Nghị quyết 186/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2022
Số hiệu | 186/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 15/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 15/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Lưu Văn Trung |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 186/NQ-HĐND |
Đắk Nông, ngày 15 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA IV, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số Tờ trình số 6757/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2021 về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2022 và Báo cáo số 859/BC-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 về việc tiếp thu, giải trình ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh đối với dự thảo Nghị quyết thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2022, như sau:
1. Thông qua danh mục 60 dự án thu hồi đất đăng ký mới năm 2022, với diện tích đất cần thu hồi là 1.360,54 ha;
(Có phụ lục số 1 kèm theo)
2. Thống nhất chuyển tiếp 164 dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất sang năm 2022 (trong đó, gồm: 144 dự án cần thu hồi đất; 08 dự án chuyển mục đích đất rừng phòng hộ; 12 dự án chuyển mục đích đất trồng lúa).
(Có phụ lục số 2 kèm theo)
3. Thống nhất đưa ra khỏi danh mục đối với 29 dự án (gồm 21 dự án đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện và 08 dự án chưa quá 03 năm nhưng không đăng ký chuyển tiếp sang năm 2022).
(có Phụ lục số 3 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả triển khai thực hiện.
Công khai danh mục các công trình, dự án trong danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022 trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, huyện, thành phố Gia Nghĩa, trụ sở làm việc của Ủy ban nhân dân các xã phường, thị trấn nơi có dự án để nhân dân theo dõi, giám sát theo quy định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa IV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỤ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK
NÔNG ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Đắk Nông)
STT |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Nhu cầu sử dụng đất(ha) |
Căn cứ pháp lý (Luật Đất đai năm 2013) |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
|
TỔNG TOÀN TỈNH |
|
1.360,54 |
|
|
|
|
870,79 |
|
|
|
||
1 |
Dự án Khu đô thị mới Lửa và Nước Đắk R’Tih (Đắk R’Tih Fire and Water City) |
Phường Nghĩa Phú và xã Đắk R'Moan |
752,48 |
Điểm d, Khoản 3, Điều 62 |
Nhà đầu tư ứng kinh phí |
Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị du lịch sinh thái hồ Đắk R’Tih |
2 |
Dự án Khu đô thị mới Thung lũng xanh Nghĩa Phú (Nghĩa Phú Green Valley City) |
Phường Nghĩa Phú |
47,79 |
Điểm d, Khoản 3, Điều 62 |
Nhà đầu tư ứng kinh phí |
|
3 |
Dự án Khu đô thị mới Cửa ngõ Nghĩa Phú (Nghĩa Phú Gateway City) |
Phường Nghĩa Phú |
42,27 |
Điểm d, Khoản 3, Điều 62 |
Nhà đầu tư ứng kinh phí |
|
4 |
Nhà thi đấu đa năng tỉnh Đắk Nông |
Phường Nghĩa Tân |
19,35 |
Điểm c, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách trung ương |
Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh Đắk Nông; Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 20/8/2021 của HĐND tỉnh Đắk Nông |
5 |
Trường Cao Đẳng cộng đồng (bổ sung) |
Phường Nghĩa Trung |
2,00 |
Điểm d, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh |
Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông; Công văn số 835/BQLĐ-DA1 ngày 22/9/2021 của Ban QLDA Giao thông, dân dụng, công nghiệp tỉnh |
6 |
Đường Lê Hồng Phong nối đường tránh thành phố Gia Nghĩa |
Phường Nghĩa Phú, Phường Quảng Thành |
5,50 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh, ngân sách thành phố Gia Nghĩa |
Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh Đắk Nông |
7 |
Đường Tôn Đức Thắng nối 2 trục Bắc Nam |
Phường Nghĩa Thành |
1,40 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách trung ương |
Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh Đắk Nông |
|
47,40 |
|
|
|
||
1 |
Đường giao thông từ Bản Cao Lạng đi xã Nam Xuân Krông Nô (ĐH11 -A) |
Xã Đắk Gằn |
0,50 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 25/8/2021 của HĐND huyện Đắk Mil |
2 |
Trục đường còn lại của Dự án Hoa viên và khu dân cư mới |
Thị trấn Đắk Mil |
0,20 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách huyện |
|
3 |
Hạ tầng khu đô thị mới dân cư huyện Đắk Mil |
Xã Đức Minh |
6,70 |
Điểm d, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách huyện |
|
4 |
Bãi rác xã Đắk N'Drot |
Xã Đắk N'Drot |
2,00 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 25/8/2021 của HĐND huyện Đắk Mil |
5 |
Bãi rác xã Đắk Gằn |
Xã Đắk Gằn |
3,00 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách huyện |
|
6 |
Đường liên xã Đức Mạnh - Đức Minh - Đắk Sắk |
Xã Đức Minh, xã Đức Mạnh, xã Đắk Sắk |
1,50 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh Đắk Nông |
7 |
Trụ sở làm việc UBND xã Đức Minh |
Xã Đức Minh |
2,00 |
Điểm a, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh Đắk Nông |
8 |
Đường giao thông từ xã Đức Minh đi Đức Mạnh, huyện Đắk Mil (Đ16) |
Thị trấn Đắk Mil, xã Đức Minh, xã Đức Mạnh |
2,50 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách trung ương |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh Đắk Nông |
9 |
Dự án Hồ suối 38 |
Xã Đắk R'la |
29.00 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách trung ương |
Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh Đắk Nông |
|
95,00 |
|
|
|
||
1 |
Nâng cấp đường giao thông liên xã Nam Bình - Thuận Hạnh |
Xã Nam Bình, xã Thuận Hạnh |
3,50 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh Đắk Nông |
2 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 14 đi xã Trường Xuân và xã Nâm N'Jang, huyện Đắk Song |
Xã Trường Xuân, xã Nâm N'Jang |
34,50 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách trung ương |
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh Đắk Nông |
3 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 14 vào cầu thôn 2 xã Trường Xuân huyện Đắk Song, kết nối với đường phía Tây thủy điện Đắk R'tih đến xã Đắk R'moan |
Xã Trường Xuân |
6,60 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh Đắk Nông |
4 |
Nâng cấp đường giao thông liên xã Nâm N'Jang và xã Đắk N'Drung, huyện Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang, xã Đắk N'Drung |
6,60 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh Đắk Nông |
5 |
Đường giao thông liên xã Nâm N'Jang - Trường Xuân - Đắk N'Drung |
Xã Nâm N'Jang, xã Đắk N'Drung, xã Trường Xuân |
20,20 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách trung ương |
Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh Đắk Nông |
6 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 2 |
Huyện Đắk Song |
21,40 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách trung ương |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh Đắk Nông |
7 |
Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk Song |
2,00 |
Điểm d, Khoản 3, Điều 62 |
Nguồn vốn đối ứng trong nước (ngân sách trung ương, ngân sách địa phương) |
Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh Đắk Nông |
8 |
Mở rộng khuôn viên trường mẫu giáo Hoa Mai |
Xã Thuận Hạnh |
0,20 |
Điểm a, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách UBND xã |
Báo cáo số 274/BC-UBND ngày 28/10/2021 của UBND xã Thuận Hạnh |
|
187,47 |
|
|
|
||
1 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 3 |
Thị trấn Đắk Mâm, xã Nam Xuân |
20,70 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách trung ương |
Công văn số 835/BQLDA-DA1 ngày 22/9/2021 của Ban quản lý dự án giao thông, dân dụng, công nghiệp |
2 |
Hệ thống nước thải Chợ xã |
Xã Nam Đà |
0,40 |
Điểm c, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách xã |
Nhằm đảm bảo tiêu chí môi trường trong Nông thôn mới nâng cao của xã |
3 |
Đường Giao thông phát triển khu đô thị mới thị trấn Đắk Mâm huyện Krông Nô |
Thị trấn Đắk Mâm |
8,40 |
Điểm b, Khoản 3. Điều 62 |
Ngân sách trung ương |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh Đắk Nông |
4 |
Hồ Đắk Na |
Huyện Krông Nô |
95,00 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách trung ương |
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh Đắk Nông |
Xã Tân Thành |
10,00 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh |
||
6 |
Công trình thoát nước đường bộ tuyến đường Quốc lộ 28 |
Các xã Quảng Phú, Đắk Nang, Nâm N'Đir, Đắk Sôr, Đức Xuyên, Nam Đà |
1,28 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Công văn số 1237/SGTVT- KT&KCHT ngày 31/8/2021 của Sở Giao thông vận tải |
7 |
Rãnh thoát nước hạ lưu cống ngang thuộc Km 16+200, tuyến đường huyện ĐH57 |
Xã Nâm N'Đir |
0,05 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách xã |
Công văn số 395/UBND-KTHT ngày 11/3/2021 của UBND huyện Krông Nô |
8 |
Khu du lịch sinh thái suối nước trong |
Xã Nam Đà |
51,64 |
Điểm c, Khoản 3, Điều 62 |
Nhà đầu tư ứng kinh phí |
Thuộc danh mục kêu gọi đầu tư tại Quyết định số 1731/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông |
|
27,21 |
|
|
|
||
1 |
Đường vào xã Ea Pô (đường Buôn Nui Tâm Thắng đi thôn 12 Nam Dong, đến ngã 4 chợ Ea Pô) |
Xã Tâm Thắng, xã Nam Dong, xã Ea Pô |
5,7 |
Điểm b, Khoản 3 Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 21/9/2021 của HĐND huyện Cư Jút |
2 |
Đường Mai Hắc Đế thị trấn Ea T'ling đến đường liên xã Trúc Sơn, xã Cư K'nia |
Xã Trúc Sơn, thị trấn Ea T’ling |
3,21 |
Điểm b, Khoản 3 Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 21/9/2021 của HĐND huyện Cư Jút |
3 |
Nâng cấp mở rộng đường Lý Tự Trọng |
Thị trấn Ea T'ling |
1,50 |
Điểm b, Khoản 3 Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 21/9/2021 của HĐND huyện Cư Jút |
4 |
Mở rộng đường giao thông thôn 2 xã Cư K'nia từ thôn 2 đi UBND xã Cư K'nia |
Xã Cư K'nia |
0,50 |
Điểm b, Khoản 3 Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 21/9/2021 của HĐND huyện Cư Jút |
5 |
Nâng cấp mở rộng đường thôn 14 xã Nam Dong (từ UBND xã đi đập Cu Pu) |
Xã Nam Dong |
3,00 |
Điểm b, Khoản 3 Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 21/9/2021 của HĐND huyện Cư Jút |
6 |
Đường giao thông Bon U xã Đắk D'rông đến Trung tâm văn hóa xã Đắk D’rông |
Xã Đắk D’rông |
1,00 |
Điểm b, Khoản 3 Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 21/9/2021 của HĐND huyện Cư Jút |
7 |
Nâng cấp mở rộng đường tổ dân phố 8 thị trấn Ea T’ling đi Tâm Thắng |
Thị trấn Ea T'ling |
2,00 |
Điểm b, Khoản 3 Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 21/9/2021 của HĐND huyện Cư Jút |
8 |
Mở rộng đường Nguyễn Khuyến đầu đường Lê Hồng Phong đến đường Quang Trung |
Thị trấn Ea T’ling |
1,20 |
Điểm b, Khoản 3 Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 21 /9/2021 HĐND huyện Cư Jút |
9 |
Nâng cấp mở rộng đường vào công viên địa chất toàn cầu xã Ea Pô |
Xã Ea Pô |
1,20 |
Điểm b, Khoản 3 Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 21 /9/2021 HĐND huyện Cư Jút |
10 |
Nâng cấp mở rộng đường thôn 6 đi thôn Hà Thông xã Đắk Wil |
Xã Đắk Wil |
2,00 |
Điểm b, Khoản 3 Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 21/9/2021 của HĐND huyện Cư Jút |
11 |
Mở rộng đường thôn 3 xã Trúc Sơn |
Xã Trúc Sơn |
1,20 |
Điểm b, Khoản 3 Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 21/9/2021 của HĐND huyện Cư Jút |
12 |
Đường Vành đai từ xã Tâm Thắng đi thị trấn Ea T’ling, xã Trúc Sơn (Đường Võ Thị Sáu đến Km 744+900 Quốc lộ 14) |
Xã Trúc Sơn, thị trấn Ea T'ling |
3,50 |
Điểm b, Khoản 3 Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 21/9/2021 của HĐND huyện Cư Jút |
13 |
Nâng cấp mở rộng đường thôn 1 xã Trúc Sơn |
Xã Trúc Sơn |
1,20 |
Điểm b, Khoản 3 Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 21/09/2021 của HĐND huyện Cư Jút |
|
2,85 |
|
|
|
||
1 |
Thu hồi đất phạm vi đất dành cho thoát nước công trình giao thông đường bộ |
Các xã trên địa bàn |
1,90 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Công văn số 5560/UBND-KTN ngày 28/10/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông |
2 |
Cây di sản Việt Nam xã Đắk Som |
Xã Đắk Som |
0,50 |
Điểm a, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
|
3 |
Công trình thủy lợi Suối Đá |
Xã Quảng Hòa |
0,45 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách địa phương |
Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh Đắk Nông |
4 |
Các trục đường khu Trung tâm Văn hóa - Thương mại huyện Đắk Glong |
Xã Quảng Khê |
5.00 |
Điểm b Khoản 3 Điều 62 |
Ngân sách trung ương |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh Đắk Nông |
|
99,82 |
|
|
|
||
1 |
Cải tạo, nâng cấp cục bộ Tỉnh lộ 5 |
Huyện Đắk R'lấp |
19,20 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách trung ương |
Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh Đắk Nông |
2 |
Dự án trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN xã Đạo Nghĩa |
Xã Đạo Nghĩa |
1,18 |
Điểm a, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh Đắk Nông |
3 |
Dự án nâng cấp, sửa chữa đường giao thông từ xã Đạo Nghĩa, huyện Đắk R’lấp đi xã Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm |
Xã Đạo Nghĩa, xã Đắk Sin |
10,34 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh Đắk Nông |
4 |
Dự án nâng cấp mở rộng đường liên xã Quảng Tín đi Đắk Sin (đoạn từ 208 đi Đắk Sin) |
Xã Đắk Sin, xã Quảng Tín |
2,00 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh Đắk Nông |
5 |
Dự án nâng cấp đường giao thông từ Quốc lộ 14 đi Tỉnh lộ 681, huyện Đắk R'lấp |
Thị trấn Kiến Đức, xã Kiến Thành |
16,00 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh Đắk Nông |
6 |
Dự án Khu tái định cư xã Nhân Cơ |
Xã Nhân Cơ |
9,60 |
Điểm d, Khoản 3, Điều 62 |
Vốn Tập đoàn than và khoáng sản |
Thông Báo số 913/TB-VPUBND ngày 18/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh Đắk Nông |
7 |
Dự án Khu tái định cư xã Kiến Thành |
Xã Kiến Thành |
15,00 |
|||
8 |
Dự án Khu tái định cư xã Đắk Wer |
Xã Đắk Wer |
9,50 |
|||
9 |
Dự án Khu tái định cư xã Nghĩa Thắng |
Xã Nghĩa Thẳng |
10,00 |
|||
10 |
Đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê (đoạn từ Km 27+500 - Km 29+300) |
Huyện Đắk R'lấp |
7,00 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách trung ương, ngân sách địa phương và các nguồn hợp pháp khác |
Quyết định số 2064/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông; Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của UBND tỉnh Đắk Nông |
|
30,00 |
|
|
|
||
1 |
Hồ Đắk R'tan, xã Đắk R'tih, huyện Tuy Đức |
Xã Đắk R'tih |
30 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách trung ương |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh Đắk Nông |