HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 21/2022/NQ-HĐND
|
Long
An, ngày 10 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI, MỨC CHI TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM
KINH PHÍ HOẶC HỖ TRỢ MỘT PHẦN KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT
GIỐNG CHỦ LỰC QUỐC GIA VÀ GIỐNG KHÁC THEO CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NGHIÊN CỨU, SẢN
XUẤT GIỐNG PHỤC VỤ CƠ CẤU LẠI NGÀNH NÔNG NGHIỆP ĐẾN NĂM 2030 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LONG AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Thực hiện Quyết định số 703/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phát
triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn
2021 - 2030;
Căn cứ Thông tư số
10/2021/TT-BNNPTNT ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Hướng dẫn nội dung đầu tư, hỗ trợ đầu tư thực hiện nhiệm vụ
"Phát triển sản xuất giống" theo Quyết định số 703/QĐ-TTg ngày 28
tháng 5 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 107/2021/TT-BTC
ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý, sử dụng
và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp thực hiện nhiệm vụ phát triển sản xuất
giống trong chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại
ngành nông nghiệp giai đoạn 2021 -2030;
Xét Tờ trình số 3513/TTr-UBND ngày
17 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết
ban hành quy định nội dung chi, mức chi từ ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí
hoặc hỗ trợ một phần kinh phí thực hiện các dự án phát triển sản xuất giống chủ
lực quốc gia và giống khác theo Chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống
phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Long An;
Báo cáo thẩm tra số 1028/BC-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế -
ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất ban hành kèm theo Nghị quyết này quy
định nội dung chi, mức chi từ ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí hoặc hỗ trợ một
phần kinh phí thực hiện các dự án phát triển sản xuất giống chủ lực quốc gia và
giống khác theo Chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu
lại ngành nông nghiệp đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của
Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 8 (kỳ hợp lệ cuối năm 2022) thông qua ngày 10 tháng
12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023./.
Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội
(b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP. Quốc hội, VP.CP (TP.HCM) (b/c);
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (b/c);
- Vụ Pháp chế - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- UBND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
- Các phòng trực thuộc VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đăng công báo);
- Lưu: VT, (TrT). (13)
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Được
|
QUY ĐỊNH
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM KINH PHÍ HOẶC HỖ TRỢ
MỘT PHẦN KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT GIỐNG CHỦ LỰC QUỐC
GIA VÀ GIỐNG KHÁC THEO CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NGHIÊN CỨU, SẢN XUẤT GIỐNG PHỤC
VỤ CƠ CẤU LẠI NGÀNH NÔNG NGHIỆP ĐẾN NĂM 2030 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Long An)
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định nội dung chi, mức
chi từ ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí hoặc hỗ trợ một phần kinh phí thực
hiện các dự án phát triển sản xuất giống chủ lực quốc gia và giống khác theo
Chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành
nông nghiệp đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Long An.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan quản lý Nhà nước, các đơn
vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh (sau đây gọi là cơ quan, đơn vị) có chức
năng, nhiệm vụ quản lý, nghiên cứu, sản xuất giống cây nông, lâm nghiệp, giống
vật nuôi và giống thủy sản.
b) Doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp
tác, hộ gia đình, cá nhân (sau đây gọi là tổ chức, cá nhân) nghiên cứu, sản xuất
giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Nguồn
kinh phí thực hiện
1. Nguồn
ngân sách nhà nước theo phân cấp ngân sách hiện hành;
2. Nguồn
kinh phí của các tổ chức, cá nhân tham gia dự án phát triển sản xuất giống theo
Quyết định số 703/QĐ-TTg ngày 28/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành
nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2030 và các nguồn huy động hợp pháp khác.
Điều 3. Nội
dung do ngân sách địa phương đảm bảo kinh phí, hỗ trợ một phần kinh phí đối với
giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản chủ lực quốc gia
1. Ngân
sách Nhà nước đảm bảo 100% kinh phí thực hiện các dự án phát triển sản xuất giống
do các cơ quan, đơn vị có chức năng, nhiệm vụ quản lý, nghiên cứu, sản xuất giống
cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản quản lý và tổ chức thực
hiện, căn cứ định mức kinh tế kỹ thuật và các văn bản có liên quan được cấp có
thẩm quyền phê duyệt, gồm:
a) Nhập nội, mua bản quyền giống mới
đối với những giống trong nước chưa có;
b) Bình tuyển cây đầu dòng, chọn lọc
cây trội do các đơn vị thực hiện;
c) Chăm sóc vườn cây đầu dòng, rừng giống,
vườn giống để cung cấp vật liệu nhân giống do các đơn vị thực hiện;
d) Nhập công nghệ sản xuất giống theo
giá trị chuyển nhượng bản quyền, bao gồm cả chi phí thuê chuyên gia nước ngoài
để tư vấn kỹ thuật, chuyển giao công nghệ và các chi phí khác có liên quan (nếu
có);
đ) Hoàn thiện công nghệ sản xuất giống
đối với các công nghệ đã được cấp có thẩm quyền ban hành;
e) Đào tạo, tập huấn quy trình công
nghệ nhân giống;
g) Kiểm soát chất lượng giống;
h) Kiểm tra, giám sát thực hiện
chương trình; tổ chức sơ kết, tổng kết đánh giá kết quả thực hiện chương trình.
2. Ngân
sách Nhà nước hỗ trợ một phần chi phí sản xuất giống thực hiện các dự án phát
triển sản xuất giống do các cơ quan, đơn vị có chức năng, nhiệm vụ quản lý,
nghiên cứu, sản xuất giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản
quản lý và tổ chức thực hiện, cụ thể như sau:
a) Đối với lĩnh vực trồng trọt
- Hỗ trợ 50% chi phí sản xuất giống;
sản xuất giống siêu nguyên chủng, giống bố mẹ dùng để sản xuất hạt lai F1.
- Hỗ trợ 30% chi phí sản xuất hạt lai
F1, chi phí sản xuất cây giống từ vườn cây đầu dòng.
b) Đối với lĩnh vực chăn nuôi: Hỗ trợ
10% chi phí sản xuất giống bố mẹ.
c) Đối với lĩnh vực lâm nghiệp:
- Hỗ trợ 50% chi phí sản xuất giống.
- Hỗ trợ 30% chi phí nhân giống cây
lâm nghiệp bằng phương pháp nuôi cấy mô.
d) Đối với lĩnh vực thủy sản: Hỗ trợ
50% chi phí sản xuất giống.
Điều 4. Nội dung
do ngân sách địa phương đảm bảo kinh phí, hỗ trợ một phần kinh phí đối với giống
cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản khác
1. Việc lựa
chọn các giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản khác tại
địa phương để hỗ trợ theo chính sách của Chương trình này do Ủy ban nhân dân tỉnh
căn cứ yêu cầu thực tiễn trong từng giai đoạn cụ thể xem xét, quyết định nhằm đạt
mục tiêu của Chương trình.
2. Nội
dung, tỷ lệ hỗ trợ bằng 70% mức đảm bảo kinh phí và hỗ trợ kinh phí quy định
tương ứng tại Điều 3 Nghị quyết này.
Điều 5. Nội dung chi, mức chi được nêu tại Điều 3 và Điều
4 của Quy định này được thực hiện theo định mức, định mức kinh tế kỹ thuật, chế
độ chi tiêu tài chính hiện hành do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành. Điều
này quy định thêm một số nội dung chi, định mức chi như sau:
1. Hỗ trợ sản xuất giống
Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi phí
nhân công và vật tư để sản xuất giống trên cơ sở định mức kinh tế kỹ thuật do Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các Bộ ngành và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
ban hành, trong đó đơn giá nhân công được xác định như sau:
a) Công lao động kỹ thuật được tính tối
đa bằng 70% hệ số tiền công ngày cho chức danh “thành viên chính” thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ theo quy định hiện hành của tỉnh.
b) Công lao động phổ thông được tính
tối đa bằng 50% công lao động kỹ thuật quy định tại điểm a khoản 1 này.
2. Đào tạo tập huấn quy trình công
nghệ nhân giống trong nước cho các đơn vị, tổ chức và cá nhân trực tiếp tham
gia thực hiện dự án, nội dung hỗ trợ cụ thể như sau:
a) Chi biên soạn chương trình, giáo
trình, tài liệu bồi dưỡng, đào tạo, tập huấn: Thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 76/2018/TT-BTC ngày 17 tháng 8 năm 2018 của Bộ Tài chính về hướng dẫn nội
dung, mức chi xây dựng chương trình đào tạo, biên soạn giáo trình môn học đối với
giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp;
b) Chi thù lao giảng viên, trợ giảng;
phụ cấp tiền ăn giảng viên, trợ giảng; chi phí đưa, đón, bố trí nơi ở cho giảng
viên, trợ giảng; chi thù lao hướng dẫn viên tham quan, thực hành thao tác kỹ
thuật: Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 18 tháng
7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định mức chi đào tạo,
bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Long An. Thời
gian đào tạo, mức chi trả thù lao cho giảng viên và hướng dẫn viên thực hành
thao tác kỹ thuật được phê duyệt trong từng dự án cụ thể;
c) Chi in ấn tài liệu, giáo trình trực
tiếp phục vụ lớp học (không bao gồm tài liệu tham khảo); giải khát giữa giờ; tổ
chức cho học viên đi khảo sát, thực tế (nếu có); thuê hội trường, phòng học,
thiết bị phục vụ học tập, vật tư thực hành lớp học (nếu có); chi tổ chức khai
giảng, bế giảng, in chứng chỉ, chi tiền thuốc y tế thông thường cho học viên (nếu
học viên ốm); chi khác phục vụ trực tiếp lớp học (điện, nước, thông tin liên lạc,
văn phòng phẩm, vệ sinh, trông giữ xe và các khoản chi trực tiếp khác). Mức chi
thực hiện theo hình thức hợp đồng với nhà cung cấp theo các quy định liên quan.
Tất cả các học viên được hỗ trợ 100%
chi phí tài liệu học (không bao gồm tài liệu tham khảo). Đối với học viên không
hưởng lương từ ngân sách nhà nước được hỗ trợ tiền ăn tối đa 100% chi phí tiền
ăn theo mức quy định tại Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ hội
nghị của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ
trợ trên địa bàn tỉnh (sau đây viết là Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND); hỗ trợ
tiền đi lại là 200.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú
từ 15km trở lên; riêng đối với người khuyết tật và người học cư trú ở xã đặc biệt
khó khăn vùng bãi ngang theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, mức hỗ trợ
300.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 5 km trở
lên. Đối với chỗ ở cho người học: Trường hợp đơn vị tổ chức đào tạo bố trí chỗ ở
cho các học viên thì đơn vị được hỗ trợ chi phí dịch vụ, bao gồm chi phí điện,
nước; trường hợp đơn vị tổ chức đào tạo thuê chỗ ở cho học viên thì được hỗ trợ
100% chi phí theo quy định tại Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND.
3. Kiểm soát chất lượng giống: Ngân sách nhà nước hỗ trợ tối đa 100% chi phí kiểm nghiệm, kiểm định,
chứng nhận chất lượng giống, giám định vi rút, xét nghiệm, kiểm dịch, kiểm soát
bệnh.
Điều 6. Nguyên tắc
áp dụng
Trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại
Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế đó./.