HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19/NQ-HĐND
|
Cà
Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính
05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch
tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng
năm;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg
ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2023 và Quyết định số 2588/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm
2023;
Xét Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày
28 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau thông qua Nghị quyết về dự
toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2023 (sau thẩm tra); Báo cáo thẩm tra số 138/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa
X, Kỳ họp thứ Tám đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm
2023, gồm:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn:
|
4.834.000
triệu đồng.
|
a) Thu nội địa:
|
4.721.000
triệu đồng;
|
b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:
|
113.000
triệu đồng.
|
2. Tổng nguồn thu ngân sách địa
phương:
|
11.755.025
triệu đồng.
|
a) Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp:
|
4.411.468
triệu đồng.
|
- Các khoản thu hưởng 100%:
|
2.371.818
triệu đồng;
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ
phần trăm:
|
2.039.650
triệu đồng.
|
b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương:
|
7.301.657
triệu đồng.
|
- Bổ sung cân đối ngân sách:
|
5.508.795
triệu đồng;
|
- Bổ sung có mục tiêu:
|
1.792.862
triệu đồng.
|
c) Thu từ nguồn vay:
|
41.900
triệu đồng.
|
d) Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
0 triệu
đồng.
|
3. Tổng chi ngân sách địa phương:
|
11.755.025
triệu đồng.
|
a) Tổng chi trong cân đối ngân sách
địa phương:
|
9.962.163
triệu đồng.
|
- Chi đầu tư phát triển:
|
2.641.605
triệu đồng;
|
Trong đó: Chi trả nợ gốc
|
13.500
triệu đồng.
|
- Chi thường xuyên:
|
7.120.524
triệu đồng;
|
- Chi trả phí, nợ lãi do chính quyền
địa phương vay:
|
4.519
triệu đồng;
|
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
|
1.000
triệu đồng;
|
- Dự phòng ngân sách:
|
194.514
triệu đồng.
|
b) Chi các chương trình mục tiêu:
|
1.792.862
triệu đồng.
|
(Kèm theo Biểu mẫu số 15, 16, 17,
18 ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ).
Điều 2. Một số giải pháp thực hiện dự toán ngân sách năm
2023
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các
ngành, các cấp tổ chức triển khai đồng bộ các giải pháp, chỉ đạo về quản lý, điều
hành ngân sách nhà nước của Chính phủ, Bộ Tài chính; chủ động tổ chức rà soát,
đánh giá đầy đủ, kịp thời những tác động đến tình hình thu ngân sách, làm cơ sở
tham mưu cấp thẩm quyền điều hành thu, chi ngân sách; tăng cường công tác dự
báo mức tăng trưởng từng ngành, từng lĩnh vực, khả năng phát triển sản xuất,
kinh doanh của doanh nghiệp; đảm bảo hoàn thành dự toán thu ngân sách nhà nước
năm 2023 đi đôi với quản lý đầu tư công và chi ngân sách tiết kiệm, hiệu quả.
2. Tập trung đẩy mạnh phát triển kinh
tế để tạo cơ sở tăng thu ngân sách. Tăng cường khai thác các nguồn thu, sắc thuế,
đảm bảo thu đúng, thu đủ, kịp thời theo quy định của pháp luật; trong đó tập
trung khai thác nguồn thu tiền sử dụng đất, thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh. Thực hiện các biện pháp đồng bộ và chỉ đạo kiên quyết chống thất thu thuế,
nợ thuế, thu hồi các khoản nợ đọng, chống buôn lậu, gian lận thương mại, trốn
thuế và xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về thu ngân sách nhà nước.
3. Tiếp tục thực hiện tốt các quy định
về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí của các
cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. Thực hiện nghiêm chủ trương thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí. Trong đầu tư xây dựng cơ bản cần tuân thủ đúng
các quy định về quản lý đầu tư và xây dựng hiện hành; chỉ bố trí vốn cho các dự
án, công trình đủ điều kiện ghi kế hoạch vốn theo quy định; chủ động bố trí nguồn
thanh toán nợ vay của ngân sách địa phương phải trả khi đến hạn; thanh toán nợ
đọng xây dựng cơ bản và thu hồi vốn ứng trước; ưu tiên bố trí vốn cho các dự án, công trình trọng điểm, bức xúc và những công trình
chuyển tiếp để sớm đưa vào sử dụng; thường xuyên kiểm tra
tiến độ thực hiện các dự án, công trình xây dựng cơ bản, kịp thời giải quyết những
khó khăn, vướng mắc nhằm đẩy nhanh tiến độ giải ngân và không để phát sinh nợ đọng
trong đầu tư. Thúc đẩy và khuyến khích xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục,
dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và một số lĩnh vực khác.
4. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các Sở,
ngành chức năng, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phấn đấu thu vượt dự toán
được giao để có điều kiện tăng chi ngân sách. Các địa phương xây dựng, điều
hành dự toán ngân sách gắn chặt với kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội đã đề
ra.
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị
quyết này. Trong quá trình điều hành nếu có phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh báo
cáo với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định theo luật định.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- BTT. UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Tiến Hải
|
Biểu
mẫu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị
quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị
tính: Triệu đồng.
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2022
|
Ước
thực hiện năm 2022
|
Dự
toán năm 2023
|
So
sánh (2)
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
10.896.844
|
11.558.464
|
11.755.025
|
196.561
|
101,70
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
3.971.874
|
4.754.304
|
4.411.468
|
-342.836
|
92,79
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.120.974
|
2.700.840
|
2.371.818
|
-329.022
|
87,82
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
từ các khoản thu phân chia
|
1.850.900
|
2.053.464
|
2.039.650
|
-13.814
|
99,33
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
6.759.160
|
6.759.160
|
7.301.657
|
542.497
|
108,03
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.411.125
|
5.411.125
|
5.508.795
|
97.670
|
101,80
|
2
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương đầu năm
|
0
|
0
|
|
0
|
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.348.035
|
1.348.035
|
1.792.862
|
444.827
|
133,00
|
III
|
Thu từ nguồn vay
|
100.700
|
45.000
|
41.900
|
-3.100
|
93,11
|
IV
|
Thu kết dư
|
0
|
0
|
|
0
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
65.110
|
0
|
|
0
|
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
10.896.844
|
11.558.464
|
11.755.025
|
858.181
|
107,88
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
9.548.809
|
9.649.718
|
9.962.163
|
413.354
|
104,33
|
1
|
Chi đầu tư phát triển (1)
|
2.441.490
|
2.385.790
|
2.641.605
|
200.115
|
108,20
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.916.132
|
7.257.998
|
7.120.524
|
204.392
|
102,96
|
3
|
Chi trả lãi các khoản do chính quyền
địa phương vay
|
4.930
|
4.930
|
4.519
|
-411
|
91,66
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100,00
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
185.257
|
|
194.514
|
9.257
|
105,00
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.348.035
|
1.076.479
|
1.792.862
|
444.827
|
133,00
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
256.716
|
256.716
|
308.465
|
51.749
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.091.319
|
819.763
|
1.484.397
|
393.078
|
136,02
|
III
|
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
|
0
|
832.267
|
0
|
0
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
100.700
|
45.000
|
41.900
|
-58.800
|
41,61
|
D
|
BỘI THU NSĐP
|
0
|
|
0
|
0
|
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
|
0
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
0
|
0
|
|
0
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
100.700
|
45.000
|
41.900
|
-58.800
|
41,61
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
100.700
|
45.000
|
41.900
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Dự toán năm 2023 bao gồm chi trả
nợ gốc đến hạn là 13.500 triệu đồng.
(2) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so
sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu
chi NSĐP so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
Biểu mẫu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết
số 19/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị
tính: Triệu đồng.
TT
|
Nội
dung
|
Ước
thực hiện năm 2022
|
Dự
toán năm 2023
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
THU NSNN
|
5.325.000
|
4.754.304
|
4.834.000
|
4.411.468
|
90,78
|
92,79
|
I
|
Thu nội địa
|
5.000.000
|
4.754.304
|
4.721.000
|
4.411.468
|
94,42
|
92,79
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung
ương quản lý
|
674.600
|
674.600
|
538.000
|
538.000
|
79,75
|
79,75
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
326.000
|
326.000
|
320.000
|
320.000
|
98,16
|
98,16
|
|
- Thuế tài nguyên
|
3.000
|
3.000
|
4.000
|
4.000
|
133,33
|
133,33
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
345.600
|
345.600
|
214.000
|
214.000
|
61,92
|
61,92
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thu khác
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
60.000
|
60.000
|
65.000
|
65.000
|
108,33
|
108,33
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
25.000
|
25.000
|
27.000
|
27.000
|
108,00
|
108,00
|
|
- Thuế tài nguyên
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
100,00
|
100,00
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
27.500
|
27.500
|
30.500
|
30.500
|
110,91
|
110,91
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
500
|
500
|
500
|
500
|
100,00
|
100,00
|
|
- Thu khác
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
40.000
|
40.000
|
30.000
|
30.000
|
75,00
|
75,00
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
27.900
|
27.900
|
20.000
|
20.000
|
71,68
|
71,68
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
100
|
50
|
50
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
12.000
|
12.000
|
9.950
|
9.950
|
82,92
|
82,92
|
|
- Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thu khác
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
659.100
|
659.100
|
650.000
|
650.000
|
98,62
|
98,62
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
200.000
|
200.000
|
160.000
|
160.000
|
80,00
|
80,00
|
|
- Thuế tài nguyên
|
6.400
|
6.400
|
5.500
|
5.500
|
85,94
|
85,94
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
450.600
|
450.600
|
483.300
|
483.300
|
107,26
|
107,26
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
2.100
|
2.100
|
1.200
|
1.200
|
57,14
|
57,14
|
|
- Thu khác
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
529.800
|
529.800
|
540.000
|
540.000
|
101,93
|
101,93
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
221.800
|
106.464
|
386.000
|
233.200
|
174,03
|
219,04
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
106.464
|
106.464
|
233.200
|
233.200
|
219,04
|
219,04
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
115.336
|
0
|
152.800
|
0
|
132,48
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
199.300
|
199.300
|
200.000
|
200.000
|
100,35
|
100,35
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
80.600
|
54.000
|
72.000
|
48.000
|
89,33
|
88,89
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
26.600
|
0
|
24.000
|
0
|
90,23
|
|
-
|
Phí và
lệ phí địa phương
|
54.000
|
54.000
|
48.000
|
48.000
|
88,89
|
88,89
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
150
|
150
|
0
|
0
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
6.600
|
6.600
|
5.000
|
5.000
|
75,76
|
75,76
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
74.200
|
74.200
|
25.000
|
25.000
|
33,69
|
33,69
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
355.400
|
355.400
|
380.000
|
380.000
|
106,92
|
106,92
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
150
|
150
|
0
|
0
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.847.000
|
1.847.000
|
1.600.000
|
1.600.000
|
86,63
|
86,63
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
217.000
|
115.000
|
200.000
|
71.000
|
92,17
|
61,74
|
16
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu
hoa lợi công sản khác
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
100,00
|
100,00
|
17
|
Lợi
nhuận được chia của nhà nước và lợi nhuận sau thuế
còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
100,00
|
100,00
|
18
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
5.300
|
4.540
|
5.000
|
4.468
|
94,34
|
98,41
|
19
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
vùng biển
|
18.000
|
17.000
|
14.000
|
10.800
|
77,78
|
63,53
|
-
|
Thu từ giấy phép do cơ quan
Trung ương cấp
|
1.000
|
|
3.200
|
|
|
|
-
|
Thu từ giấy phép do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh cấp
|
17.000
|
17.000
|
10.800
|
10.800
|
63,53
|
63,53
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
325.000
|
0
|
113.000
|
0
|
34,77
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
254.000
|
|
84.000
|
|
33,07
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
70.000
|
|
27.000
|
|
38,57
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
1.000
|
|
2.000
|
|
200,00
|
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
0
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
0
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2023 THEO CƠ CẤU
CHI
(Kèm theo Nghị quyết
số 19/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2022
|
Dự
toán năm 2023
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.896.844
|
11.755.025
|
858.181
|
107,88
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.548.809
|
9.962.163
|
413.354
|
104,33
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.441.490
|
2.641.605
|
200.115
|
108,20
|
1.1
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn XDCB tập
trung (1)
|
625.790
|
657.705
|
31.915
|
105,10
|
1.2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
1.400.000
|
1.600.000
|
200.000
|
114,29
|
1.3
|
Chi đầu tư từ nguồn vay của ngân
sách địa phương
|
100.700
|
41.900
|
-58.800
|
41,61
|
1.4
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
315.000
|
342.000
|
27.000
|
108,57
|
-
|
Chi bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ đầu tư phát triển từ nguồn sử dụng đất cấp tỉnh
|
16.000
|
0
|
-16.000
|
|
-
|
Chi đầu tư các dự án từ nguồn
thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh
|
50.000
|
190.350
|
140.350
|
380,70
|
-
|
Chi bổ sung quỹ phát triển đất từ
nguồn sử dụng đất cấp tỉnh
|
91.050
|
0
|
-91.050
|
0,00
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất cấp huyện quản lý
|
157.950
|
151.650
|
-6.300
|
96,01
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.916.132
|
7.120.524
|
204.393
|
102,96
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.578.675
|
2.646.684
|
68.009
|
102,64
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
34.822
|
31.068
|
-3.754
|
89,22
|
3
|
Quốc phòng
|
205.873
|
241.819
|
35.945
|
117,46
|
4
|
An ninh và trật tự an toàn xã hội
|
68.309
|
81.375
|
13.065
|
119,13
|
5
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
643.422
|
642.934
|
-489
|
99,92
|
6
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
62.441
|
78.012
|
15.571
|
124,94
|
7
|
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình
|
27.898
|
28.792
|
894
|
103,21
|
8
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
36.409
|
37.383
|
974
|
102,68
|
9
|
Sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
93.718
|
93.654
|
-64
|
99,93
|
10
|
Các hoạt động kinh tế
|
1.377.033
|
1.414.801
|
37.768
|
102,74
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
1.233.110
|
1.238.698
|
5.588
|
100,45
|
12
|
Chi đảm bảo xã hội
|
485.259
|
514.100
|
28.841
|
105,94
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
69.162
|
71.205
|
2.043
|
102,95
|
III
|
Chi trả lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
4.930
|
4.519
|
-411
|
91,66
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
185.257
|
194.514
|
9.257
|
105,00
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
0
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.348.035
|
1.792.862
|
444.827
|
133,00
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
256.716
|
308.465
|
51.749
|
120,16
|
1
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
62.144
|
75.379
|
13.235
|
121,30
|
2
|
Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới
|
151.960
|
158.564
|
6.604
|
104,35
|
3
|
Chương trình MTQG DTTS&MN
|
42.612
|
74.522
|
31.910
|
174,89
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.091.319
|
1.484.397
|
393.078
|
136,02
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước
ngoài (ODA)
|
275.000
|
93.978
|
-181.022
|
34,17
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước
|
740.000
|
1.287.000
|
547.000
|
173,92
|
3
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các
chế độ, chính sách
|
76.319
|
103.419
|
27.100
|
135,51
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC VAY ĐỊA PHƯƠNG
|
|
0
|
|
|
Ghi chú:
(1) Dự toán năm 2023 bao gồm chi
trả nợ gốc đến hạn là 13.500 triệu đồng
Biểu mẫu số 18
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị
quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau)
Đơn vị
tính: Triệu đồng.
TT
|
Nội
dung
|
Ước
thực hiện năm 2022
|
Dự
toán năm 2023
|
So
sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP
|
4.754.304
|
4.411.468
|
-342.836
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.649.718
|
9.962.163
|
312.444
|
C
|
BỘI THU NSĐP
|
|
|
0
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
950.861
|
882.294
|
-68.567
|
E
|
KẾ HOẠCH
VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
109.274
|
136.989
|
27.715
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
11,49
|
15,53
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
86.236
|
117.736
|
31.500
|
3
|
Vay trong nước khác
|
23.038
|
19.253
|
-3.785
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
17.285
|
17.285
|
0
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
17.285
|
17.285
|
0
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
0
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
13.500
|
13.500
|
0
|
-
|
Vốn khác
|
3.785
|
3.785
|
0
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
17.285
|
17.285
|
0
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
0
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
3.785
|
3.785
|
0
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
13.500
|
13.500
|
0
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
45.000
|
41.900
|
-3.100
|
1
|
Theo mục đích vay
|
45.000
|
41.900
|
-3.100
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
45.000
|
41.900
|
-3.100
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
0
|
0
|
2
|
Theo nguồn vay
|
45.000
|
41.900
|
-3.100
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
45.000
|
41.900
|
-3.100
|
-
|
Vốn trong nước khác
|
|
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
136.989
|
161.604
|
24.615
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
14,41
|
18,32
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài
nước
|
117.736
|
146.136
|
28.400
|
3
|
Vốn khác
|
19.253
|
15.468
|
-3.785
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
4.930
|
4.519
|
-411
|