Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 tại Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND

Số hiệu 21/2023/NQ-HĐND
Ngày ban hành 07/12/2023
Ngày có hiệu lực 17/12/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Huỳnh Thị Chiến Hòa
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2023/NQ-HĐND

Đắk Lắk, ngày 07 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ CỦA TỈNH GIAI ĐOẠN 2020-2024 TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 01/2020/NQ-HĐND NGÀY 22 THÁNG 5 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Xét Tờ trình số 172/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh giai đoạn 2020-2024 tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 22/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 279/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh giai đoạn 2020-2024 tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

a) Huyện Cư M’gar:

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

 

Từ

Đến

Mức giá

Xã Ea M’nang (bổ sung)

 

Đường liên xã

Từ ngã ba (Đi thị trấn Quảng Phú, đi UBND xã, đi xã Cư M’gar)

Cầu cháy giáp xã Cư M’gar

400.000

Xã Ea Drơng (bổ sung)

 

Khu dân cư còn lại buôn Tah

300.000

Xã Quảng Hiệp (bổ sung)

 

Đường dân cư thôn Hiệp Lợi

Đập buôn Thung

Đường liên xã

300.000

Xã Cuôr Đăng (bổ sung)

 

Đường Hồ Chí Minh đoạn tránh phía đông thành phố Buôn Ma Thuột

Tiếp giáp ngã ba đi Công ty cổ phần cà phê Thắng Lợi

Giáp ranh xã Hòa Đông, huyện Krông Pắc

1.000.000

Xã Cuôr Đăng (sửa đổi tuyến)

1

Đường vào Công ty Cổ phần cà phê Thắng Lợi

Quốc lộ 14

Ngã ba (vị trí đoạn giao nhau giữa đường vào Công ty Cổ phần cà phê Thắng Lợi với đường vào buôn Aring)

4.000.000

Ngã ba (vị trí đoạn giao giữa đường vào Công ty Cổ phần cà phê Thắng Lợi với đường vào buôn Aring)

Tiếp giáp ngã 3 (đoạn giao nhau đường đi công ty Cổ phần cà phê Thắng Lợi với đường Hồ Chí Minh đoạn tránh đông thành phố Buôn Ma Thuột)

900.000

2

Đường vào buôn Aring

Ngã ba (vị trí đoạn giao nhau giữa đường vào Công ty Cổ phần cà phê Thắng Lợi với đường vào buôn Aring)

Hết đường buôn Aring

600.000

Xã Cư Dliê M’nông (bổ sung)

1

Trục đường chính thôn Đắk Hà Đông, Đắk Hà Tây

Đoạn từ đầu đội 7

Đến Trụ sở Công ty cà phê 15

400.000

2

Trục chính buôn Brăh

Ngã ba buôn Brăh

Đến chân Hồ Đrao I

350.000

3

Đường chính Buôn Đrao, thôn 3

Ngã ba buôn Đrao

Cổng văn hóa thôn 3

500.000

4

Đường chính buôn Hđing

Ngã ba buôn Hđing

Hết khu dân cư buôn Hđing

400.000

b) Huyện Ea Súp:

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

Xã Cư M’lan (bổ sung)

 

Đường từ giáp đường Vành Đai

Nhà ông Nguyễn Thành Trung thôn 3

Nhà ông Đỗ Tấn Thái

200.000

Xã Cư Kbang (bổ sung)

 

Đường liên thôn

Ngã tư thôn 4A (bà Liên)

Ranh giới đất nhà ông Bảo

170.000

c) Huyện Ea Kar:

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

Xã Ea Đar (bổ sung)

 

Đường đi xã Ea Sar

Quốc lộ 26

Cầu treo

250.000

Xã Cư Ni (bổ sung)

 

Đường liên xã Cư Ni - Ea Ô

Ranh giới thửa đất nhà ông Sơn (bà Chi)

Nghĩa địa thôn 23

200.000

Xã Ea Kmút (bổ sung)

Khu dân cư thôn 5 và thôn Hợp Thành

110.000

Xã Cư Yang (bổ sung)

 

Đường liên xã Ea Pal - Cư Yang

Đầu ranh giới xã Ea Pal - Cư Yang

Ranh giới thôn 1 và thôn 2

200.000

Ranh giới thôn 1 và thôn 2

Cầu C13

270.000

Xã Cư Elang (bổ sung)

 

Đường liên xã số 4 Cư Elang - Ea Ô

Từ thôn 6a - xã Ea Ô

Đến ngã ba hội trường thôn 6c

110.000

Ngã ba hội trường thôn 6c

Khu khai hoang cánh đồng lúa nước

105.000

d) Huyện Krông Năng

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

Xã Ea Toh (bổ sung)

1

Đường đi buôn Kai

Ngã ba Sình Kè đi Ea Tân

Giáp xã Ea Tân

300.000

2

Đường phía Đông chợ trung tâm xã Ea Toh

Đất hộ ông Đoàn Bán (thừa đất số 83, tờ bản đồ số 73)

Đất hộ ông Hoàng Văn Thắng (thửa đất số 216, tờ bản đồ số 73)

3.000.000

e) Huyện Lắk

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

Xã Buôn Triết (bổ sung)

 

Đường thôn Đoàn Kết 2

Tỉnh lộ 687

Hết ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Thủy

250.000

Xã Đắk Phơi (bổ sung)

 

Đường vào buôn Pai Ar

Cổng văn hóa buôn Pai Ar

Ngã Ba Đắk Hoa

400.000

Xã Đắk Phơi (sửa đổi)

Từ:

Đường đi buôn Du Mah

Ngã ba Đài tưởng niệm

Hết buôn Jiê Yuk

500.000

Hết buôn Jiê Yuk

Hết buôn Du Mah

250.000

Thành:

Đường đi buôn Liêng Keh

Ngã ba Đài tưởng niệm

Hết buôn Jiê Yuk

500.000

Hết buôn Jiê Yuk

Hết buôn Liêng Keh

250.000

Lý do sửa đổi: Sát nhập buôn Liêng Keh và buôn Du Mah thành buôn Liêng Keh

Xã Krông Nô (bổ sung)

1

Đường đi buôn Trang Yuk

Ngã ba cầu Đắk Mei

Hết buôn Trang Yuk

250.000

2

Đường đi buôn Liêng Krắk

Ngã ba cầu Đắk Mei

Hết buôn Liêng Krắk

250.000

3

Đường đi khu sân bay

Ngã ba vô khu sân bay

Hết nhà ông Nguyễn Văn Vinh

300.000

Xã Krông Nô (sửa đổi)

Từ:

Quốc lộ 27

Giáp xã Nam Ka

Suối Đăk Diêng Sâu

150.000

Suối Đăk Diêng Sâu

Suối Đăk Rơ Mui

500.000

Thành:

Quốc lộ 27

Giáp xã Nam Ka

Suối Đắk Tiêng Sâu

150.000

Suối Đắk Tiêng Sâu

Suối Đắk Rơ Mui

500.000

Lý do sửa đổi: Sai tên gọi theo thực tế địa phương

Xã Đắk Nuê (sửa đổi)

Từ:

Đường đi buôn Triêk, buôn Mih

Quốc lộ 27

Hết buôn Mih

300.000

Thành:

Đường đi buôn Mih Triêk

Quốc lộ 27

Hết buôn Mih Triêk

300.000

Lý do sửa đổi: Sát nhập buôn Mih và buôn Triêk thành buôn Mih Triêk

Từ:

Đường Liên xã

Từ buôn Mih (xã Đắk Nuê)

Đến giáp buôn Chiếng Kao (xã Đắk Phơi)

150.000

Thành:

Đường Liên xã

Từ buôn Mih Triêk (xã Đắk Nuê)

Đến giáp buôn Chiếng Kao (xã Đắk Phơi)

150.000

Lý do sửa đổi: Sát nhập buôn Mih và buôn Triêk thành buôn Mih Triêk

Xã Đắk Liêng (sửa đổi)

Từ:

Đường đi buôn Yuk La

Giáp TDP Đoàn Kết, TT Liên Sơn

Hết cổng Yuk La 1

1.000.000

Cổng Yuk La 1

Hết ranh giới đất nhà ông Y Lich Kuan

500.000

Thành:

Đường đi buôn Yuk La

Giáp TDP Đoàn Kết, TT Liên Sơn

Hết cổng Yuk La

1.000.000

Cổng Yuk La

Hết ranh giới đất nhà ông Y Lich Kuan

500.000

Lý do sửa đổi: Sát nhập buôn Yuk La 1 và buôn Yuk La 2

Từ:

Đường đi buôn Dren A

Ngã ba Quốc lộ 27

Ngã ba Buôn Dren A

280.000

Thành:

Đường đi buôn Drễn A

Ngã ba Quốc lộ 27

Ngã ba Buôn Drễn A

280.000

Lý do sửa đổi: Sai tên gọi theo thực tế địa phương

Từ:

Đường đi buôn Yang Lá

Quốc lộ 27 (Nhà ông Thành Liên)

Đập thủy lợi buôn Yang Lá 1

250.000

Thành:

Đường đi buôn Yang Lah

Quốc lộ 27 (Nhà ông Thành Liên)

Đập thủy lợi buôn Yang Lah

250.000

Lý do sửa đổi: Sai tên gọi theo thực tế địa phương

2. Sửa đổi, bổ sung Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị

[...]