Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 44/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Kim Ngọc Thái |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X -KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 6139/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau:
Tổng số 44 công trình, dự án với tổng diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích đất sang sử dụng vào mục đích khác là 64,10 ha.
(Đính kèm Phụ lục chi tiết)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp 3, thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ NHU CẦU
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT |
Tên dự án |
Vị trí thực hiện dự án |
Diện tích đất thực hiện dự án |
Trong đó |
Ghi chú |
|
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
TỔNG CỘNG: 44 công trình, dự án với tổng diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích đất sang sử dụng vào mục đích khác là 64,10 ha |
||||||
|
3,17 |
1,90 |
|
|
||
A |
Công trình, dự án đăng ký mới: 03 công trình, dự án |
|
3,17 |
1,90 |
0,00 |
|
1 |
San lấp mặt bằng Bến xe thị xã Duyên Hải |
Phường 1 |
1,50 |
0,50 |
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND TXDH Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
2 |
Hệ thống thoát nước cánh đồng bắc Ba Động |
Xã Trường Long Hòa |
0,07 |
0,04 |
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND TXDH Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
3 |
Sân vận động Long Hữu |
Xã Long Hữu |
1,60 |
1,36 |
|
QĐ số 261/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND tỉnh; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
35,74 |
10,76 |
|
|
||
A |
Công trình, dự án đăng ký mới: 03 công trình, dự án |
|
20,10 |
8,88 |
0,00 |
|
1 |
Khu dân cư thị trấn Tiểu Cần |
TT. Tiểu Cần, Xã Phú Cần |
9,77 |
3,26 |
|
Quyết định 4242/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện Tiểu Cần; Quyết định 7625/QĐ-UBND ngày 4/10/2021 của UBND huyện Tiểu Cần |
2 |
Khu tái định cư và nhà ở công nhân khu công nghiệp Cầu Quan |
TT Cầu Quan |
10,33 |
5,62 |
|
Công văn số 2129/UBND-CNXD ngày 15/7/2021 của UBND huyện Tiểu Cần |
B |
Công trình, dự án đăng ký điều chỉnh: 01 công trình, dự án |
|
15,64 |
1,88 |
0,00 |
|
1 |
Hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị loại IV, huyện Tiểu Cần: - Đường cặp sông Tiểu Cần (từ cầu Tiểu Cần đến cầu khóm 2) - Đường nhựa ấp Tân Đại, xã Hiếu Tử - Đường cặp sông Tiểu Cần (Từ cầu Tiểu Cần đến công ty Lương thực cũ) - Đường vành đai Khóm 6 (Từ Cầu Rạch Lợp đến cầu Đại Sư) - Mở rộng đường Xóm Vó - Đường nhựa khóm 2, thị trấn Tiểu Cần (cặp Tòa án nhân dân huyện) - Đường ven sông Tiểu Cần (Đình thần - bãi rác cũ - QL.60) - Đường nhựa khóm 5, thị trấn Tiểu Cần - Đường GTNT liên xã Tân Hùng - Hùng Hòa (đường huyện 26 - cầu Từ Ô) - Đường D7 |
TT. Tiểu Cần, xã Phú Cần, Xã Hùng Hòa |
15,64 |
1,88 |
|
Điều chỉnh STT 14 mục VI phụ lục II tại Nghị quyết 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh; Quyết định số 3574/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh. (Điều chỉnh diện tích đất thực hiện dự án từ 11,23 ha thành 15,64 ha; đất trồng lúa từ 0,00 ha thành 1,88 ha theo Tờ trình của huyện); |
|
21,15 |
9,66 |
|
|
||
A |
Công trình, dự án đăng ký mới: 03 công trình, dự án |
|
4,71 |
1,01 |
0,00 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 15, huyện Châu Thành |
Xã Hưng Mỹ |
4,10 |
0,80 |
|
Công văn số 4616/UBND-CNXD ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh |
2 |
Cửa hàng xăng dầu Bội Ngọc 8 |
xã Nguyệt Hóa |
0,11 |
0,11 |
|
CV số 2663/UBND-KT ngày 09/7/2021 của UBND huyện |
3 |
Nâng cấp mở rộng đường GTNT ấp Hương Phụ A - B, xã Đa Lộc, kết nối đường tránh cống Đa Lộc, thị trấn Châu Thành |
Huyện Châu Thành |
0,50 |
0,10 |
|
NQ số 38/NQ-HĐND ngày 22/9/2021 của HĐND huyện |
B |
Công trình, dự án đăng ký điều chỉnh: 03 công trình, dự án |
|
16,44 |
8,65 |
0,00 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành |
Huyện Châu Thành |
7,50 |
1,00 |
|
Quyết định số 3830/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh |
2 |
Nâng cấp, sửa chữa phòng chức năng Trường Mẫu giáo Hoa Sen (điểm Bót Chếch), xã Lương Hòa |
xã Lương Hòa |
0,15 |
0,15 |
|
Theo Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND huyện Điều chỉnh STT 3, mục II.1 Phụ lục II Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (Điều chỉnh tên: Từ "Bồi thường, giải phóng mặt bằng mở rộng Trường Mẫu giáo Hoa Sen, xã Lương Hòa (điểm Bót Chếch)" thành "Nâng cấp, sửa chữa phòng chức năng Trường Mẫu giáo Hoa Sen (điểm Bót Chếch), xã Lương Hòa" |
xã Nguyệt Hóa |
8,79 |
7,50 |
|
Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của UBND tỉnh; Điều chỉnh STT 6, mục X.1 Phụ lục II Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (điều chỉnh tên: Từ "Đường kết nối Quốc lộ 53 với đường cây ăn trái (chiều dài tuyến chính 2.400m và tuyến nhánh 450m)" thành "Đường kết nối Quốc lộ 53 với đường cây ăn trái", điều chỉnh địa điểm: Từ "huyện Châu Thành, Cầu Ngang; TX Duyên Hải" thành "xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành" |
||
|
8,14 |
3,27 |
|
|
||
A |
Công trình, dự án đăng ký mới: 03 công trình, dự án |
|
3,21 |
1,68 |
0,00 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú |
Thị trấn Trà Cú Kim Sơn |
0,68 |
0,68 |
|
Công văn số 3854/UBND-CNXD ngày 02/9/2021 của UBND tỉnh |
2 |
Đường kết nối từ đường huyện 18 đến đường nhựa kênh 3/2, huyện Trà Cú |
xã Tân Hiệp |
2,53 |
1,00 |
|
Công văn số 3854/UBND-CNXD ngày 02/9/2021 của UBND tỉnh |
B |
Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 01 công trình, dự án |
|
4,93 |
1,59 |
0,00 |
|
1 |
Dự án XD kho trung chuyển xăng dầu, nhà máy phối trộn xăng dầu sinh học, trạm chiết nạp gas (cty cổ phần thương mại đầu tư dầu khí Nam sông Hậu) |
Xã Kim Sơn |
4,93 |
1,59 |
|
Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh: Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 12/4/2019 của HĐND tỉnh |
|
2,50 |
1,08 |
|
|
||
A |
Công trình, dự án đăng ký mới: 02 công trình, dự án |
|
2,50 |
1,08 |
0,00 |
|
1 |
Sân vận động Đôn Châu |
Xã Đôn Châu |
1,30 |
1,00 |
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND huyện |
2 |
Đầu tư, mở rộng các tuyến đường liên xã trên địa bàn huyện Duyên Hải |
Các xã: Ngũ Lạc, Đôn Châu, Đôn Xuân |
1,20 |
0,08 |
|
Quyết định số 2518/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh |
|
18,81 |
8,62 |
|
|
||
A |
Công trình, dự án đăng ký mới: 15 công trình, dự án |
|
18,81 |
8,62 |
0,00 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn huyện Cầu Kè |
Thị trấn Cầu Kè, xã Hòa Tân |
2,33 |
0,17 |
|
Nghị quyết 30/NQ-HĐND tỉnh ngày 13/9/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Đường nhựa liên xã Phong Phú - Ninh Thới, huyện Cầu Kè (ấp Tư xã Phong Phú đến ĐT 915 xã Ninh Thới) |
Xã Phong Phú; xã Ninh Thới |
0,53 |
0,15 |
|
NQ số 22/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND huyện Cầu Kè |
3 |
Đường đanl liên ấp kênh Ô Tưng A - Ô Pậu (Từ Quốc Lộ 54 đến đường Ô Pậu 1) |
Xã Châu Điền |
0,23 |
0,20 |
|
NQ số 135/NQ-HĐND ngày 29/7/2020 của HĐND huyện Cầu Kè |
4 |
Dự án đường nhựa liên ấp Ô Rom - Trà Bôn |
Xã Châu Điền |
1,12 |
0,14 |
|
NQ số 161/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Cầu Kè |
5 |
Dự án đường nhựa kênh Hàng Me ấp Rùm Sóc |
Xã Châu Điền |
0,80 |
0,62 |
|
NQ số 161/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Cầu Kè |
6 |
Đường giao thông liên xã Hòa Tân - Châu Điền, huyện Cầu Kè |
Xã Hòa Tân, xã Châu Điền |
0,37 |
0,35 |
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh |
7 |
Đường đanl liên ấp kênh Đầu đất (từ ấp 1 đến ấp 4), xã Thạnh Phú |
Xã Thạnh Phú |
1,66 |
0,24 |
|
NQ số 135/NQ-HĐND ngày 29/7/2020 của HĐND huyện |
8 |
Đường nhựa ấp 3 |
Xã Thạnh Phú |
0,25 |
0,05 |
|
NQ số 161/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện |
9 |
Làm mới tuyến đanl Kênh Đồng Sau |
Xã Tam Ngãi |
1,03 |
0,19 |
|
NQ số 161/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện |
10 |
Làm mới đường đanl kênh 5 Đời |
Xã Hòa Tân |
0,47 |
0,40 |
|
NQ số 161/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Cầu Kè |
11 |
Đường nhựa liên xã Phong Phú - Phong Thạnh (Tuyến Thơm Rơm) |
Xã Phong Phú |
0,75 |
0,75 |
|
NQ số 22/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND huyện Cầu Kè |
12 |
Đường GTNT ấp Kinh Xuôi xã Thông Hòa |
Xã Thông Hòa |
0,17 |
0,08 |
|
Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND huyện |
13 |
Mở rộng Trường Tiểu học Thông Hòa B (Điểm Kinh Xuôi) |
Xã Thông Hòa |
0,05 |
0,05 |
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh |
14 |
Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 50, huyện Cầu Kè |
Huyện Cầu Kè |
4,55 |
1,82 |
|
Công văn số 4616/UBND-CNXD ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh |
Huyện Cầu Kè |
4,50 |
3,41 |
|
Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh |
||
|
19,00 |
4,00 |
|
|
||
A |
Công trình, dự án đăng ký mới: 01 công trình, dự án |
|
14,00 |
2,00 |
0,00 |
|
1 |
Xây dựng hạ tầng phục vụ tái định cư, thành phố Trà Vinh |
Xã Long Đức |
14,00 |
2,00 |
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND thành phố Trà Vinh |
B |
Công trình, dự án đăng ký điều chỉnh: 01 công trình, dự án |
|
5,00 |
2,00 |
0,00 |
|
1 |
Khu hành chính tập trung thành phố Trà Vinh (giai đoạn 1) |
Phường 7 |
5,00 |
2,00 |
|
Thông báo số 107/TB-VP ngày 15/7/2021 của Văn phòng UBND tỉnh. Điều chỉnh địa điểm tại STT 2 mục VIII. 1 Phụ lục II Nghị quyết số 45/NQ-HĐND 09/12/2020 từ "xã Long Đức" thành "Phường 7". |
3,27 |
3,27 |
|
|
|||
A |
Công trình, dự án đăng ký mới: 05 công trình, dự án |
|
3,27 |
3,27 |
0,00 |
|
1 |
Xây dựng mới Sân vận động xã Nhị Trường |
Xã Nhị Trường |
1,97 |
1,97 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
2 |
Xây dựng mới Sân vận động xã Thuận Hòa |
Xã Thuận Hòa |
0,88 |
0,88 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
3 |
Trạm cấp nước xã Long Sơn |
Xã Long Sơn |
0,25 |
0,25 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
4 |
CHXD Trường Thọ của Công ty TNHH MTV Xăng dầu Như Ngọc |
Xã Trường Thọ |
0,17 |
0,17 |
|
Doanh nghiệp; Công văn số 567/SKHĐT-TTXT ngày 31/3/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
5,04 |
3,71 |
|
|
||
A |
Công trình, dự án đăng ký mới: 01 công trình, dự án |
|
5,04 |
3,71 |
0,00 |
|
1 |
Xây dựng Đường 37 kéo dài từ giáp Đường huyện 04, xã Nhị Long Phú đến giáp Đường huyện 01, xã Đức Mỹ, huyện Càng Long |
Huyện Càng Long |
5,04 |
3,71 |
|
Công văn số 4616/UBND-CNXD ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh |
|
110,55 |
17,83 |
|
|
||
A |
Công trình, dự án đăng ký mới: 03 công trình, dự án |
|
108,38 |
16,61 |
0,00 |
|
1 |
Dự án Đầu tư xây dựng công trình Luồng cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu (Giai đoạn 2) |
huyện Trà Cú; huyện Duyên Hải và thị xã Duyên Hải |
83,13 |
5,30 |
|
QĐ 1319/QĐ-BGTVT ngày 16/7/21 của Bộ GTVT; CV 4202/UBND-NN ngày 16/9/21 của UBND tỉnh Trà Vinh; Công văn số 1579/SGTVT-KH ngày 10/11/2021 của Sở Giao thông Vận tải |
2 |
Đường Vành đai 3, thành phố Trà Vinh |
Thành phố Trà Vinh, Châu Thành |
9,52 |
7,80 |
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của UBND tỉnh |
3 |
Tuyến đường từ nút giao Đường tỉnh 914 - Tuyến số 2 xã Ngũ Lạc, huyện Duyên Hải đến ngã ba xã Long Sơn (Quốc lộ 53), huyện Cầu Ngang |
Huyện Duyên Hải, huyện Cầu Ngang |
15,73 |
3,51 |
|
Công văn 4784/UBND-CNXD ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh |
B |
Công trình, dự án đăng ký điều chỉnh: 02 công trình, dự án |
|
2,17 |
1,22 |
0,00 |
|
1 |
Phân pha dây dẫn ĐD 110 kV Vũng Liêm - Trà Vinh 2 |
Các huyện Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh |
0,79 |
0,39 |
|
Tách dự án Đường dây 110kV Vũng Liêm - Trà Vinh 2 được thông qua tại STT 1, mục X.2, Phụ lục 2 Nghị quyết số 45/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh thành 02 dự án riêng theo Công văn số 4731/PCTV-QLDA ngày 06/9/2021 của Công ty Điện lực Trà Vinh và Tờ trình số 338/TTr-UBND ngày 25/10/2021 của huyện Châu Thành |
2 |
Đường dây 110kV mạch 2 từ trạm 220 kv Trà Vinh 2 - trạm 110 kV Cầu Kè |
Các huyện Châu Thành, Tiểu Cần, Càng Long và Cầu Kè |
1,38 |
0,83 |
|