000 |
64.000 |
64.000 |
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
21 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ QL. 14 đi xã Đăk Nhau |
2175/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 |
80.000 |
72.000 |
30.000 |
42.000 |
42.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
22 |
Xây dựng Đường từ QL14 xã Đức Liễu đi ĐT755 xã Thống Nhất |
2142/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 |
60.000 |
54.000 |
20.000 |
34.000 |
34.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
23 |
Xây dựng đường liên xã Phước Sơn đi Đồng Nai, huyện Bù Đăng (kết nối đường Vườn Chuối - Bù Lạch) |
595/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
60.000 |
54.000 |
20.000 |
34.000 |
34.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
24 |
Nâng cấp đường 13B từ ngã ba Chiu Riu đến các dự án điện năng lượng mặt trời và nhánh rẽ X16 |
2028/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
90.000 |
81.000 |
60.000 |
21.000 |
21.000 |
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
25 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.760 từ ngã tư ĐT.741 đến cầu Đăk Ơ (Tuyến 1) và đường liên xã Đức Hạnh - Phú Văn từ ĐT.741 đến ngã tư Quốc Tế, xã Phú Văn (Tuyến 2) |
2140/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 |
150.000 |
135.000 |
20.000 |
50.000 |
|
|
50.000 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
26 |
Xây dựng các tuyến đường khu trung tâm hành chính huyện |
2125/QĐ-UBND ngày 27/08/2020 |
90.000 |
81.000 |
39.000 |
42.000 |
42.000 |
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
27 |
Xây dựng đường vào Khu công nghiệp Long Tân |
2022/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
85.000 |
76.500 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
28 |
Nâng cấp mở rộng đường liên huyện Phú Riềng - Bù Đăng |
1230/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 |
200.000 |
180.000 |
15.000 |
70.000 |
70.000 |
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
29 |
Xây dựng đường kết nối từ Bù Nho đi Phước Tân qua TTHC huyện Phú Riềng hướng về cầu Long Tân - Tân Hưng Hớn Quản |
2041/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
100.000 |
90.000 |
25.000 |
40.000 |
40.000 |
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
II |
Hạ tầng khu công nghiệp, KKT |
|
260.000 |
234.000 |
117.760 |
101.500 |
101.500 |
- |
- |
- |
1 |
Xây dựng mương thoát nước và đường giao thông ngoài Khu công nghiệp và khu dân cư Becamex Bình Phước (giai đoạn II) |
2025/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
100.000 |
90.000 |
38.500 |
51.500 |
51.500 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 |
Xây dựng hoàn thiện hạ tầng khu công nghiệp Chơn Thành II |
2908/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 |
60.000 |
54.000 |
19.260 |
20.000 |
20.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 |
Xây dựng mương cống thoát nước ngoài khu công nghiệp Việt Kiều |
2029/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
50.000 |
45.000 |
30.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4 |
Xây dựng mương, cống thoát nước ngoài khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp) |
2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
50.000 |
45.000 |
30.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
III |
Giáo dục và Đào tạo |
|
986.500 |
850.500 |
272.500 |
284.000 |
- |
284.000 |
- |
|
1 |
Trường Cao đẳng Bình Phước |
2953/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 |
150.000 |
110.000 |
60.000 |
50.000 |
|
50.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 |
Xây dựng khối phòng học, thư viện-trung tâm nghiên cứu khoa học Trường THPT Đồng Xoài |
1643a/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 |
71.500 |
51.500 |
46.500 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
3 |
Xây dựng Trường THPT Phú Riềng |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
85.000 |
77.000 |
30.000 |
47.000 |
|
47.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4 |
Dự án đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2021-2025 |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
400.000 |
360.000 |
36.000 |
80.000 |
|
80.000 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Xây dựng trường THPT Bình Long |
1990/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
150.000 |
135.000 |
40.000 |
45.000 |
|
45.000 |
|
UBND TX Bình Long |
6 |
Xây dựng Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, xã Đường 10, huyện Bù Đăng |
2146/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 |
50.000 |
45.000 |
20.000 |
25.000 |
|
25.000 |
|
UBND huyện Bù Đăng |
7 |
Xây dựng Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS |
1975/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
50.000 |
45.000 |
25.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
UBND huyện Lộc Ninh |
8 |
Xây dựng trường tiểu học Hoàng Diệu xã Phú Nghĩa |
3094/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 |
30.000 |
27.000 |
15.000 |
12.000 |
|
12.000 |
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
IV |
Văn hóa xã hội |
|
255.000 |
229.500 |
121.000 |
108.500 |
108.500 |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bình Phước |
3284/QĐ-UBND ngày 25/12//2020 |
150.000 |
135.000 |
75.000 |
60.000 |
60.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 |
Hệ thống sản xuất chương trình phát thanh và tổng khống chế truyền dẫn |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
30.000 |
27.000 |
15.000 |
12.000 |
12.000 |
|
|
Đài PTTH tỉnh |
3 |
Hệ thống sản xuất truyền hình và lưu trữ trung tâm |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
35.000 |
31.500 |
15.000 |
16.500 |
16.500 |
|
|
Đài PTTH tỉnh |
4 |
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện Bù Gia Mập |
2124/QĐ-UBND ngày 27/08/2020 |
40.000 |
36.000 |
16.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
V |
Tất toán công trình đã quyết toán |
|
|
|
|
34.000 |
34.000 |
|
|
|
VI |
Vốn lập quy hoạch tỉnh theo quy định của Luật quy hoạch |
|
60.000 |
58.800 |
31.633 |
27.167 |
|
27.167 |
|
Sở KHĐT |
|
7.015.000 |
9.342.600 |
147.000 |
3.001.928 |
2.483.095 |
518.833 |
- |
|
||
1 |
Giao thông và Hạ tầng đô thị |
|
5.765.000 |
7.695.600 |
- |
2.208.428 |
2.199.095 |
9.333 |
- |
|
1 |
Xây dựng đường cao tốc TP. Hồ Chí Minh-Thu Dầu Một-Chơn Thành (đoạn qua tỉnh Bình Phước) |
|
|
2.500.000 |
|
1.000.000 |
1.000.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 |
Nâng cấp, mở rộng QL14 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
1.450.000 |
1.305.000 |
|
100.000 |
100.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 |
Xây dựng đường nối Đường vòng quanh Hồ Phước Hòa với khu công nghiệp Đồng Xoài I |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
120.000 |
108.000 |
|
43.928 |
34.595 |
9.333 |
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4 |
Xây dựng đường cặp theo đường dây 500kV đoạn Đồng Xoài - Đồng Phú |
1272/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 |
180.000 |
162.000 |
|
50.000 |
50.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
5 |
Xây dựng đường kết nối Đồng Xoài - Hớn Quản |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
800.000 |
720.000 |
|
50.000 |
50.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
6 |
Mở rộng ĐT.758 từ Bình Long đến Thuận Phú và đoạn kết nối QL14 |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
500.000 |
450.000 |
|
70.000 |
70.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
7 |
Xây dựng đường nối Đồng Tiến - Tân Phú nối dài đến Tân Lập |
1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 |
200.000 |
180.000 |
|
50.800 |
50.800 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
8 |
Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Bàu Bàng |
1328/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 |
440.000 |
396.000 |
|
116.000 |
116.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
9 |
Xây dựng đường vành đai Suối Cam 1-2 kết nối QL 14 |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
450.000 |
405.000 |
|
70.000 |
70.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
10 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741 kết nối thị xã Phước long với huyện Bù Gia Mập (đoạn từ dốc Cùi Chỏ qua TTHC huyện Bù Gia Mập tới giáp QL 14C) |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
80.000 |
72.000 |
|
40.000 |
40.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
11 |
Xây dựng đường liên xã Đồng Nai đi xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
40.000 |
36.000 |
|
36.000 |
36.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
12 |
Xây dựng đường từ Trung tâm hành chính huyện Chơn thành đi xã Quang Minh kết nối KCN Becamex |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
100.000 |
90.000 |
|
33.200 |
33.200 |
|
|
UBND huyện Chơn thành |
13 |
Xây dựng đường liên xã Lộc Thiện - Lộc Thành kết nối QL13 |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
45.000 |
40.500 |
|
25.500 |
25.500 |
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
14 |
Xây dựng dập làm hồ nước cung cấp cho TTHC huyện và đường dầu nối tuyến đường ĐT760 chạy qua TTHC huyên Bù Gia Mập |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
90.000 |
81.000 |
|
35.000 |
35.000 |
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
15 |
Nâng cấp mở rộng đường từ cầu bác qua Sông Bé (kết nối TX Phước Long và huyện Bù Gia Mập đến QL 14c) |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
75.000 |
67.500 |
|
40.000 |
40.000 |
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
16 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT.759B đi trung tâm thương mại huyện Bù Đốp |
362/QĐ-UBND ngày 05/2/2021 |
55.000 |
49.500 |
|
22.000 |
22.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
17 |
Xây dựng đường tránh trung tâm hành chính huyện Bù Đốp |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
160.000 |
144.000 |
|
50.000 |
50.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
18 |
Xây dựng cầu bác qua Sông Bé ( nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập) |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
80.000 |
72.000 |
|
35.000 |
35.000 |
|
|
UBND TX Phước Long |
19 |
Xây dựng đường từ ĐT 759 đi qua khu di tích lịch sử Cây Khế Bà Định và nhà tù Bà Rá |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
60.000 |
54.000 |
|
17.000 |
17.000 |
|
|
UBND TX Phước Long |
20 |
Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT 741 (gần Công ty cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến đường ĐT 759 (khu vực Long Điền, Long Phước) |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
60.000 |
54.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
UBNDTX Phước Long |
21 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Thái Học nối dài kết nối huyện Hớn Quản |
558/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 |
130.000 |
117.000 |
|
40.000 |
40.000 |
|
|
UBND TX Bình Long |
22 |
Xây dựng Đường Nguyễn Văn Linh nối dài (từ QL14 nối với quy hoạch dự án Becamex - Bình Phước) |
1247/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 |
60.000 |
54.000 |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
UBND huyện Chơn thành |
23 |
Xây dựng đường liên xã Nha Bích - Minh Thắng |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
80.000 |
72.000 |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
UBND huyện Chơn Thành |
24 |
Xây dựng đường liên xã Lộc Điền - Lộc Khánh kết nối QL13 |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
30.000 |
27.000 |
|
27.000 |
27.000 |
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
25 |
Xây dựng đường liên xã Lộc Thái - Lộc Khánh kết nối QL13 |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
30.000 |
27.000 |
|
27.000 |
27.000 |
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
26 |
Xây dựng đường Hùng Vương nối dài |
236/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 |
80.000 |
72.100 |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
27 |
Đường Trường Chinh (đoạn qua khu đô thị Cát Tường) |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
80.000 |
72.000 |
|
40.000 |
40.000 |
|
|
UBNDTP Đồng Xoài |
28 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT.759B đoạn từ đồn biên phòng 789 đi sông Măng qua cửa khẩu Hoàng Diệu |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
120.000 |
115.000 |
|
40.000 |
40.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
29 |
Xây dựng đường từ xã Phú Trung đi xã Phước Tân, kết nối ĐH 312 với đường ĐT 759 |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
120.000 |
108.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
30 |
Xây dựng đường liên huyện Phú Riềng (xã Long Bình) - Bù Gia Mập (xã Bình Thắng) |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
50.000 |
45.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
II |
Hạ tầng khu công nghiệp, KKT |
|
300.000 |
270.000 |
- |
140.000 |
140.000 |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào Khu đô thị dịch vụ và công nghiệp Đồng Phú |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
50.000 |
45.000 |
|
25.000 |
25.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 |
Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
50.000 |
45.000 |
|
23.000 |
23.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 |
Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng III mở rộng |
1029/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 |
50.000 |
45.000 |
|
23.000 |
23.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4 |
Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng Sikico mở rộng |
1127/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 |
50.000 |
45.000 |
|
23.000 |
23.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
5 |
Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng - Hàn Quốc kéo dài |
1030/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 |
50.000 |
45.000 |
|
23.000 |
23.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
6 |
Xây dựng nối tiếp mương thoát nước ngoài hàng rào Khu công nghiệp Đồng Xoài III (Đoạn Suối Dinh - Khu CN Đồng Xoài II) |
809/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 |
50.000 |
45.000 |
|
23.000 |
23.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
III |
Nông nghiệp, thủy lợi, lâm nghiệp |
|
20.000 |
50.000 |
7.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển lâm nghiệp bền vững |
1420/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 |
20.000 |
18.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
Chi cục Kiểm Lâm |
2 |
Bổ sung thêm vốn điều lệ phát triển hợp tác xã |
|
|
32.000 |
7.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
Liên minh HTX tỉnh |
IV |
Giáo dục và Đào tạo |
|
455.000 |
899.500 |
140.000 |
409.500 |
- |
409.500 |
- |
|
1 |
Dự án kiên cố hóa phòng học tạm, phòng học bán kiên cố cấp học Mần non và Tiểu học cho vùng đồng bào DTTS, vùng sâu, vùng xa theo QĐ 900/QĐ-TTg ngày 20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
300.000 |
270.000 |
|
60.000 |
|
60.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 |
Hỗ trợ các huyện xây dựng 300 phòng học |
|
|
490.000 |
140.000 |
210.000 |
|
210.000 |
|
|
2.1 |
Huyện Phú Riềng (80 phòng) |
|
|
|
|
56.000 |
|
56.000 |
|
|
2.2 |
Huyện Đồng Phú (40 phòng) |
|
|
|
|
28.000 |
|
28.000 |
|
|
2.3 |
Huyện Hớn Quản (40 phòng) |
|
|
|
|
28.000 |
|
28.000 |
|
|
2.4 |
Huyện Chơn thành (40 phòng) |
|
|
|
|
28.000 |
|
28.000 |
|
|
2.5 |
Huyện Lộc Ninh (50 phòng) |
|
|
|
|
35.000 |
|
35.000 |
|
|
2.6 |
Thị xã Bình Long (50 phòng) |
|
|
|
|
35.000 |
|
35.000 |
|
|
3 |
Xây dựng trường mầm non Tân Lập |
2458/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 |
25.000 |
22.500 |
|
22.500 |
|
22.500 |
|
UBND huyện Đồng Phú |
4 |
Xây dựng trường mầm non Đồng Nơ (phục vụ KCN Minh Hưng - Sikico) |
237/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 |
30.000 |
27.000 |
|
27.000 |
|
27.000 |
|
UBND huyện Hớn Quản |
5 |
Trường mẫu giáo Hoa Phượng xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
20.000 |
18.000 |
|
18.000 |
|
18.000 |
|
UBND huyện Bù Đăng |
6 |
Xây dựng Trường mẫu giáo xã Lộc Hưng |
1995/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
20.000 |
18.000 |
|
18.000 |
|
18.000 |
|
UBND huyện Lộc Ninh |
7 |
Xây dựng trường mầm non Phước Thiện |
153/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 |
30.000 |
27.000 |
|
27.000 |
|
27.000 |
|
UBND huyện Bù Đốp |
8 |
Xây dựng trường TH Thanh Bình B |
883/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 |
30.000 |
27.000 |
|
27.000 |
|
27.000 |
|
UBND huyện Bù Đốp |
V |
Y tế |
|
250.000 |
225.000 |
- |
100.000 |
- |
100.000 |
- |
|
1 |
Nâng cấp trung tâm y tế thị xã Phước Long |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
50.000 |
45.000 |
|
25.000 |
|
25.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 |
Nâng cấp trung tâm y tế huyện Lộc Ninh |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
50.000 |
45.000 |
|
25.000 |
|
25.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 |
Đầu tư trang thiết bị y tế khám chữa bệnh và phẫu thuật từ xa |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
150.000 |
135.000 |
|
50.000 |
|
50.000 |
|
Sở Y tế |
VI |
Văn hóa xã hội |
|
130.000 |
117.000 |
- |
38.500 |
38.500 |
- |
- |
|
1 |
Hiện đại hóa hệ thống sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình tỉnh Bình Phước |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
130.000 |
117.000 |
|
38.500 |
38.500 |
|
|
Đài PT&TH tỉnh |
VII |
Công nghệ thông tin, chính quyền điện tử, chuyển đổi số |
|
60.000 |
54.000 |
- |
54.000 |
54.000 |
- |
- |
|
1 |
Đầu tư hệ thống loa thông minh cho các xã, phường, thị trấn |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
60.000 |
54.000 |
|
54.000 |
54.000 |
|
|
Sở TT&TT |
VIII |
Quốc phòng - An ninh |
|
35.000 |
31.500 |
- |
31.500 |
31.500 |
- |
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở làm việc của Ban CHQS thị xã Phước Long |
152/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 |
35.000 |
31.500 |
|
31.500 |
31.500 |
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
1.295.000 |
486.000 |
490.000 |
400.000 |
90.000 |
|
|
||
|
|
250.000 |
80.000 |
80.000 |
|
80.000 |
|
|
||
|
|
140.000 |
20.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
|