Nghị quyết 15/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Số hiệu | 15/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 12/04/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Kim Ngọc Thái |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 12 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Trên cơ sở Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán ngân sách; phân bổ nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2024;
Xét Tờ trình số 1431/TTr-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024, cụ thể như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước
Điều chỉnh giảm thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh để tăng thu tiền sử dụng đất cấp huyện: 82.800 triệu đồng.
(Tổng thu tiền sử dụng đất: 450.000 triệu đồng, trong đó: ngân sách cấp tỉnh: 197.200 triệu đồng; ngân sách cấp huyện: 252.800 triệu đồng)
2. Chi ngân sách địa phương
Điều chỉnh giảm chi tiền sử dụng đất cấp tỉnh để tăng chi tiền sử dụng đất cấp huyện: 82.800 triệu đồng.
(Chi đầu tư từ nguồn tiền sử dụng đất: 450.000 triệu đồng, trong đó: ngân sách cấp tỉnh: 197.200 triệu đồng; ngân sách cấp huyện: 252.800 triệu đồng)
(Đính kèm Biểu số 01, 02, 03)
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X - kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 12 tháng 4 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN TỪNG ĐỊA BÀN NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN SAU ĐIỀU CHỈNH 2024
|
|
TRONG ĐÓ |
||||||||||
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
||||||||||||
CỘNG NS HUYỆN |
|
|||||||||||||
TP TRÀ VINH |
TX DUYÊN HẢI |
TRÀ CÚ |
CẦU NGANG |
CHÂU THÀNH |
DUYÊN HẢI |
TIỂU CẦN |
CẦU KÈ |
CÀNG LONG |
||||||
A |
B |
2 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
A |
TỔNG THU NSNN (I + II + III) |
13.661.810 |
1.289.000 |
6.533.192 |
5.839.618 |
695.604 |
363.397 |
793.296 |
755.129 |
742.880 |
453.252 |
663.965 |
625.474 |
746.621 |
|
TỔNG THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG |
12.178.932 |
|
6.387.235 |
5.791.697 |
684.064 |
360.340 |
789.779 |
752.958 |
731.765 |
451.827 |
659.355 |
621.148 |
740.461 |
** |
THU CÂN ĐỐI NSĐP |
10.311.911 |
|
5313.992 |
4.997.919 |
630.687 |
297.611 |
686.315 |
643.492 |
653.592 |
406.456 |
512.515 |
493.460 |
673.791 |
I |
Thu nội địa |
6.220.000 |
|
5.247.200 |
972.800 |
343.800 |
83.770 |
68.040 |
56.980 |
157.570 |
51.300 |
69.500 |
55.400 |
86.440 |
* |
Thu nội địa (không kể tiền SDĐ, SXKT) |
4.020.000 |
|
3.300.000 |
720.000 |
223.800 |
68.770 |
56.740 |
47.980 |
102.570 |
48.300 |
54.500 |
44.400 |
72.940 |
1 |
Thu nội địa hưởng theo phân cấp |
6.026.122 |
|
5.101.243 |
924.879 |
332.260 |
80.713 |
64.523 |
54.809 |
146.455 |
49.875 |
64.890 |
51.074 |
80.280 |
* |
* Thu nội địa hưởng theo phân cấp (không tính thu sử dụng đất) |
3.826.122 |
|
3.154.043 |
672.079 |
212.260 |
65.713 |
53.223 |
45.809 |
91.455 |
46.875 |
49.890 |
40.074 |
66.780 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
1.103.000 |
|
1.100.630 |
2.370 |
800 |
130 |
230 |
300 |
120 |
300 |
50 |
140 |
300 |
1.1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp trung ương |
1.028.000 |
|
1.027.990 |
10 |
|
5 |
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
942.600 |
|
942.595 |
5 |
|
2 |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
85.000 |
|
84.995 |
5 |
|
3 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp địa phương |
75.000 |
|
72.640 |
2.360 |
800 |
125 |
228 |
300 |
120 |
300 |
50 |
137 |
300 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
38.815 |
|
37.635 |
1.180 |
400 |
79 |
88 |
158 |
50 |
170 |
25 |
60 |
150 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
85 |
|
85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
29.500 |
|
28.320 |
1.180 |
400 |
46 |
140 |
142 |
70 |
130 |
25 |
77 |
150 |
|
- Thuế tài nguyên |
6.600 |
|
6.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
992.000 |
|
992.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
872.000 |
|
872.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
120.000 |
|
120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
630.000 |
|
345.540 |
284.460 |
103.000 |
34.770 |
19.710 |
12.500 |
36.000 |
27.800 |
16.900 |
11.780 |
22.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
513.000 |
|
258.250 |
254.750 |
91.500 |
31.750 |
18.120 |
11.430 |
30.950 |
26.765 |
14.430 |
10.065 |
19.740 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.500 |
|
120 |
2.380 |
500 |
155 |
30 |
20 |
1.550 |
5 |
30 |
50 |
40 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
108.000 |
|
81.710 |
26.290 |
11.000 |
2.790 |
1.400 |
1.000 |
3.500 |
400 |
2.400 |
1.600 |
2.200 |
|
- Thuế tài nguyên |
6.500 |
|
5.460 |
1.040 |
|
75 |
160 |
50 |
|
630 |
40 |
65 |
20 |
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Thu từ các doanh nghiệp và tổ chức kinh doanh |
566.000 |
|
345.540 |
220.460 |
78.000 |
29.520 |
13.410 |
8.700 |
30.000 |
25.200 |
12.400 |
7.730 |
15.500 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
449.950 |
|
258.250 |
191.700 |
66.800 |
26.680 |
11.920 |
7.700 |
25.000 |
24.200 |
10.000 |
6.100 |
13.300 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.830 |
|
120 |
1.710 |
200 |
10 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
108.000 |
|
81.710 |
26.290 |
11.000 |
2.790 |
1.400 |
1.000 |
3.500 |
400 |
2.400 |
1.600 |
2.200 |
|
- Thuế tài nguyên |
6.220 |
|
5.460 |
760 |
|
40 |
90 |
|
|
600 |
|
30 |
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Thu từ hộ gia đình và cá nhân kinh doanh |
64.000 |
|
- |
64.000 |
25.000 |
5.250 |
6.300 |
3.800 |
6.000 |
2.600 |
4.500 |
4.050 |
6.500 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
63.050 |
|
- |
63.050 |
24.700 |
5.070 |
6.200 |
3.730 |
5.950 |
2.565 |
4.430 |
3.965 |
6.440 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
670 |
|
- |
670 |
300 |
145 |
30 |
20 |
50 |
5 |
30 |
50 |
40 |
|
- Thuế tài nguyên |
280 |
|
- |
280 |
|
35 |
70 |
50 |
|
30 |
40 |
35 |
20 |
|
- Thu khác |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
470.000 |
|
317.800 |
152.200 |
43.000 |
12.000 |
12.700 |
12.000 |
24.000 |
7.500 |
13.000 |
11.500 |
16.500 |
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
221.000 |
|
221.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
88.400 |
|
88.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
132.600 |
|
132.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Lệ phí trước bạ |
160.000 |
|
- |
160.000 |
45.000 |
13.000 |
14.000 |
15.000 |
22.500 |
7.500 |
13.000 |
12.000 |
18.000 |
7 |
Phí - lệ phí |
170.000 |
|
138.770 |
31.230 |
8.000 |
3.030 |
2.900 |
2.400 |
4.000 |
2.000 |
2.600 |
2.200 |
4.100 |
|
Trong đó: - Lệ phí môn bài |
10.590 |
|
- |
10.590 |
3.210 |
880 |
1.060 |
770 |
1.320 |
500 |
850 |
800 |
1.200 |
|
- Lệ phí khai thác khoáng sản |
3.000 |
|
2.514 |
486 |
120 |
|
18 |
|
|
300 |
15 |
10 |
23 |
|
- Phí, lệ phí trung ương |
28.500 |
|
28.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí địa phương |
141.500 |
|
110.270 |
31.230 |
8.000 |
3.030 |
2.900 |
2.400 |
4.000 |
2.000 |
2.600 |
2.200 |
4.100 |
8 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
7.000 |
|
- |
7,000 |
4.000 |
300 |
200 |
80 |
920 |
200 |
450 |
350 |
500 |
9 |
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
30.000 |
|
29.970 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
10 |
Thu tiền sử dụng đất |
450.000 |
|
197.200 |
252.800 |
120.000 |
15.000 |
11.300 |
9.000 |
55.000 |
3.000 |
15.000 |
11.000 |
13.500 |
11 |
Thu tiền thuê và bán nhà ở thuộc SHNN |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.750.000 |
|
1.750.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước |
60.000 |
|
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp |
316 |
|
316 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
59.684 |
|
59.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó; - Thuộc thẩm quyền giao của trung ương |
757 |
|
757 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuộc thẩm quyền giao của địa phương |
7.243 |
|
7.243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu khác ngân sách |
162.800 |
|
80.290 |
82.510 |
20.000 |
5.500 |
7.000 |
5.700 |
15.000 |
3.000 |
8.500 |
6.400 |
11.410 |
|
- Thu khác NSĐP |
45.875 |
|
23.676 |
22.199 |
4.460 |
1.333 |
2.863 |
3.384 |
2.820 |
1.315 |
1.820 |
1.554 |
2.650 |
|
- Thu phạt ATGT |
50.000 |
|
19.934 |
30.066 |
4.540 |
3.057 |
2.782 |
2.171 |
4.115 |
1.405 |
2.810 |
3.526 |
5.660 |
|
- Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa |
17.855 |
|
- |
17.855 |
7.000 |
|
735 |
|
7.000 |
20 |
1.800 |
800 |
500 |
|
- Phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế thực hiện |
8.000 |
|
4.710 |
3.290 |
1.200 |
800 |
150 |
70 |
500 |
110 |
60 |
100 |
300 |
|
- Thu hồi các khoản chi năm trước |
15.070 |
|
5.970 |
9.100 |
2.800 |
310 |
470 |
75 |
565 |
150 |
2.010 |
420 |
2.300 |
|
- Thu khác NSTW |
26.000 |
|
26.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác |
200 |
|
- |
200 |
|
40 |
|
|
30 |
|
|
|
130 |
17 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và LNST NSĐP hưởng 100% |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Thu chênh lệch thu chi của Ngân hàng nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
1.289.000 |
1.289.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.230.500 |
1.230.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế BVMT từ hàng hóa nhập khẩu |
50.500 |
50.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN (1+2) |
5.817.831 |
|
1.523.268 |
4.294.563 |
271.379 |
226.103 |
650.439 |
633.995 |
512.205 |
363.552 |
541.028 |
519.681 |
576.181 |
1 |
Bổ sung cân đối |
3.671.184 |
|
87.099 |
3.584.085 |
242.002 |
188.574 |
546.975 |
524.529 |
465.132 |
318.181 |
397.188 |
391.993 |
509.511 |
|
Số bổ sung cân đối ổn định năm năm 2023 |
3.612.871 |
|
46.222 |
3.566.649 |
241.784 |
161.122 |
552.733 |
525.637 |
466.343 |
322.175 |
397.295 |
392.240 |
507.320 |
|
Kinh phí tăng, giảm chi đầu tư phát triển năm 2024 so với 2023 |
-20.000 |
|
|
-20.000 |
|
-4.000 |
-6.000 |
-1.000 |
-1.000 |
-8.000 |
-1.000 |
|
1.000 |
|
Kinh phí tăng, giảm thủy lợi phí năm 2024 so với 2023 |
6.313 |
|
|
6.313 |
218 |
329 |
242 |
-108 |
-211 |
4.006 |
893 |
-247 |
1.191 |
|
Bổ sung thêm đảm bảo bằng mặt bằng chi năm 2023 |
72.000 |
|
40.877 |
31.123 |
|
31.123 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.146.647 |
|
1.436.169 |
710.478 |
29.377 |
37.529 |
103.464 |
109.466 |
47.073 |
45.371 |
143.840 |
127.688 |
66.670 |
2.1 |
Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
1.743.721 |
|
1.436.169 |
307.552 |
2.168 |
7.768 |
87.028 |
72.774 |
30.283 |
21.545 |
31.613 |
27.242 |
27.131 |
2.1.1 |
BSMT thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia |
375.100 |
|
91.561 |
283.539 |
1.728 |
2.923 |
84.888 |
72.334 |
29.843 |
19.410 |
18.920 |
26.802 |
26.691 |
a |
Vốn đầu tư |
236.986 |
|
40.966 |
196.020 |
|
|
59.447 |
53.393 |
19.150 |
13.140 |
11.690 |
19.300 |
19.900 |
|
- Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng ĐB. DTTS và miền núi |
147.737 |
|
35.297 |
112.440 |
|
|
28.191 |
38.593 |
4.350 |
5.216 |
11.690 |
15.600 |
8.800 |
|
- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
3.569 |
|
3.569 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
85.680 |
|
2.100 |
83.580 |
|
|
31.256 |
14.800 |
14.800 |
7.924 |
|
3.700 |
11.100 |
b |
Vốn sự nghiệp |
138.114 |
|
50.595 |
87.519 |
1.728 |
2.923 |
25.441 |
18.941 |
10.693 |
6.270 |
7.230 |
7.502 |
6.791 |
|
- Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng ĐB. DTTS và miền núi |
52.233 |
|
36.033 |
16.200 |
210 |
|
6.060 |
3.935 |
1.275 |
870 |
1.815 |
1.375 |
660 |
|
- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
60.769 |
|
8.188 |
52.581 |
848 |
1.373 |
16.891 |
12.640 |
6.752 |
3.918 |
2.797 |
3.497 |
3.865 |
|
- Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
25 112 |
|
6.374 |
18.738 |
670 |
1.550 |
2.490 |
2.366 |
2.666 |
1.482 |
2.618 |
2.630 |
2.266 |
2.1.2 |
BSMT các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ nguồn NSTW |
1.368.621 |
|
1.344.608 |
24.013 |
440 |
4.845 |
2.140 |
440 |
440 |
2.135 |
12.693 |
440 |
440 |
a |
Vốn đầu tư |
1.298.140 |
|
1.298.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Thực hiện công tác đảm bảo trật tự ATGT |
5955 |
|
2.000 |
3.955 |
440 |
440 |
440 |
440 |
440 |
435 |
440 |
440 |
440 |
c |
Vốn vay ODA |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
- BSMT hỗ trợ các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e |
BSMT Quỹ bảo trì đường bộ |
37.226 |
|
37.226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f |
BSMT vốn dự bị động viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
1.195 |
|
1.195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h |
Chương trình phát triển lâm nghiệp |
2.047 |
|
2.047 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i |
Hỗ trợ công tác quy hoạch |
20.058 |
|
|
20.058 |
|
4.405 |
1.700 |
|
|
1.700 |
12.253 |
|
|
2.2 |
Thu BSMT từ nguồn ngân sách cấp tỉnh |
402.926 |
|
|
402.926 |
27.209 |
29.761 |
16.436 |
36.692 |
16.790 |
23.826 |
112.227 |
100.446 |
39.539 |
2.2.1 |
Thu BSMT từ nguồn thu XSKT năm 2024 cấp tỉnh Hỗ trợ chi đầu tư XDCB |
291.500 |
|
|
291.500 |
22.000 |
25.000 |
4.500 |
20.000 |
5.000 |
15.000 |
100.000 |
80.000 |
20.000 |
2.2.2 |
Thu BSMT nguồn ngân sách cấp tỉnh Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã |
2.900 |
|
|
2.900 |
|
|
|
|
2.900 |
|
|
|
|
2.2.3 |
Hỗ trợ cụm quản lý hành chính cấp huyện |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
2.2.4 |
Thu BSMT nguồn ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ do địa phương không đảm bảo nguồn |
101.526 |
|
- |
101.526 |
5.209 |
4.761 |
11.936 |
9.692 |
8.890 |
8.826 |
12.227 |
20.446 |
19.539 |
- |
Hỗ trợ phần mềm chuyển đổi số theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh |
4.500 |
|
|
4.500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
- |
Hỗ trợ tiêu chí huyện nông thôn mới, xã nông thôn mới và các tiêu chí nông thôn mới nâng cao (cải tạo, bảo dưỡng, trồng mới cây xanh; đèn hoa, hệ thống chiếu sáng,...) theo Thông báo số 2094-TB/VPTU ngày 22/9/2023 của Thường trực Tỉnh ủy |
45.000 |
|
|
45.000 |
2.000 |
2.000 |
6.000 |
5.000 |
4.000 |
6.000 |
8.000 |
6.000 |
6.000 |
- |
Hỗ trợ nâng cấp tiêu chí đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đề án chuyển giao dịch vụ hành chính công theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP |
600 |
|
|
600 |
|
500 |
|
|
|
100 |
|
|
|
- |
Nâng cấp, mở rộng đê bao kết hợp giao thông liên ấp Tân Qui 1, Tân Qui 2, xã An Phú Tân, Cầu Kè |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
- |
Thu BSMT từ NST hỗ trợ một số nhiệm vụ, chính sách khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
BSMT hỗ trợ hoạt động ấp khóm theo Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
13.608 |
|
|
13.608 |
1.116 |
666 |
2.232 |
1.746 |
1.944 |
1.080 |
1.440 |
1.206 |
2.178 |
- |
Kinh phí thực hiện thuê và sử dụng hệ thống hội nghị truyền hình, mạng truyền số liệu chuyên dùng phòng họp không giấy kế hoạch 26/KH-UBND, ngày 28/5/2020 |
6.485 |
|
|
6.485 |
621 |
453 |
1.013 |
901 |
845 |
453 |
677 |
677 |
845 |
- |
Kinh phí thực hiện chính sách trợ cấp hàng tháng đối với các đối tượng khó khăn theo Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
5.790 |
|
|
5.790 |
420 |
423 |
1.080 |
605 |
648 |
389 |
605 |
1.210 |
410 |
- |
Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
6.701 |
|
|
6.701 |
514 |
181 |
1.073 |
902 |
915 |
266 |
967 |
815 |
1.068 |
- |
Hỗ trợ đô thị V (Tân An) |
8.500 |
|
|
8.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.500 |
- |
Hỗ trợ kinh phí cho Tổ quân kỳ theo Thông báo số 2174-TB/VPTU ngày 31/10/2023 của Thường trực Tỉnh ủy |
342 |
|
|
342 |
38 |
38 |
38 |
38 |
38 |
38 |
38 |
38 |
38 |
IV |
Thu chuyển nguồn CCTL còn dư của NSĐP năm 2023 sang năm 2024 để thực hiện chính sách CCTL theo quy định hiện hành |
614.605 |
|
125.650 |
488.955 |
56.425 |
28.324 |
74.817 |
64.154 |
42.005 |
38.400 |
50.437 |
50.393 |
84.000 |
V |
Thu chuyển nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2023 sang năm 2024 |
123.300 |
|
40.000 |
83.300 |
24.000 |
25.200 |
|
|
31.100 |
|
3.000 |
|
|
** |
GIẢM THU NS TỈNH BSMT CHO HUYỆN |
-402.926 |
|
-402.926 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU TIẾT NST |
17.855 |
|
|
17.855 |
7.000 |
|
735 |
|
7.000 |
20 |
1.800 |
800 |
500 |
|
ĐIỀU TIẾT NSTW |
193.878 |
|
163.812 |
30.066 |
4.540 |
3.057 |
2.782 |
2.171 |
4.115 |
1.405 |
2.810 |
3.526 |
5.660 |