HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 186/NQ-HĐND
|
Thái
Nguyên, ngày 10 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm
2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách
nhà nước;
Xét Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày
24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê chuẩn quyết
toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh
Thái Nguyên năm 2020, cụ thể như sau:
STT
|
Nội
dung
|
Số
tiền (đồng)
|
I
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn
|
15.623.214.047.094
|
II
|
Tổng thu ngân sách địa phương
|
29.150.669.780.890
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh
|
17.220.468.851.038
|
|
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân
sách Trung ương
|
3.782.074.557.581
|
2
|
Thu ngân sách cấp huyện
|
9.883.563.626.543
|
|
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh
|
4.918.463.860.654
|
3
|
Thu ngân sách cấp xã
|
2.046.637.303.309
|
|
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách
cấp huyện
|
1.734.851.875.302
|
III
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
28.806.992.985.616
|
1
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
17.217.701.085.255
|
|
Trong đó: Chi bổ sung cho ngân
sách cấp huyện
|
4.918.463.860.654
|
2
|
Chi ngân sách cấp huyện
|
9.600.186.936.107
|
|
Trong đó: Chi bổ sung cho ngân
sách cấp xã
|
1.734.851.875.302
|
3
|
Chi ngân sách cấp xã
|
1.989.104.964.254
|
IV
|
Kết dư ngân sách địa phương
|
343.676.795.274
|
1
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
2.767.765.783
|
2
|
Kết dư ngân sách cấp huyện
|
283.376.690.436
|
3
|
Kết dư ngân sách cấp xã
|
57.532.339.055
|
Điều 2. Số kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2020
(2.767.765.783 đồng), trong đó: 50% được trích bổ sung Quỹ dự trữ tài chính của
tỉnh, 50% còn lại ghi thu ngân sách năm 2021 và giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh lập
dự toán sử dụng vào thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội năm 2021 đúng mục
đích.
(Có
Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ tư thông qua
ngày 10 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khóa XIV;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực X;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Hoàng Sơn
|
PHỤ LỤC I
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 TỈNH THÁI
NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
Trong
đó
|
So
sánh (%)
|
Thu
ngân sách TW
|
Thu
ngân sách địa phương
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=2/1
|
A
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
|
15.555.000
|
15.623.214
|
2.923.356
|
12.699.858
|
100,4
|
I
|
Thu nội địa
|
12.355.000
|
13.117.830
|
508.369
|
12.609.462
|
106,2
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung
ương quản lý
|
1.140.000
|
1.131.447
|
|
1.131.447
|
99,2
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương quản lý
|
56.000
|
54.815
|
|
54.815
|
97,9
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
4.280.000
|
4.373.413
|
|
4.373.413
|
102,2
|
4
|
Thu từ khu vực tư nhân và ngoài quốc
doanh
|
1.560.000
|
1.551.303
|
37
|
1.551.265
|
99,4
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
465.000
|
419.088
|
|
419.088
|
90,1
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
17.000
|
19.613
|
|
19.613
|
115,4
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.101.000
|
1.198.171
|
|
1.198.171
|
108,8
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
460.000
|
500.071
|
292.478
|
207.593
|
108,7
|
9
|
Thu phí và lệ phí
|
250.000
|
208.800
|
23.052
|
185.748
|
83,5
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.780.000
|
2.390.128
|
|
2.390.128
|
134,3
|
11
|
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước
|
650.000
|
834.919
|
|
834.919
|
128,4
|
12
|
Thu khác của ngân sách
|
250.000
|
214.674
|
91.588
|
123.086
|
85,9
|
13
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
330.000
|
199.799
|
101.213
|
98.586
|
60,5
|
14
|
Thu tại xã
|
4.000
|
6.129
|
|
6.129
|
153,2
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
12.000
|
15.460
|
|
15.460
|
128,8
|
II
|
Thu Hải quan
|
3.200.000
|
2.414.988
|
2.414.988
|
|
75,5
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
338
|
|
338
|
|
IV
|
Các khoản huy động đóng góp
|
|
90.058
|
|
90.058
|
|
B
|
Vay của Ngân sách địa phương
|
454.600
|
150.019
|
|
150.019
|
33,0
|
C
|
Thu chuyển giao ngân sách
|
|
10.798.962
|
292.834
|
10.506.128
|
|
I
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
|
10.435.390
|
|
10.435.390
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
|
5.672.935
|
|
5.672.935
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
4.762.455
|
|
4.762.455
|
|
II
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
|
363.572
|
292.834
|
70.738
|
|
D
|
Thu chuyển nguồn
|
236.587
|
5.496.845
|
|
5.496.845
|
2323,4
|
E
|
Thu kết dư ngân sách
|
|
297.821
|
|
297.821
|
|
|
Tổng
cộng (A+B+C+D+E):
|
|
32.366.860
|
3.216.190
|
29.150.670
|
|
PHỤ LỤC II
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh quyết toán/dự toán (%)
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Khu vực ĐTNN
|
Khu vực TNNQD
|
Các khoản thu khác
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Khu vực ĐTNN
|
Khu vực TNNQD
|
Các khoản thu khác
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Khu vực ĐTNN
|
Khu vực TNN QD
|
Các khoản thu khác
|
A
|
Thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn
|
15.555.000
|
1.196.000
|
4.280.000
|
1.560.000
|
8.519.000
|
15.623.214
|
1.186.261
|
4.373.413
|
1.551.303
|
8.512.237
|
100,4
|
99,2
|
102,2
|
99,4
|
99,9
|
I
|
Các khoản
thu từ thuế
|
11.814.000
|
1.196.000
|
4.280.000
|
1.560.000
|
4.778.000
|
11.243.201
|
1.186.261
|
4.373.413
|
1.551.303
|
4.132.224
|
95,2
|
99,2
|
102,2
|
99,4
|
86,5
|
1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
4.304.500
|
680.000
|
65.000
|
740.000
|
2.819.500
|
3.152.797
|
609.416
|
66.863
|
797.818
|
1.678.700
|
73,2
|
89,6
|
102,9
|
107,8
|
|
a
|
Thuế
GTGT hàng sản xuất trong nước
|
1.485.000
|
680.000
|
65.000
|
740.000
|
|
1.474.097
|
609.416
|
66.863
|
797.818
|
|
99,3
|
89,6
|
102,9
|
107,8
|
|
b
|
Thuế
GTGT hàng nhập khẩu
|
2.819.500
|
|
|
|
2.819.500
|
1.678.700
|
|
|
|
1.678.700
|
59,5
|
|
|
|
59,5
|
1
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
11.481
|
|
|
11.475
|
6
|
76,5
|
|
|
76,5
|
|
2
|
Thuế xuất
khẩu
|
260.000
|
|
|
|
260.000
|
681.258
|
|
|
|
681.258
|
262,0
|
|
|
|
262,0
|
3
|
Thuế nhập
khẩu
|
115.000
|
|
|
|
115.000
|
46.527
|
|
|
|
46.527
|
40,5
|
|
|
|
40,5
|
4
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
4.823.700
|
239.000
|
4.214.700
|
370.000
|
|
4.951.719
|
282.526
|
4.306.382
|
362.811
|
|
102,7
|
118,2
|
|
|
|
5
|
Thuế tài
nguyên
|
712.300
|
277.000
|
300
|
435.000
|
|
673.686
|
294.319
|
168
|
379.199
|
|
94,6
|
106,3
|
|
|
|
6
|
Thuế thu nhập
người có thu nhập cao
|
1.101.000
|
|
|
|
1.101.000
|
1.198.171
|
|
|
|
1.198.171
|
108,8
|
|
|
|
108,8
|
7
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
17.000
|
|
|
|
17.000
|
19.613
|
|
|
|
19.613
|
115,4
|
|
|
|
115,4
|
8
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
465.500
|
|
|
|
465.500
|
507.950
|
|
|
|
507.950
|
109,1
|
|
|
|
109,1
|
II
|
Các khoản
phí, lệ phí
|
715.000
|
|
|
|
715.000
|
627.888
|
|
|
|
627.888
|
87,8
|
|
|
|
87,8
|
1
|
Lệ phí trước
bạ
|
465.000
|
|
|
|
465.000
|
419.088
|
|
|
|
419.088
|
90,1
|
|
|
|
90,1
|
2
|
Các khoản
phí, lệ phí
|
250.000
|
|
|
|
250.000
|
208.800
|
|
|
|
208.800
|
83,5
|
|
|
|
83,5
|
III
|
Các khoản
thu khác còn lại
|
3.026.000
|
|
|
|
3.026.000
|
3.661.729
|
|
|
|
3.661.729
|
121,0
|
|
|
|
121,0
|
1
|
Thu tiền
thuê mặt đất, mặt nước
|
650.000
|
|
|
|
650.000
|
834.919
|
|
|
|
834.919
|
128,4
|
|
|
|
128,4
|
2
|
Thu cấp quyền
sử dụng đất
|
1.780.000
|
|
|
|
1.780.000
|
2.390.128
|
|
|
|
2.390.128
|
134,3
|
|
|
|
134,3
|
3
|
Thu tại xã
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
6.129
|
|
|
|
6.129
|
153,2
|
|
|
|
153,2
|
4
|
Thu khác
|
250.000
|
|
|
|
250.000
|
215.294
|
|
|
|
215.294
|
86,1
|
|
|
|
86,1
|
5
|
Thu từ nguồn
xổ số kiến thiết
|
12.000
|
|
|
|
12.000
|
15.460
|
|
|
|
15.460
|
128,8
|
|
|
|
128,8
|
6
|
Thu cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
330.000
|
|
|
|
330.000
|
199.799
|
|
|
|
199.799
|
60,5
|
|
|
|
60,5
|
IV
|
Các khoản
huy động, đóng góp
|
|
|
|
|
|
90.058
|
|
|
|
90.058
|
|
|
|
|
|
V
|
Thu Viện
trợ
|
|
|
|
|
|
338
|
|
|
|
338
|
|
|
|
|
|
B
|
Thu NSĐP
được hưởng theo phân cấp
|
11.899.980
|
1.196.000
|
4.280.000
|
1.560.000
|
4.863.980
|
12.699.858
|
1.186.261
|
4.373.413
|
1.551.265
|
5.588.918
|
106,7
|
99,2
|
102,2
|
99,4
|
114,9
|
PHỤ LỤC III
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
Tổng
chi ngân sách địa phương (A+B+C):
|
16.183.049
|
28.806.993
|
178,0
|
A
|
Chi cân đối ngân sách
|
16.183.049
|
21.790.106
|
134,6
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.341.162
|
6.105.495
|
114,3
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản tập trung
|
855.381
|
1.440.609
|
168,4
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.780.000
|
1.987.403
|
111,7
|
|
Trong đó: Trích Quỹ phát triển đất
|
78.150
|
158.067
|
202,3
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
12.000
|
10.466
|
87,2
|
4
|
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương
|
454.600
|
99.191
|
21,8
|
5
|
Chi đầu tư khác từ nguồn ứng trước
KP GPMB nhà đầu tư
|
523.710
|
623.437
|
119,0
|
6
|
Chi bổ sung điều lệ cho các quỹ
|
19.000
|
19.000
|
100,0
|
7
|
Chi Đầu tư khác
|
554.500
|
532.500
|
96,0
|
|
Trong đó: - Chi trả nợ vốn vay
NHPT
|
36.000
|
36.000
|
100,0
|
|
- Chi trả công ty CPĐT phát triển
Yên Bình
|
300.000
|
250.000
|
83,3
|
|
- Hỗ trợ tiền thuê hạ tầng cho
các công ty thuộc Tập đoàn Samsung
|
50.000
|
50.000
|
100,0
|
|
- Chi hỗ trợ các địa phương mua
xi măng
|
103.500
|
133.500
|
129,0
|
|
- Hỗ trợ các huyện thực hiện KL
của BTV Tỉnh ủy
|
65.000
|
63.000
|
96,9
|
8
|
Chi chương trình MTQG, chương trình
mục tiêu, hỗ trợ có mục tiêu khác
|
1.141.971
|
1.392.890
|
122,0
|
-
|
Nguồn Trái phiếu Chính phủ
|
|
113.150
|
|
-
|
Hỗ trợ khác
|
708.988
|
723.362
|
102,0
|
-
|
Dự phòng ngân sách Trung ương
|
0
|
112.114
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
nông thôn mới
|
360.910
|
377.993
|
104,7
|
-
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo
|
72.073
|
66.271
|
91,9
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.925.694
|
9.066.535
|
101,6
|
1
|
Chi quốc phòng, an ninh
|
307.516
|
322.282
|
104,8
|
2
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.786.063
|
3.539.686
|
93,5
|
3
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
49.177
|
44.943
|
91,4
|
4
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
859.811
|
877.318
|
102,0
|
5
|
Chi Văn hóa thông tin, thể dục thể
thao
|
174.258
|
220.053
|
126,3
|
6
|
Chi Phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
80.613
|
78.819
|
97,8
|
7
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.087.066
|
1.086.516
|
99,9
|
8
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
298.125
|
287.851
|
96,6
|
9
|
Chi hoạt động của các cơ quan QLNN,
đảng, đoàn thể
|
1.737.946
|
1.862.763
|
107,2
|
10
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
435.220
|
637.143
|
146,4
|
11
|
Chi khác ngân sách
|
109.899
|
109.163
|
99,3
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
341.160
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,0
|
V
|
Chi trả nợ lãi vay theo quy định
|
19.800
|
8.018
|
40,5
|
VI
|
Chi chuyển nguồn và tiền thực hiện
cải cách tiền lương
|
1.554.233
|
6.609.059
|
425,2
|
B
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
6.653.316
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
|
3.545.378
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
3.107.938
|
|
C
|
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
|
363.572
|
|
PHỤ LỤC IV
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
|
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn
|
15.555.000
|
15.623.214
|
100,4
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
|
12.355.000
|
13.117.830
|
106,2
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
3.200.000
|
2.414.988
|
75,5
|
3
|
Thu viện trợ
|
|
338
|
|
4
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
|
90.058
|
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
15.728.449
|
29.150.670
|
185,3
|
1
|
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
11.899.980
|
12.699.858
|
106,7
|
-
|
Các khoản thu ngân sách địa
phương hưởng
|
11.899.980
|
12.609.462
|
106,0
|
-
|
Thu viện trợ
|
|
338
|
|
-
|
Các khoản huy động đóng góp
|
|
90.058
|
|
2
|
Thu chuyển giao ngân sách các cấp
|
3.591.882
|
10.506.128
|
292,5
|
-
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
|
10.435.390
|
|
+
|
Bổ sung cân đối
|
2.127.557
|
5.672.935
|
266,6
|
+
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.464.325
|
4.762.455
|
325,2
|
-
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
|
70.738
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
236.587
|
5.496.845
|
|
4
|
Kết dư ngân sách
|
|
297.821
|
|
5
|
Thu vay của ngân sách địa phương
|
|
150.019
|
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
16.183.049
|
28.806.993
|
178
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.341.162
|
6.105.495
|
114,3
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.925.694
|
9.066.535
|
101,6
|
3
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,0
|
4
|
Chi dự phòng
|
341.160
|
|
|
5
|
Chi chuyển nguồn và tiền thực hiện
cải cách tiền lương
|
1.554.233
|
6.609.059
|
425,2
|
6
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
6.653.316
|
|
7
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
363.572
|
|
8
|
Chi trả nợ lãi vay theo quy định
|
19.800
|
8.018
|
|
PHỤ LỤC V
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU, DỰ ÁN, MỘT SỐ NHIỆM VỤ KHÁC NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán giao năm 2020
|
Trong đó
|
Quyết toán
|
Trong đó
|
Cấp tỉnh
|
Trong đó
|
Cấp huyện
|
Trong đó
|
Cấp tỉnh
|
Trong đó
|
Cấp huyện
|
Trong đó
|
VĐT
|
VSN
|
VĐT
|
VSN
|
VĐT
|
VSN
|
VĐT
|
VSN
|
|
Tổng số
|
1.460.825
|
899.696
|
691.073
|
208.623
|
561.129
|
450.898
|
110.231
|
1.709.345
|
1.151.623
|
944.290
|
207.334
|
557.722
|
448.600
|
83.282
|
A
|
Chi Chương
trình mục tiêu quốc gia
|
574.998
|
61.322
|
3.673
|
57.649
|
513.676
|
429.310
|
84.366
|
584.637
|
61.302
|
4.211
|
57.091
|
523.335
|
440.053
|
83.282
|
1
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
|
106.288
|
5.435
|
|
5.435
|
100.853
|
72.073
|
28.780
|
100.399
|
5.415
|
|
5.415
|
94.984
|
66.271
|
28.713
|
2
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
468.710
|
55.887
|
3.673
|
52.214
|
412.823
|
357.237
|
55.586
|
484.238
|
55.887
|
4.211
|
51.676
|
428.351
|
373.782
|
54.569
|
B
|
Bổ sung
có mục tiêu các chương trình, dự án
|
885.827
|
838.374
|
687.400
|
150.974
|
47.453
|
21.588
|
25.865
|
1.124.708
|
1.090.321
|
940.079
|
150.243
|
34.387
|
8.547
|
|
1
|
Vốn xây
dựng cơ bản
|
708.988
|
687.400
|
687.400
|
|
21.588
|
21.588
|
|
952.906
|
944.359
|
940.079
|
4.280
|
8.547
|
8.547
|
|
*
|
Vốn nước
ngoài
|
452.900
|
452.900
|
452.900
|
|
|
|
|
462.460
|
462.460
|
458.180
|
4.280
|
|
|
|
*
|
Vốn trái
phiếu Chính phủ
|
18.100
|
|
|
|
18.100
|
18.100
|
|
113.150
|
107.896
|
107.896
|
|
5.254
|
5.254
|
|
*
|
Vốn trong
nước
|
237.988
|
234.500
|
234.500
|
|
3.488
|
3.488
|
|
377.296
|
374.003
|
374.003
|
|
3.293
|
3.293
|
|
1
|
Chương
trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
7.001
|
7.001
|
7.001
|
|
|
|
|
8.100
|
8.100
|
8.100
|
|
|
|
|
2
|
Chương
trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ
thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
1.998
|
1.998
|
1.998
|
|
|
|
|
25.053
|
25.053
|
25.053
|
|
|
|
|
3
|
Chương
trình mục tiêu y tế - dân số
|
7.370
|
7.370
|
7.370
|
|
|
|
|
7.370
|
7.370
|
7.370
|
|
|
|
|
4
|
Các chương
trình, mục tiêu, dự án khác
|
3.488
|
|
|
|
3.488
|
3.488
|
|
3.293
|
|
|
|
3.293
|
3.293
|
|
5
|
Chương
trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số,
vùng khó khăn
|
4.372
|
4.372
|
4.372
|
|
|
|
|
5.725
|
5.725
|
5.725
|
|
|
|
|
6
|
Chương
trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
1.717
|
1.717
|
1.717
|
|
|
|
|
1.717
|
1.717
|
1.717
|
|
|
|
|
7
|
Chương
trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
128.203
|
128.203
|
128.203
|
|
|
|
|
149.321
|
149.321
|
149.321
|
|
|
|
|
8
|
Chương
trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
1.191
|
1.191
|
1.191
|
|
|
|
|
9
|
Chương
trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch
|
21.493
|
21.493
|
21.493
|
|
|
|
|
21.493
|
21.493
|
21.493
|
|
|
|
|
10
|
Chương trình
mục tiêu công nghệ thông tin
|
8.218
|
8.218
|
8.218
|
|
|
|
|
8.314
|
8.314
|
8.314
|
|
|
|
|
11
|
Chương
trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Chương trình
mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
33.571
|
33.571
|
33.571
|
|
|
|
|
33.571
|
33.571
|
33.571
|
|
|
|
|
13
|
Chương
trình mục tiêu phát triển văn hóa
|
6.033
|
6.033
|
6.033
|
|
|
|
|
33
|
33
|
33
|
|
|
|
|
14
|
Chương
trình đầu tư phát triển kinh tế xã hội khu căn cứ cách mạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Vốn dự
phòng ngân sách Trung ương
|
14.524
|
14.524
|
14.524
|
|
|
|
|
112.114
|
112.114
|
112.114
|
|
|
|
|
II
|
Vốn sự
nghiệp
|
176.839
|
150.974
|
|
150.974
|
25.865
|
|
25.865
|
171.803
|
145.963
|
|
145.963
|
25.840
|
|
25.840
|
*
|
Vốn ngoài
nước
|
4.400
|
4.400
|
|
4.400
|
|
|
|
4.280
|
4.280
|
|
4.280
|
|
|
|
*
|
Vốn trong nước
|
172.439
|
146.574
|
|
146.574
|
25.865
|
|
25.865
|
167.523
|
141.683
|
|
141.683
|
25.840
|
|
25.840
|
1
|
Hỗ trợ các
hội văn học nghệ thuật
|
550
|
550
|
|
550
|
|
|
|
550
|
550
|
|
550
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ các
hội nhà báo
|
115
|
115
|
|
115
|
|
|
|
115
|
115
|
|
115
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ thực
hiện một số đề án, dự án khoa học công nghệ
|
520
|
520
|
|
520
|
|
|
|
520
|
520
|
|
520
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ Hội
liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
228
|
228
|
|
228
|
|
|
|
228
|
228
|
|
228
|
|
|
|
5
|
Chính sách
trợ giúp pháp lý
|
2.937
|
2.937
|
|
2.937
|
|
|
|
2.752
|
2.752
|
|
2.752
|
|
|
|
6
|
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
32.991
|
28.041
|
|
28.041
|
4.950
|
|
4.950
|
32.989
|
28.039
|
|
28.039
|
4.950
|
|
4.950
|
7
|
Kinh phí Quản
lý bảo trì đường bộ
|
46.135
|
40.000
|
|
40.000
|
6.135
|
|
6.135
|
45.990
|
39.855
|
|
39.855
|
6.135
|
|
6.135
|
8
|
Chương
trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
8.755
|
8.755
|
|
8.755
|
|
|
|
4.913
|
4.913
|
|
4.913
|
|
|
|
9
|
Chương
trình mục tiêu giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
25.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
10
|
Chương
trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
6.640
|
6.640
|
|
6.640
|
|
|
|
6.353
|
6.353
|
|
6.353
|
|
|
|
11
|
Chương
trình mục tiêu y tế - dân số
|
7.175
|
7.175
|
|
7.175
|
|
|
|
6.917
|
6.917
|
|
6.917
|
|
|
|
12
|
Chương
trình mục tiêu phòng đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa
cháy, chống tội phạm và ma túy
|
2.810
|
910
|
|
910
|
1.900
|
|
1.900
|
2.781
|
906
|
|
906
|
1.875
|
|
1.875
|
13
|
Chương
trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
18.800
|
18.800
|
|
18.800
|
|
|
|
18.692
|
18.692
|
|
18.692
|
|
|
|
14
|
Kinh phí hỗ
trợ an ninh quốc phòng
|
12.880
|
|
|
|
12.880
|
|
12.880
|
12.880
|
|
|
|
12.880
|
|
12.880
|
15
|
Chương
trình mục tiêu phát triển văn hóa
|
2.603
|
2.603
|
|
2.603
|
|
|
|
2.568
|
2.568
|
|
2.568
|
|
|
|
16
|
Chương
trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
|
17
|
Chương trình
mục tiêu công nghệ thông tin
|
2.500
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
2.486
|
2.486
|
|
2.486
|
|
|
|
18
|
Dự án hoàn
thiện hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
|
19
|
Chương trình
mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định
đời sống dân cư
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
990
|
990
|
|
990
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
12.184.872
|
17.220.469
|
141,3
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo
phân cấp
|
8.592.990
|
8.628.983
|
100,4
|
-
|
Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
|
8.592.990
|
8.619.425
|
100,3
|
-
|
Thu viện trợ
|
|
338
|
|
-
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
|
9.220
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
3.591.882
|
3.842.755
|
107,0
|
3
|
Thu vay của ngân sách địa phương
|
|
150.019
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
1.014
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn
|
|
4.597.697
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
12.639.472
|
17.217.701
|
136,2
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ chi ngân sách tỉnh
|
9.002.541
|
12.006.403
|
133,4
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách huyện,
thành phố, thị xã thuộc tỉnh
|
3.566.931
|
4.839.159
|
135,7
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
2.819.720
|
2.819.720
|
100,0
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
747.211
|
2.019.439
|
270,3
|
3
|
Phí bảo vệ môi trường khai thác
khoáng sản cấp trả huyện
|
70.000
|
79.305
|
113,3
|
4
|
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
|
292.834
|
|
B
|
Ngân sách huyện, thành phố, thị
xã thuộc tỉnh
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện,
thành phố, thị xã thuộc tỉnh
|
7.180.508
|
10.195.349
|
142,0
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
3.306.990
|
4.070.875
|
123,1
|
-
|
Ngân sách địa phương được hưởng
theo tỷ lệ phân cấp
|
3.306.990
|
3.990.036
|
120,7
|
-
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
|
80.838
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
3.566.931
|
4.839.159
|
135,7
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
2.819.720
|
2.819.720
|
100,0
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
747.211
|
2.019.439
|
270,3
|
3
|
Phí bảo vệ môi trường khai thác
khoáng sản ngân sách tỉnh cấp trả
|
70.000
|
79.305
|
113,3
|
4
|
Thu kết dư
|
|
296.806
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn
|
236.587
|
899.147
|
380,0
|
6
|
Thu bổ sung ngân sách cấp dưới nộp
|
|
10.057
|
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thành phố,
thị xã thuộc tỉnh
|
7.180.508
|
9.854.440
|
137,2
|
PHỤ LỤC VII
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh quyết toán/ dự toán (%)
|
Tổng
số
|
Bao
gồm
|
Tổng
số
|
Bao
gồm
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=4/1
|
|
Tổng
số
|
3.566.931
|
2.819.720
|
747.211
|
4.918.464
|
2.819.720
|
2.098.744
|
138
|
1
|
Thành phố Thái Nguyên
|
152.481
|
93.925
|
58.556
|
233.475
|
93.925
|
139.550
|
153
|
2
|
Thành phố Sông Công
|
150.358
|
128.100
|
22.258
|
219.391
|
128.100
|
91.291
|
146
|
3
|
Thị xã Phổ Yên
|
333.207
|
288.902
|
44.305
|
515.688
|
288.902
|
226.786
|
155
|
4
|
Huyện Đại Từ
|
627.633
|
489.742
|
137.891
|
865.125
|
489.742
|
375.383
|
138
|
5
|
Huyện Định Hóa
|
563.418
|
450.412
|
113.006
|
744.879
|
450.412
|
294.467
|
132
|
6
|
Huyện Đồng Hỷ
|
400.014
|
314.783
|
85.231
|
534.752
|
314.783
|
219.969
|
134
|
7
|
Huyện Phú Bình
|
479.531
|
389.477
|
90.054
|
628.083
|
389.477
|
238.606
|
131
|
8
|
Huyện Phú Lương
|
392.507
|
299.127
|
93.380
|
525.652
|
299.127
|
226.525
|
134
|
9
|
Huyện Võ Nhai
|
467.782
|
365.252
|
102.530
|
651.418
|
365.252
|
286.166
|
139
|
PHỤ LỤC VIII
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Phần thu
|
Tổng số
|
Thu NS tỉnh
|
Thu NS huyện
|
Thu NS xã
|
STT
|
Phần chi
|
Tổng số
|
Chi NS tỉnh
|
Chi NS huyện
|
Chi NS xã
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng số thu
|
29.150.670
|
17.220.469
|
9.883.564
|
2.046.637
|
|
Tổng số chi
|
28.806.993
|
17.217.701
|
9.600.187
|
1.989.105
|
A
|
Các khoản
thu
|
|
|
|
|
A
|
Tổng số
chi cân đối ngân sách
|
21.790.106
|
12.006.403
|
7.804.655
|
1.979.048
|
1
|
Các khoản
thu ngân sách địa phương hưởng
|
12.699.858
|
8.628.983
|
3.855.075
|
215.800
|
1
|
Chi đầu tư
phát triển
|
6.105.495,02
|
3.265.267
|
2.126.110
|
714.118
|
2
|
Thu kết dư
năm trước
|
297.821
|
1.014
|
242.673
|
54.134
|
2
|
Chi thường
xuyên
|
9.066.534,63
|
3.059.854
|
4.816.273
|
1.190.407
|
3
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước sang
|
5.496.845
|
4.597.697
|
857.295
|
41.852
|
3
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
|
4
|
Thu vay
|
150.019
|
150.019
|
|
|
4
|
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
|
6.609.059
|
5.680.282
|
854.254
|
74.523
|
5
|
Thu bổ sung
từ ngân sách cấp trên
|
10.435.390
|
3.782.075
|
4.918.464
|
1.734.852
|
5
|
Chi trả lãi
vay
|
8.017,62
|
|
8.018
|
|
|
Tr.đó: - Bổ
sung cân đối ngân sách
|
5.672.935
|
2.127.557
|
2.819.720
|
725.658
|
B
|
Chi chuyển
giao ngân sách
|
7.016.887
|
5.211.298
|
1.795.532
|
10.057
|
|
- Bổ sung
có mục tiêu
|
4.762.455
|
1.654.518
|
2.098.744
|
1.009.194
|
1
|
Chi bổ sung
cho ngân sách cấp dưới
|
6.653.316
|
4.918.464
|
1.734.852
|
|
6
|
Thu Ngân
sách cấp dưới nộp
|
70.737
|
60.681
|
10.057
|
|
|
Tr.đó: - Bổ
sung cân đối ngân sách
|
3.545.378
|
2.819.720
|
725.658
|
|
B
|
Kết dư
ngân sách năm quyết toán
|
343.676
|
2.768
|
283.377
|
57.532
|
|
- Bổ sung có
mục tiêu
|
3.107.938
|
2.098.744
|
1.009.194
|
|
C
|
Bội chi
ngân sách địa phương
|
150.019
|
150.019
|
|
|
2
|
Chi nộp
trả NS cấp trên
|
363.572
|
292.834
|
60.681
|
10.057
|