1. Điều chỉnh giảm diện tích
quy hoạch từ 74,9 ha xuống còn 32 ha, bổ sung tọa độ và phân kỳ quy hoạch từ dự
trữ sang quy hoạch thăm dò, khai thác điểm mỏ khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng
thông thường tại thôn Tỉnh Yên, xã Duy Thu, huyện Duy Xuyên đối với điểm mỏ
DX24.
2. Bổ sung quy hoạch 16 điểm mỏ
khoáng sản, gồm: 14 điểm mỏ đất san lấp, 01 điểm mỏ cát xây dựng, 01 điểm mỏ sét
gạch, ngói trên địa bàn các huyện: Quế Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Phú Ninh, Núi
Thành, Nông Sơn và Đông Giang.
3. Loại bỏ khỏi quy hoạch 107
điểm mỏ, gồm: 12 điểm mỏ đá xây dựng, 35 điểm mỏ cát xây dựng, 15 điểm mỏ sét gạch,
ngói và 45 điểm mỏ đất san lấp.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Tích hợp các điểm mỏ khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường vào Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030,
tầm nhìn đến năm 2050, trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo đúng
quy định.
b) Trong thời gian chờ phê duyệt
Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Ủy ban nhân dân tỉnh cập
nhật, phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và tầm
nhìn đến năm 2030 để triển khai thực hiện.
c) Công bố quy hoạch điều chỉnh,
bổ sung đến các sở, ngành, địa phương liên quan để phối hợp quản lý, kiểm tra,
thanh tra, giám sát và hướng dẫn thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
d) Tổ chức lựa chọn đơn vị có đủ
năng lực, kinh nghiệm, sử dụng công nghệ tiên tiến để thăm dò, khai thác, chế
biến khoáng sản theo đúng quy định; đảm bảo an toàn cho người dân khu vực xung
quanh và các công trình liền kề; khai thác sử dụng khoáng sản tiết kiệm, hợp
lý, chống thất thoát tài nguyên, thất thu ngân sách, đảm bảo đáp ứng được nhu cầu
phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.
e) Định kỳ hằng năm, Ủy ban
nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam Khoá X, kỳ họp thứ mười lăm thông qua ngày 12 tháng 7
năm 2023./.
* Tổng cộng bổ sung 16 điểm mỏ
khoáng sản, gồm: 14 điểm mỏ đất san lấp, 01 điểm mỏ cát xây dựng, 01 điểm mỏ
sét gạch, ngói.
TT
|
Tên điểm
|
Vị trí
|
Ghi chú
|
I
|
ĐÁ
XÂY DỰNG (12 ĐIỂM)
|
1
|
TB1B
|
Thôn Châu Lâm, xã Bình Trị, huyện Thăng Bình
|
Phụ lục 1 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
|
2
|
DX10B
|
Thôn Bàn Sơn, xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên
|
3
|
NG3A
|
Thôn Hoa, thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang
|
4
|
PN10
|
Gò Tròn, xã Tam Thành, huyện Phú Ninh
|
Phụ lục 2 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
|
5
|
TB21
|
Tổ 2, thôn Phước Hà, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình
|
6
|
HĐ30
|
Thôn 1, xã Phước Trà, huyện Hiệp Đức
|
7
|
PS12
|
Dốc Nước Chè, xã Phước Chánh, huyện Phước Sơn
|
8
|
ĐL50
|
Thôn Nghĩa Tân, xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc
|
9
|
BTM26
|
Thôn 1, xã Trà Đốc, huyện Bắc Trà My
|
Phụ lục 3 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
|
10
|
PS10
|
Khối 6, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn
|
11
|
PS13
|
Thôn Long Viên, xã Phước Mỹ, huyện Phước Sơn
|
12
|
PS15
|
Thôn 5, xã Phước Hòa, huyện Phước Sơn
|
II
|
CÁT
XÂY DỰNG (35 ĐIỂM)
|
1
|
DX2A
|
Khu vực Bãi Bồi, thị trấn Nam Phước và Khu vực Bắc Cầu Đen, thôn Đình
An, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên
|
Phụ lục 1 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
|
2
|
PN1
|
Thôn Trung Định, Tam Đàn (KV1), huyện Phú Ninh
|
Phụ lục 2 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh
|
3
|
PN2
|
Thôn Trung Định, Tam Đàn (KV2), huyện Phú Ninh
|
4
|
PN3
|
Thôn Phú Mỹ, xã Tam Phước, huyện Phú Ninh
|
5
|
TB03
|
Tổ 18, thôn Lý Trường, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình
|
6
|
TB06
|
Thôn Hưng Lộc và Điện An, Bình Định Nam, huyện Thăng Bình
|
7
|
TB08
|
Thôn An Thành, Bình An, huyện Thăng Bình
|
8
|
TB13
|
Tổ 02, thôn An Thái, xã Bình An, huyện Thăng Bình
|
Phụ lục 2 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
|
9
|
TB15
|
Tổ 14, thôn Qúy Mỹ, xã Bình Qúy, huyện Thăng Bình
|
10
|
TB01
|
Tổ 3, thôn Bình An, xã Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình
|
11
|
TB02
|
Tổ 3, thôn Bình An, xã Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình
|
12
|
TB05
|
Tổ 21, thôn Châu Lâm, xã Bình Trị, huyện Thăng Bình
|
13
|
TB07
|
Tổ 3+4 thôn Thanh Sơn, Bình Định Nam, huyện Thăng Bình
|
14
|
TB09
|
Tổ 8, thôn Tú Trà, Bình Chánh, huyện Thăng Bình
|
15
|
TB10
|
Tổ 7, thôn Tú Trà, Bình Chánh, huyện Thăng Bình
|
16
|
TB11
|
Tổ 13, thôn Quý Xuân, Bình Quý, huyện Thăng Bình
|
17
|
HĐ02
|
Bãi Nà Ráy, xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức
|
18
|
HĐ1
|
Bãi Bà Sim, xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức
|
19
|
HĐ3
|
Bãi Bà Thiên, xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức
|
20
|
HĐ4
|
Bãi Lồ Ô, xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức
|
21
|
HĐ5
|
Bãi Nà Lau, thôn 5, xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức
|
22
|
HĐ18
|
Bãi Nho, xã Quế Lưu, huyện Hiệp Đức
|
23
|
HĐ20
|
Bãi Giàn Rớ, xã Quế Lưu, huyện Hiệp Đức
|
24
|
PS6
|
Thôn Xà Ê, xã Phước Mỹ, huyện Phước Sơn
|
25
|
PS2
|
Km 40, xã Phước Xuân, huyện Phước Sơn
|
26
|
PS4
|
Km 46, xã Phước Xuân
|
27
|
PS7
|
Thôn 1, xã Phước Đức, huyện Phước Sơn
|
28
|
NS02
|
Cầu Sắt, xã Sơn Viên, huyện Nông Sơn
|
29
|
NS11
|
Thôn 2, Quế Ninh, huyện Nông Sơn
|
30
|
NS01
|
Khe Chùa, xã Sơn Viên, huyện Nông Sơn
|
31
|
NS03
|
Cầu Bến Đình, xã Sơn Viên, huyện Nông Sơn
|
32
|
NS04
|
Gò Thắng, Lộc Trung, xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn
|
33
|
NS09
|
Bến Bà Phái Thông, thôn Phú Gia 2, Quế Phước, huyện Nông Sơn
|
34
|
NS10
|
Thôn 1, Quế Ninh, huyện Nông Sơn
|
35
|
NS14
|
Sông Thu Bồn, Thôn Trung Thượng, xã Quế Trung, huyện Nông Sơn
|
III
|
SÉT
GẠCH, NGÓI (15 ĐIỂM)
|
1
|
TB2B1
|
Xã Bình Quý, huyện Thăng Bình
|
Phụ lục 1 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
|
2
|
TB2B2
|
Xã Bình Phú, huyện Thăng Bình
|
3
|
TB3B
|
Thôn Quý Hương, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình
|
4
|
DX8A
|
Mỏ sét Gò Dài, thôn Trà Nam, xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên
|
5
|
DX12B
|
Xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên
|
6
|
DX13B
|
Xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên
|
7
|
TB29
|
Tổ 10, thôn 2, xã Bình Giang, huyện Thăng Bình
|
Phụ lục 2 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
|
8
|
TB25
|
Tổ 4, thôn Trường An, xã Bình Tú, huyện Thăng Bình
|
9
|
TB26
|
Tổ 1, Vinh Phú, xã Bình Trung, huyện Thăng Bình
|
10
|
TB27
|
Tổ 7, thôn Đồng Dương, xã Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình
|
11
|
TB30
|
Tổ 19, Thôn Bình Xá, xã Bình Quế, huyện Thăng Bình
|
12
|
TB33
|
Tổ 11, thôn Lý Trường, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình
|
13
|
TB35
|
Tổ 7, thôn Xuân Thái Đông, xã Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình
|
14
|
TB39
|
Tổ 15 + 16, thôn Quý Xuân, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình
|
15
|
NS30
|
Đồng Chu La, xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn
|
IV
|
ĐẤT
SAN LẤP (45 ĐIỂM)
|
1
|
TB4B1
|
Khu vực Quý Thạnh, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình
|
Phụ lục 1 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
.
|
2
|
TB4B2
|
Khu vực Quý Phước, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình
|
3
|
TB4B3
|
Khu vực Quý Xuân, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình
|
4
|
TB4B5
|
Khu vực Thanh Sơn, xã Bình Định Nam, huyện Thăng Bình
|
5
|
DX15B
|
Khu vực Nổng Định thôn Nam Thành, xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên
|
6
|
DX16B
|
Khu vực Nổng Định thôn Nam Thành, xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên
|
7
|
DX17B
|
Khu vực Nổng Định thôn Nam Thành, xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên
|
8
|
BTM41
|
Thôn Dương Hòa, xã Trà Sơn, huyện Bắc Trà My
|
Phụ lục 2 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
|
9
|
BTM42
|
Thôn 1, xã Trà Giang, huyện Bắc Trà My
|
10
|
PN36
|
Đồi Trà Ró, thôn Đàn Trung, xã Tam Dân, huyện Phú Ninh
|
11
|
PN38
|
Đồi Đá Ngựa, thôn 10, xã Tam Thành, huyện Phú Ninh
|
Phụ lục 2 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh
|
12
|
PN30
|
Rừng Miếu, thôn Vĩnh Quý, xã Tam Vinh, huyện Phú Ninh
|
13
|
PN41
|
Núi Lang, thôn Đại Hanh, xã Tam Đại, huyện Phú Ninh
|
14
|
PN44
|
Rừng Độn, xã Tam Vinh, huyện Phú Ninh
|
15
|
TB42
|
Tổ 5, thôn Bình Quang, xã Bình Quế, huyện Thăng Bình
|
16
|
TB48
|
Tổ 3, thôn Xuân Thái Tây, Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình
|
17
|
TB51
|
tổ 1, thôn Ngũ Xá, xã Bình Chánh, huyện Thăng Bình
|
18
|
TB61
|
Thôn An Phước, xã Bình An, huyện Thăng Bình
|
19
|
TB68
|
Tổ 3, thôn Bình Quang, xã Bình Quế, huyện Thăng Bình
|
20
|
TB72
|
Tổ 4, thôn Bình An, Bình Định Nam, huyện Thăng Bình
|
21
|
TB74
|
Tổ 14, thôn Việt Sơn, xã Bình Trị, huyện Thăng Bình
|
22
|
TB77
|
Tổ 01, thôn Bình Hội, xã Bình Quế, huyện Thăng Bình
|
23
|
TB75
|
Tổ 19, thôn Lý Trường, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình
|
24
|
TB76
|
Tổ 01, thôn Bình Hội, xã Bình Quế, huyện Thăng Bình
|
25
|
TB73
|
Tổ 3, thôn Xuân Thái Tây, Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình
|
26
|
TB41
|
Thôn An Mỹ, xã Bình An, huyện Thăng Bình
|
27
|
TB43
|
KV1, Tổ 1, thôn Bình Hội, Bình Quế, huyện Thăng Bình
|
28
|
TB45
|
Tổ 2, thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình
|
29
|
TB47
|
Tổ 1, thôn Xuân Thái Tây, Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình
|
30
|
TB52
|
Thôn Bình Tịnh, xã Bình Minh, huyện Thăng Bình
|
31
|
TB53
|
Tổ 12, thôn Vân Tiên, Bình Đào, huyện Thăng Bình
|
32
|
TB54
|
Tổ 1, thôn 1, xã Bình Lãnh, huyện Thăng Bình
|
33
|
TB63
|
Tổ 14, thôn Việt Sơn, xã Bình Trị, huyện Thăng Bình
|
34
|
TB64
|
Tổ 4, thôn Hiệp Hưng, Bình Hải, huyện Thăng Bình
|
35
|
TB66
|
Thôn Quý Thạnh, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình
|
Phụ lục 2 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh
|
36
|
PS20
|
Khối 1, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn
|
37
|
NS40
|
TDC thôn Phú Gia 1, QP, xã Ninh Phước, huyện Nông Sơn
|
38
|
NS41
|
Dương Miếu, thôn Đông An xã Phước Ninh, huyện Nông Sơn
|
39
|
NS31
|
Đồng Kè – Tân Phong, Sơn viên cũ xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn
|
40
|
NS32
|
Tân Phong – Sơn Viên xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn
|
41
|
NS35
|
Thôn Lộc Đông, xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn
|
42
|
NS36
|
Tân Phong, Quế Lộc (a), huyện Nông Sơn
|
43
|
NS37
|
Tân Phong, Quế Lộc (b), huyện Nông Sơn
|
44
|
TB59
|
Tổ 19, thôn Lý Trường, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình
|
Phụ lục 3 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
|
45
|
TB62
|
Tổ 11, thôn 3, Bình Dương, huyện Thăng Bình
|