HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19/NQ-HĐND
|
Cần Thơ, ngày 05
tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng
12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2024;
Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng
12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà
nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1761/QĐ-TTg ngày 31 tháng
12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung có mục tiêu từ ngân sách
trung ương năm 2023 cho các địa phương để thực hiện chính sách an sinh xã hội từ
năm 2023 trở về trước và hỗ trợ chi trả chế độ cho số lượng biên chế giáo viên
được bổ sung theo Quyết định số 72-QĐ/TW của Bộ Chính trị;
Căn cứ Thông tư số 76/2023/TT-BTC ngày 29 tháng
12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán
ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4
năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024;
Xét Tờ trình số 131/TTr-UBND ngày 11 tháng 6 năm
2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024; Công văn số 2621/UBND-KT ngày
28 tháng 6 năm 2024 về việc giải trình một số nội dung tại cuộc họp thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân thành phố; Công văn số
2678/UBND-KT ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc tiếp
thu, giải trình một số nội dung nêu tại cuộc họp, trao đổi thống nhất nội dung
kỳ họp thứ 16 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa X, nhiệm kỳ 2021 -2026; Báo
cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung
Điều 1 Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu,
chi ngân sách địa phương năm 2024 và Điều 1 Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 26
tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024, như sau:
1. Bổ sung dự toán thu ngân sách địa phương
năm 2024: 554.576 triệu đồng
- Bổ sung dự toán thu tiền sử dụng đất: 45.658 triệu
đồng
(Ghi thu tiền sử dụng đất năm 2024)
- Từ nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm
2023: 63.757 triệu đồng
- Từ nguồn thu vượt tiền sử dụng đất năm 2023:
231.573 triệu đồng
- Từ nguồn thu vượt xổ số kiến thiết năm 2023:
213.588 triệu đồng
2. Bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương
năm 2024: 554.576 triệu đồng
Bổ sung dự toán chi cân đối ngân sách địa phương:
554.576 triệu đồng
- Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển: 490.819
triệu đồng
Trong đó, ghi chi tiền sử dụng đất năm 2024:
45.658 triệu đồng
- Bổ sung dự toán chi thường xuyên: 63.757 triệu đồng
Chi tiết tại các phụ lục đính kèm:
- Phụ lục I: Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục I của
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND và Nghị quyết số 14/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân
thành phố.
- Phụ lục II: Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục II của
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Phụ lục III: Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục III của
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND và Phụ lục II của Nghị quyết số 14/NQ-HĐND của Hội đồng
nhân dân thành phố.
Điều 2. Trách nhiệm thi
hành
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực
hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Các nội dung khác trong Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 và Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 26 tháng
4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố không điều chỉnh, bổ sung tại Nghị
quyết này vẫn còn hiệu lực thi hành.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân
thành phố cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 05 tháng 7 năm
2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Đoàn đại biểu Quốc hội TP. Cần Thơ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND thành phố;
- UBMTTQVN thành phố;
- Đại biểu HĐND thành phố;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND quận, huyện;
- Website Chính phủ;
- TT. Điều hành đô thị thông minh;
- Trung tâm lưu trữ lịch sử;
- Báo Cần Thơ, Đài PT và TH TP Cần Thơ;
- Lưu: VT,HĐ,250.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Hiểu
|
Biểu 15 - NĐ 31
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán HĐND
thành phố giao
|
Dự toán điều chỉnh,
bổ sung
|
Dự toán sau khi
điều chỉnh, bổ sung
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=1+2
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
16.155.620
|
554.576
|
16.710.197
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
11.584.080
|
45.658
|
11.629.738
|
1
|
- Thu NSĐP hưởng 100%
|
4.985.300
|
45.658
|
5.030.958
|
2
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
6.598.780
|
|
6.598.780
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.685.911
|
-
|
3.685.911
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
815.615
|
|
815.615
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.870.296
|
|
2.870.296
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
|
-
|
IV
|
Thu kết dư
|
328.410
|
508.918
|
837.328
|
1
|
Thu vượt sử dụng đất các năm trước
|
183.900
|
|
183.900
|
2
|
Thu từ nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm
2023
|
144.510
|
63.757
|
208.267
|
3
|
Thu vượt sử dụng đất năm 2023
|
|
231.573
|
231.573
|
4
|
Thu vượt xổ số kiến thiết năm 2023
|
|
213.588
|
213.588
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
557.219
|
-
|
557.219
|
1
|
- Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương năm trước
chuyển sang
|
307.219
|
|
307.219
|
2
|
- Từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2023
|
250.000
|
|
250.000
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
18.371.420
|
554.576
|
18.925.997
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
15.226.287
|
554.576
|
15.780.863
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
7.564.935
|
490.819
|
8.055.754
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.239.834
|
63.757
|
7.303.591
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
166.000
|
|
166.000
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.380
|
|
1.380
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
254.138
|
|
254.138
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
3.038.223
|
-
|
3.038.223
|
1
|
Chi các chương hình mục tiêu quốc gia
|
-
|
|
-
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
3.038.223
|
|
3.038.223
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
-
|
|
-
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
2.210
|
|
2.210
|
V
|
Chi trả nợ gốc của NSĐP
|
104.700
|
|
104.700
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
2.215.800
|
|
2.215.800
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
104.700
|
|
104.700
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
-
|
|
-
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết
dư ngân sách cấp thành phố
|
104.700
|
|
104.700
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
2.215.800
|
|
2.215.800
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
2.215.800
|
|
2.215.800
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
-
|
|
-
|
Ghi chú: Tổng chi NSĐP không bao gồm
chi XDCB từ vốn tạm ứng các năm trước chuyển sang.
Biểu 16 - NĐ 31
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024 SAU KHI ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán HĐND
thành phố đã giao
|
Dự toán đề nghị
điều chỉnh, bổ sung
|
Dự toán sau khi
điều chỉnh, bổ sung
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=1+3
|
6=2+4
|
|
TỔNG THU NSNN THEO CHỈ TIÊU (I + II)
|
12.400.000
|
11.584.080
|
45.658
|
45.658
|
12.445.658
|
11.629.738
|
I
|
Thu nội địa
|
12.082.000
|
11.584.080
|
45.658
|
45.658
|
12.127.658
|
11.629.738
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
|
950.000
|
950.000
|
|
|
950.000
|
950.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
744.000
|
744.000
|
|
|
744.000
|
744.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
200.000
|
200.000
|
|
|
200.000
|
200.000
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
6.000
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
185.000
|
185.000
|
|
|
185.000
|
185.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
110.000
|
110.000
|
|
|
110.000
|
110.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
64.000
|
64.000
|
|
|
64.000
|
64.000
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
1.150.000
|
1.150.000
|
|
|
1.150.000
|
1.150.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
389.800
|
389.800
|
|
|
389.800
|
389.800
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
285.000
|
285.000
|
|
|
285.000
|
285.000
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
475.000
|
475.000
|
|
|
475.000
|
475.000
|
- Thuế tài nguyên
|
200
|
200
|
|
|
200
|
200
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
2.733.000
|
2.732.780
|
|
|
2.733.000
|
2.732.780
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.551.600
|
1.551.600
|
|
|
1.551.600
|
1.551.600
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
720.000
|
720.000
|
|
|
720.000
|
720.000
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
459.600
|
459.380
|
|
|
459.600
|
459.380
|
- Thuế tài nguyên
|
1.800
|
1.800
|
|
|
1.800
|
1.800
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.210.000
|
1.210.000
|
|
|
1.210.000
|
1.210.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
650.000
|
390.000
|
|
|
650.000
|
390.000
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
260.000
|
|
|
|
260.000
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh
doanh trong nước
|
390.000
|
390.000
|
|
|
390.000
|
390.000
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
480.000
|
480.000
|
|
|
480.000
|
480.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
210.000
|
140.000
|
|
|
210.000
|
140.000
|
|
- Phí và lệ phí trung ương
|
70.000
|
|
|
|
70.000
|
|
- Phí và lệ phí địa phương
|
140.000
|
140.000
|
|
|
140.000
|
140.000
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
35.000
|
35.000
|
|
|
35.000
|
35.000
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
175.000
|
175 000
|
|
|
175.000
|
175.000
|
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước trong dự
toán
|
175.000
|
175.000
|
|
|
175.000
|
175.000
|
- Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền thuê mặt đất,
mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
2.170.000
|
2.170.000
|
45.658
|
45.658
|
2.215.658
|
2.215.658
|
|
- Thu tiền sử dụng đất trong dự toán
|
2.170.000
|
2.170.000
|
|
|
2.170.000
|
2.170.000
|
- Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
45.658
|
45.658
|
45.658
|
45.658
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
|
50.000
|
50.000
|
|
|
50.000
|
50.000
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.800.000
|
1.800.000
|
|
|
1.800.000
|
1.800.000
|
|
- Thu hoạt động XSKT truyền thống
|
1.770.000
|
1.770.000
|
|
|
1.770.000
|
1.770.000
|
- Thu hoạt động XSKT điện toán
|
30.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
30.000
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
260.000
|
100.000
|
|
|
260.000
|
100.000
|
|
- Thu khác ngân sách trung ương
|
160.000
|
|
|
|
160.000
|
|
+ Thu phạt vi phạm ATGT
|
|
|
|
|
0
|
0
|
- Thu khác ngân sách địa phương
|
100.000
|
100.000
|
|
|
100.000
|
100.000
|
16
|
Thu cổ tức, lợi nhuận
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
12.000
|
17
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
12.000
|
4.300
|
|
|
12.000
|
4.300
|
|
- Giấy phép do cơ quan trung ương cấp
|
11.000
|
3.300
|
|
|
11.000
|
3.300
|
- Giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
1.000
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
318.000
|
|
|
|
318.000
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
268.900
|
|
|
|
268.900
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
0
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
40.000
|
|
|
|
40.000
|
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
5
|
Thuế BVMT thu tử hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
|
|
|
100
|
|
6
|
Thu khác
|
7.000
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 17 - NĐ 31
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2024 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán HĐND
thành phố đã giao
|
Dự toán điều chỉnh,
bổ sung
|
Dự toán sau khi
điều chỉnh, bổ sung
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3 = 1+2
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
18.371.420
|
554.576
|
18.925.996
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.226.287
|
554.576
|
15.780.863
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
7.564.935
|
490.819
|
8.055.754
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
7.564.935
|
490.819
|
8.055.754
|
a
|
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.170.000
|
45.658
|
2.215.658
|
|
Trong đó: Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất, tiền
thuê đất
|
-
|
45.658
|
45.658
|
b
|
Từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.800.000
|
|
1.800.000
|
c
|
Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương
|
1.379.135
|
|
1.379.135
|
d
|
Chi đầu tư từ bội chi
|
2.215.800
|
|
2.215.800
|
đ
|
Chi từ các nguồn khác
|
-
|
445.161
|
445.161
|
|
Từ nguồn thu vượt sử dụng đất năm 2023
|
|
231.573
|
231.573
|
|
Từ nguồn thu vượt xổ số kiến thiết năm 2023
|
|
213.588
|
213.588
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công ích Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ
chức tài chính của địa phương theo quy định pháp luật
|
-
|
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.239.834
|
63.757
|
7.303.591
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
-
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.979.632
|
|
2.979.632
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
50.051
|
|
50.051
|
III
|
vay
|
166.000
|
|
166.000
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.380
|
|
1.380
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
254.138
|
|
254.138
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
3.038.223
|
-
|
3.038.223
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
3.038.223
|
-
|
3.038.223
|
1
|
Chi đầu tư
|
2.903.160
|
-
|
2.903.160
|
|
- Vốn ngoài nước
|
40.160
|
|
40.160
|
|
- Vốn trong nước
|
2.863.000
|
-
|
2.863.000
|
|
+ Nguồn dự toán giao trong năm 2024
|
2.613.000
|
|
2.613.000
|
+ Nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2023
|
250.000
|
|
250.000
|
2
|
Chi sự nghiệp
|
135.063
|
|
135.063
|
|
- Vốn ngoài nước
|
-
|
|
-
|
|
- Vốn trong nước
|
135.063
|
|
135.063
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
|
-
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
104.700
|
|
104.700
|
E
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
2.210
|
|
2.210
|