Nghị quyết 15/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Trà Vinh ban hành

Số hiệu 15/NQ-HĐND
Ngày ban hành 12/04/2024
Ngày có hiệu lực 12/04/2024
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Kim Ngọc Thái
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 12 tháng 4 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Trên cơ sở Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán ngân sách; phân bổ nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2024;

Xét Tờ trình số 1431/TTr-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024, cụ thể như sau:

1. Thu ngân sách nhà nước

Điều chỉnh giảm thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh để tăng thu tiền sử dụng đất cấp huyện: 82.800 triệu đồng.

(Tổng thu tiền sử dụng đất: 450.000 triệu đồng, trong đó: ngân sách cấp tỉnh: 197.200 triệu đồng; ngân sách cấp huyện: 252.800 triệu đồng)

2. Chi ngân sách địa phương

Điều chỉnh giảm chi tiền sử dụng đất cấp tỉnh để tăng chi tiền sử dụng đất cấp huyện: 82.800 triệu đồng.

(Chi đầu tư từ nguồn tiền sử dụng đất: 450.000 triệu đồng, trong đó: ngân sách cấp tỉnh: 197.200 triệu đồng; ngân sách cấp huyện: 252.800 triệu đồng)

(Đính kèm Biểu số 01, 02, 03)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện đúng quy định; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X - kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 12 tháng 4 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các Sở, ngành: Tài chính, KH&ĐT, Cục Thuế, KBNN, Cục Thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- Đài PT và TH, Báo Trà Vinh;
- Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND.

CHỦ TỊCH




Kim Ngọc Thái

 

Biểu số 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN TỪNG ĐỊA BÀN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN SAU ĐIỀU CHỈNH 2024

 

 

TRONG ĐÓ

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

CỘNG NS HUYỆN

 

TP TRÀ VINH

TX DUYÊN HẢI

TRÀ CÚ

CẦU NGANG

CHÂU THÀNH

DUYÊN HẢI

TIỂU CẦN

CẦU KÈ

CÀNG LONG

A

B

2

 

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

A

TỔNG THU NSNN (I + II + III)

13.661.810

1.289.000

6.533.192

5.839.618

695.604

363.397

793.296

755.129

742.880

453.252

663.965

625.474

746.621

 

TỔNG THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG

12.178.932

 

6.387.235

5.791.697

684.064

360.340

789.779

752.958

731.765

451.827

659.355

621.148

740.461

**

THU CÂN ĐỐI NSĐP

10.311.911

 

5313.992

4.997.919

630.687

297.611

686.315

643.492

653.592

406.456

512.515

493.460

673.791

I

Thu nội địa

6.220.000

 

5.247.200

972.800

343.800

83.770

68.040

56.980

157.570

51.300

69.500

55.400

86.440

*

Thu nội địa (không kể tiền SDĐ, SXKT)

4.020.000

 

3.300.000

720.000

223.800

68.770

56.740

47.980

102.570

48.300

54.500

44.400

72.940

1

Thu nội địa hưởng theo phân cấp

6.026.122

 

5.101.243

924.879

332.260

80.713

64.523

54.809

146.455

49.875

64.890

51.074

80.280

*

* Thu nội địa hưởng theo phân cấp (không tính thu sử dụng đất)

3.826.122

 

3.154.043

672.079

212.260

65.713

53.223

45.809

91.455

46.875

49.890

40.074

66.780

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

1.103.000

 

1.100.630

2.370

800

130

230

300

120

300

50

140

300

1.1

Thu từ khu vực doanh nghiệp trung ương

1.028.000

 

1.027.990

10

 

5

2

 

 

 

 

3

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

942.600

 

942.595

5

 

2

1

 

 

 

 

2

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

85.000

 

84.995

5

 

3

1

 

 

 

 

1

 

 

- Thuế tài nguyên

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu về khí thiên nhiên, khí than

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thu từ khu vực doanh nghiệp địa phương

75.000

 

72.640

2.360

800

125

228

300

120

300

50

137

300

 

- Thuế giá trị gia tăng

38.815

 

37.635

1.180

400

79

88

158

50

170

25

60

150

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

85

 

85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

29.500

 

28.320

1.180

400

46

140

142

70

130

25

77

150

 

- Thuế tài nguyên

6.600

 

6.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu về khí thiên nhiên, khí than

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN

992.000

 

992.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

872.000

 

872.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

120.000

 

120.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu về khí thiên nhiên, khí than

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

630.000

 

345.540

284.460

103.000

34.770

19.710

12.500

36.000

27.800

16.900

11.780

22.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

513.000

 

258.250

254.750

91.500

31.750

18.120

11.430

30.950

26.765

14.430

10.065

19.740

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.500

 

120

2.380

500

155

30

20

1.550

5

30

50

40

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

108.000

 

81.710

26.290

11.000

2.790

1.400

1.000

3.500

400

2.400

1.600

2.200

 

- Thuế tài nguyên

6.500

 

5.460

1.040

 

75

160

50

 

630

40

65

20

 

- Thu về khí thiên nhiên, khí than

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thu từ các doanh nghiệp và tổ chức kinh doanh

566.000

 

345.540

220.460

78.000

29.520

13.410

8.700

30.000

25.200

12.400

7.730

15.500

 

- Thuế giá trị gia tăng

449.950

 

258.250

191.700

66.800

26.680

11.920

7.700

25.000

24.200

10.000

6.100

13.300

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.830

 

120

1.710

200

10

 

 

1.500

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

108.000

 

81.710

26.290

11.000

2.790

1.400

1.000

3.500

400

2.400

1.600

2.200

 

- Thuế tài nguyên

6.220

 

5.460

760

 

40

90

 

 

600

 

30

 

 

- Thu về khí thiên nhiên, khí than

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Thu từ hộ gia đình và cá nhân kinh doanh

64.000

 

-

64.000

25.000

5.250

6.300

3.800

6.000

2.600

4.500

4.050

6.500

 

- Thuế giá trị gia tăng

63.050

 

-

63.050

24.700

5.070

6.200

3.730

5.950

2.565

4.430

3.965

6.440

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

670

 

-

670

300

145

30

20

50

5

30

50

40

 

- Thuế tài nguyên

280

 

-

280

 

35

70

50

 

30

40

35

20

 

- Thu khác

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

470.000

 

317.800

152.200

43.000

12.000

12.700

12.000

24.000

7.500

13.000

11.500

16.500

5

Thuế bảo vệ môi trường

221.000

 

221.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

88.400

 

88.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

132.600

 

132.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Lệ phí trước bạ

160.000

 

-

160.000

45.000

13.000

14.000

15.000

22.500

7.500

13.000

12.000

18.000

7

Phí - lệ phí

170.000

 

138.770

31.230

8.000

3.030

2.900

2.400

4.000

2.000

2.600

2.200

4.100

 

Trong đó: - Lệ phí môn bài

10.590

 

-

10.590

3.210

880

1.060

770

1.320

500

850

800

1.200

 

- Lệ phí khai thác khoáng sản

3.000

 

2.514

486

120

 

18

 

 

300

15

10

23

 

- Phí, lệ phí trung ương

28.500

 

28.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phí, lệ phí địa phương

141.500

 

110.270

31.230

8.000

3.030

2.900

2.400

4.000

2.000

2.600

2.200

4.100

8

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

7.000

 

-

7,000

4.000

300

200

80

920

200

450

350

500

9

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

30.000

 

29.970

30

 

 

 

 

 

 

 

30

 

10

Thu tiền sử dụng đất

450.000

 

197.200

252.800

120.000

15.000

11.300

9.000

55.000

3.000

15.000

11.000

13.500

11

Thu tiền thuê và bán nhà ở thuộc SHNN

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.750.000

 

1.750.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước

60.000

 

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp

316

 

316

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

59.684

 

59.684

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Thu tiền sử dụng khu vực biển

8.000

 

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó; - Thuộc thẩm quyền giao của trung ương

757

 

757

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuộc thẩm quyền giao của địa phương

7.243

 

7.243

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thu khác ngân sách

162.800

 

80.290

82.510

20.000

5.500

7.000

5.700

15.000

3.000

8.500

6.400

11.410

 

- Thu khác NSĐP

45.875

 

23.676

22.199

4.460

1.333

2.863

3.384

2.820

1.315

1.820

1.554

2.650

 

- Thu phạt ATGT

50.000

 

19.934

30.066

4.540

3.057

2.782

2.171

4.115

1.405

2.810

3.526

5.660

 

- Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

17.855

 

-

17.855

7.000

 

735

 

7.000

20

1.800

800

500

 

- Phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế thực hiện

8.000

 

4.710

3.290

1.200

800

150

70

500

110

60

100

300

 

- Thu hồi các khoản chi năm trước

15.070

 

5.970

9.100

2.800

310

470

75

565

150

2.010

420

2.300

 

- Thu khác NSTW

26.000

 

26.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác

200

 

-

200

 

40

 

 

30

 

 

 

130

17

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và LNST NSĐP hưởng 100%

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Thu chênh lệch thu chi của Ngân hàng nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

1.289.000

1.289.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

1.230.500

1.230.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thuế BVMT từ hàng hóa nhập khẩu

50.500

50.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN (1+2)

5.817.831

 

1.523.268

4.294.563

271.379

226.103

650.439

633.995

512.205

363.552

541.028

519.681

576.181

1

Bổ sung cân đối

3.671.184

 

87.099

3.584.085

242.002

188.574

546.975

524.529

465.132

318.181

397.188

391.993

509.511

 

Số bổ sung cân đối ổn định năm năm 2023

3.612.871

 

46.222

3.566.649

241.784

161.122

552.733

525.637

466.343

322.175

397.295

392.240

507.320

 

Kinh phí tăng, giảm chi đầu tư phát triển năm 2024 so với 2023

-20.000

 

 

-20.000

 

-4.000

-6.000

-1.000

-1.000

-8.000

-1.000

 

1.000

 

Kinh phí tăng, giảm thủy lợi phí năm 2024 so với 2023

6.313

 

 

6.313

218

329

242

-108

-211

4.006

893

-247

1.191

 

Bổ sung thêm đảm bảo bằng mặt bằng chi năm 2023

72.000

 

40.877

31.123

 

31.123

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.146.647

 

1.436.169

710.478

29.377

37.529

103.464

109.466

47.073

45.371

143.840

127.688

66.670

2.1

Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW

1.743.721

 

1.436.169

307.552

2.168

7.768

87.028

72.774

30.283

21.545

31.613

27.242

27.131

2.1.1

BSMT thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia

375.100

 

91.561

283.539

1.728

2.923

84.888

72.334

29.843

19.410

18.920

26.802

26.691

a

Vốn đầu tư

236.986

 

40.966

196.020

 

 

59.447

53.393

19.150

13.140

11.690

19.300

19.900

 

- Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng ĐB. DTTS và miền núi

147.737

 

35.297

112.440

 

 

28.191

38.593

4.350

5.216

11.690

15.600

8.800

 

- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

3.569

 

3.569

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

85.680

 

2.100

83.580

 

 

31.256

14.800

14.800

7.924

 

3.700

11.100

b

Vốn sự nghiệp

138.114

 

50.595

87.519

1.728

2.923

25.441

18.941

10.693

6.270

7.230

7.502

6.791

 

- Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng ĐB. DTTS và miền núi

52.233

 

36.033

16.200

210

 

6.060

3.935

1.275

870

1.815

1.375

660

 

- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

60.769

 

8.188

52.581

848

1.373

16.891

12.640

6.752

3.918

2.797

3.497

3.865

 

- Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

25 112

 

6.374

18.738

670

1.550

2.490

2.366

2.666

1.482

2.618

2.630

2.266

2.1.2

BSMT các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ nguồn NSTW

1.368.621

 

1.344.608

24.013

440

4.845

2.140

440

440

2.135

12.693

440

440

a

Vốn đầu tư

1.298.140

 

1.298.140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Thực hiện công tác đảm bảo trật tự ATGT

5955

 

2.000

3.955

440

440

440

440

440

435

440

440

440

c

Vốn vay ODA

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

- BSMT hỗ trợ các khoản chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e

BSMT Quỹ bảo trì đường bộ

37.226

 

37.226

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

f

BSMT vốn dự bị động viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

g

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

1.195

 

1.195

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

h

Chương trình phát triển lâm nghiệp

2.047

 

2.047

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

i

Hỗ trợ công tác quy hoạch

20.058

 

 

20.058

 

4.405

1.700

 

 

1.700

12.253

 

 

2.2

Thu BSMT từ nguồn ngân sách cấp tỉnh

402.926

 

 

402.926

27.209

29.761

16.436

36.692

16.790

23.826

112.227

100.446

39.539

2.2.1

Thu BSMT từ nguồn thu XSKT năm 2024 cấp tỉnh Hỗ trợ chi đầu tư XDCB

291.500

 

 

291.500

22.000

25.000

4.500

20.000

5.000

15.000

100.000

80.000

20.000

2.2.2

Thu BSMT nguồn ngân sách cấp tỉnh Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã

2.900

 

 

2.900

 

 

 

 

2.900

 

 

 

 

2.2.3

Hỗ trợ cụm quản lý hành chính cấp huyện

7.000

 

 

7.000

 

 

 

7.000

 

 

 

 

 

2.2.4

Thu BSMT nguồn ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ do địa phương không đảm bảo nguồn

101.526

 

-

101.526

5.209

4.761

11.936

9.692

8.890

8.826

12.227

20.446

19.539

-

Hỗ trợ phần mềm chuyển đổi số theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh

4.500

 

 

4.500

500

500

500

500

500

500

500

500

500

-

Hỗ trợ tiêu chí huyện nông thôn mới, xã nông thôn mới và các tiêu chí nông thôn mới nâng cao (cải tạo, bảo dưỡng, trồng mới cây xanh; đèn hoa, hệ thống chiếu sáng,...) theo Thông báo số 2094-TB/VPTU ngày 22/9/2023 của Thường trực Tỉnh ủy

45.000

 

 

45.000

2.000

2.000

6.000

5.000

4.000

6.000

8.000

6.000

6.000

-

Hỗ trợ nâng cấp tiêu chí đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đề án chuyển giao dịch vụ hành chính công theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP

600

 

 

600

 

500

 

 

 

100

 

 

 

-

Nâng cấp, mở rộng đê bao kết hợp giao thông liên ấp Tân Qui 1, Tân Qui 2, xã An Phú Tân, Cầu Kè

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

-

Thu BSMT từ NST hỗ trợ một số nhiệm vụ, chính sách khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

BSMT hỗ trợ hoạt động ấp khóm theo Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

13.608

 

 

13.608

1.116

666

2.232

1.746

1.944

1.080

1.440

1.206

2.178

-

Kinh phí thực hiện thuê và sử dụng hệ thống hội nghị truyền hình, mạng truyền số liệu chuyên dùng phòng họp không giấy kế hoạch 26/KH-UBND, ngày 28/5/2020

6.485

 

 

6.485

621

453

1.013

901

845

453

677

677

845

-

Kinh phí thực hiện chính sách trợ cấp hàng tháng đối với các đối tượng khó khăn theo Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh

5.790

 

 

5.790

420

423

1.080

605

648

389

605

1.210

410

-

Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

6.701

 

 

6.701

514

181

1.073

902

915

266

967

815

1.068

-

Hỗ trợ đô thị V (Tân An)

8.500

 

 

8.500

 

 

 

 

 

 

 

 

8.500

-

Hỗ trợ kinh phí cho Tổ quân kỳ theo Thông báo số 2174-TB/VPTU ngày 31/10/2023 của Thường trực Tỉnh ủy

342

 

 

342

38

38

38

38

38

38

38

38

38

IV

Thu chuyển nguồn CCTL còn dư của NSĐP năm 2023 sang năm 2024 để thực hiện chính sách CCTL theo quy định hiện hành

614.605

 

125.650

488.955

56.425

28.324

74.817

64.154

42.005

38.400

50.437

50.393

84.000

V

Thu chuyển nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2023 sang năm 2024

123.300

 

40.000

83.300

24.000

25.200

 

 

31.100

 

3.000

 

 

**

GIẢM THU NS TỈNH BSMT CHO HUYỆN

-402.926

 

-402.926

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐIỀU TIẾT NST

17.855

 

 

17.855

7.000

 

735

 

7.000

20

1.800

800

500

 

ĐIỀU TIẾT NSTW

193.878

 

163.812

30.066

4.540

3.057

2.782

2.171

4.115

1.405

2.810

3.526

5.660

Biểu số 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024

[...]