Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục dự án bố trí vốn ngân sách địa phương quá thời gian quy định chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Nam Định ban hành

Số hiệu 20/NQ-HĐND
Ngày ban hành 23/04/2021
Ngày có hiệu lực 23/04/2021
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Lê Quốc Chỉnh
Lĩnh vực Đầu tư,Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/NQ-ND

Nam Định, ngày 23 tháng 4 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUÁ THỜI GIAN QUY ĐỊNH CHUYỂN TIẾP SANG GIAI ĐOẠN 2021-2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 76/BC-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2021 về danh mục các dự án bố trí vốn ngân sách địa phương quá thời gian quy định chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận danh mục các dự án bố trí vốn ngân sách địa phương quá thời gian quy định chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025.

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo chủ đầu tư, các sở, ngành liên quan rà soát tiến độ bố trí vốn của các dự án làm cơ sở bố trí kế hoạch vốn chuyển tiếp trong giai đoạn 2021- 2025 theo đúng quy định của pháp luật để tiếp tục thực hiện các dự án theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và các quy định của pháp luật có liên quan.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khoá XVIII, kỳ họp thứ mười tám thông qua ngày 23 tháng 4 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 2;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Website Chính phủ, Website tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử HĐND tỉnh;

- Lưu: VT

CHỦ TỊCH




Lê Quốc Chỉnh

 

DANH MỤC

CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
QUÁ THỜI GIAN QUY ĐỊNH CHUYỂN TIẾP SANG GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 23 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục d án

Nhóm dự án (A,B,C)

Năm bắt đầu btrí vốn

Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành

 

TNG SỐ

 

 

 

A

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN TỈNH TRỰC TIẾP QUẢN LÝ ĐIỀU HÀNH

 

 

 

 

Chi tiết như sau:

 

 

 

(I)

KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ

 

 

 

b

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

1

- Xây dựng Trạm giống cây lâm nghiệp tại xã Nam Cường, huyện Nam Trực

C

2016

2244

(30/10/15)

2

- Xây dựng Sàn giao dịch công nghệ, thiết bị và hỗ trợ khởi nghiệp tnh Nam Định

C

2018

3117

(29/12/17)

c

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

- Đầu tư xây dựng trại thực nghiệm công nghệ cao giống gia súc gia cầm đặc sản Hải Sơn

B

2017

2850 (09/12/16)

289 (04/2/21)

2

- Cải tạo, sửa chữa tòa nhà 9 tầng thuộc sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định

C

2018

152 (22/01/18)

322 (18/02/20)

(II)

GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

 

-

 

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán

 

 

 

1

- Xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Vũ Văn Hiếu, huyện Hi Hậu

C

2018

2387 (29/10/18)

2650 (26/11/18)

2

- Xây dựng nhà đa năng, cải tạo nâng cấp 21 phòng học và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Trần Văn Bo, huyện Nam Trực

C

2018

1931 (05/9/18)

2650 (26/11/18)

3

- Xây dựng nhà 3 tầng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nguyễn Khuyến, thành phố Nam Định

C

2018

1099 (28/5/18)

2650 (26/11/18)

4

- Sửa chữa, cải tạo Trung tâm đào tạo vận động viên tỉnh Nam Định

C

2018

1997 (13/9/18)

226 (30/01/20)

5

- Xây dựng nhà 3 tầng 21 phòng học và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Hoàng Văn Thụ, huyện Vụ Bản

C

2018

1816 (27/8/18)

b

Các công trình hoàn thành ca quyết toán

 

 

 

 

- Xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT An Phúc, huyện Hi Hậu

C

2016

2185 (03/10/16)

(III)

NGÂN SÁCH TỈNH ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA

(Bố trí theo hiệp định đã ký kết)

 

-

 

c

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

- Giảm sóng n định bãi và trồng rừng ngập mặn bảo vệ nam Cồn Xanh, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

C

2016

1226 (30/06/15)

2889 (12/12/16)

2

- Hợp phần khôi phục, ci tạo đường địa phương thuộc Dự án xây dựng cầu dân sinh và qun lý tài sản đường địa phương (LRAMP)

B

2017

622/QĐ-BGTVT (2/3/16)

3217 (30/12/16)

1500 (18/7/18)

2253 (14/10/19)

2198 (04/9/20)

457 (02/3/21)

(IV)

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

 

-

 

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán

 

 

 

1

- Nạo vét, kiên cố kênh Cát Xuyên (tuyến chính), thuộc hệ thống thủy nông Xuân Thủy, huyện Xuân Trường

B

2016

145 (19/01/16)

171 (21/01/19)

1504 (22/7/19)

2

- Xử lý khẩn cấp kè Hồng Hà đoạn từ K160+500 đến K161+320 đê hữu Hồng, huyện Mỹ Lộc

C

2017

2038 (07/9/17)

2502 (03/11/17)

3

- Xử lý cấp bách kè Mặt Lăng đoạn từ K183+020 đến K183+640 và gia cố mặt đê đoạn từ K184+730 đến K185+240 đê hữu Hồng, huyện Trực Ninh

C

2017

2173 (25/9/17)

4

- Xử lý cấp bách hỏng mái đê Phú Văn xã Hi Ninh, K39+000 - K39+500 đê tà Ninh - Hải Hậu do bão số 10 tháng 9 năm 2017 gây ra

C

2017

1074 (25/5/18)

5

- X lý cấp bách một số sự cố xảy ra do đợt mưa, lũ tháng 10 năm 2017 trên tuyến đê hữu Ninh và đê Thanh Hương, đê biển huyện Nghĩa Hưng

C

2017

1572 (26/7/18)

2987 (26/12/18)

6

- Xử lý cấp bách mái đê phía sông đoạn K7+150 đến K7+190 và đoạn K14+500 đến K16+000 đê hữu Đào; Hoàn thiện gia cố mặt đê bê tông đoạn từ K0+700 đến K4+500 tuyến đê Đồng Tâm, huyện Vụ Bn

C

2017

773 (12/4/18)

1202 (10/6/19)

7

- Cứng hóa mặt đê bối sông Đáy xã Yên Trị, Yên Đồng và Yên Nhân, huyện Ý Yên

C

2018

3011 (25/12/17)

8

- Nâng cấp hệ thống công trình phòng chống lụt bão đê hữu sông Hồng và đê tả sông Đào, thành phố Nam Định: Hạng mục công trình: Xử lý khẩn cấp kè Tam Phủ - Ngô Xá (đoạn từ K165+800 đến K166+500) hữu Hồng và Khối lượng công việc hoàn thành: Xây lp kè thành phố đoạn từ K0+705-:-K4+800 đê tĐào thành phố Nam Định (Phần quyết toán này không bao gồm 8,378 tđ ứng cho GPMB)

B

2010

1644 (27/9/11)

1393 (15/6/20)

341 (05/03/12)

9

- Xử lý khẩn cấp đê, kè Quy Phú tương ứng K177++900 đến K180+050 đê hữu Hồng, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định (Giai đoạn 1)

B

2017

2747 (29/11/17)

2269 (14/9/20)

10

- Xử lý cấp bách một số đoạn đê xung yếu bị scố do mưa, lũ tháng 10 năm 2017 xây ra trên tuyến đê tả Đáy, huyện Ý Yên

C

2017

1445 (13/7/18)

11

- Xử lý khẩn cấp đê kè Kiên Chính và hệ thống mỏ kè giữ bãi đoạn từ K10+460 đến K11+562, thuộc tuyến đê biển huyện Hi Hậu, tnh Nam Định (hạng mục cống số 4 và đường cứu hộ PCLB)

C

2017

86 (16/5/16)

12

- Xử lý cấp bách các hư hỏng bờ bao xã Yên Bằng, huyện Ý Yên bị nước tràn làm xói mặt và vỡ do lũ sông Đáy ngày 11 tháng 10 năm 2017 gây ra

C

2017

1446 (13/7/18)

13

- Cải tạo, nâng cấp đường phòng chống lụt bão xã Giao Thiện, huyện Giao Thủy

C

2017

2462 (31/10/17)

14

- Cải tạo, nâng cấp kênh Quỹ Độ B (đoạn từ K0C0 đến K2C0) thuộc hệ thống thủy nông Ý Yên, tnh Nam Định

C

2015

509 (11/3/16)

2047 (07/9/17)

2691 (21/11/17)

1066 (06/5/20)

15

- Ci tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng chuyển đổi nuôi trồng thủy sn xã Hải Chính, huyện Hải Hậu, tnh Nam Định

B

2014

1741 (28/10/13)

1683 (27/8/15)

2972 (19/12/16)

b

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

1

- Chuyển đổi diện tích trồng lúa năng suất thấp sang nuôi trồng thủy sản xã Yên Nhân, huyện Ý Yên

C

2010

864 (04/5/09)

2112 (28/11/11)

1962 (30/10/14)

2

- Dự án tu bđê điều thường xuyên năm 2014 tỉnh Nam Định

C

2015

5416/QĐ-BNN-TCTL (18/12/14)

c

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

- Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đế thuộc hệ thống thủy nông Vụ Bn, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định

B

2014

2294 (29/10/10)

1624 (25/10/12)

1038 (20/5/19)

2514 (12/11/19)

(V)

GIAO THÔNG

 

-

 

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán

 

 

 

1

- Ci tạo, nâng cấp đường Vân Nam, huyện Hải Hậu

C

2017

1263 (08/6/17)

515 (14/3/18)

 

- Ci tạo, nâng cấp đường Trung Hòa, huyện Hải Hậu - Giai đoạn II

B

2016

2371 (10/11/10)

208 (01/2/16)

1795 (23/8/18)

2368 (26/10/18)

3

- Cải tạo, nâng cấp đường Xuân Thủy - Nam Điền, huyện Xuân Trường (đoạn từ Km0+000 đến Km2+600)

C

2018

1862 (31/8/18)

4

- Ci tạo, nâng cấp đường Nam Ninh Hải, huyện Trực Ninh (đoạn từ cầu Gai đến chợ Giá)

C

2017

2323 (16/10/17)

2047 (19/9/18)

5

- Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu Vĩnh Tứ đến nhà văn hóa thôn An Sng xã Yên Tân, huyện Ý Yên

C

2018

1949 (07/9/18)

6

- Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Trung Đông - Trực Tuấn, huyện Trực Ninh

C

2014

1981 (31/10/14)

1150 (05/6/18)

7

- Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Liên Bo, huyện Vụ Bản

C

2018

667 (29/3/18)

2761 (06/12/18)

8

- Ci tạo, nâng cấp đường Nam Ninh Hi, huyện Trực Ninh (đoạn từ cống chợ Sở đến Tnh lộ 488B và tuyến nhánh)

C

2018

1676 (09/8/18)

9

- Xây dựng hạ tầng 02 khu tái định cư xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng tuyến đường bộ mới nối QL10 với QL21 và cầu Tân Phong vượt sông Đào - QL21B (phía đông Nam Tp Nam Định), tỉnh Nam Định

C

2015

2149 (23/10/15)

2476 (20/11/15)

1328 (27/6/16)

10

- Cải tạo, nâng cấp tuyến đường cứu hộ và phòng chống lụt bão xã Giao Tiến, xã Giao Tân ra đê tsông Sò, huyện Giao Thủy

C

2018

2395 (29/10/18)

476 (11/3/19)

11

- Ci tạo, nâng cấp đường nối từ Khu công nghiệp Mỹ Trung đến QL38B, huyện Mỹ Lộc

C

2018

2336 (24/10/18)

12

- Xây dựng cầu Gai trên đường Nam Ninh Hi, huyện Nam Trực

C

2018

1503 (19/7/18)

b

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

1

- Cải tạo, nâng cấp Tnh lộ 485 (57A cũ) đoạn chợ Huyện - Phủ Cầu - Cổ Đam huyện Ý Yên, tnh Nam Định

B

2010

2273 (29/10/10)

1018 (24/6/13)

2075 (26/11/13)

2210 (05/10/16)

c

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

- Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Chính - Phong huyện Ý Yên

C

2018

1131 (01/6/18)

2910 (19/12/18)

2

- Ci tạo, nâng cấp đường 57B huyện Ý Yên, tnh Nam Định (QT khối lượng công việc hoàn thành)

B

2015

2691 (31/12/14)

1671 (26/8/15)

1374 (01/7/16)

774 (18/4/17)

68 (12/01/21)

(VI)

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

 

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán

 

 

 

1

- Ci tạo, sửa chữa trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định

C

2018

2553 (08/11/17)

2190 (05/10/18)

2

- Xây dựng mới nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh Nam Định

C

2018

2193 (27/9/17)

3

- Ci tạo, nâng cấp trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện Vụ Bản

C

2018

1368 (02/7/18)

2064 (25/9/19)

4

- Xây dựng Trụ sở làm việc 5 tầng, các hạng mục phụ trợ Đng ủy khối doanh nghiệp và Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Nam Định

C

2017

536 (15/3/17)

1197 (21/5/20)

(VIII)

Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

-

 

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán

 

 

 

1

- Xây dựng Nhà điều trị 7 tầng và các hạng mục phụ trợ Bệnh viện mắt tỉnh Nam Định

B

2014

1397 (12/8/14)

b

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

1

- Xây dựng cơ sở xạ trị - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Nam Định

C

2015

1882 (22/10/14)

75/UBND-VP5 (24/01/18)

576/UBND-VP5 (26/9/19)

c

Các công trình chuyển tiếp

 

-

 

1

- Xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định

A

2005

577 (27/2/06);

2739 (20/11/09)

2170 (01/9/20)

(X)

VĂN HÓA

 

-

 

c

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

- Khai quật, thăm dò khảo cổ học thực hiện dự án Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị khu di tích lịch sử - văn hóa thời Trần tại tỉnh Nam Định

C

2015

2715 (31/12/14)

(XI)

THỂ DỤC, THỂ THAO

 

-

 

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán

 

 

 

1

- Sửa chữa, ci tạo Sân vn động Thiên Trường

C

2018

750 (11/4/18)

2189 (05/10/18)

(XII)

PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

 

-

 

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán

 

 

 

1

- Mua sắm nâng cấp trang thiết bị kỹ thuật cho Trung tâm Phát thanh - Truyền hình tỉnh Nam Định

C

2017

2442 (28/10/16)

122 (13/01/17)

(XIII)

QUỐC PHÒNG, AN NINH

 

-

 

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán

 

 

 

1

- Giai đoạn I Nhà làm việc phòng chống phản động - khng bố, Nhà làm việc phòng an ninh chính trị nội bộ, Nhà huấn luyện võ thuật quân sự và sân điều lệnh - thể thao Công an tỉnh Nam Định

C

2017

2466 (31/10/16)

2

- Xây dựng trạm kiểm soát Biên phòng Hà Lạn thuộc Đồn Biên phòng Quất Lâm (88), Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Nam Định

C

2018

1388 (04/7/18)

1011 (16/5/19)

3

- Xây dựng các hạng mục phụ trợ của Trung tâm chỉ huy, cơ sở làm việc khối an ninh và trực thuộc Công an tỉnh Nam Định

C

2018

2676 (29/11/18)

b

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

1

- Cải tạo, nâng cấp khẩn cấp tuyến đường phòng chống lụt bão, đảm bảo an ninh quốc phòng từ QL38B đến đường Chợ Lời - Đại Thắng đi đê hữu Đào tỉnh Nam Định

B

2014

1768A (7/10/14)

1197 (01/6/17)

(XIV)

MÔI TRƯỜNG

 

-

 

b

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

1

- Xây dựng tường rào tại xã Mỹ Thành thuộc dự án mở rộng khu xử lý rác thi thành phố Nam Định

C

2018

2158 (03/10/18)

1609 (06/7/20)

(XV)

DU LỊCH

 

-

 

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán

 

 

 

1

- Cải tạo, nâng cấp đường du lịch Thịnh Long, huyện Hải Hậu (đoạn nối từ QL21 đến đường trục chính khu du lịch) - GDI

B

2015

1933 (28/10/14)

46 (07/01/20)

 

 

 

 

 

 

CÁC DỰ ÁN THUỘC DANH MỤC KHÔNG ĐƯỢC BỐ TRÍ HOẶC ĐÃ BỐ TRÍ HẾT NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ, NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TRONG KHOẠCH TRUNG HẠN 2016-2020

 

 

 

 

Chi tiết như sau:

 

 

 

(XV)

CÁC DỰ ÁN KHÔNG CÒN ĐƯỢC CÁP VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

-

 

 

GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHNGHIỆP

 

-

 

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán

 

 

 

1

- Xây dựng Trung Tâm dạy nghề kiểu mẫu huyện Hải Hậu

C

2011

2331 (03/11/10)

1633 (26/9/11)

b

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

1

Xây dựng Trường Trung cấp nghề Thủ công Mỹ nghệ truyền thống Nam Định

B

2009

2563 (28/10/09)

1773 (30/8/10)

 

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

 

 

 

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán

 

 

 

1

- Nạo vét, kiên cố kênh Thanh Quan, thuộc hệ thống thủy nông Xuân Thủy, huyện Xuân Trường

B

2016

144 (19/01/16)

2137 (19/9/17)

2

- Nâng cấp, cải tạo trung tâm giống thủy sản tỉnh Nam Định

B

2015

1861 (17/10/14)

2081 (25/9/18)

3

- Cải tạo, nâng cấp tuyến đê tả sông Đáy, huyện Nghĩa Hưng

B

2010

254 (18/02/11)

1341 (11/8/11)

79 (20/01/15)

c

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

- Cải tạo, nâng cấp đê hữu sông Đào, huyện Vụ Bản (Giai đoạn 1)

B

2011

2393 (11/11/10);

1765 (19/10/11)

2433 (19/12/14)

230 (03/2/20)

1348 (9/6/20)

2

- Xây dựng khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão cửa Ninh Cơ, huyện Nghĩa Hưng

B

2010

736 (6/4/10)

631/UBND-VP5 (27/8/18)

3

- Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão kết hợp bến cá cửa Hà Lạn, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

B

2013

1621 (24/10/12)

2679 (21/11/17)

2603 (21/11/19)

2937 (25/12/19)

96 (10/01/20)

4

- Cải tạo, nâng cấp khẩn cấp tuyến đê tsông Đào (từ K18+656 đến K30+073) huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

B

 

1335 (12/8/13)

347 (04/3/14)

2515 (12/11/19)

 

+ Giai đon I: Kè Hạ Kỳ; Kè Hi Lng; Kè Bình A; Kè Đắc Thắng

 

2011

 

5

- Cải tạo, nâng cấp tuyến đê, kè, cống đê Hữu sông Hồng và đê tĐào huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định

B

 

1959 (01/10/10);

'1689A (11/10/11);

1702 (21/10/13)

 

+ X1 shạng mục cấp bách

 

2011

 

6

- Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ và phòng chống lụt bão tuyến đê biển tỉnh Nam Định

B

 

1618 (24/10/12);

656 (02/5/13);

1034A (27/6/13)

 

+ Giai đon I: Btrí xử lý các đoạn đê cấp bách

 

2013

 

7

- Củng cố, nâng cấp các đoạn đê, kè xung yếu thuộc tuyến đê biển tỉnh

B

 

1681 (18/10/13)

213 (01/02/16)

 

+ Bố trí xử lý các đoạn đê cấp bách

 

2014

 

8

- Đầu tư cùng cố, nâng cấp khẩn cấp tuyến đê hữu Hồng đoạn từ K156+621 đến K163+610, tỉnh Nam Định

B

 

1488 (16/9/13)

 

+ Giai đoạn I: Btrí xử lý các đoạn đê cấp bách

 

2011

 

 

GIAO THÔNG

 

-

 

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán

 

 

 

1

- Cải tạo, nâng cấp đường 487 tìm kiếm cứu hộ cứu nạn đm bảo an ninh quốc phòng tỉnh Nam Định

B

2015

2004 (31/10/14)

1835 (14/8/17)

2964 (21/12/17)

112 (08/02/18)

2301 (18/10/18)

2

- Xây dựng Tỉnh lộ 488 đoạn từ đường 488C (50a cũ) đến Thị trấn Thịnh Long

B

2014

218 (24/01/14)

927 (26/5/14)

1649 (22/9/14)

1868a (20/10/14)

1221 (29/6/15)

1629 (20/7/17)

 

VĂN HÓA

 

-

 

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán

 

 

 

1

- Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa Đền Gin, xã Nam Dương, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định

C

2013

1559 (1/10/13)

c

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

- Tu bổ, tôn tạo di tích đền, chùa Kiên Lao - xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định

C

2015

1654 (23/9/14)

 

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

-

 

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán

 

 

 

1

- Phát triển hạ tầng khung Chính phủ điện tử tỉnh Nam Định giai đoạn 2016-2020

B

2017

2361 (24/10/16)

2094 (27/9/19)

 

KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH T

 

-

 

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán

 

 

 

1

- Giai đoạn I dự án Xây dựng tuyến đường gom, đường vào khu công nghiệp Mỹ Trung, tỉnh Nam Định

B

2017

1372 (19/6/17)

1511 (23/7/19)

 

KHO TÀNG

 

 

 

c

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

- Xây dựng kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Nam Định

B

2016

2401A (12/11/15)

2907 (19/12/18)

2569 (19/11/19)

3128 (30/12/20)

 

 

 

 

 

(XVII)

CÁC DỰ ÁN KHÔNG CÒN ĐƯỢC CẤP VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ

 

-

 

 

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

 

-

 

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán

 

 

 

1

- Xử lý khẩn cấp đê kè Kiên Chính và hệ thống mỏ kè giữ bãi đoạn từ K10+460 đến K11+562, thuộc tuyến đê biển huyện Hi Hậu, tỉnh Nam Định

B

2010

679 (05/5/11);

729 (25/5/12)

1144 (12/6/08)

2516 (12/11/19)

b

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

I

- Cng cố, xử lý trọng đim đê tả Đáy huyện Ý Yên

B

2010

2926 (28/11/07)

441 (27/2/09)

1042 (22/5/09)

2332 (14/10/09)

1559A (15/9/11)

c

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

- Kiên cố hóa kênh tưới Chính Nam Hữu Bị, huyện Mỹ Lộc

B

2009

252 (22/1/09)

2043 (22/9/09)

3293 (30/12/09)

1332 (8/7/10)

 

GIAO THÔNG

 

-

 

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán

 

 

 

1

- Cải tạo, nâng cấp đường Vàng, huyện Nam Trực

B

2010

758 (17/4/09)

208 (26/01/18)

2

- Mở rộng, nâng cấp tỉnh lộ 490C2 (đường 55 cũ) đoạn từ S2 đến Nam Điền (Km3+540 đến Km55+500) và đoạn từ Km40 đến phà Thịnh Long, tnh Nam Định

A

2010

2648 (12/12/08)

1066 (27/5/09)

610 (7/5/12)

1302 (10/9/12)

1287 (21/7/14)

B

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN TỪ TIỀN ĐẤU GIÁ ĐẤT CÁC KHU ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

 

Chi tiết như sau:

 

 

 

(I)

HUYỆN Ý YÊN

 

 

 

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán

 

 

 

1

- Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Yên Khánh - Yên Phong, huyện Ý Yên

C

2018

2719 (24/11/17)

151 (22/01/18)

1822 (28/8/18)

b

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

1

- Xây dựng khu đô thị thị trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

B

2017

88 (13/01/16)

2

- Cải tạo, nâng cấp đường Thành - Xá, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

B

2017

2834 (08/12/16)

1633 (03/8/18)

629 (29/3/19)

3

- Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã ba Cát Đằng đến thị trấn Lâm (Quốc lộ 38B) huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

C

2017

1153 (26/5/17)

(II)

HUYỆN MỸ LỘC

 

 

 

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán

 

 

 

1

- Cải tạo, mở rộng khuôn viên trụ sở Huyện ủy - HĐND - UBND huyện Mỹ Lộc

C

2018

2411 (30/10/18)

(III)

HUYỆN VỤ BẢN

 

 

 

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán

 

 

 

1

- Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Vĩnh Hào - Yên Lương

C

2017

3062 (27/12/17)

2

- Cải tạo, nâng cấp đường Hiển Khánh - Minh Thuận huyện Vụ Bn

C

2018

2854 (14/12/18)

1598 (05/8/19)

(IV)

HUYỆN XUÂN TRƯỜNG

 

 

 

b

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

1

- Xây dựng khu đô thị thị trấn Xuân Trường, huyện Xuân Trường

C

2018

2594 (04/12/15)

957 (04/5/17)

1794 (23/8/18)

2

- Xây dựng Nhà 3 tầng 12 phòng học và các hạng mục phụ trợ Trường tiu học A Xuân Trường, huyện Xuân Trường

C

2018

2435 (21/10/18)

(V)

HUYỆN NGHĨA HƯNG

 

 

 

b

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

1

- Xây dựng khu đô thị thị trấn Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng

C

2018

370 (25/02/16)