Nghị quyết số 18/2006/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành
Số hiệu | 18/2006/NQ-CP |
Ngày ban hành | 29/08/2006 |
Ngày có hiệu lực | 26/09/2006 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
SỐ: 18/2006/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 29 tháng 8 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH QUẢNG NINH
CHÍNH PHỦ
\Căn cứ
Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh (tờ trình
số
3412/TT-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2005), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ
trình số 08/TTr-BTNMT ngày 06 tháng 3 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Quảng Ninh với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh QH đến năm 2010 |
Biến động tăng, giảm (-) |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
608142,00 |
100,00 |
608142,00 |
100,00 |
|
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
363207,00 |
59,72 |
434967,92 |
71,52 |
71760,92 |
11,8 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
54642,60 |
8,98 |
64279,04 |
10,57 |
9636,44 |
1,59 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
38188,29 |
6,28 |
43778,44 |
7,20 |
5590,15 |
0,92 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
30121,83 |
4,95 |
31028,19 |
5,10 |
906,36 |
0,15 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
16454,31 |
2,70 |
20500,60 |
3,37 |
4046,29 |
0,67 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
287966,77 |
47,35 |
348420,80 |
57,29 |
60454,03 |
9,94 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
164429,59 |
27,04 |
195680,98 |
32,18 |
31251,39 |
5,14 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
101649,15 |
16,71 |
130931,65 |
21,52 |
29282,5 |
4,81 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
21888,03 |
3,60 |
21808,17 |
3,59 |
-79,86 |
-0,01 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
20469,65 |
3,37 |
22140,49 |
3,64 |
1670,84 |
0,27 |
1.4 |
Đất làm muối |
10,82 |
|
2,00 |
|
-8,82 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
117,16 |
0,02 |
125,59 |
0,02 |
8,43 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
75628,26 |
12,44 |
88099,43 |
14,49 |
12471,17 |
2,05 |
2.1 |
Đất ở |
9313,11 |
1,53 |
10733,50 |
1,77 |
1420,39 |
0,24 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
4928,79 |
0,81 |
4830,41 |
0,80 |
-98,38 |
-0,01 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
4384,32 |
0,72 |
5903,09 |
0,97 |
1518,77 |
0,25 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
31228,22 |
5,14 |
43278,02 |
7,12 |
12049,8 |
1,98 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình SN |
465,68 |
0,08 |
528,01 |
0,09 |
62,33 |
0,01 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
4877,49 |
0,80 |
8388,73 |
1,38 |
3511,24 |
0,58 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi n.nghiệp |
8574,89 |
1,41 |
13889,37 |
2,28 |
5314,48 |
0,87 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
225,22 |
0,04 |
2022,60 |
0,33 |
1797,38 |
0,29 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
2565,92 |
0,42 |
5101,58 |
0,84 |
2535,66 |
0,42 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
4446,95 |
0,73 |
4373,07 |
0,72 |
-73,88 |
-0,01 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
1336,80 |
0,22 |
2392,12 |
0,39 |
1055,32 |
0,17 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
17310,17 |
2,85 |
20471,91 |
3,37 |
3161,74 |
0,52 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
7170,02 |
1,18 |
8826,70 |
1,45 |
1656,68 |
0,27 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
2993,90 |
0,49 |
3230,59 |
0,53 |
236,69 |
0,04 |
2.2.4.3 |
Đất để c.dẫn năng lượng, tr.thông |
172,13 |
0,03 |
244,73 |
0,04 |
72,6 |
0,01 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
338,03 |
0,06 |
742,49 |
0,12 |
404,46 |
0,06 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
91,18 |
0,01 |
108,23 |
0,02 |
17,05 |
0,01 |
2.2.4.6 |
Đất giáo dục - đào tạo |
472,47 |
0,08 |
574,43 |
0,10 |
101,96 |
0,02 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
464,44 |
0,08 |
609,49 |
0,10 |
145,05 |
0,02 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
82,68 |
0,01 |
114,47 |
0,02 |
31,79 |
0,01 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
5192,81 |
0,85 |
5596,39 |
0,92 |
403,58 |
0,07 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
332,51 |
0,05 |
424,39 |
0,07 |
91,88 |
0,02 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
49,20 |
0,01 |
49,20 |
0,01 |
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1005,97 |
0,17 |
1117,11 |
0,18 |
111,14 |
0,01 |
2.5 |
Đất sông, suối và MNCD |
34028,0 |
5,60 |
32916,53 |
5,41 |
-1111,47 |
-0,19 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
3,76 |
|
5,07 |
|
1,31 |
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
169306,73 |
27,84 |
85074,65 |
13,99 |
-84232,1 |
-13,85 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
7664,13 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2546,62 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1962,60 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1103,21 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
584,02 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4065,93 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
3112,06 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
874,01 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
79,86 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1041,36 |
1.4 |
Đất làm muối |
9,82 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
0,40 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
1906,47 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
1804,47 |
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
102,00 |
3. |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
52,70 |
3.1 |
Đất chuyên dùng |
2,70 |
3.1.1 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1,60 |
3.1.2 |
Đất có mục đích công cộng |
1,10 |
3.2 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
50,00 |
3. Diện tích đất phải thu hồi:
STT |
LOẠI ĐẤT |
Diện tích (ha) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
7664,13 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2546,62 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1962,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1103,21 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
584,02 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4065,93 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
3112,06 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
874,01 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
79,86 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1041,36 |
1.4 |
Đất làm muối |
9,82 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
0,40 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
1327,05 |
2.1 |
Đất ở |
52,22 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
27,34 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
24,88 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
24,79 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,26 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
18,22 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
6,31 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
0,03 |
2.4 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
1250,01 |
|
CỘNG |
8.991,18 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
STT |
Mục đích sử dụng |
Diện tích (ha) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
78.413,24 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
10.598,72 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
66.084,53 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.724,66 |
1.4 |
Đất làm muối |
1,00 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
4,33 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
5.818,84 |
2.1 |
Đất ở |
381,35 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
5.321,86 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0,00 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
64,54 |
2.5 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
50,54 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,55 |
|
CỘNG |
84.232,08 |
Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử đất đến năm 2010 tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh xác lập ngày 26 tháng 12 năm 2005.
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Quảng Ninh với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
608142.00 |
608142.0 |
608142.0 |
608142.0 |
608142.0 |
608142.00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
363207.00 |
379577,56 |
393684,85 |
407559,31 |
421074,87 |
434967,92 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
54642.60 |
58313,92 |
59995,00 |
61637,18 |
62848,63 |
64279,04 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
38188.29 |
40955,79 |
41836,87 |
42619,05 |
43110,50 |
43778,44 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
30121.83 |
31776,22 |
31723,26 |
31634,84 |
22481,48 |
31028,19 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
16454.31 |
17358,13 |
18158,13 |
19018,13 |
19738,13 |
20500,60 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
287966.77 |
300274,49 |
312379,65 |
324365,23 |
336398,42 |
348420.80 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
164429.59 |
170831,51 |
177059,20 |
183224,78 |
189401,57 |
195680.98 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
101649.15 |
107557,95 |
113454,49 |
119284,49 |
125160,89 |
130931.65 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
21888.03 |
21885,03 |
21835,96 |
21835,96 |
21835,96 |
21808.17 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
20469.65 |
220869,69 |
21189,94 |
21433,26 |
21702,38 |
22140,49 |
1.4 |
Đất làm muối |
10.82 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2.00 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
117.16 |
117,46 |
118,26 |
121,64 |
123,44 |
125.59 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
75628.26 |
78154,87 |
80545,64 |
82993,22 |
85714,74 |
88099,43 |
2.1 |
Đất ở |
9313.11 |
9680,39 |
10030,46 |
10283,01 |
10523,76 |
10733,50 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
4928.79 |
4999,54 |
5049,54 |
5091,54 |
4991,40 |
4830,41 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
4384.32 |
4680,85 |
4980,92 |
5191,47 |
5532,36 |
5903,09 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
31228.22 |
33481,24 |
35741,82 |
38130,55 |
40862,57 |
43278,02 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
465.68 |
481,01 |
495,01 |
507,01 |
516,81 |
528.01 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
4877.49 |
5594,73 |
6494,73 |
7256,73 |
8146,73 |
8388.73 |
2.2.3 |
Đất SX, kinh doanh PNN |
8574.89 |
9215,65 |
10118,91 |
11197,63 |
12492,37 |
13889,37 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
225.22 |
389,00 |
589,00 |
922,60 |
1422,60 |
2022,60 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
2565.92 |
2861,58 |
3320,58 |
3880,58 |
4466,58 |
5101,58 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
4446.95 |
4446,95 |
4446,95 |
4432,07 |
4407,07 |
4373.07 |
2.2.3.4 |
Đất SXVL xây dựng, gốm sứ |
1336.80 |
1518,12 |
1762,38 |
1962,38 |
2196,12 |
2392.12 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
17310.17 |
18189,85 |
18633,17 |
19169,18 |
19706,66 |
20471.91 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
7170.02 |
7413,92 |
7595,92 |
7905,92 |
8209,92 |
8826.70 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
2993.90 |
3050,59 |
3110,59 |
3160,59 |
3219,99 |
3230.59 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn n.lượng, TT |
172.13 |
172,13 |
212,73 |
222,73 |
242,53 |
244.73 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
338.03 |
548,03 |
598,03 |
638,03 |
680,49 |
742.49 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
91.18 |
91,90 |
97,09 |
99,68 |
106,90 |
108.23 |
2.2.4.6 |
Đất giáo dục - đào tạo |
472.47 |
482,57 |
491,82 |
541,94 |
561,94 |
574.43 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
464.44 |
474,49 |
524,54 |
544,84 |
586,44 |
609.49 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
82.68 |
85,68 |
92,47 |
102,47 |
109,47 |
114.47 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
5192.81 |
5521,81 |
5541,94 |
5561,94 |
5577,94 |
5596.39 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
332.51 |
348,73 |
368,04 |
391,04 |
411,04 |
424.39 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
49.20 |
49,20 |
49,20 |
49,20 |
49,20 |
49.20 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1005.97 |
1015,97 |
1036,01 |
1076,06 |
1106,61 |
1117.11 |
2.5 |
Đất sông, suối và MNCD |
34028.0 |
33924,00 |
33683,88 |
33449,83 |
33167,83 |
32916,53 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
3.76 |
4,07 |
4,27 |
4,57 |
4,77 |
5.07 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
169306.73 |
150409,57 |
133911,51 |
117589,47 |
101352,39 |
85074,65 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất |
DT chuyển MĐSD trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất pnN |
7664,13 |
1514,45 |
1562,42 |
1532,42 |
1522,42 |
1532,42 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2546,62 |
512,77 |
429,00 |
514,23 |
542,81 |
547,81 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1962,60 |
417,14 |
304,00 |
395,03 |
422,81 |
423,62 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1103,21 |
300,0 |
220,00 |
210,00 |
213,21 |
180,00 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
584,02 |
95,63 |
125,00 |
119,20 |
120,00 |
124,19 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4065,93 |
783,19 |
933,19 |
718,19 |
829,61 |
124,19 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
3112,06 |
674,82 |
720,00 |
522,41 |
640,00 |
554,83 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
874,01 |
92,39 |
197,21 |
179,80 |
169,61 |
235,00 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
79,86 |
15,98 |
15,98 |
15,98 |
20,00 |
11,92 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1041,36 |
208,27 |
200,23 |
300,00 |
150,00 |
182,86 |
1.4 |
Đất làm muối |
9,82 |
9,82 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
1906,47 |
346,40 |
506,99 |
329,77 |
350,31 |
373,00 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
1804,47 |
300,00 |
451,39 |
329,77 |
350,31 |
373,00 |
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
102,00 |
46,40 |
55,60 |
|
|
|
3. |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
52,70 |
10,70 |
16,00 |
15,00 |
8,70 |
2,30 |
3.1 |
Đất chuyên dùng |
2,7 |
0,70 |
1,00 |
1,00 |
|
|
3.1.1 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi NN |
1,60 |
0,60 |
0,50 |
0,50 |
|
|
3.1.2 |
Đất có mục đích công cộng |
1,10 |
0,10 |
0,50 |
0,50 |
|
|
3.2 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
50,0 |
10,0 |
15,00 |
14,00 |
8,70 |
2,30 |
Đơn vị tính: ha