Nghị quyết 19/2011/NQ-HĐND phê duyệt danh mục công trình xây dựng cơ bản giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu | 19/2011/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 19/12/2011 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Phạm Văn Lực |
Lĩnh vực | Đầu tư,Xây dựng - Đô thị |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2011/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA VIII KỲ HỌP LẦN THỨ 03
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002; Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng công trình;
Sau khi xem xét Tờ trình số 73/TTr-UBND, ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục công trình xây dựng cơ bản giai đoạn 2011 - 2015; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt danh mục công trình xây dựng cơ bản giai đoạn 2011 - 2015, như sau:
1. Danh mục công trình được bố trí vốn giai đoạn 2011 - 2015:
Giai đoạn 2011 - 2015, ước cân đối tổng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách tập trung của tỉnh là 8.622.850 triệu đồng. Trong đó:
1.1. Nguồn vốn cân đối từ ngân sách: 1.403.650 triệu đồng;
1.2. Nguồn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương: 1.661.290 triệu đồng;
1.3. Nguồn thu tiền sử dụng đất: 459.500 triệu đồng;
1.4. Nguồn xổ số kiến thiết: 3.030.000 triệu đồng;
1.5. Nguồn trái phiếu Chính phủ: 1.593.410 triệu đồng;
1.6. Nguồn kiên cố hóa kênh mương: 150.000 triệu đồng;
1.7. Nguồn vốn nước ngoài (ODA): 325.000 triệu đồng. (Kèm theo bảng chi tiết danh mục công trình biểu số 1).
2. Danh mục công trình còn thiếu vốn giai đoạn 2011 - 2015:
Để có cơ sở chỉ đạo, điều hành công tác đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm đạt hiệu quả, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt danh mục công trình có quyết định đầu tư, có chủ trương đầu tư nhưng còn thiếu vốn:
2.1. Danh mục công trình có quyết định đầu tư, nhu cầu vốn cho các công trình này trong giai đoạn 2011-2015 là 4.097, 50 tỷ đồng.
(Kèm theo bảng chi tiết danh mục công trình biểu số 2).
2.2. Danh mục công trình có chủ trương đầu tư nhưng chưa có quyết định đầu tư, nhu cầu vốn cho các công trình này trong giai đoạn 2011 - 2015 là 12.451, 5 tỷ đồng.
(Kèm theo bảng chi tiết danh mục công trình biểu số 3).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện Nghị quyết này. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp lần thứ 03 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2011, có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2011/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA VIII KỲ HỌP LẦN THỨ 03
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002; Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng công trình;
Sau khi xem xét Tờ trình số 73/TTr-UBND, ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục công trình xây dựng cơ bản giai đoạn 2011 - 2015; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt danh mục công trình xây dựng cơ bản giai đoạn 2011 - 2015, như sau:
1. Danh mục công trình được bố trí vốn giai đoạn 2011 - 2015:
Giai đoạn 2011 - 2015, ước cân đối tổng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách tập trung của tỉnh là 8.622.850 triệu đồng. Trong đó:
1.1. Nguồn vốn cân đối từ ngân sách: 1.403.650 triệu đồng;
1.2. Nguồn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương: 1.661.290 triệu đồng;
1.3. Nguồn thu tiền sử dụng đất: 459.500 triệu đồng;
1.4. Nguồn xổ số kiến thiết: 3.030.000 triệu đồng;
1.5. Nguồn trái phiếu Chính phủ: 1.593.410 triệu đồng;
1.6. Nguồn kiên cố hóa kênh mương: 150.000 triệu đồng;
1.7. Nguồn vốn nước ngoài (ODA): 325.000 triệu đồng. (Kèm theo bảng chi tiết danh mục công trình biểu số 1).
2. Danh mục công trình còn thiếu vốn giai đoạn 2011 - 2015:
Để có cơ sở chỉ đạo, điều hành công tác đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm đạt hiệu quả, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt danh mục công trình có quyết định đầu tư, có chủ trương đầu tư nhưng còn thiếu vốn:
2.1. Danh mục công trình có quyết định đầu tư, nhu cầu vốn cho các công trình này trong giai đoạn 2011-2015 là 4.097, 50 tỷ đồng.
(Kèm theo bảng chi tiết danh mục công trình biểu số 2).
2.2. Danh mục công trình có chủ trương đầu tư nhưng chưa có quyết định đầu tư, nhu cầu vốn cho các công trình này trong giai đoạn 2011 - 2015 là 12.451, 5 tỷ đồng.
(Kèm theo bảng chi tiết danh mục công trình biểu số 3).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện Nghị quyết này. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp lần thứ 03 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2011, có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM TRONG GIAI ĐOẠN 2011 – 2015
(Công trình chuyển tiếp và công trình có quyết định đầu tư (bức xúc))
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND, ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Tỷ đồng.
STT |
Danh mục công trình |
Địa điểm xây dựng |
Tổng mức đầu tư |
Thời gian KC- HT |
Từ khởi công đến năm 2010 |
Đã bố trí vốn năm 2011 |
Nhu cầu vốn giai đoạn 2012 - 2015 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
Ghi chú |
|
Tổng số: |
|
12, 101.17 |
|
1, 344.54 |
955.58 |
9, 104.35 |
1, 602 |
1, 745 |
1, 884 |
2, 036 |
|
I |
GIAO THÔNG - VẬN TẢI |
|
3, 492.1 |
|
433.8 |
211.0 |
2, 646.1 |
328.7 |
371.0 |
602.0 |
670.5 |
|
1 |
Đường Hưng Đạo Vương nối dài |
TPVL |
219.0 |
2011-2015 |
68.0 |
16.0 |
95.0 |
31.0 |
20.0 |
20.0 |
24.0 |
|
2 |
Đường Thành Đông - ĐT 908 |
Bình Tân |
45.0 |
2012-2014 |
13.8 |
14.0 |
17.0 |
17.0 |
|
|
|
|
3 |
Đường vào UBND xã Long Phước thuộc khu tưởng niệm cố Chủ tịch HĐBT Phạm Hùng |
Long Hồ |
43.0 |
2011-2012 |
|
6.0 |
37.0 |
37.0 |
|
|
|
|
4 |
Đường 2/9 (Mậu Thân - Nguyễn Huệ) |
TPVL |
150.0 |
2013-2015 |
|
|
150.0 |
|
10.0 |
50.0 |
90.0 |
|
5 |
Đường Bờ Kênh - thành phố Vĩnh Long |
TPVL |
187.0 |
2013-2015 |
|
|
187.0 |
|
10.0 |
80.0 |
97.0 |
|
6 |
Đường vào khu nhà thờ họ của cố Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Phạm Hùng |
Long Hồ |
1.3 |
2011-2012 |
|
|
1.3 |
1.2 |
|
|
|
|
7 |
Đối ứng cầu giao thông nông thôn của Tỉnh đoàn |
|
15.0 |
2012-2015 |
|
|
4.0 |
4.0 |
|
|
|
|
8 |
Đường vào khu hành chính tỉnh |
Phường 9 |
50.0 |
2014-2015 |
|
|
50.0 |
|
|
50.0 |
|
|
9 |
Đường vào khu hành chính huyện Bình Minh |
Bình Minh |
52.8 |
2010-2013 |
37.00 |
12.0 |
15.8 |
15.0 |
|
|
|
|
10 |
Đường vào khu công nghiệp huyện Bình Minh |
Bình Minh |
24.0 |
2010-2012 |
16.0 |
|
8.0 |
8.0 |
|
|
|
|
11 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
TPVL |
29.0 |
2013-2015 |
|
|
29.0 |
|
10.0 |
19.0 |
|
|
12 |
Đường vào khu dân cư Phước Thọ và khu đất mở rộng Trường ĐHXD Miền Tây |
Phường 8 |
36.0 |
2013-2014 |
|
6.0 |
30.0 |
|
10.0 |
20.0 |
|
|
13 |
Đường tỉnh 907 |
Các huyện |
1, 009.0 |
2009-2017 |
166.0 |
17.5 |
825.0 |
25.0 |
50.0 |
50.0 |
100.0 |
Đến năm 2017 |
14 |
Đường tỉnh 902 (đoạn phà Đình Khao - cầu Mỹ An) |
MT-VL |
107.0 |
2011-2014 |
|
10.0 |
97.0 |
33.0 |
30.0 |
34.0 |
|
|
15 |
Đường tỉnh 909 (WB5) - vốn đối ứng |
19, 22Km |
119.0 |
2012-2015 |
|
|
23.0 |
3.0 |
5.0 |
5.0 |
10.0 |
|
16 |
Đường vào khu du lịch Mỹ Hòa Huyện Bình Minh |
Bình Minh |
71.0 |
2012-2014 |
33.000 |
6.0 |
32.0 |
8.0 |
10.0 |
14.0 |
|
|
17 |
Cầu Dây Văng phường 1 - phường 5 (hỗ trợ TPVL) |
Phường 1, 5 |
5.0 |
2011-2012 |
|
|
5.0 |
2.5 |
|
|
|
|
18 |
Đường tỉnh 902 (đoạn cầu Mỹ An - cầu Quới An) |
LH-MT |
163.0 |
2012-2015 |
|
3.5 |
159.0 |
|
30.0 |
60.0 |
69.5 |
|
19 |
Hỗ trợ GTNT theo NQTW VII |
Các huyện |
770.0 |
2011-2015 |
100.0 |
120.0 |
550.0 |
120.0 |
120.0 |
120.0 |
120.0 |
|
20 |
Đường ô tô đến trung tâm xã (các dự án bổ sung) |
9 xã |
290.0 |
2012-2015 |
|
|
290.0 |
9.00 |
50.0 |
70.0 |
160.0 |
|
21 |
Đường tỉnh 909 (WB5) |
Mang Thít |
100.0 |
2012-2014 |
|
|
35.0 |
15.0 |
10.0 |
10.0 |
|
ODA |
22 |
Cầu vượt QL 1 A |
Long Hồ |
6.0 |
2012 |
|
|
6.0 |
|
6.0 |
|
|
|
II |
NÔNG NGHIỆP - THỦY LỢI |
|
1, 909.1 |
|
306.5 |
171.5 |
1, 433.8 |
307.0 |
233.8 |
241.0 |
380.0 |
|
1 |
Trại giống vật nuôi nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long |
Vũng Liêm |
45.0 |
2010-2012 |
12.2 |
8.0 |
24.8 |
10.0 |
14.8 |
|
|
|
2 |
Trụ sở các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp - PTNT |
Long Hồ |
100.0 |
2013-2015 |
|
|
100.0 |
|
30.0 |
50.0 |
20.0 |
|
3 |
Trại lúa giống |
Long Hồ |
15.0 |
2013-2014 |
|
|
15.0 |
|
5.0 |
10.0 |
|
|
4 |
Cống Ba Kéo |
Trà Ôn |
4.4 |
2011-2012 |
0.798 |
2.5 |
1.5 |
1.5 |
|
|
|
|
5 |
Cống Bảy Hiệu |
Vũng Liêm |
4.0 |
2011-2012 |
1.214 |
0.5 |
2.0 |
2.0 |
|
|
|
|
6 |
Cống Chùa Tiêm |
Vũng Liêm |
4.1 |
2011-2012 |
2.0 |
2.51 |
1.2 |
1.2 |
|
|
|
|
7 |
Cống Đồn 2 |
Tam Bình |
8.3 |
2011-2013 |
0.58 |
3.0 |
4.0 |
4.0 |
|
|
|
|
8 |
Cống Hai Thưng - Bông Súng |
Trà Ôn |
6.6 |
2011-2012 |
0.833 |
3.5 |
2.0 |
2.0 |
|
|
|
|
9 |
Đê bao kênh Giáo Mẹo - Chà Và huyện Bình Minh |
Bình Minh |
12.0 |
2011-2012 |
6.5 |
1.5 |
6.0 |
4.0 |
|
|
|
|
10 |
Hệ thống THỦY lợi kênh 19/5 |
Tam Bình |
8.0 |
2011-2012 |
3.0 |
3.0 |
2.0 |
2.0 |
|
|
|
|
11 |
Đê bao kênh Sa Co |
Trà Ôn |
6.2 |
2011-2012 |
2.4 |
2.0 |
1.8 |
1.8 |
|
|
|
|
12 |
Kè bảo vệ bờ sông Ông Me, khu vực nhà thờ thân sinh cố Chủ tịch HĐBT Phạm Hùng |
Long Hồ |
6.0 |
2012 |
|
|
6.0 |
6.0 |
|
|
|
|
13 |
Hệ thống cấp nước tập trung các xã |
Các huyện |
152.5 |
2012-2015 |
|
30.0 |
122.5 |
42.5 |
30.0 |
30.0 |
30.0 |
|
14 |
Kè bảo vệ bờ sông Cổ Chiên (từ P2 đến chân cầu Mỹ Thuận) |
TPVL |
1, 417.0 |
2009-2017 |
277.0 |
115.0 |
1, 025.0 |
200.0 |
124.0 |
121.0 |
300.0 |
TPCP |
15 |
Kiên cố hóa kênh mương các huyện, thành phố Vĩnh Long |
Các huyện, TPVL |
120.0 |
2012-2015 |
|
|
120.0 |
30.0 |
30.0 |
30.0 |
30.0 |
KCH kênh mương |
III |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
|
2, 339.7 |
|
174.1 |
159.1 |
1, 962.1 |
164.8 |
199.8 |
297.3 |
405.0 |
|
1 |
Trường Trung cấp Nghề Vĩnh Long |
Long Hồ |
173.0 |
2010-2014 |
21.7 |
28.0 |
123.0 |
21.0 |
42.0 |
60.0 |
|
|
2 |
Đề án xây dựng trường phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
Các huyện, TP |
586.0 |
2011-2017 |
86.0 |
65.0 |
435.0 |
20.0 |
40.0 |
80.0 |
150.0 |
|
3 |
Đề án kiên cố hóa trường lớp học và nhà CV cho GV |
Các huyện, TP |
158.0 |
2011-2013 |
49.0 |
25.0 |
85.0 |
35.0 |
40.0 |
|
|
|
4 |
Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP) - đối ứng |
Huyện - thành phố |
65.0 |
2009-2014 |
|
0.7 |
20.0 |
3.2 |
8.0 |
8.8 |
|
|
5 |
Trường THPT Lưu Văn Liệt (khối 28 phòng) |
TPVL |
28.0 |
2011-2013 |
7.2 |
4.0 |
16.8 |
10.0 |
6.8 |
|
|
|
6 |
Nâng cấp Trường Chính trị Phạm Hùng |
TPVL |
30.8 |
2010-2012 |
10.0 |
12.0 |
8.8 |
8.8 |
|
|
|
|
7 |
Trung tâm Dạy nghề và Giới thiệu việc làm công lập huyện Bình Tân |
Bình Tân |
9.0 |
2011-2012 |
|
2.0 |
7.0 |
7.0 |
|
|
|
|
8 |
Trường Mẫu giáo Rạng Đông – xã Phú Quới - huyện Long Hồ |
Long Hồ |
3.8 |
2011-2012 |
|
1.0 |
2.8 |
2.8 |
|
|
|
|
9 |
Trường Mẫu giáo Phú Đức – xã Phú Đức - huyện Long Hồ |
Long Hồ |
6.0 |
2011-2012 |
|
1.0 |
5.0 |
5.0 |
|
|
|
|
10 |
Trường Mẫu giáo Tân Hạnh - huyện Long Hồ |
Long Hồ |
1.5 |
2011-2012 |
|
0.5 |
1.0 |
1.0 |
|
|
|
|
11 |
Ký túc xá nam sinh viên Trường CĐSP (GĐ2) |
TPVL |
35.0 |
2014-2015 |
|
5.0 |
30.0 |
|
|
10.0 |
20.0 |
|
12 |
Xây dựng mở rộng Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long (trụ sở BCHQS tỉnh) |
Phường 8 - TPVL |
520.0 |
2013-2017 |
0.2 |
|
519.0 |
|
10.0 |
40.0 |
70.0 |
|
13 |
Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi |
Các huyện, TP |
427.0 |
2013-2017 |
|
7.0 |
420.0 |
|
10.0 |
20.0 |
105.0 |
|
14 |
Trường THPT Lưu Văn Liệt (khối 17 phòng và các khối phụ trợ) |
TPVL |
86.0 |
2014-2016 |
|
|
86.0 |
|
|
30.0 |
30.0 |
|
15 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm |
TPVL |
60.0 |
2013-2015 |
|
0.2 |
59.8 |
|
20.0 |
20.0 |
20.0 |
|
16 |
Trường cấp 2-3 Mỹ Phước |
Mang Thít |
35.0 |
2013-2014 |
|
1.7 |
33.3 |
|
15.0 |
18.5 |
|
|
17 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Tam Bình |
Tam Bình |
9.5 |
2012 |
|
|
9.5 |
7.0 |
|
|
|
|
18 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Bình Tân |
Bình Tân |
10.0 |
2012 |
|
|
10.0 |
10.0 |
|
|
|
|
19 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Trà Ôn |
Trà Ôn |
13.7 |
2012 |
|
|
13.7 |
8.0 |
|
|
|
|
20 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Mang Thít |
Mang Thít |
12.9 |
2012 |
|
|
12.9 |
8.0 |
|
|
|
|
21 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Long Hồ |
Long Hồ |
10.5 |
2012 |
|
|
10.5 |
8.0 |
|
|
|
|
22 |
Trường Mầm non B - TPVL |
TPVL |
25.0 |
2012-2013 |
|
|
25.0 |
10.0 |
|
|
|
|
23 |
Trường THPT Tân An Luông |
Xã Tân An Luông |
34.0 |
2013-2015 |
|
6.0 |
28.0 |
|
8.0 |
10.0 |
10.0 |
|
IV |
Y TẾ |
|
2, 141.3 |
|
55.3 |
137.0 |
1, 077.7 |
345.5 |
348.2 |
281.6 |
102.0 |
|
1 |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
P1-TPVL |
47.0 |
2010-2011 |
4.0 |
5.0 |
38.0 |
20.0 |
18.0 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện Đa khoa thành phố Vĩnh Long (đối ứng 20%) |
Phường 9 - TPVL |
240.0 |
2009-2012 |
18.0 |
20.1 |
10.0 |
10.0 |
|
|
|
|
3 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Bình (đối ứng 20%) |
TT Tam Bình |
174.0 |
2010-2012 |
|
19.0 |
15.8 |
15.3 |
|
|
|
|
4 |
Hạ tầng bệnh viện lao, phổi, tâm thần |
Thanh Đức - LH |
23.0 |
2012-2013 |
6.3 |
0.1 |
16.6 |
6.0 |
10.6 |
|
|
|
5 |
Đề án trạm y tế xã, phường, thị trấn (AP Hoa Kỳ tài trợ) |
Các xã |
310.0 |
2010-2012 |
2.0 |
28.0 |
130.0 |
130.0 |
|
|
|
|
6 |
Trung tâm Y tế huyện Bình Minh |
Bình Minh |
16.3 |
2011-2012 |
4.0 |
7.0 |
5.3 |
5.3 |
|
|
|
|
7 |
Trung tâm Y tế huyện Tam Bình |
Tam Bình |
14.0 |
2010-2012 |
6.2920 |
2.0 |
5.7 |
5.7 |
|
|
|
|
8 |
Trung tâm Y tế huyện Trà Ôn |
Trà Ôn |
17.0 |
2010-2012 |
3.9 |
3.9 |
9.2 |
9.2 |
|
|
|
|
9 |
Trung tâm Y tế huyện Vũng Liêm |
Vũng Liêm |
13.0 |
2011-2012 |
|
7.0 |
6.0 |
6.0 |
|
|
|
|
10 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Tân (đối ứng 20%) |
Bình Tân |
137.0 |
2012-2014 |
7.8 |
|
19.6 |
8.0 |
11.6 |
|
|
|
11 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Mang Thít |
TT Cái Nhum |
173.0 |
2012-2014 |
0.5 |
0.5 |
33.5 |
|
10.0 |
23.6 |
|
|
12 |
Bệnh viên Đa khoa khu vực Hòa Phú |
Long Hồ |
69.0 |
2013-2015 |
0.2 |
0.5 |
68.0 |
|
10.0 |
30.0 |
28.0 |
|
13 |
Trung tâm điều dưỡng cán bộ tỉnh Vĩnh Long |
TPVL |
108.0 |
2012-2014 |
|
|
108.0 |
|
50.0 |
58.0 |
|
|
14 |
Bệnh viện Đa khoa thành phố Vĩnh Long (TPCP 80%) |
Phường 9 - TPVL |
225.0 |
2009-2013 |
|
27.0 |
153.0 |
50.0 |
53.0 |
|
|
TPCP |
15 |
Bệnh viện Đa khoa Tam Bình TPCP 80%) |
TT Tam Bình |
174.0 |
2010-2013 |
|
17.0 |
122.0 |
50.0 |
72.0 |
50.0 |
|
TPCP |
16 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Tân (TPCP 80%) |
Bình Tân |
137.0 |
2012-2014 |
|
|
110.0 |
30.0 |
40.0 |
40.0 |
|
TPCP |
17 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Mang Thít (TPCP 80%) |
TT Cái Nhum |
173.0 |
2013-2015 |
|
|
138.0 |
|
50.0 |
50.0 |
38.0 |
TPCP |
18 |
Bệnh viện lao và bệnh phổi |
Thanh Đức - LH |
54.0 |
2013-2014 |
1.3 |
|
53.0 |
|
13.0 |
20.0 |
20.0 |
TPCP |
19 |
Bệnh viện Tâm thần |
Thanh Đức - LH |
37.0 |
2013-2014 |
1.0 |
|
36.0 |
|
10.0 |
10.0 |
16.0 |
TPCP |
V |
VĂN HÓA - THỂ DỤC THỂ THAO |
|
385.2 |
|
24.1 |
27.1 |
333.0 |
73.7 |
75.3 |
65.0 |
119.0 |
|
1 |
Khu tưởng niệm cố TT Võ Văn Kiệt |
Vũng Liêm |
48.0 |
2010-2013 |
|
10.0 |
38.0 |
38.0 |
|
|
|
|
2 |
Công viên tượng đài Vũng Liêm (tượng đài Nam Kỳ khởi nghĩa) |
Vũng Liêm |
43.0 |
2009-2012 |
12.7 |
7.1 |
23.0 |
23.0 |
|
|
|
|
3 |
Đường vào nhà truyền thống Đảng bộ tỉnh |
Trà Ôn |
3.3 |
2011-2012 |
|
1.5 |
1.8 |
1.8 |
|
|
|
|
4 |
Nhà truyền thống Đảng bộ tỉnh |
Trà Ôn |
13.8 |
2010-2012 |
6.4 |
3.0 |
4.4 |
4.4 |
|
|
|
|
5 |
Sân điền kinh thể dục thể thao |
TP. VL |
12.8 |
2010-2012 |
5.0 |
4.0 |
3.0 |
|
3.0 |
|
|
|
6 |
XD mặt cỏ và HT tưới nước tự động SVĐ tỉnh |
TP. VL |
2.8 |
2011-2012 |
|
1.5 |
1.3 |
|
1.3 |
|
|
|
7 |
Trung tâm Văn hóa huyện Bình Tân |
Bình Tân |
47.0 |
2012-2014 |
|
|
47.0 |
|
15.0 |
15.0 |
17.0 |
|
8 |
Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Vĩnh Long |
TPVL |
70.0 |
2012-2014 |
|
|
70.0 |
|
20.0 |
20.0 |
30.0 |
|
9 |
Nhà Văn hóa lao động tỉnh |
Long Hồ |
132.0 |
2012-2015 |
|
|
132.0 |
|
30.0 |
30.0 |
72.0 |
|
10 |
Cổng chào thành phố Vĩnh Long |
TPVL |
3.0 |
2012 |
|
|
3.0 |
3.0 |
|
|
|
|
11 |
Đình Trung Hoà |
Vũng Liêm |
3.5 |
2011-2012 |
|
|
3.5 |
3.5 |
|
|
|
|
12 |
Sân vận động huyện Trà Ôn (GĐ2) |
Trà Ôn |
6.0 |
2011-2013 |
|
|
6.0 |
|
6.0 |
|
|
|
VI |
CÔNG CỘNG - XÃ HỘI |
|
843.4 |
|
167.8 |
33.9 |
548.7 |
16.8 |
160.9 |
199.0 |
171.9 |
|
1 |
Khu dân cư - dịch vụ Phước Yên |
Long Hồ |
286.0 |
2009-2013 |
105.0 |
|
181.0 |
|
50.0 |
60.0 |
71.0 |
|
2 |
Dự án khu nhà ở XH khóm 2 - phường 8 - TPVL |
K2-P8 |
32.0 |
2012-2013 |
0.730 |
0.400 |
30.9 |
|
10.0 |
10.0 |
10.9 |
|
3 |
Dự án nhà ở xã hội phường 9 - TPVL |
K3-P9 |
110.0 |
2013-2015 |
0.600 |
|
109.0 |
|
20.0 |
50.0 |
39.0 |
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9 – TPVL |
TPVL |
289.0 |
2012-2013 |
60.888 |
26.0 |
109.5 |
|
50.9 |
59.0 |
|
|
5 |
Xử lý triệt để ô nhiễm bãi rác Hòa Phú (GĐ2) |
Long Hồ |
9.3 |
2011-2012 |
0.4 |
3.1 |
5.8 |
5.8 |
|
|
|
|
6 |
Nhà tang lễ tỉnh |
Phường 3 - TPVL |
9.4 |
2011-2012 |
|
4.4 |
5.0 |
4.5 |
|
|
|
|
7 |
Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần |
Long Hồ |
10.0 |
2012-2013 |
|
|
10.0 |
|
10.0 |
|
|
|
8 |
Nhà nuôi dưỡng người già cô đơn khu 1 |
Phú Quới - Long Hồ |
3.2 |
2012-2013 |
0.142 |
|
3.0 |
3.0 |
|
|
|
|
9 |
Nhà nuôi dưỡng người già cô đơn khu 2 |
Phú Quới - Long Hồ |
3.5 |
2012-2013 |
|
|
3.5 |
3.5 |
|
|
|
|
10 |
Mở rộng HTCN thị trấn Long Hồ |
TTLH |
21.0 |
2012-2014 |
|
|
21.0 |
|
5.0 |
5.0 |
11.0 |
Đối ứng |
11 |
Nâng cấp mở rộng HT cấp nước TP. Vĩnh Long |
TPVL |
70.0 |
2012-2015 |
|
|
70.0 |
|
15.0 |
15.0 |
40.0 |
Đối ứng |
VII |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
895.7 |
|
163.4 |
81.2 |
362.5 |
131.1 |
116.2 |
59.0 |
60.6 |
|
1 |
Khu hành chính huyện Bình Minh |
Bình Minh |
130.0 |
2010-2012 |
68.7 |
32.9 |
28.4 |
4.0 |
24.4 |
|
|
|
2 |
Trụ sở Huyện ủy Vũng Liêm |
Vũng Liêm |
35.0 |
2011-2013 |
|
7.0 |
28.0 |
16.0 |
12.0 |
|
|
|
3 |
Trụ sở làm việc khối đảng và khối vận huyện Mang Thít |
TT. Cái Nhum |
30.0 |
2014-2015 |
- |
0.3 |
29.6 |
|
|
14.0 |
15.6 |
|
4 |
Nhà khách Tỉnh ủy Vĩnh Long |
Phường 9 |
30.0 |
2012-2013 |
|
|
30.0 |
30.0 |
|
|
|
|
5 |
Nhà nghỉ chiến sĩ bảo vệ mục tiêu thuộc Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Vĩnh Long |
TPVL |
0.5 |
2012 |
|
|
0.5 |
0.5 |
|
|
|
|
6 |
Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã |
Các xã |
452.0 |
2009-2015 |
38.50 |
15.0 |
110.0 |
20.0 |
30.0 |
30.0 |
30.0 |
Hỗ trợ |
7 |
Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai và môi trường tỉnh Vĩnh Long (VLAP) |
Các huyện |
75.0 |
2012-2015 |
13.52 |
5.0 |
56.5 |
13.0 |
13.0 |
15.0 |
15.0 |
Đối ứng ODA |
8 |
Khu hành chính huyện Bình Tân |
Bình Tân |
101.0 |
2011-2013 |
28.0 |
21.0 |
52.0 |
20.0 |
32.0 |
|
|
|
9 |
Hạ tầng khu hành chính các ngành TW và tỉnh đặt tại huyện Bình Tân |
Bình Tân |
25.5 |
2012-2013 |
14.737 |
|
10.8 |
10.8 |
4.8 |
|
|
|
10 |
- Trụ sở LV TT tin học và Thông tin khoa học công nghệ |
TPVL |
8.15 |
2012-2013 |
|
|
8.15 |
8.2 |
|
|
|
|
11 |
- Trụ sở LV Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
TPVL |
8.60 |
2012-2013 |
|
|
8.6 |
8.6 |
|
|
|
|
VIII |
AN NINH - QUỐC PHÒNG |
|
74.0 |
|
12.8 |
11.3 |
49.8 |
12.2 |
14.8 |
15.8 |
7.0 |
|
1 |
Công an 15 xã (nhà làm việc công an xã, phường) |
Các xã NTM |
6.8 |
2012-2013 |
|
|
6.80 |
2.0 |
4.8 |
|
|
|
2 |
Nhà làm việc Công an huyện Bình Tân |
Bình Tân |
26.2 |
2011-2013 |
12.841 |
7.841 |
5.5 |
5.5 |
|
|
|
|
3 |
Các hạng mục phụ trợ của Đại đội cơ giới và cải tạo, nâng cấp xưởng sửa chữa của BCH QS tỉnh |
Long Hồ |
5.4 |
2011-2012 |
|
2.70 |
2.7 |
2.7 |
|
|
|
|
4 |
Nhà ăn, nhà vệ sinh BCH quân sự xã |
các xã |
19.2 |
2012-2015 |
|
0.2 |
19.0 |
2.0 |
5.0 |
5.0 |
7.0 |
|
5 |
Trụ sở làm việc phòng CS thi hành án và hỗ trợ tư pháp |
Long Hồ |
10.6 |
2013-2014 |
|
0.4 |
10.2 |
|
5.0 |
5.2 |
|
|
6 |
Trụ sở làm việc phòng CS truy nã tội phạm |
Long Hồ |
5.82 |
2012-2014 |
|
0.2 |
5.6 |
|
|
5.6 |
|
|
IX |
CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN |
|
20.7 |
|
6.7 |
3.4 |
10.6 |
2.3 |
5.0 |
3.3 |
|
|
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác quản lý tài chính |
TP. VL |
6.70 |
2011-2012 |
3.0 |
2.70 |
1.0 |
1.0 |
|
|
|
|
2 |
Dự án ứng dụng công nghệ thông tin theo NĐ 64/2007/NĐ-CP của Chính phủ |
sở ngành |
14.00 |
2010-2014 |
3.7 |
0.7 |
9.6 |
1.3 |
5.0 |
3.3 |
|
|
X |
CÁC CÂN ĐỐI KHÁC |
|
|
|
|
120.0 |
680.0 |
220.0 |
220.0 |
120.0 |
120.0 |
|
1 |
Phân cấp cho huyện, TP theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
120.0 |
480.0 |
120.0 |
120.0 |
120.0 |
120.0 |
|
2 |
Trả nợ vay Kho bạc Nhà nước TW |
|
|
|
|
|
200.0 |
100.0 |
100.0 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM TRONG GIAI ĐOẠN 2011 – 2015
(Công trình có quyết định đầu tư nhưng thiếu vốn cân đối trong giai đoạn 2011 - 2015)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND,ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Tỷ đồng.
STT |
Danh mục công trình |
Địa điểm xây dựng |
Tổng mức đầu tư |
Thời gian KC- HT |
Từ khởi công đến năm 2010 |
Đã bố trí vốn năm 2011 |
Nhu cầu vốn giai đoạn 2012 - 2015 |
|
Tổng số: |
|
4, 174.00 |
|
|
|
4, 097.50 |
I |
GIAO THÔNG - VẬN TẢI |
|
1, 720.0 |
|
|
|
1, 716.50 |
1 |
Đường vành đai tránh ngập, cứu hộ, cứu nạn 4 xã cù lao huyện Long Hồ (đường vành đai 4 xã cù lao cũ) |
4 xã cù lao |
120.0 |
2012-2014 |
|
|
120.0 |
2 |
Đường và cầu từ QL54 đến xã Mỹ Hòa huyện Bình Minh |
Xã Mỹ Hoà |
272.0 |
2012-2015 |
|
|
272.0 |
3 |
Đường vào trung tâm hành chính huyện Bình Minh (đoạn từ đường Phan Văn Năm đến đường dẫn cầu Cần Thơ) |
Bình Minh |
284.0 |
2012-2015 |
|
|
284.0 |
4 |
Đường từ tuyến dân cư khóm 2 đến công viên cây xanh đô thị Bình Minh. |
TT. Cái Vồn |
68.0 |
2012-2014 |
|
|
68.0 |
5 |
Hệ thống giao thông từ cầu Chú Bèn (QL54) ra sông Hậu |
Bình Tân |
160.0 |
2012-2015 |
|
|
160.0 |
6 |
Đường tỉnh 902 (đoạn cầu Mỹ An - cầu Quới An) |
LH-MT |
163.0 |
2012-2014 |
|
|
159.5 |
7 |
Cầu Quới An |
VLiêm |
250.0 |
2013-2015 |
|
|
250.0 |
8 |
Cầu Ông Nam, cầu Ông Cớ |
Tam Bình |
80.0 |
2011-2014 |
|
|
80.0 |
9 |
Cầu Phú Lộc |
Tam Bình |
58.0 |
2011-2014 |
|
|
58.0 |
10 |
Đường tỉnh 910 (Thuận An - Nguyễn Văn Thảnh) |
Bình Tân |
265.0 |
2011-2013 |
|
|
265.0 |
II |
NÔNG NGHIỆP - THỦY LỢI |
|
307.0 |
|
|
|
307.0 |
1 |
Kè chống sạt lở bờ sông Long Hồ |
Thị trấn Long Hồ |
130.0 |
2013-2015 |
|
|
130.0 |
2 |
Kè chống sạt lở khu 10B và cù lao Tròn huyện Trà Ôn |
Trà Ôn |
68.0 |
2013-2015 |
|
|
68.0 |
3 |
Kè chống sạt lở thị trấn Tam Bình |
Tam Bình |
109.0 |
2013-2015 |
|
|
109.0 |
III |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
|
267.0 |
|
|
|
267.0 |
|
Đề án Xây dựng trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
Các huyện, TP |
267.0 |
2011-2015 |
|
|
267.0 |
IV |
VĂN HÓA - THỂ DỤC THỂ THAO |
|
180.0 |
|
|
|
180.0 |
1 |
Nhà văn hóa lao động tỉnh Vĩnh Long |
Phú Quới - Long Hồ |
132.0 |
2012-2015 |
|
|
130.0 |
2 |
Thư viện khoa học tổng hợp tỉnh Vĩnh Long |
TPVL |
50.0 |
2013-2015 |
|
|
50.0 |
V |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
1, 686.0 |
|
73.0 |
|
1, 613.0 |
1 |
Hạ tầng khu hành chính tỉnh |
TPVL |
268.0 |
2012-2013 |
73.0 |
|
195.0 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng khu hành chính tỉnh |
TPVL |
1, 418.0 |
2012-2017 |
|
|
1, 418.0 |
VI |
AN NINH - QUỐC PHÒNG |
|
14.0 |
|
|
|
14.0 |
|
Khu nhà ở doanh trại công an tỉnh |
Long Hồ |
14.0 |
2012 |
|
|
14.0 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM TRONG GIAI ĐOẠN 2011 – 2015
(Công trình có chủ trương đầu tư nhưng chưa có quyết định đầu tư)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND, ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Tỷ đồng.
STT |
Danh mục công trình |
Địa điểm xây dựng |
Tổng mức đầu tư |
Thời gian KC- HT |
Từ khởi công đến năm 2010 |
Đã bố trí vốn năm 2011 |
Nhu cầu vốn giai đoạn 2012-2015 |
|
Tổng số: |
|
12, 624.5 |
|
|
|
12, 451.5 |
I |
GIAO THÔNG - VẬN TẢI |
|
2, 963.0 |
|
|
|
2, 960.0 |
1 |
Cầu Ngang trên tuyến đường Bạch Đàn |
TPVL |
60.0 |
2012-2014 |
|
|
60.0 |
2 |
Bến xe khách Bình Minh |
B. Minh |
30.0 |
2013-2015 |
|
|
30.0 |
3 |
Đường 2/9 nối dài (từ QL53 đến khu đô thị mới Mỹ Thuận) |
TPVL |
457.0 |
2012-2015 |
|
|
457.0 |
4 |
Đường từ QL 54 - Trung tâm Văn hóa huyện Bình Tân |
Bình Tân |
90.0 |
2013-2015 |
|
|
90.0 |
5 |
Đường từ QL54 - kinh đào Chú Bèn mới |
Bình Tân |
100.0 |
2013-2015 |
|
|
100.0 |
6 |
Đường tỉnh 908 (giai đoạn 2) |
LH-Bình Tân |
270.0 |
2012-2014 |
|
|
270.0 |
7 |
Đường Tân Phú - TPVL |
Tân Hoà |
220.0 |
2012-2015 |
|
|
220.0 |
8 |
Đường tỉnh 909 (đoạn Gò Găng) |
TB-BM |
50.0 |
2013-2015 |
|
|
50.0 |
9 |
Tuyến đường từ QL 54 - khu dân cư vượt lũ Tân Quới |
Bình Tân |
150.0 |
2012-2015 |
|
|
150.0 |
10 |
Tuyến đường từ QL 54 - Rạch Rít tới khu vượt lũ Thành Tâm Thành Lợi |
Bình Tân |
25.0 |
2012-2014 |
|
|
25.0 |
11 |
Đường vào khu du lịch sinh thái (giai đoạn 2) - TPVL |
T. Ngãi-Trường An |
150.0 |
2014-2015 |
|
|
150.0 |
12 |
Đường vào khu hành chính phường 2 |
Phường 2 |
37.0 |
2012-2014 |
|
|
37.0 |
13 |
Đường vào khu hành chính phường 5 |
Phường 5 |
50.0 |
2012-2014 |
|
|
50.0 |
14 |
Đường Trung Tín |
TT V. Liêm |
31.0 |
2013-2014 |
|
|
31.0 |
15 |
Đường trục trung tâm và khu nhà ở thị trấn Trà Ôn |
TT Trà Ôn |
35.0 |
2012-2014 |
|
|
35.0 |
16 |
Mở rộng đường Xóm Chài - TPVL |
Phường 2 |
42.0 |
2013-2015 |
|
|
42.0 |
17 |
Đường lô 4 (Nguyễn Văn Lâu - 2/9 nối dài) |
Phường 2 |
100.0 |
2013-2015 |
|
|
100.0 |
18 |
Đường lộ phường 3 (theo quy hoạch) |
Phường 3 |
30.0 |
2014-2015 |
|
|
30.0 |
19 |
Đường lộ phường 5 (theo quy hoạch) |
Phường 5 |
50.0 |
2012-2015 |
|
|
50.0 |
20 |
Đường lộ phường 8 (theo quy hoạch) |
Phường 8 |
80.0 |
2012-2015 |
|
|
80.0 |
21 |
Cải tạo nâng cấp đường từ bờ vùng Long Thuận - Long Thuận A |
Xã Long Phước |
8.0 |
2012-2013 |
|
|
8.0 |
22 |
Cải tạo nâng cấp đường từ cầu Cống Ranh - cầu Bến Xe |
Xã Long Phước |
16.0 |
2012-2013 |
|
|
16.0 |
23 |
Cải tạo nâng cấp đường từ cầu Đìa Chuối - cầu Ba Tầng |
Xã Long Phước |
18.0 |
2012-2013 |
|
|
18.0 |
24 |
Cải tạo nâng cấp đường từ cầu Long Phước - Đìa Chuối |
Xã Long Phước |
9.0 |
2012-2013 |
|
|
9.0 |
25 |
Cải tạo nâng cấp đường từ Phú Đức - thị trấn |
Xã Long Phước |
11.0 |
2013-2014 |
|
|
11.0 |
26 |
Cải tạo nâng cấp đường từ QL53-cầu Long Phước. |
Xã Long Phước |
33.0 |
2012-2015 |
|
|
33.0 |
27 |
Cải tạo nâng cấp đường từ Tám Quít - Ba Gòn |
Xã Long Phước |
6.0 |
2013-2014 |
|
|
6.0 |
28 |
Cầu Bà Chồi |
Xã BH Phước |
6.0 |
2012-2013 |
|
|
6.0 |
29 |
Cầu Chánh Hội (kể cả đường dẫn) |
Xã Chánh Hội |
12.0 |
2012-2013 |
|
|
12.0 |
30 |
Cầu Lăng |
Xã Tân Hạnh |
6.0 |
2011-2012 |
|
|
6.0 |
31 |
Cầu Lộc Hòa |
Xã Lộc Hòa |
4.0 |
2011-2012 |
|
|
4.0 |
32 |
Cầu Mương Khai |
Xã Tân Hạnh |
5.0 |
2011-2012 |
|
|
5.0 |
33 |
Cầu Ngã Tắc |
Xã Tân Hạnh |
5.0 |
2011-2012 |
|
|
5.0 |
34 |
Cầu Phú An 2 |
Xã BH Phước |
8.0 |
2012-2013 |
|
|
9.0 |
35 |
Cầu Phú Lộc |
Xã BH Phước |
58.0 |
2012-2014 |
|
|
58.0 |
35 |
Cầu Xã Sĩ |
Xã Phú Đức |
5.0 |
2011-2012 |
|
|
5.0 |
37 |
Đường An Nhơn - Trung Thành (Trung Thành) (đường ranh giữa Trung thành - thị trấn (mới)) |
Xã T. Thành |
4.0 |
2014-2015 |
|
|
4.0 |
38 |
Đường ấp Phú Hưng - Hòa Hưng |
Xã Hòa Phú |
14.0 |
2013-2014 |
|
|
14.0 |
39 |
Đường Bình Hòa 1 - xã Bình Hòa Phước |
Xã BH Phước |
5.0 |
2011-2012 |
|
|
5.0 |
40 |
Đường Cây Gòn - Tích Phú |
Trà Ôn |
9.0 |
2013-2014 |
|
|
9.0 |
41 |
Đường cửa khẩu Rạch Sơn - cầu Rạch Rừng |
Trà Ôn |
21.0 |
2014-2015 |
|
|
21.0 |
42 |
Đường đê bao Tích Thiện – Vĩnh Xuân |
Trà Ôn |
6.0 |
2014-2015 |
|
|
6.0 |
43 |
Đường ĐH 23 (đoạn từ QL 1A - cầu Phú Thạnh) |
Xã Phú Quới |
6.0 |
2011-2012 |
|
|
6.0 |
44 |
Đường ĐH 25C (đoạn từ ĐH 25B đến lộ mới) |
Xã Long Phước |
6.0 |
2011-2012 |
|
|
6.0 |
45 |
Đường ĐH 26 nối dài (từ UBND xã Hòa Phú - KCN Hòa Phú) |
Xã Hòa Phú |
7.0 |
2012-2013 |
|
|
7.0 |
46 |
Đường dọc sông Bưng Trường |
Trà Ôn |
14.0 |
2014-2015 |
|
|
14.0 |
47 |
Đường Hiệp Hòa - Hiệp Lợi |
Trà Ôn |
9.0 |
2013-2014 |
|
|
9.0 |
48 |
Đường Hiệp Lợi - Tường Phước (giáp đường Xuân Hiệp - Hòa Bình đến đường Đình Đôi - Cầu Bò) |
Trà Ôn |
19.0 |
2012-2014 |
|
|
19.0 |
49 |
Đường Hiệp Thuận - Hiệp Lợi (từ Ban Nhân dân ấp Hiệp Thuận đến cầu Tám Thổ) |
Trà Ôn |
9.0 |
2013-2014 |
|
|
9.0 |
50 |
Đường và cầu Hiệp Thuận - Tân Hoà |
Trà Ôn |
12.0 |
2012-2014 |
|
|
12.0 |
51 |
Đường Hiệp Thuận - Tường Phước (từ ngã ba Hiệp Thuận, xã Hòa Bình đến ấp Tường Phước xã Thới Hoà) |
Trà Ôn |
10.0 |
2013-2014 |
|
|
10.0 |
52 |
Đường Hồi Thọ - Hiếu Thuận |
Trà Ôn |
19.0 |
2013-2015 |
|
|
19.0 |
53 |
Đường khóm 1 (đê bao phía Đông kênh Rạch Đôn) |
TT V. Liêm |
10.0 |
2014-2015 |
|
|
10.0 |
54 |
Đường khóm 2 (đê bao phía Tây kênh Rạch Đôn) |
TT V. Liêm |
10.0 |
2014-2015 |
|
|
10.0 |
55 |
Đường Kinh Ba đoạn từ sông Thầy Phó đến Kinh Nhà Thờ |
Trà Ôn |
5.0 |
2012-2013 |
|
|
5.0 |
56 |
Đường kinh đào - Giồng Gòn (từ kinh đào đến giáp đường kinh Nhà Thờ) |
Trà Ôn |
7.0 |
2014-2015 |
|
|
7.0 |
57 |
Đường Kinh Hai (từ sông Thầy Phó đến giáp kênh đào) |
Trà Ôn |
12.0 |
2013-2014 |
|
|
12.0 |
58 |
Đường kinh Nhà Thờ (từ cầu Nhà Thờ - cầu Cả Giai). |
Trà Ôn |
13.0 |
2014-2015 |
|
|
13.0 |
59 |
Đường Mỹ An - Gia Kiết |
Trà Ôn |
13.0 |
2014-2015 |
|
|
13.0 |
60 |
Đường Mỹ Phó - Giồng Thanh Bạch |
Trà Ôn |
12.0 |
2012-2013 |
|
|
12.0 |
61 |
Đường nhựa 26/3 (tuyến Nhơn Phú - Giòng Dài) |
Mang Thít |
8.0 |
2011-2012 |
|
8.0 |
4.0 |
62 |
Đường nhựa ấp Long Phước-Mỹ An |
Mang Thít |
9.0 |
2012-2013 |
|
|
9.0 |
63 |
Đường nhựa Trường TH Long Mỹ-Thanh Hương |
Mang Thít |
6.0 |
2012-2013 |
|
|
6.0 |
64 |
Đường nhựa từ cầu Rạch Đôi đến UB xã Chánh An |
Chánh An |
10.0 |
2012-2014 |
|
|
10.0 |
65 |
Đường nhựa từ Chính Sãi đến đường Đìa Môn SL |
Chánh Hội |
6.0 |
2011-2012 |
|
|
6.0 |
66 |
Đường nhựa từ ĐT 902 đi kinh Thầy Cai |
Mỹ Phước |
6.0 |
2011-2012 |
|
|
6.0 |
67 |
Đường nhựa từ Hai Châu đến cầu Tân Lập |
Chánh Hội |
6.0 |
2011-2012 |
|
|
6.0 |
68 |
Đường nhựa từ số 6-Ba Cò-Trạm Y tế TLH |
Tân An Hội- TLH |
10.0 |
2012-2014 |
|
|
10.0 |
69 |
Đường nội bộ trung tâm hành chính huyện Bình Minh |
Thị trấn Cái Vồn |
14.0 |
2012-2013 |
|
|
14.0 |
70 |
Đường nội ô thị trấn (Đ1) |
Thị trấn Long Hồ |
9.0 |
2014-2015 |
|
|
9.0 |
71 |
Đường Phó Mỹ - Mỹ Định |
Vũng Liêm |
22.0 |
2011-2014 |
|
|
22.0 |
72 |
Đường Phong Thới |
TT V. Liêm |
35.0 |
2014-2015 |
|
|
35.0 |
73 |
Đường Phú Quới - Tích phú |
Long Hồ |
13.0 |
2013-2014 |
|
|
13.0 |
74 |
Đường Phú Thạnh - Phú Xuân |
Long Hồ |
19.0 |
2014-2015 |
|
|
19.0 |
75 |
Đường Phước Hòa - Phước Lộc |
Xã Hòa Phú |
9.0 |
2012-2013 |
|
|
9.0 |
76 |
Đường Rạch Ranh - Nông Trường |
|
6.0 |
2013-2014 |
|
|
6.0 |
77 |
Đường Thạnh Hưng - Lộc Hưng |
Xã Hòa Phú |
11.0 |
2012-2013 |
|
|
11.0 |
78 |
Đường Thạnh Phú |
Xã Hòa Phú |
9.0 |
2014-2015 |
|
|
9.0 |
79 |
Đường Thông Quan xã Phú Đức (đoạn từ Bếp Đặng đến Thông Quan) |
Xã Phú Đức |
6.0 |
2013-2014 |
|
|
6.0 |
80 |
Đường Tích Lộc - Bưng Trường (từ BND ấp Tích Lộc đến cầu Bưng Trường) |
|
6.0 |
2014-2015 |
|
|
6.0 |
81 |
Đường và cầu Tích Lộc - Phú Quới |
|
13.0 |
2013-2014 |
|
|
13.0 |
82 |
Đường và cầu Tích Phú - Gò Tranh |
|
13.0 |
2013-2014 |
|
|
13.0 |
83 |
Đường Tích Phước - Cây Gòn |
|
17.0 |
2012-2013 |
|
|
17.0 |
84 |
Đường Tích Phước - Mương Điều |
|
9.0 |
2014-2015 |
|
|
9.0 |
85 |
Đường Trà Sơn - Vĩnh Tiến |
|
8.0 |
2012-2013 |
|
|
8.0 |
86 |
Đường Trung Hậu (Trung Thành Tây) - Phước Thọ (Quới An) |
Xã TT. Tây - Q. An |
40.0 |
2014-2015 |
|
|
40.0 |
87 |
Đường từ cầu Cái Da lớn đến giáp ranh An Phú Thuận (Đồng Tháp) |
TPVL |
5.0 |
2012-2013 |
|
|
5.0 |
88 |
Đường từ cầu Cái Muối - QL 57 |
Xã BH Phước |
13.0 |
2012-2014 |
|
|
13.0 |
89 |
Đường từ cầu Đìa Chuối đến cầu Miễu Ông xã Long Phước |
Xã Long Phước |
7.0 |
2011-2012 |
|
|
7.0 |
90 |
Đường từ cầu Năm Bạch - xã Hòa Ninh |
Xã BH Phước |
5.0 |
2013-2014 |
|
|
5.0 |
91 |
Đường từ cầu Rạch Dinh - cầu Bà Cả. |
Xã BH Phước |
11.0 |
2013-2014 |
|
|
11.0 |
92 |
Đường từ cầu Xẻo Cát - chợ Cầu Ngang |
Xã BH Phước |
6.0 |
2013-2014 |
|
|
6.0 |
93 |
Đường từ chợ Bình Hòa Phước – ngã ba Hòa Ninh |
Xã BH Phước |
7.0 |
2012-2013 |
|
|
7.0 |
94 |
Đường từ phà Đình Khao - Phú Phụng |
Xã BH Phước |
6.0 |
2014-2015 |
|
|
6.0 |
95 |
Đường từ Tám Dũng - Cổ Chiên – Phú Phụng |
Xã BH Phước |
5.0 |
2014-2015 |
|
|
5.0 |
96 |
Đường từ Tý Anh - cầu Xẻo Cát |
Xã BH Phước |
4.0 |
2013-2014 |
|
|
4.0 |
97 |
Đường tuyến Thạnh Phú |
Xã BH Phước |
6.0 |
2013-2014 |
|
|
6.0 |
98 |
Đường Vĩnh Lợi - Vĩnh Thuận |
|
14.0 |
2014-2015 |
|
|
14.0 |
99 |
Đường Vĩnh Tiến - Vĩnh Hội |
|
6.0 |
2013-2014 |
|
|
6.0 |
100 |
Nâng cấp mở rộng hương lộ Trường An |
Trường An |
11.0 |
2014-2015 |
|
|
11.0 |
101 |
Vỉa hè QL 57 |
Xã Thanh Đức |
12.0 |
2013-2014 |
|
|
12.0 |
102 |
Xây mới đường lộ mới ấp Long Thuận |
Xã Long Phước |
6.0 |
2012-2013 |
|
|
6.0 |
II |
NÔNG NGHIỆP - THỦY LỢI |
|
2, 512.0 |
|
|
|
2, 342.0 |
1 |
Hệ thống THỦY lợi phục vụ vườn cây ăn trái kết hợp THỦY sản xã Quới Thiện huyện Vũng Liêm |
Vũng Liêm |
15.0 |
2013-2014 |
|
|
15.0 |
2 |
Hệ thống THỦY lợi Thanh Bình huyện Vũng Liêm |
Vũng Liêm |
15.0 |
2013-2014 |
|
|
15.0 |
3 |
Hệ thống THỦY lợi Hiếu Thành, Hiếu Nghĩa, Hiếu Nhơn |
Vũng Liêm |
15.0 |
2013-2014 |
|
|
15.0 |
4 |
Hệ thống THỦY lợi sông Cái Vồn |
Bình Minh |
40.0 |
2013-2015 |
|
|
40.0 |
5 |
Hệ thống THỦY lợi Tân Long, Tân Long Hội, Tân An Hội |
Mang Thít |
15.0 |
2012-2013 |
|
|
15.0 |
6 |
Cống hở tự động các huyện |
Các huyện |
50.0 |
2013-2015 |
|
|
50.0 |
7 |
Hệ thống THỦY lợi Rạch Ranh, Còng Cọc |
Tam Bình |
15.0 |
2013-2014 |
|
|
15.0 |
8 |
Nâng cấp HTTL nội đồng Cái Tháp - Bà Phủ |
Long Hồ |
15.0 |
2013-2014 |
|
|
15.0 |
9 |
Kè chống sạt lở sông Tắc Từ Tải huyện Bình Minh |
Thị trấn Cái Vồn |
590.0 |
2013-2015 |
|
|
590.0 |
10 |
Kè khu dân cư Tân Quới - Bình Tân |
Bình Tân |
680.0 |
2012-2015 |
|
|
680.0 |
11 |
Trại giống THỦY sản tỉnh Vĩnh Long |
TPVL |
52.0 |
2013-2014 |
|
|
52.0 |
12 |
Hạ tầng nuôi THỦY sản |
MT-VL |
230.0 |
2013-2015 |
|
|
60.0 |
13 |
Đê bao dọc sông Cổ Chiên |
Các huyện |
25.0 |
2014-2015 |
|
|
25.0 |
14 |
Đê bao dọc sông Hậu |
Các huyện |
25.0 |
2014-2015 |
|
|
25.0 |
15 |
Đê bao dọc sông Măng |
Các huyện |
175.0 |
2013-2015 |
|
|
175.0 |
16 |
Đê bao Hòa Ninh |
Xã Hòa Ninh |
30.0 |
2013-2014 |
|
|
30.0 |
17 |
Hệ thống THỦY lợi Bắc kênh Trà Ngoa |
Các huyện |
15.0 |
2014-2015 |
|
|
15.0 |
18 |
Hệ thống THỦY lợi Bắc sông Cái Ngang |
Tam Bình |
15.0 |
2014-2015 |
|
|
15.0 |
19 |
Hệ thống THỦY lợi Cái Tháp, Bà Phủ, Cái Hoá |
Tam Bình |
15.0 |
2012-2013 |
|
|
15.0 |
20 |
Hệ thống THỦY lợi kênh Bảo Kê |
Tam Bình |
15.0 |
2014-2015 |
|
|
15.0 |
21 |
Hệ thống THỦY lợi kênh Cái Cá-Ngã Hậu |
|
15.0 |
2014-2015 |
|
|
15.0 |
22 |
Hệ thống THỦY lợi Nam kênh Trà Ngoa |
|
15.0 |
2014-2015 |
|
|
15.0 |
23 |
Hệ thống THỦY lợi Nam sông Cái Ngang |
Tam Bình |
15.0 |
2014-2015 |
|
|
15.0 |
24 |
Hệ thống THỦY lợi nội đồng kênh Nha Mân - Từ Tải |
Bình Tân |
15.0 |
2014-2015 |
|
|
15.0 |
25 |
Hệ thống THỦY lợi nội đồng Xã Tàu - Sóc Tro |
Tam Bình |
15.0 |
2014-2015 |
|
|
15.0 |
26 |
Hệ thống THỦY lợi sông Vũng Liêm |
Vũng Liêm |
15.0 |
2014-2015 |
|
|
15.0 |
27 |
Hệ thống THỦY lợi nội đồng Cần Thơ - Huyện Hàm |
|
15.0 |
2014-2015 |
|
|
15.0 |
28 |
Kè chống sạt lở bờ sông Cái Cá, kênh Cụt, cầu Lầu khu vực phường 1, phường 2, phường 3, phường 4 - thành phố Vĩnh Long |
TPVL |
360.0 |
2012-2015 |
|
|
360.0 |
III |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
|
992.0 |
|
|
|
992.0 |
1 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Vĩnh Long (giai đoạn 2) |
P8 - TPVL |
84.0 |
2012-2014 |
|
|
84.0 |
2 |
Trường Cao đẳng Y tế Vĩnh Long |
Thanh Đức - LH |
300.0 |
2012-2015 |
|
|
300.0 |
3 |
Trường Văn hóa nghệ thuật tỉnh Vĩnh Long |
TPVL |
40.0 |
2013-2015 |
|
|
40.0 |
4 |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Bình Minh |
Thị trấn Cái Vồn |
10.0 |
2012-2013 |
|
|
10.0 |
5 |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Bình Tân |
Bình Tân |
10.0 |
2012-2013 |
|
|
10.0 |
6 |
Trung tâm Dạy nghề huyện Bình Minh |
Thị trấn Cái Vồn |
15.0 |
2012-2013 |
|
|
15.0 |
7 |
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp dạy nghề thành phố Vĩnh Long |
TPVL |
15.0 |
2012-2013 |
|
|
15.0 |
8 |
Trường TH cấp 2-3 Thanh Bình huyện Vũng Liêm |
Vũng Liêm |
45.0 |
2012-2014 |
|
|
45.0 |
9 |
Trường THPT Bình Minh (nhà đa năng) |
Bình Minh |
6.0 |
2012-2013 |
|
|
6.0 |
10 |
Trường THPT Bình Minh B huyện Bình Minh |
Bình Minh |
40.0 |
2012-2015 |
|
|
40.0 |
11 |
Trường THPT Đông Thành |
Bình Minh |
43.0 |
2012-2015 |
|
|
43.0 |
12 |
Trường THPT Hiếu Nhơn |
Vũng Liêm |
43.0 |
2014-2015 |
|
|
43.0 |
13 |
Trường THPT Hòa Bình huyện Trà Ôn |
Trà Ôn |
43.0 |
2013-2015 |
|
|
43.0 |
14 |
Trường THPT Hoàng Thái Hiếu |
Bình Minh |
16.0 |
2012-2015 |
|
|
16.0 |
15 |
Trường THPT Long An |
Long Hồ |
43.0 |
2014-2015 |
|
|
43.0 |
16 |
Trường THPT Nguyễn Hiếu Tự |
Vũng Liêm |
43.0 |
2014-2015 |
|
|
43.0 |
17 |
Trường THPT Phú Quới Long Hồ |
Long Hồ |
43.0 |
2014-2015 |
|
|
43.0 |
18 |
Trường THPT phường 5 |
TPVL |
43.0 |
2014-2015 |
|
|
43.0 |
19 |
Trường THPT Song Phú huyện Tam Bình |
Tam Bình |
47.0 |
2012-2014 |
|
|
47.0 |
20 |
Trường THPT Tân Thành |
Bình Tân |
43.0 |
2014-2015 |
|
|
43.0 |
21 |
Trường THPT Trà Ôn (khu TDTT) |
Trà Ôn |
5.0 |
2012-2013 |
|
|
5.0 |
22 |
Trường Tiểu học Thị trấn Cái Vồn A. huyện Bình Minh (CS2) |
Khóm 2 - TTCV |
15.0 |
|
|
|
15.0 |
IV |
Y TẾ |
|
2, 007.0 |
|
|
|
2, 007.0 |
1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Long |
TPVL |
1, 000.0 |
2013-2017 |
|
|
1, 000.0 |
2 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
Thanh Đức - LH |
180.0 |
2014-2017 |
|
|
180.0 |
3 |
Trung tâm Y tế huyện Bình Tân |
Bình Tân |
18.0 |
2013-2014 |
|
|
18.0 |
4 |
Trung tâm Y tế huyện Long Hồ |
Long Hồ |
18.0 |
2013-3014 |
|
|
18.0 |
5 |
Trung tâm Y tế huyện Mang Thít |
Mang Thít |
18.0 |
2013-2014 |
|
|
18.0 |
6 |
Trung tâm Y tế thành phố Vĩnh Long |
TPVL |
18.0 |
2013-2014 |
|
|
18.0 |
7 |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
TPVL |
15.0 |
2012-2014 |
|
|
15.0 |
8 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
Long Hồ |
180.0 |
2014-2017 |
|
|
180.0 |
9 |
Bệnh viện sản nhi |
TP. VL |
450.0 |
2014-2017 |
|
|
450.0 |
10 |
Trung tâm Phục hồi chức năng |
TP. VL |
20.0 |
2014-2015 |
|
|
20.0 |
11 |
Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội |
TP. VL |
20.0 |
2014-2015 |
|
|
20.0 |
12 |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
TP. VL |
20.0 |
2014-2015 |
|
|
20.0 |
13 |
Trung tâm Kiểm nghiệm |
TP. VL |
50.0 |
2014-2015 |
|
|
50.0 |
V |
VĂN HÓA - THỂ DỤC THỂ THAO |
|
1, 281.0 |
|
- |
- |
1, 281.0 |
1 |
Hồ bơi luyện tập và thi đấu tỉnh Vĩnh Long |
TPVL |
70.0 |
2012-2014 |
|
|
70.0 |
2 |
Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Vĩnh Long |
TPVL |
100.0 |
2012-2015 |
|
|
100.0 |
3 |
Nhà thi đấu đa năng tỉnh |
TPVL |
120.0 |
2012-2014 |
|
|
120.0 |
4 |
Sân vận động huyện Bình Minh |
|
10.0 |
2012-2013 |
|
|
10.0 |
5 |
Trung tâm thể dục thể thao (SVĐ) huyện Bình Tân |
Bình Tân |
17.0 |
2012-2013 |
|
|
17.0 |
6 |
Trung tâm hội nghị và nhà khách tỉnh Vĩnh Long |
TPVL |
400.0 |
2012-2015 |
|
|
400.0 |
7 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
TPVL |
70.0 |
2013-2015 |
|
|
70.0 |
8 |
Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Bình Minh |
Bình Minh |
180.0 |
2012-2015 |
|
|
180.0 |
9 |
Trung tâm Văn hóa huyện Long Hồ |
Long Hồ |
33.0 |
2013-2015 |
|
|
33.0 |
10 |
Cụm văn hóa, thể thao Cái Ngang |
Tam Bình |
30.0 |
2013-2015 |
|
|
30.0 |
11 |
Hạ tầng phân khu chức năng văn hoá |
P9-TPVL |
20.0 |
2013-2015 |
|
|
20.0 |
12 |
Công viên văn hóa tỉnh |
P9-TPVL |
50.0 |
2013-2015 |
|
|
50.0 |
13 |
Nhà truyền thống ngành giáo dục |
TPVL |
5.0 |
2014-2015 |
|
|
5.0 |
14 |
Trung tâm văn hóa thể thao thành phố Vĩnh Long |
TPVL |
62.0 |
2012-2014 |
|
|
62.0 |
15 |
Khu tưởng niệm cố GS-VS Trần Đại Nghĩa |
Tam Bình |
50.0 |
2013-2015 |
|
|
50.0 |
16 |
Bảo tàng nông nghiệp tỉnh |
Vũng Liêm |
60.0 |
2012-2015 |
|
|
60.0 |
17 |
Nhà ở vận động viên tỉnh |
TPVL |
4.0 |
2012-2013 |
|
|
4.0 |
VI |
CÔNG CỘNG - XÃ HỘI |
|
1, 456.5 |
|
|
|
1, 456.5 |
1 |
Khu dân cư phường 2 - phường 9 |
TPVL |
80.0 |
2013-2015 |
|
|
80.0 |
2 |
Khu tái định cư - dân cư Bắc Mỹ Thuận giai đoạn 2 |
TPVL |
147.0 |
2013-2014 |
|
|
147.0 |
3 |
Dự án khu tái định cư Bình Tân - KCN Bình Tân |
Bình Tân |
207.0 |
2013-2014 |
|
|
207.0 |
4 |
Dự án khu tái định cư Đông Bình KCN Đông Bình |
Bình Minh |
207.0 |
2013-2014 |
|
|
207.0 |
5 |
Khu tái định cư và dân cư đô thị Bình Minh. |
Xã Mỹ Hoà |
67.0 |
2012-2013 |
|
|
67.0 |
6 |
Hệ thống vỉa hè, thoát nước nội ô TP. Vĩnh Long |
TPVL |
120.0 |
2012-2015 |
|
|
120.0 |
7 |
Nâng cấp mộ nghĩa trang liệt sĩ tỉnh |
Xã Tân Hoà |
12.0 |
2012-2013 |
|
|
12.0 |
8 |
Nghĩa trang nhân dân tỉnh |
Xã Tân Hoà |
50.0 |
2013-2015 |
|
|
50.0 |
9 |
Nhà ở cho đối tượng quản lý sau cai nghiện |
TTGDL ĐXH |
4.0 |
2012-2013 |
|
|
4.0 |
10 |
Hội trường sinh hoạt cho đối tượng MT - MD |
TTGDL ĐXH |
2.5 |
2014-2015 |
|
|
2.5 |
11 |
Trung tâm dạy nghề huyện Long Hồ |
Long Hồ |
5.0 |
2012-2013 |
|
|
5.0 |
12 |
Xây dựng nhà ở cho học sinh, sinh viên và người có thu nhập thấp |
TPVL, các huyện |
385.0 |
2013-2017 |
|
|
385.0 |
13 |
Hệ thống xử lý nước thải TPVL |
TPVL |
170.0 |
2013-2015 |
|
|
170.0 |
14 |
Quản lý nhà nước |
|
516.0 |
|
|
|
516.0 |
15 |
Khu hành chính huyện Long Hồ |
TT. Long Hồ |
120.0 |
2012-2014 |
|
|
120.0 |
16 |
Trụ sở Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
TPVL |
196.0 |
2012-2015 |
|
|
196.0 |
17 |
Khu hành chính UBND phường 9 |
Phường 9 |
8.0 |
2012-2013 |
|
|
8.0 |
18 |
Khu hành chính UBND phường 2 |
Phường 2 |
29.0 |
2013-2014 |
|
|
29.0 |
19 |
Dự án nâng cao năng lực hoạt động phòng PTKN theo tiêu chuẩn ISO 17025 và ứng dụng chuyển giao công nghệ sinh học |
TPVL |
11.0 |
2013-2015 |
|
|
11.0 |
20 |
Dự án đầu tư trang thiết bị phục vụ hoạt động tin học và thông tin khoa học công nghệ |
TPVL |
5.0 |
2012-2014 |
|
|
5.0 |
21 |
Dự án đầu tư trang thiết bị kỹ thuật nâng cấp, mở rộng khả năng kiểm định, hiệu chỉnh đo lường chất lượng |
TPVL |
10.0 |
2013-2015 |
|
|
10.0 |
22 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Vĩnh Long |
TPVL |
137.0 |
2012-2013 |
|
|
137.0 |
VII |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
67.0 |
|
|
|
67.0 |
1 |
Nhóm dự án về hạ tầng kỹ thuật |
Các sở, ngành |
27.0 |
2012-2015 |
|
|
27.0 |
2 |
Nhóm dự án về ứng dụng CNTT trong nội bộ cơ quan nhà nước |
Trên địa bàn tỉnh |
23.0 |
2012-2015 |
|
|
23.0 |
3 |
Nhóm dự án về phát triển nguồn nhân lực CNTT |
Các sở, ngành |
9.0 |
2012-2015 |
|
|
9.0 |
4 |
Nhóm dự án về ứng dụng CNTT phục vụ người dân và doanh nghiệp |
Trên địa bàn tỉnh |
8.0 |
2012-2015 |
|
|
8.0 |
VIII |
AN NINH - QUỐC PHÒNG |
|
85.0 |
|
|
|
85.0 |
1 |
Trại tạm giam |
Long Hồ |
10.0 |
2014 |
|
|
10.0 |
2 |
Nhà tạm giữ công an TPVL |
TPVL |
9.0 |
2014 |
|
|
9.0 |
3 |
Trụ sở Công an huyện Vũng Liêm |
Vũng Liêm |
18.0 |
2013 |
|
|
18.0 |
4 |
Trung tâm huấn luyện - bồi dưỡng NV |
Long Hồ |
13.0 |
2012 |
|
|
13.0 |
5 |
Trụ sở Công an huyện Bình Minh |
Bình Minh |
10.0 |
2012-2014 |
|
|
10.0 |
6 |
Đội cảnh sát PCCC khu vực TPVL |
TPVL |
22.0 |
2014-2015 |
|
|
22.0 |
7 |
Đội cảnh sát PCCC khu vực Trà Ôn |
Trà Ôn |
3.0 |
2014-2015 |
|
|
3.0 |
IX |
KHU CÔNG NGHIỆP - CỤM CN |
|
745.0 |
|
|
|
745.0 |
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng các khu, cụm, tuyến công nghiệp - TTCN các huyện |
Các huyện |
745.0 |
2012-2015 |
|
|
745.0 |