Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An

Số hiệu 20/2023/NQ-HĐND
Ngày ban hành 03/11/2023
Ngày có hiệu lực 13/11/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Nguyễn Văn Được
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2023/NQ-HĐND

Long An, ngày 03 tháng 11 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/20177NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Xét Tờ trình số 2960/TTr-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020 -2024) trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 6 năm 2020 và Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021, Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Văn bản số 616/HĐND-KTNS ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 1096/BC-HĐND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Long An, như sau:

Tại Phần B, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP, PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở VÀ PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP

(Đính kèm Phụ lục I, II, III)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này là một bộ phận không tách rời của Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 6 năm 2020 và Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021, Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Văn bản số 616/HĐND-KTNS ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Thường trực của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 12 (kỳ họp chuyên đề năm 2023) thông qua ngày 03 tháng 11 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13 tháng 11 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP. QH, VP. CP (TP.HCM) (b/c);
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH (b/c);
- Các Bộ: Tài nguyên - Môi trường, Tài chính, Tư pháp;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên - Môi trường ;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- UBND tỉnh; UBMTTQ VN tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đăng công báo);
- Lưu: VT, (TrT).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Được

 

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/2023/NQ-HĐND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An)

1. THÀNH PHỐ TÂN AN: Bổ sung nội dung như sau:

- Tại mục D, E Phần I. bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ …… ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

PHƯỜNG

CHN

CLN

NTS

CHN

CLN

NTS

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

II

Các đường khác

 

 

 

 

 

 

3

Phường 3

 

 

 

 

 

 

 

17

Hẻm 232 Nguyễn Đình Chiểu

 

250.000

250.000

250.000

 

 

 

18

Hẻm 456 Nguyễn Đình Chiểu

 

250.000

250.000

250.000

 

 

 

19

Hẻm 123 Nguyễn Công Trung

 

250.000

250.000

250.000

 

 

 

20

Hẻm 81 Nguyễn Công Trung

 

250.000

250.000

250.000

 

 

 

21

Hẻm 141 Nguyễn Thái Bình

 

250.000

250.000

250.000

 

 

 

22

Hẻm 148 Nguyễn Thái Bình

 

250.000

250.000

250.000

 

 

 

23

Hẻm 94 Trần Văn Nam

 

250.000

250.000

250.000

 

 

 

24

Hẻm 7 Đinh Viết Cừu

 

250.000

250.000

250.000

 

 

 

5

Phường 5

 

 

 

 

 

 

 

18

Đường chui cầu Tân An

Đường Lê Văn Tường - Đường vào cầu Tân An cũ - P5

250.000

250.000

250.000

 

 

 

19

Vành Đai

 

210.000

230.000

210.000

 

 

 

7

Phường 7

 

 

 

 

 

 

 

12

Nguyễn Văn Tịch (Phía giáp Kênh)

Đường kênh Năm Giác, P7 - An Vĩnh Ngãi)

210.000

230.000

210.000

 

 

 

10

Xã Lợi Bình Nhơn

 

 

 

 

 

 

 

17

Đường vành đai

 

 

 

 

170.000

190.000

170.000

11

Xã Bình Tâm

 

 

 

 

 

 

 

8

Nguyễn Thị Chữ (Phía giáp Kênh)

ĐT 827A - Đường Vành đai

 

 

 

170.000

190.000

170.000

9

Đường vành đai

Đường tỉnh 824A - Cầu bắc qua sông Vàm cỏ Tây

 

 

 

170.000

190.000

170.000

13

Xã Hướng Thọ Phú

 

 

 

 

 

 

 

10

Lộ khu dân cư (Đường số 2)

 

 

 

 

250.000

250.000

250.000

14

Xã Nhơn Thạnh Trung

 

 

 

 

 

 

 

16

Đường vành đai

 

 

 

 

170.000

190.000

170.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

*

CÁC KHU DÂN CƯ

 

 

 

 

 

 

 

24

Khu dân cư Khánh Vinh (phường 4)

 

250.000

250.000

250.000

 

 

 

- Tại mục D, PHẦN I, sửa đổi nội dung như sau:

[...]