Nghị quyết 107/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2019

Số hiệu 107/NQ-HĐND
Ngày ban hành 13/12/2018
Ngày có hiệu lực 13/12/2018
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Trần Đức Quận
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 107/NQ-ND

Lâm Đồng, ngày 13 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

V VIC GIAO BIÊN CH CÔNG CHC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH LÂM ĐNG NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 6

- Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

- Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ, v qun biên chế công chức; Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ;

Thực hiện Quyết định số 1896/QĐ-BNV ngày 17 tháng 8 năm 2018 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2019;

Xét Tờ trình số 7514/TTr-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh về việc giao biên chế công chức năm 2019 cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;o cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tho luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại k họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao 2.585 biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đng năm 2019, slượng biên chế cụ thể của từng cơ quan, tổ chức hành chính theo phụ lục đính kèm.

Điu 2.

- Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ hp thứ 6 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- TTTU, TT.HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh; Đoàn ĐBQH tnh;
- Đ
ại biểu ND tỉnh khóa IX;
-
Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tnh ủy, HĐND, UBND tnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Đài PT-TH tnh, Báo Lâm Đồng;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh - Tin học;
- Lưu: VT. HS kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận

 

BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế giao năm 2018

Biên chế giao năm 2019

Tăng, gim biên chế so với 2018

Ghi chú

1

2

4

5

6

7

 

TOÀN TỈNH

2,641

2,585

-56

 

A

CẤP TỈNH

1,326

1,308

-18

 

1

VP UBND Tnh

64

63

-1

 

 

- Văn phòng UBND tỉnh

57

56

-1

 

 

- Trung tâm phục vụ hành chính công

7

7

0

Thành lập mi theo QĐ 1902/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh

2

VP HĐND Tỉnh

31

31

0

 

3

S Nội vụ

67

66

-1

 

 

- Sở Nội vụ

35

34

-1

 

 

- Chi cục Văn thư Lưu trữ

7

7

0

 

 

- Ban Tôn giáo

15

15

0

 

 

- Ban Thi đua Khen thưởng

10

10

0

 

4

SNgoại vụ

15

15

0

 

5

Sở Tài chính

62

61

-1

 

6

S NN&PTNT

403

398

-5

 

 

- Sở NN&PTNT

34

33

-1

 

 

- Chi cục Kiểm Lâm

295

291

-4

 

 

- Chi cục Phát triển nông thôn

15

15

0

 

 

- Chi cục Thủy lợi

12

12

0

 

 

- Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản

15

15

0

 

 

- Chi cục Trồng trọt và BVTV

21

21

0

 

 

- Chi cục Qun lý cht lượng nông Lâm sn và Thy sn

10

10

0

 

 

- Văn phòng điều phi chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng thôn mới

1

1

0

 

7

Sở Công Thương

40

40

 

Chuyển 47 bn chế Chi cục QLTT giao về Bộ Công thương từ tháng 10/2018

8

Sở Lao động TB&XH

42

41

-1

 

 

- S Lao động TB&XH

38

37

-1

 

 

- Chi cục Phòng chống TNXH

4

4

0

 

9

S Tư pháp

34

33

-1

 

10

S Khoa học&Công ngh

37

37

0

 

 

- Sở Khoa học&ng nghệ

24

24

0

 

 

- Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL

13

13

0

 

11

S Tài nguyên&Môi trường

54

53

-1

 

 

- S Tài nguyên&Môi trường

43

42

-1

 

 

- Chi cục Bảo vệ Môi trường

11

11

0

 

12

S Giao thông Vận tải

58

57

-1

 

 

- S Giao thông Vận ti

31

30

-1

 

 

- Thanh tra S Giao thông

23

23

0

 

 

- Ban an toàn giao thông tỉnh

4

4

0

 

13

Sở Văn hóa, Th thao và Du lch

57

56

-1

 

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

54

53

-1

 

15

S Y tế

63

62

-1

 

 

- S Y tế

35

34

-1

 

 

- Chi cục Dân s

15

15

0

 

 

- Chi cục An toàn vệ sinh thực phm

13

13

0

 

16

S Kế hoạch & Đầu

44

43

-1

 

17

Sở Xây dựng

39

38

-1

 

18

S Thông tin và Truyền thông

30

30

0

 

19

Ban Dân tộc

17

17

0

 

20

Thanh tra Tnh

33

33

0

 

21

Vườn QG Bi Doup- Núi bà (Kiểm m)

66

65

-1

 

22

Ban QL các khu Công nghiệp

16

16

0

 

B

CP HUYỆN

1,295

1,277

-18

 

1

TP Đà Lạt

149

146

-3

 

2

TP Bảo Lộc

124

122

-2

 

3

Huyện Đc Trọng

114

113

-1

 

4

Huyn Lâm Hà

111

109

-2

 

5

Huyện Di Linh

117

116

-1

 

6

Huyện Bảo Lâm

104

103

-1

 

7

Huyện Đơn Dương

100

98

-2

 

8

Huyện Lạc Dương

92

91

-1

 

9

Huyện Đ Huoai

97

96

-1

 

10

Huyện Đạ Th

95

94

-1

 

11

Huyện Cát Tiên

95

93

-2

 

12

Huyện Đam Rông

97

96

-1

 

C

BIÊN CH D PHÒNG

20

 

-20