Nghị quyết 186/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu 186/NQ-HĐND
Ngày ban hành 10/12/2021
Ngày có hiệu lực 10/12/2021
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Phạm Hoàng Sơn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 186/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 10 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Xét Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2020, cụ thể như sau:

STT

Nội dung

Số tiền (đồng)

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

15.623.214.047.094

II

Tổng thu ngân sách địa phương

29.150.669.780.890

1

Thu ngân sách cấp tỉnh

17.220.468.851.038

 

Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.782.074.557.581

2

Thu ngân sách cấp huyện

9.883.563.626.543

 

Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

4.918.463.860.654

3

Thu ngân sách cấp xã

2.046.637.303.309

 

Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện

1.734.851.875.302

III

Tổng chi ngân sách địa phương

28.806.992.985.616

1

Chi ngân sách cấp tỉnh

17.217.701.085.255

 

Trong đó: Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện

4.918.463.860.654

2

Chi ngân sách cấp huyện

9.600.186.936.107

 

Trong đó: Chi bổ sung cho ngân sách cấp xã

1.734.851.875.302

3

Chi ngân sách cấp xã

1.989.104.964.254

IV

Kết dư ngân sách địa phương

343.676.795.274

1

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

2.767.765.783

2

Kết dư ngân sách cấp huyện

283.376.690.436

3

Kết dư ngân sách cấp xã

57.532.339.055

Điều 2. Số kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2020 (2.767.765.783 đồng), trong đó: 50% được trích bổ sung Quỹ dự trữ tài chính của tỉnh, 50% còn lại ghi thu ngân sách năm 2021 và giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh lập dự toán sử dụng vào thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội năm 2021 đúng mục đích.

(Có Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khóa XIV;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực X;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT,
TH.

CHỦ TỊCH




Phạm Hoàng Sơn

 

PHỤ LỤC I

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

Quyết toán

Trong đó

So sánh (%)

Thu ngân sách TW

Thu ngân sách địa phương

A

B

1

2

3

4

5=2/1

A

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

15.555.000

15.623.214

2.923.356

12.699.858

100,4

I

Thu nội địa

12.355.000

13.117.830

508.369

12.609.462

106,2

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý

1.140.000

1.131.447

 

1.131.447

99,2

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý

56.000

54.815

 

54.815

97,9

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4.280.000

4.373.413

 

4.373.413

102,2

4

Thu từ khu vực tư nhân và ngoài quốc doanh

1.560.000

1.551.303

37

1.551.265

99,4

5

Lệ phí trước bạ

465.000

419.088

 

419.088

90,1

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

17.000

19.613

 

19.613

115,4

7

Thuế thu nhập cá nhân

1.101.000

1.198.171

 

1.198.171

108,8

8

Thuế bảo vệ môi trường

460.000

500.071

292.478

207.593

108,7

9

Thu phí và lệ phí

250.000

208.800

23.052

185.748

83,5

10

Thu tiền sử dụng đất

1.780.000

2.390.128

 

2.390.128

134,3

11

Thu tiền thuê mặt đất mặt nước

650.000

834.919

 

834.919

128,4

12

Thu khác của ngân sách

250.000

214.674

91.588

123.086

85,9

13

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

330.000

199.799

101.213

98.586

60,5

14

Thu tại xã

4.000

6.129

 

6.129

153,2

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

12.000

15.460

 

15.460

128,8

II

Thu Hải quan

3.200.000

2.414.988

2.414.988

 

75,5

III

Thu viện trợ

 

338

 

338

 

IV

Các khoản huy động đóng góp

 

90.058

 

90.058

 

B

Vay của Ngân sách địa phương

454.600

150.019

 

150.019

33,0

C

Thu chuyển giao ngân sách

 

10.798.962

292.834

10.506.128

 

I

Thu bổ sung tngân sách cấp trên

 

10.435.390

 

10.435.390

 

1

Bổ sung cân đối

 

5.672.935

 

5.672.935

 

2

Bổ sung có mục tiêu

 

4.762.455

 

4.762.455

 

II

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

363.572

292.834

70.738

 

D

Thu chuyển nguồn

236.587

5.496.845

 

5.496.845

2323,4

E

Thu kết dư ngân sách

 

297.821

 

297.821

 

 

Tổng cộng (A+B+C+D+E):

 

32.366.860

3.216.190

29.150.670

 

 

PHỤ LỤC II

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

[...]