Nghị quyết số 20/2006/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Thái Nguyên do Chính phủ ban hành
Số hiệu | 20/2006/NQ-CP |
Ngày ban hành | 29/08/2006 |
Ngày có hiệu lực | 27/09/2006 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2006/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 29 tháng 8 năm 2006 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên (tờ trình số 04/TTr-UBND ngày
20 tháng 01 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số
09/TTr-BTNMT ngày 06 tháng 3 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Thái Nguyên với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh đến năm 2010 |
Biến động tăng,giảm (-) |
|||
Diện
tích |
Cơ
cấu |
Diện
tích |
Cơ
cấu |
Diện
tích |
Tỷ
lệ |
||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
354.150,15 |
100,00 |
354.150,15 |
100,00 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
265.386,65 |
74,94 |
281.045,87 |
79,36 |
15 659,22 |
4,42 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
93.681,62 |
35,30 |
94.614,25 |
33,67 |
932,63 |
-1,63 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
58.745,60 |
62,71 |
56.699,83 |
59,93 |
-2 045,77 |
-2,78 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
43.218,08 |
73,57 |
41.737,35 |
73,61 |
-1 480,73 |
0,04 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
34.936,02 |
37,29 |
37.914,42 |
40,07 |
2 978,40 |
2,78 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
165.106,51 |
62,21 |
179.883,78 |
64,01 |
14 777,27 |
1,80 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
81.379,06 |
49,29 |
81.888,65 |
45,52 |
509,59 |
-3,77 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
55.577,32 |
33,66 |
64.753,88 |
36,00 |
9 176,56 |
2,34 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
28.150,13 |
17,05 |
33.241,25 |
18,48 |
5 091,12 |
1,43 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
3.606,77 |
1,36 |
3.566,79 |
1,27 |
-39,98 |
-0,09 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
2.991,75 |
1,13 |
2.981,05 |
1,06 |
-10,70 |
-0,07 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
39.713,90 |
11,21 |
48.812,17 |
13,78 |
9 098,27 |
2,57 |
2.1 |
Đất ở |
9.138,44 |
23,01 |
9.810,14 |
20,10 |
671,70 |
-2,91 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
7.534,68 |
82,45 |
7.765,15 |
79,15 |
230,47 |
-3,30 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1.603,76 |
17,55 |
2.044,99 |
20,85 |
441,23 |
3,30 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
18.804,50 |
47,35 |
26.499,00 |
54,29 |
7 694,50 |
6,94 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
308,67 |
1,64 |
331,32 |
1,25 |
22,65 |
-0,39 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
2.752,41 |
14,64 |
5.472,47 |
20,65 |
2 720,06 |
6,01 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
2.072,05 |
11,02 |
4.979,80 |
18,79 |
2 907,75 |
7,77 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
362,81 |
17,51 |
1.390,29 |
27,92 |
1 027,48 |
10,41 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
572,07 |
27,61 |
830,54 |
16,68 |
258,47 |
-10,93 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
701,98 |
33,88 |
1.879,41 |
37,74 |
1 177,43 |
3,86 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
435,19 |
21,00 |
879,56 |
17,66 |
444,37 |
-3,34 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
13.671,37 |
72,70 |
15.715,41 |
59,31 |
2 044,04 |
-13,39 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
8.350,72 |
61,08 |
9.151,55 |
58,23 |
800,83 |
-2,85 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
3.788,47 |
27,71 |
3.898,91 |
24,81 |
110,44 |
-2,90 |
2.2.4.3 |
Đất tải năng lượng, truyền thông |
44,12 |
0,32 |
53,51 |
0,34 |
9,39 |
0,02 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
161,13 |
1,18 |
310,09 |
1,97 |
148,96 |
0,79 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
93,64 |
0,68 |
104,77 |
0,67 |
11,13 |
-0,01 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
749,64 |
5,48 |
990,41 |
6,30 |
240,77 |
0,82 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
140,86 |
1,03 |
533,85 |
3,40 |
392,99 |
2,37 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
69,19 |
0,51 |
108,70 |
0,69 |
39,51 |
0,18 |
2.2.4.9 |
Đất di tích, danh lam thắng cảnh |
112,07 |
0,82 |
186,07 |
1,18 |
74,00 |
0,36 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
161,53 |
1,18 |
377,55 |
2,40 |
216,02 |
1,22 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
76,69 |
0,19 |
65,80 |
0,13 |
-10,89 |
-0,06 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
765,60 |
1,93 |
980,78 |
2,01 |
215,18 |
0,08 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước CD |
10.847,56 |
27,31 |
11.378,74 |
23,31 |
531,18 |
-4,00 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
81,11 |
0,20 |
77,71 |
0,16 |
-3,40 |
-0,04 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
49.049,60 |
13,85 |
24.292,11 |
6,86 |
-24 757,49 |
-6,99 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
7.790,78 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
4.017,37 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.495,77 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
591,74 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.521,60 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
3.722,73 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
3.490,41 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
223,44 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
8,88 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
39,98 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
10,70 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
1.500,00 |
2.1 |
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông |
1.500,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
239,55 |
3.1 |
Đất quốc phòng, an ninh |
120,39 |
3.2 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
78,88 |
3.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
9,94 |
3.4 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
30,34 |
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
137,00 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
137,00 |
4.1.1 |
Đất quốc phòng, an ninh |
20,45 |
4.1.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
116,55 |
3. Diện tích đất phải thu hồi:
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
6.322,80 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
3.063,33 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.979,92 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
501,06 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.083,41 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
3.221,05 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
3.008,73 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
203,44 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
8,88 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
29,68 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
8,74 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
404,47 |
2.1 |
Đất ở |
162,68 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
107,09 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
55,59 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
201,79 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
3,83 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
21,85 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
134,88 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
41,23 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
10,61 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
9,03 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước CD |
16,96 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
3,40 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
23.450,00 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
3.450,00 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
20.000,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1.307,49 |
2.1 |
Đất ở |
14,65 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
1.157,28 |
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Thái Nguyên với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Năm |
Diện tích đến năm |
||||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
|||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
354.150,15 |
354.150,15 |
354.150,15 |
354.150,15 |
354.150,15 |
354.150,15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
265.386,65 |
272.268,20 |
274.369,49 |
276.489,71 |
278.608,60 |
281.045,87 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
93.681,62 |
93.810,39 |
94.001,07 |
94.128,83 |
94.246,55 |
94.614,25 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
58.745,60 |
57.878,20 |
57.559,28 |
57.258,90 |
56.934,88 |
56.699,83 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
43.218,08 |
42.556,52 |
42.344,50 |
42.088,48 |
41.889,79 |
41.737,35 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
34.936,02 |
35.932,19 |
36.441,79 |
36.869,93 |
37.311,67 |
37.914,42 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
165.106,51 |
171.889,61 |
173.805,77 |
175.801,59 |
177.812,36 |
179.883,78 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
81.379,06 |
82.591,83 |
82.490,64 |
82.287,07 |
82.109,62 |
81.888,65 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
55.577,32 |
59.649,53 |
60.766,88 |
62.066,27 |
63.359,49 |
64.753,88 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
28.150,13 |
29.648,25 |
30.548,25 |
31.448,25 |
32.343,25 |
33.241,25 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
3.606,77 |
3.583,92 |
3.578,46 |
3.575,11 |
3.568,64 |
3.566,79 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
2.991,75 |
2.984,28 |
2.984,19 |
2.984,18 |
2.981,05 |
2.981,05 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
39.713,90 |
42.981,42 |
44.586,43 |
46.208,43 |
47.618,15 |
48.812,17 |
2.1 |
Đất ở |
9.138,44 |
9.377,49 |
9.503,06 |
9.621,95 |
9.702,90 |
9.810,14 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
7.534,68 |
7.680,26 |
7.644,27 |
7.693,52 |
7.721,14 |
7.765,15 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1.603,76 |
1.697,23 |
1.858,79 |
1.928,43 |
1.981,76 |
2.044,99 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
18.804,50 |
21.739,95 |
22.777,22 |
24.224,26 |
25.490,93 |
26.499,00 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
308,67 |
321,11 |
323,42 |
327,78 |
331,32 |
331,32 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
2.752,41 |
3.433,03 |
3.789,42 |
4.373,84 |
4.888,36 |
5.472,47 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi NN |
2.072,05 |
3.455,53 |
3.876,87 |
4.510,25 |
4.781,66 |
4.979,80 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
362,81 |
747,95 |
920,41 |
1.116,69 |
1.270,29 |
1.390,29 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
572,07 |
719,38 |
740,76 |
774,12 |
812,40 |
830,54 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
701,98 |
1.505,41 |
1.555,41 |
1.879,41 |
1.879,41 |
1.879,41 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
435,19 |
482,79 |
660,29 |
740,03 |
819,56 |
879,56 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
13.671,37 |
14.530,28 |
14.787,51 |
15.012,39 |
15.489,59 |
15.715,41 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
8.350,72 |
8.656,76 |
8.755,64 |
8.876,90 |
9.018,88 |
9.151,55 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
3.788,47 |
3.817,27 |
3.838,92 |
3.859,49 |
3.874,52 |
3.898,91 |
2.2.4.3 |
Đất để CD năng lượng, truyền thông |
44,12 |
47,20 |
48,77 |
50,29 |
51,90 |
53,51 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
161,13 |
215,47 |
240,99 |
264,03 |
293,39 |
310,09 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
93,64 |
104,77 |
104,77 |
104,77 |
104,77 |
104,77 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
749,64 |
948,22 |
991,26 |
990,41 |
990,41 |
990,41 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
140,86 |
193,81 |
225,05 |
253,47 |
513,21 |
533,85 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
69,19 |
99,80 |
105,70 |
107,70 |
108,70 |
108,70 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
112,07 |
142,66 |
153,48 |
164,23 |
175,14 |
186,07 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
161,53 |
304,32 |
322,93 |
341,10 |
358,67 |
377,55 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
76,69 |
74,29 |
72,19 |
70,10 |
67,95 |
65,80 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
765,60 |
849,83 |
879,15 |
913,79 |
941,99 |
980,78 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
10.847,56 |
10.861,70 |
11.277,10 |
11.300,62 |
11.336,67 |
11.378,74 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
81,11 |
78,16 |
77,71 |
77,71 |
77,71 |
77,71 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
49.049,60 |
38.900,53 |
35.194,23 |
31.452,01 |
27.923,40 |
24.292,11 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha