Nghị quyết 164/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, vào các mục đích trong năm 2022 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu | 164/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đăng Quang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 164/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 21/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Xét Tờ trình số 200/TTr-UBND ngày 19/11/2021; số 220/TTr-UBND ngày 03/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích trong năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận chủ trương thu hồi đất của 36 dự án với diện tích 108,32 ha và 15 dự án chuyển mục đích sử dụng đất với diện tích 16,07 ha gồm: 12,27 ha đất trồng lúa; 3,8 ha đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết danh mục các dự án tại biểu 01, 02 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh giảm diện tích 4,6 ha đất năng lượng đã thu hồi ở xã Đakrông, huyện Đakrông tại mục III, Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 21/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Các nội dung khác vẫn giữ nguyên như Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 21/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
Ủy ban nhân dân tỉnh tiến hành các bước thu hồi đất tạm thời đối với 13 dự án điện gió đã hoàn thành đi vào hoạt động thương mại, với diện tích 115,66 ha; đồng thời trình Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh giảm diện tích đất tạm thời (theo quy định tại khoản 2, Điều 12 Thông tư 02/2019/TT-BCT ngày 15/01/2019 của Bộ Công thương về quy định thực hiện phát triển dự án điện gió và Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các dự án điện gió) đối với các dự án trên tại Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 20/7/2019, Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 23/7/2020, Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 10/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh để giao cho địa phương quản lý (tại Biểu 03 kèm theo). Rà soát các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác đã quá thời hạn 3 năm chưa triển khai, đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất để trả lại cho nhân dân sản xuất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị, Khóa VIII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Vị trí, địa điểm |
Căn cứ |
I |
Thành phố Đông Hà |
|
17,19 |
|
|
1 |
Xây dựng CSHT khu tái định cư đường Hùng Vương (giáp cầu Vình Phước) |
TTQĐ thành phố |
5,95 |
phường Đông Lương |
Quyết định 766/QĐ-UBND ngày 26/7/2011 của UBND thành phố |
2 |
Đường Trần Bình Trọng (đoạn từ đập ngăn mạn đến QL 9 - bổ sung kết nối giao thông của Trường Tiểu học Lý Tự Trọng) |
TTQĐ tỉnh |
0,30 |
Phường 3 |
Quyết định số: 2325/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh |
3 |
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng đường Trần Bình Trọng (đoạn từ đường Nguyễn Trung trực đến đường Điện Biên Phủ) |
TTPTQĐ tỉnh |
0,40 |
Phường Đông Lễ |
QĐ 598/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh |
4 |
Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe Mạnh Linh (sân sát hạch và đường giao thông) |
Công ty TNHH XD Mạnh Linh |
3,34 |
Phường 4 |
QĐ số: 3488/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh |
5 |
Đường hai đầu cầu dây văng giai đoạn 1 |
Ban quản lý các công trình giao thông tỉnh |
6,37 |
Phường 1, 3, Đông Thanh |
Văn bản bố trí vốn số: 76/BC-UBND ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh |
6 |
Dự án Nghĩa trang phục vụ di dời mộ khu vực Bắc sông Hiếu |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
0,83 |
Phường Đông Lương, Phường 3 |
Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 |
II |
Thị xã Quảng Trị |
|
2,57 |
|
|
1 |
Mở rộng Nhà thờ Phước Môn |
Nhà thờ Phước Môn |
0,07 |
Xã Hải Lệ |
Công văn số: 3271/UBND-TN ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh |
2 |
Nghĩa trang nhân dân thị xã Quảng Trị |
UBND thị xã |
2,50 |
Xã Hải Lệ |
Quyết định 611/QĐ-UBND ngày 9/7/2021 của UBND thị xã |
III |
Huyện Vĩnh Linh |
|
5,11 |
|
|
1 |
Sửa chữa nền, mặt đường từ ĐT 573b đi thôn Tân Thủy, xã Vĩnh Thủy, huyện Vĩnh Linh |
Sở GTVT |
4,00 |
Xã Vĩnh Thủy |
Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh |
2 |
Trạm y tế xã Trung Nam |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Trị |
0,25 |
Xã Trung Nam |
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 của UBND tỉnh |
3 |
Chợ trung tâm xã Vĩnh Sơn |
UBND xã |
0,60 |
Xã Vĩnh Sơn |
Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh |
4 |
Mở rộng trụ sở điện lực Vĩnh Linh |
Công ty điện lực Quảng Trị |
0,18 |
TT Hồ Xá |
QĐ số: 2203/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh |
5 |
Trụ sở làm việc và kho lưu trữ Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Vĩnh Linh |
VPĐKĐĐ tỉnh |
0,08 |
TT Hồ Xá |
NQ số: 144/NQ-HĐND ngày 15/11/2021 của HĐND tỉnh |
IV |
Huyện Gio Linh |
|
18,47 |
|
|
1 |
Tuyến đường kết nối Cảng hàng không Quảng Trị với Quốc lộ 1 |
Ban quản lý các công trình giao thông tỉnh |
8,60 |
Xã Gio Quang |
Báo cáo số: 529/BC-SKH-KTN ngày 06/10/2021 của Sở Kế Hoạch và Đầu tư |
2 |
Xây dựng kho bãi và dịch vụ hậu cần Khu bến cảng Bắc Cửa Việt |
Công ty TNHH MTV Hợp Thịnh |
1,60 |
TT Cửa Việt |
Quyết định số 3315/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của UBND tỉnh |
3 |
Dự án cầu cảng Hợp Thịnh, Bến cảng tổng hợp Cửa Việt |
Công ty TNHH MTV Hợp Thịnh |
0,65 |
TT Cửa Việt |
Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh |
4 |
Sân thể thao trung tâm xã Trung Hải |
UBND xã Trung Hải |
0,80 |
Trung Hải |
Quyết định số 2473/2021/QĐ-UBND của UBND huyện Gio Linh ngày 30/8/2021 |
5 |
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị |
Ban QLDA Lưới điện miền trung - Tổng công ty Điện lực miền Trung |
0,09 |
Gio Quang |
QĐ số 3083/QĐ-BCT ngày 29/8/2018 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt BCNCKT ĐTXD dự án |
6 |
Dự án điều chỉnh Mở rộng bãi tắm Cửa Việt thuộc khu dịch vụ - du lịch Cửa Việt |
UBND huyện Gio Linh |
6,73 |
Thị trấn Cửa Việt, xã Gio Hải |
Nghị Quyết số 61/NQ-HĐND ngày 24/11/2021 của HĐND huyện Gio Linh |
V |
Huyện Triệu Phong |
|
10,83 |
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư trên địa bàn các xã, thị trấn |
Ban QLDA DTXD và PTQĐ huyện |
4,77 |
TT Ái Tử, Xã Triệu Phước, xã Triệu An, xã Triệu Độ |
QĐ số: 2387/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện |
2 |
Niệm phật đường Thâm Triều |
Niệm phật đường |
0,35 |
Xã Triệu Tài |
Công văn số: 4895/UBND-TN ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh |
3 |
Niệm phật đường An Trú |
Niệm phật đường |
0,15 |
Xã Triệu Tài |
Công văn số: 5260/UBND-TN ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh |
4 |
Kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu làng nghề sản xuất bún thôn Linh Chiểu, xã Triệu Sơn |
UBND xã Triệu Sơn |
2,00 |
Xã Triệu Sơn |
QĐ số: 503/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của UBND huyện |
5 |
Trường mầm non xã Triệu Sơn |
UBND huyện Triệu Phong |
0,09 |
Xã Triệu Sơn |
QĐ số: 2418/QĐ-UBND ngày 05/12/2020 của UBND huyện |
6 |
Kho cảng xăng dầu Việt Lào |
Công ty Cổ phần xăng dầu Việt Lào |
1,93 |
Xã Triệu An |
QĐ số: 666/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của UBND tỉnh |
7 |
Sân thể thao xã Triệu An |
UBND xã Triệu An |
0,41 |
Xã Triệu An |
QĐ số: 87/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND xã |
8 |
Doanh trại Hải đội dân quân thường trực và bến Cập tàu: Hạng mục đường giao thông vào cổng doanh trại và tuyến nhánh |
BCHQS tỉnh |
1,13 |
Xã Triệu An |
QĐ số: 152/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của UBND tỉnh |
VI |
Huyện Cam Lộ |
|
1,85 |
|
|
1 |
Đường hai đầu cầu dây văng giai đoạn 1 |
Ban quản lý các công trình giao thông tỉnh |
1,85 |
Xã Cam Thanh An |
Văn bản bố trí vốn số: 76/BC-UBND ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh |
VII |
Huyện Đakrông |
|
0,20 |
|
|
1 |
Xây dựng trường bán trú - Điểm trường TH&THCS A Ngo |
Ban quản lý DADT các CTDD&CN tỉnh |
0,20 |
Xã A Ngo |
Quyết định số: 1333/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của UBND tỉnh |
VIII |
Huyện Hướng Hóa |
|
52,10 |
|
|
1 |
Trụ sở UBND xã Hướng Phùng |
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ huyện Hướng Hóa |
0,72 |
Xã Hướng Phùng |
QĐ số: 3069/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của UBND huyện |
2 |
Đường kết nối các điểm du lịch huyện Hướng Hóa |
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ huyện Hướng Hóa |
35,40 |
Các xã |
QĐ số: 1195/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND huyện |
3 |
Nâng cấp, mở rộng chợ Tân Liên |
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ huyện Hướng Hóa |
0,42 |
Xã Tân Liên |
QĐ số: 2927/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND huyện |
4 |
Hợp phần BT, HT, GPMB dự án hạ tầng cho phát triển toàn diện tỉnh Quảng Trị |
Ban quản lý ĐTXD và PTQĐ huyện |
2,5 |
TT Khe Sanh |
QĐ số: 2340/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh |
5 |
Thủy điện bản mới |
Công ty Cổ phần thủy điện Đkrông |
4,60 |
Xã Tân Hợp |
QĐ số: 2288/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh |
6 |
Đường giao thông biên giới nối các trạm kiểm soát biên phòng Xà Heng, A Dơi, Pa Roi, Xi |
BCH Bộ đội Biên phòng |
7,50 |
Các xã |
QĐ số: 805/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh |
7 |
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu Tái định cư Lao Bảo - Tân Thành giai đoạn 2 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh |
0,96 |
Thị trấn Lao Bảo |
Quyết định số 2352/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh |
|
Cộng |
|
108,32 |
|
|