Nghị quyết 181/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hưng Yên ban hành
Số hiệu | 181/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 12/12/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Đỗ Xuân Tuyên |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 181/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 12 tháng 12 năm 2018 |
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 24/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 54/2018/TT-BTC ngày 08/6/2018 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2019 - 2021;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23/11/2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Xét Báo cáo số 255/BC-UBND ngày 29/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận và biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 tỉnh Hưng Yên như sau
1. Tổng thu cân đối ngân sách tỉnh: 9.364.367 triệu đồng. Trong đó:
- Thu được hưởng theo phân cấp: 8.675.043 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 689.324 triệu đồng.
2. Bội thu ngân sách tỉnh: 192.950 triệu đồng. Trong đó: Bội thu từ tiền sử dụng đất: 97.950 triệu đồng.
3. Tổng chi cân đối ngân sách cấp tỉnh: 7.107.372 triệu đồng. Trong đó:
3.1. Tổng chi cấp tỉnh theo lĩnh vực: 3.646.667 triệu đồng.
- Chi đầu tư phát triển: 1.367.752 triệu đồng.
(Chi tiết phân bổ vốn đầu tư theo Nghị quyết nhiệm vụ kế hoạch đầu tư công năm 2019)
- Chi thường xuyên: 2.278.915 triệu đồng; Trong đó:
+ Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề là: 459.063 triệu đồng.
+ Chi khoa học và công nghệ: 30.101 triệu đồng.
3.2. Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (vốn ngoài nước): 19.000 triệu đồng.
3.3. Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp): 37.800 triệu đồng.
3.4. Chi trả lãi các khoản vay của địa phương (từ nguồn thu tiền sử dụng đất): 7.050 triệu đồng.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 181/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 12 tháng 12 năm 2018 |
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 24/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 54/2018/TT-BTC ngày 08/6/2018 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2019 - 2021;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23/11/2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Xét Báo cáo số 255/BC-UBND ngày 29/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận và biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 tỉnh Hưng Yên như sau
1. Tổng thu cân đối ngân sách tỉnh: 9.364.367 triệu đồng. Trong đó:
- Thu được hưởng theo phân cấp: 8.675.043 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 689.324 triệu đồng.
2. Bội thu ngân sách tỉnh: 192.950 triệu đồng. Trong đó: Bội thu từ tiền sử dụng đất: 97.950 triệu đồng.
3. Tổng chi cân đối ngân sách cấp tỉnh: 7.107.372 triệu đồng. Trong đó:
3.1. Tổng chi cấp tỉnh theo lĩnh vực: 3.646.667 triệu đồng.
- Chi đầu tư phát triển: 1.367.752 triệu đồng.
(Chi tiết phân bổ vốn đầu tư theo Nghị quyết nhiệm vụ kế hoạch đầu tư công năm 2019)
- Chi thường xuyên: 2.278.915 triệu đồng; Trong đó:
+ Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề là: 459.063 triệu đồng.
+ Chi khoa học và công nghệ: 30.101 triệu đồng.
3.2. Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (vốn ngoài nước): 19.000 triệu đồng.
3.3. Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp): 37.800 triệu đồng.
3.4. Chi trả lãi các khoản vay của địa phương (từ nguồn thu tiền sử dụng đất): 7.050 triệu đồng.
3.5. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.
3.6. Chi dự phòng ngân sách: 81.000 triệu đồng.
3.7. Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 30.000 triệu đồng.
3.8. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chi của các năm trước giãn sang năm 2019: 61.442 triệu đồng.
3.9. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 3.223.413 triệu đồng. Trong đó:
- Chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới: 3.124.713 triệu đồng.
- Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới: 98.700 triệu đồng.
4. Phân bổ số bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện:
- Dự toán thu cân đối ngân sách cấp huyện: 2.064.045 triệu đồng.
- Dự toán số thu bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện: 3.223.413 triệu đồng.
- Chi ngân sách cấp huyện: 5.287.458 triệu đồng. Trong đó:
+ Chi đầu tư phát triển: 1.143.650 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên là 4.020.485 triệu đồng. Trong đó: Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 1.811.124 triệu đồng.
+ Dự phòng ngân sách: 101.320 triệu đồng.
+ Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương: 22.003 triệu đồng.
5. Tổng mức vay của địa phương: 134.000 triệu đồng.
6. Trả nợ gốc vay của Ngân sách địa phương (từ nguồn bội thu tiền sử dụng đất, bội thu NSNN, tiết kiệm chi, kết dư, vay trả nợ gốc ...): 197.950 triệu đồng.
(Chi tiết tại các biểu 30, 32, 33, 34, 35, 37, 39, 41, 42 kèm theo)
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này, trong đó:
- Thực hiện dự toán ngân sách nhà nước phải đúng quy định của pháp luật, đẩy mạnh thanh tra, kiểm tra và công khai minh bạch việc sử dụng ngân sách nhà nước. Thực hiện nghiêm kỷ luật, kỷ cương tài chính, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước đúng mục đích, đúng quy định, đúng chế độ và có hiệu quả.
- Chỉ đạo tổ chức thực hiện tốt luật thuế, tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra thuế chống thất thu, ngăn chặn các hành vi buôn lậu, gian lận thương mại, sản xuất, kinh doanh hàng giả, chuyển giá, trốn thuế; phát hiện kịp thời và xử lý các trường hợp kê khai không đúng, gian lận, trốn thuế và chây ỳ không nộp thuế.
- Chi ngân sách nhà nước theo dự toán được giao, tiết kiệm triệt để các khoản chi thường xuyên; giảm tối đa kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo, khánh tiết; hạn chế tối đa việc bố trí kinh phí đi nghiên cứu khảo sát nước ngoài, hạn chế mua sắm trang thiết bị có giá trị lớn chưa cần thiết. Quản lý chặt chẽ và hạn chế tối đa việc chi chuyển nguồn sang năm sau.
- Đối với các khoản chi khác; nguồn làm lương; dự phòng (trừ các việc cấp bách); các nguồn vốn chưa phân bổ và các đề án, chương trình bố trí trong dự toán, kế hoạch chưa phân bổ chi tiết tới đơn vị thực hiện và việc mua sắm các tài sản có giá trị lớn (từ 2 tỷ đồng/01 tài sản; từ 10 tỷ đồng/gói tài sản), UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh để phân bổ chi tiết và quyết định.
- Thực hiện chi trả tiền lương được điều chỉnh khi có tăng mức lương cơ sở theo quy định của Chính phủ, điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp ưu đãi người có công bằng mức lương cơ sở, đảm bảo theo quy định.
- Dành nguồn tăng thu để chi đầu tư phát triển, hỗ trợ hộ nghèo, đối tượng chính sách, tạo nguồn cải cách tiền lương và hỗ trợ mua sắm sửa chữa để nâng cao chất lượng dịch vụ công.
- Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2019 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2018 còn dư chuyển sang (nếu có).
- Chủ động bố trí chi trả nợ, lãi các khoản vay của tỉnh trong dự toán chi đầu tư phát triển; bố trí chi trả nợ gốc theo đúng quy định của Luật NSNN từ nguồn bội thu tiền sử dụng đất, bội thu NSNN, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư và vay mới trong năm theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, Kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 181/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 |
Ước thực hiện năm 2018 |
Dự toán năm 2019 |
So sánh (3) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
7.115.835 |
8.740.870 |
7.300.322 |
- 1.440.548 |
84 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
6.016.509 |
6.016.509 |
6.610.998 |
594.489 |
110 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.099.326 |
1.099.326 |
689.324 |
- 410.002 |
63 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
- |
- |
- |
- |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.099.326 |
1.099.326 |
689.324 |
- 410.002 |
63 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
- |
- |
- |
|
4 |
Thu kết dư |
- |
206.600 |
- |
- 206.600 |
- |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
1.418.435 |
- |
- 1.418.435 |
- |
II |
Chi ngân sách |
7.165.835 |
6.260.973 |
7.107.372 |
- 58.463 |
99 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
4.370.519 |
3.465.657 |
3.883.959 |
- 486.560 |
89 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.795.316 |
2.795.316 |
3.223.413 |
428.097 |
115 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.617.656 |
2.617.656 |
3.124.713 |
507.057 |
119 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
177.660 |
177.660 |
98.700 |
- 78.960 |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
- |
- |
- |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
- 50.000 |
2.479.897 |
192.950 |
242.950 |
- 386 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
- |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
4.638.018 |
6.625.918 |
5.287.458 |
- 1.338.460 |
- 25 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.842.702 |
2.629.185 |
2.064.045 |
- 565.140 |
- 27 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.795.316 |
2.795.316 |
3.223.413 |
428.097 |
13 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.617.656 |
2.617.656 |
3.124.713 |
507.057 |
16 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
177.660 |
177.660 |
98.700 |
- 78.960 |
- 80 |
3 |
Thu kết dư |
- |
646.390 |
- |
- 646.390 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
555.027 |
- |
- 555.027 |
|
II |
Chi ngân sách |
4.638.018 |
5.664.199 |
5.287.458 |
649.440 |
114 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
4.031.783 |
5.057.964 |
4.709.603 |
677.820 |
117 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
606.235 |
606.235 |
577.855 |
- 28.380 |
95 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
506.075 |
506.075 |
562.855 |
56.780 |
111 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
100.160 |
100.160 |
15.000 |
- 85.160 |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
- |
- |
- |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 181/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I- Thu nội địa (2) |
Bao gồm |
II- Thu từ dầu thô (3) |
III- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu (3) |
||||||||||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
3. Thu từ khu vực DN có vốn ĐTNN |
4. Xổ số kiến thiết |
5. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
6. Thuế thu nhập cá nhân |
7. Thu tiền sử dụng đất |
8. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
9. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
10. Thuế bảo vệ môi trường |
11. Lệ phí trước bạ |
12. Phí, lệ phí |
13. Thu khác ngân sách |
14. Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích |
15. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ (2) |
12.865.000 |
9.565.000 |
190.000 |
32.000 |
2.050.000 |
13.000 |
3.630.000 |
830.000 |
1.515.000 |
26.000 |
226.000 |
480.000 |
330.000 |
70.000 |
130.000 |
30.000 |
13.000 |
|
3.300.000 |
1 |
Tỉnh thu |
9.789.000 |
6.489.000 |
190.000 |
30.700 |
2.050.000 |
13.000 |
2.971.000 |
715.000 |
|
|
|
479.500 |
|
10.000 |
16.800 |
|
13.000 |
|
3.300.000 |
2 |
Thành phố Hưng Yên |
484.300 |
484.300 |
|
800 |
|
|
100.000 |
21.200 |
200.000 |
3.000 |
24.000 |
|
47.000 |
32.200 |
54.300 |
1.800 |
|
|
|
3 |
Huyện Tiên Lữ |
316.900 |
316.900 |
|
|
|
|
35.000 |
3.500 |
250.000 |
500 |
1.800 |
|
18.000 |
2.400 |
3.700 |
2.000 |
|
|
|
4 |
Huyện Phù Cừ |
156.900 |
156.900 |
|
|
|
|
30.000 |
2.800 |
100.000 |
1.100 |
2.000 |
|
14.500 |
1.500 |
3.200 |
1.800 |
|
|
|
5 |
Huyện Ân Thi |
114.400 |
114.400 |
|
|
|
|
34.000 |
2.000 |
50.000 |
800 |
2.000 |
|
19.000 |
1.800 |
3.000 |
1.800 |
|
|
|
6 |
Huyện Kim Động |
131.900 |
131.900 |
|
|
|
|
40.000 |
5.000 |
50.000 |
1.600 |
5.500 |
|
22.000 |
3.100 |
3.400 |
1.300 |
|
|
|
7 |
Huyện Khoái Châu |
234.400 |
234.400 |
|
|
|
|
50.000 |
10.000 |
105.000 |
1.900 |
4.500 |
|
40.000 |
4.000 |
8.800 |
10.200 |
|
|
|
8 |
Huyện Yên Mỹ |
327.200 |
327.200 |
|
|
|
|
80.000 |
9.000 |
120.000 |
5.000 |
51.200 |
|
45.000 |
3.900 |
10.800 |
2.300 |
|
|
|
9 |
Huyện Mỹ Hào |
469.800 |
469.800 |
|
500 |
|
|
105.000 |
12.000 |
250.000 |
3.500 |
43.000 |
|
41.000 |
4.000 |
9.500 |
1.300 |
|
|
|
10 |
Huyện Văn Lâm |
400.500 |
400.500 |
|
|
|
|
100.000 |
13.500 |
150.000 |
3.500 |
72.000 |
500 |
43.500 |
4.500 |
11.500 |
1.500 |
|
|
|
11 |
Huyện Văn Giang |
439.700 |
439.700 |
|
|
|
|
85.000 |
36.000 |
240.000 |
5.100 |
20.000 |
|
40.000 |
2.600 |
5.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 181/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
9.171.417 |
3.883.959 |
5.287.458 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
8.482.093 |
3.194.635 |
5.287.458 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.968.650 |
825.000 |
1.143.650 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.950.450 |
806.800 |
1.143.650 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
- |
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
- |
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
- |
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.410.000 |
377.000 |
1.033.000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
13.000 |
13.000 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
18.200 |
18.200 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
6.209.628 |
2.189.143 |
4.020.485 |
|
Trong đó: |
- |
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.270.187 |
459.063 |
1.811.124 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
30.101 |
30.101 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
7.050 |
7.050 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
182.320 |
81.000 |
101.320 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
52.003 |
30.000 |
22.003 |
VII |
Nhiệm vụ chi của các năm trước |
61.442 |
61.442 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
689.324 |
689.324 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
172.700 |
172.700 |
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
172.700 |
172.700 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
516.624 |
516.624 |
|
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
161.292 |
161.292 |
|
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
256.332 |
256.332 |
|
|
Vốn trái phiếu Chính phủ |
80.000 |
80.000 |
|
|
Vốn ngoài nước |
19.000 |
19.000 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
|
|
(1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 181/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN 2019 |
A |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH |
3.883.959 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.367.752 |
1 |
Từ nguồn XDCB tập trung |
435.000 |
2 |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
377.000 |
|
- Trích lập Quỹ phát triển đất |
18.200 |
|
Kinh phí đo đạc, chỉnh lý lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai; lập hồ sơ địa chính; cấp và cấp đổi GCN quyền sử dụng đất, xây dựng CSDL và tích hợp CSDL địa chính (4 huyện không có dự án VLAP: Ân Thi, Mỹ Hào, Văn Lâm, Văn Giang) |
10.000 |
|
- Dự án KĐH Phố Hiến |
180.000 |
|
- Kinh phí các công trình XDCB khác (1) |
168.800 |
3 |
Trung ương bổ sung các công trình, dự án quan trọng |
407.852 |
3.1 |
Vốn ngoài nước |
161.292 |
3.2 |
Vốn trong nước |
166.560 |
3.3 |
Trái phiếu chính phủ |
80.000 |
4 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
134.900 |
5 |
Chi từ nguồn bội chi NSĐP |
|
6 |
Từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
13.000 |
II |
Chi thường xuyên |
2.278.915 |
1 |
Quốc phòng |
138.610 |
2 |
An ninh |
54.812 |
3 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
459.063 |
3.1 |
Sự nghiệp giáo dục |
354.397 |
3.2 |
Sự nghiệp đào tạo |
104.666 |
4 |
Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
30.101 |
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
387.079 |
6 |
Sự nghiệp văn hoá - thể dục - thể thao |
66.085 |
7 |
Sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
31.527 |
8 |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
125.356 |
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
40.578 |
10 |
Sự nghiệp kinh tế |
417.654 |
10.1 |
Sự nghiệp giao thông |
95.558 |
10.2 |
Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi, phòng chống thiên tai |
263.549 |
|
Trong đó: Hỗ trợ giá dịch vụ thủy lợi |
150.000 |
10.3 |
Sự nghiệp thị chính |
|
10.4 |
Lĩnh vực Công nghiệp - Thương mại |
15.820 |
10.5 |
Lĩnh vực Du lịch |
3.906 |
10.6 |
Lĩnh vực Tài nguyên |
14.261 |
10.7 |
Dự án, kinh tế mới, kinh tế khác |
24.560 |
11 |
Quản lý hành chính nhà nước, đảng, tổ chức chính trị XH |
478.565 |
11.1 |
Quản lý nhà nước, HĐND |
279.745 |
11.2 |
Đảng |
154.711 |
11.3 |
Tổ chức chính trị - xã hội |
44.109 |
12 |
Hỗ trợ hội, đoàn thể |
24.485 |
13 |
Chi khác ngân sách |
25.000 |
14 |
Mục tiêu huyện, xã |
|
III |
Chi trả lãi vay do chính quyền địa phương vay (Từ nguồn thu tiền sử dụng đất) (2) |
7.050 |
IV |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chi của các năm trước giãn sang năm 2019 |
61.442 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
81.000 |
VI |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
37.800 |
VII |
Chi bổ sung có mục tiêu các dự án (Vốn nước ngoài) |
19.000 |
VIII |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
30.000 |
B |
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (Trong đó: Bội thu từ tiền sử dụng đất là 97.950 triệu đồng) |
192.950 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC (TỪ NGUỒN BỘI THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT (3), BỘI THU NSNN, TIẾT KIỆM CHI, KẾT DƯ ...) |
197.950 |
E |
CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.223.413 |
1 |
Bổ sung cân đối |
3.124.713 |
2 |
Bổ sung mục tiêu |
98.700 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 181/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1) |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi bổ sung có mục tiêu các dự án (vốn ngoài nước) |
Chi chương trình MTQG |
Chi các nhiệm vụ năm trước |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
3.883.959 |
1.232.852 |
2.278.915 |
7.050 |
1.000 |
81.000 |
30.000 |
19.000 |
172.700 |
134.900 |
37.800 |
61.442 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
2.281.065 |
|
2.278.915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Giao thông Vận tải |
114.638 |
|
114.638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cơ quan Sở Giao thông Vận tải |
10.988 |
|
10.988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thanh tra giao thông |
4.713 |
|
4.713 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Ban ATGT |
3.379 |
|
3.379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Sự nghiệp giao thông |
93.358 |
|
93.358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường bộ |
86.612 |
|
86.612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường sông |
4.946 |
|
4.946 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động Trạm KTTT xe lưu động |
1.800 |
|
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
BQL bến xe, bến thủy |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
TT đăng kiểm xe cơ giới HY |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
125.624 |
|
125.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Cơ quan Sở Nông nghiệp và PTNT |
12.075 |
|
12.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Các đơn vị trực thuộc |
99.549 |
|
99.549 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Chi cục Thú y |
35.897 |
|
35.897 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
10.165 |
|
10.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Chi cục Kiểm lâm |
2.060 |
|
2.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4 |
TT Khuyến nông |
10.620 |
|
10.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5 |
Chi cục QL đê điều và PCLB |
8.555 |
|
8.555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.6 |
Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMT |
1.913 |
|
1.913 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.7 |
Chi cục thủy lợi |
1.447 |
|
1.447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.8 |
Chi cục phát triển nông thôn |
13.681 |
|
13.681 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.9 |
Văn phòng Điều phối NTN |
2.766 |
|
2.766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.10 |
Chi cục QLCL nông lâm sản và thủy sản |
8.498 |
|
8.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.11 |
Chi cục thủy sản |
3.947 |
|
3.947 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Các Đề án do Sở NN&PTNT thực hiện |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
376.496 |
|
376.496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo |
24.110 |
|
24.110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Các đơn vị trực thuộc |
352.386 |
|
352.386 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Trường THPT Văn Lâm |
12.471 |
|
12.471 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2 |
Trường THPT Trưng Vương |
11.037 |
|
11.037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3 |
Trường THPT Mỹ Hào |
12.438 |
|
12.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.4 |
Trường THPT Nguyễn Thiện Thuật |
10.231 |
|
10.231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.5 |
Trường THPT Yên Mỹ |
11.678 |
|
11.678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.6 |
Trường THPT Triệu Quang Phục |
8.807 |
|
8.807 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.7 |
Trường THPT Minh Châu |
8.616 |
|
8.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.8 |
Trường THPT Văn Giang |
13.142 |
|
13.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.9 |
Trường THPT Dương Quảng Hàm |
8.971 |
|
8.971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.10 |
Trường THPT Khoái Châu |
12.353 |
|
12.353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.11 |
Trường THPT Nam Khoái Châu |
11.011 |
|
11.011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.12 |
Trường THPT Trần Quang Khải |
9.604 |
|
9.604 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.13 |
Trường THPT Nguyễn Siêu |
9.971 |
|
9.971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.14 |
Trường THPT Kim Động |
11.160 |
|
11.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.15 |
Trường THPT Đức Hợp |
9.076 |
|
9.076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.16 |
Trường THPT Nghĩa Dân |
7.412 |
|
7.412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.17 |
Trường THPT Ân Thi |
12.679 |
|
12.679 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.18 |
Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn |
9.438 |
|
9.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.19 |
Trường THPT Phạm Ngũ Lão |
8.204 |
|
8.204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.20 |
Trường THPT Phù Cừ |
12.741 |
|
12.741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.21 |
Trường THPT Nam Phù Cừ |
8.229 |
|
8.229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.22 |
Trường THPT Tiên Lữ |
12.571 |
|
12.571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.23 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
8.522 |
|
8.522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.24 |
Trường THPT Hoàng Hoa Thám |
8.313 |
|
8.313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.25 |
Trường THPT TP Hưng Yên |
12.390 |
|
12.390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.26 |
Trường THPT Chuyên HY |
24.677 |
|
24.677 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.27 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh |
3.375 |
|
3.375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.28 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên Phố Nối |
4.093 |
|
4.093 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.29 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
19.676 |
|
19.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.30 |
Đề án "Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008-2020" |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.31 |
Đề án "Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hỗ trợ các hoạt động dạy - học, nghiên cứu khoa học góp phần nâng cao chất lượng GD&ĐT giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025" |
9.500 |
|
9.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường CĐ KTKT Tô Hiệu |
23.953 |
|
23.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường Cao đẳng y tế |
8.245 |
|
8.245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Y tế |
374.046 |
|
374.046 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Cơ quan Sở Y tế |
17.922 |
|
17.922 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Các đơn vị trực thuộc |
356.124 |
|
356.124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên |
1.537 |
|
1.537 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2 |
Bệnh viện đa khoa Phố Nối |
6.902 |
|
6.902 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.3 |
Bệnh viện Sản - Nhi |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.4 |
Bệnh viện Mắt |
5.869 |
|
5.869 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.5 |
Bệnh viện tâm thần kinh |
9.446 |
|
9.446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.6 |
Bệnh viện Phổi |
7.968 |
|
7.968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.7 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
13.996 |
|
13.996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.8 |
Bệnh viện Bệnh nhiệt đới |
16.201 |
|
16.201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.9 |
Trung tâm Truyền thông Giáo dục Sức khoẻ |
2.210 |
|
2.210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.10 |
Trung tâm Giám định Y khoa |
1.519 |
|
1.519 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.11 |
Trung tâm Y tế Dự phòng |
17.929 |
|
17.929 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.12 |
TT KN dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm |
3.406 |
|
3.406 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.13 |
TT Chăm sóc sức khoẻ sinh sản |
5.711 |
|
5.711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.14 |
Trung tâm pháp y |
3.279 |
|
3.279 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.15 |
Chi cục dân số KHHGĐ |
17.508 |
|
17.508 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Chi cục |
4.186 |
|
4.186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm DSKHHGĐ 10 huyện, thành phố |
13.322 |
|
13.322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.16 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
4.575 |
|
4.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.17 |
Trung tâm y tế TP Hưng Yên |
14.382 |
|
14.382 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.18 |
Trung tâm y tế huyện Tiên Lữ |
16.624 |
|
16.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.19 |
Trung tâm y tế huyện Phù Cừ |
15.585 |
|
15.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.20 |
Trung tâm y tế huyện Ân Thi |
21.209 |
|
21.209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.21 |
Trung tâm y tế huyện Kim Động |
17.801 |
|
17.801 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.22 |
Trung tâm y tế huyện Khoái Châu |
26.851 |
|
26.851 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.23 |
Trung tâm y tế huyện Mỹ Hào |
12.825 |
|
12.825 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.24 |
Trung tâm y tế huyện Yên Mỹ |
16.203 |
|
16.203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.25 |
Trung tâm y tế huyện Văn Lâm |
16.081 |
|
16.081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.26 |
Trung tâm y tế huyện Văn Giang |
14.007 |
|
14.007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.27 |
Hoạt động thi đua, khen thưởng ngành Y tế |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.28 |
Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo (Trong đó, KP hoạt động của quỹ 200trđ) |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.29 |
Mua sắm vật tư, hóa chất, tài sản, TTB y tế … |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.30 |
Kinh phí triển khai lập hồ sơ khám, quản lý sức khỏe toàn dân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
9.000 |
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
37.584 |
|
37.584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Cơ quan Sở Khoa học và Công nghệ |
4.803 |
|
4.803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2.680 |
|
2.680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Trung tâm kỹ thuật TC đo lường chất lượng. |
1.948 |
|
1.948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ |
2.034 |
|
2.034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5 |
Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ |
1.604 |
|
1.604 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6 |
Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
24.515 |
|
24.515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch |
83.946 |
|
83.946 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Cơ quan Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch |
8.789 |
|
8.789 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Các đơn vị trực thuộc |
55.157 |
|
55.157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1 |
Nhà hát chèo |
11.700 |
|
11.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2 |
Trung tâm Văn hoá tỉnh |
3.740 |
|
3.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.3 |
Thư viện tỉnh |
3.594 |
|
3.594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.4 |
Bảo tàng tỉnh |
4.151 |
|
4.151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.5 |
TT phát hành phim và chiếu bóng |
2.862 |
|
2.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.6 |
Ban quản lý di tích tỉnh |
2.489 |
|
2.489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.7 |
Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch |
3.056 |
|
3.056 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.8 |
Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch |
6.016 |
|
6.016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.9 |
TT Huấn luyện và thi đấu TDTT |
17.549 |
|
17.549 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Tôn tạo, tu bổ và chống xuống cấp di tích cấp Quốc gia theo Đề án UBND tỉnh phê duyệt |
9.000 |
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4 |
Sự nghiệp Thể dục thể thao (Trong đó, chi hỗ trợ cho Liên đoàn Bóng bàn 100trđ, Liên đoàn Cầu lông 100trđ, Liên đoàn Quần vợt 100trđ) |
11.000 |
|
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đài Phát thanh & Truyền hình |
31.527 |
|
31.527 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
64.407 |
|
64.407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Cơ quan Sở Tài nguyên - Môi trường |
5.450 |
|
5.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 |
Các đơn vị trực thuộc |
15.473 |
|
15.473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.1 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
855 |
|
855 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.2 |
Văn phòng đăng ký đất đai |
7.900 |
|
7.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.3 |
Quỹ bảo vệ môi trường |
2.600 |
|
2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.4 |
Chi cục bảo vệ môi trường |
1.606 |
|
1.606 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.5 |
Chi cục quản lý đất đai |
2.512 |
|
2.512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3 |
SN tài nguyên |
5.506 |
|
5.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.4 |
Lĩnh vực Bảo vệ môi trường |
37.978 |
|
37.978 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
142.328 |
|
142.328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Cơ quan Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
13.522 |
|
13.522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2 |
Chi Sự nghiệp (Sở LĐTBXH) |
45.440 |
|
45.440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3 |
Các đơn vị trực thuộc |
83.366 |
|
83.366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3.1 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội và công tác xã hội |
8.033 |
|
8.033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3.2 |
TT điều dưỡng, chăm sóc Người có công |
3.853 |
|
3.853 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3.3 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
3.546 |
|
3.546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3.4 |
Cơ sở Điều trị Nghiện ma túy |
10.348 |
|
10.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3.5 |
Trường PHCN và dạy nghề cho NKT Tiên Lữ |
11.373 |
|
11.373 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3.6 |
Trường PHCN và dạy nghề cho NKT Khoái Châu |
12.820 |
|
12.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3.7 |
Trung tâm điều dưỡng tâm thần kinh |
29.943 |
|
29.943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3.8 |
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
3.450 |
|
3.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
19.939 |
|
19.939 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Văn phòng UBND tỉnh |
38.091 |
|
38.091 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Cơ quan Văn phòng UBND tỉnh |
33.787 |
|
33.787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2 |
Trung tâm Tin học - Công báo |
3.004 |
|
3.004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.3 |
Trung tâm Hội nghị tỉnh |
1.300 |
|
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở công thương |
25.759 |
|
25.759 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1 |
Cơ quan Sở Công thương |
24.727 |
|
24.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.2 |
TT khuyến công và xúc tiến thương mại |
1.032 |
|
1.032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thanh tra tỉnh |
8.574 |
|
8.574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Xây dựng |
7.130 |
|
7.130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1 |
Cơ quan Sở Xây dựng |
5.656 |
|
5.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.2 |
Thanh tra Xây dựng |
1.474 |
|
1.474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
10.473 |
|
10.473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1 |
Cơ quan Sở Kế hoạch & Đầu tư |
7.050 |
|
7.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2 |
TT Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp |
3.423 |
|
3.423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Tư pháp |
19.299 |
|
19.299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1 |
Cơ quan Sở Tư pháp |
15.570 |
|
15.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
3.729 |
|
3.729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Tài chính |
19.337 |
|
19.337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Nội vụ |
25.462 |
|
25.462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.1 |
Cơ quan Sở Nội vụ |
13.090 |
|
13.090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.2 |
Ban thi đua khen thưởng |
2.284 |
|
2.284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.3 |
Ban Tôn giáo |
1.774 |
|
1.774 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.4 |
Chi cục Văn thư Lưu trữ |
1.251 |
|
1.251 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.5 |
TT Lưu trữ lịch sử |
1.063 |
|
1.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.6 |
Kinh phí khen thưởng tỉnh (Ban Thi đua Khen thưởng - Sở Nội vụ) |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
BQL các khu công nghiệp |
3.643 |
|
3.643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
BQL Khu Đại học Phố Hiến |
2.401 |
|
2.401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
16.529 |
|
16.529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.1 |
Cơ quan Sở Thông tin và Truyền thông |
12.179 |
|
12.179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.2 |
TT Công nghệ thông tin và Truyền thông |
4.350 |
|
4.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Quỹ phát triển đất HY |
1.045 |
|
1.045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Tỉnh ủy |
177.793 |
|
177.793 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.1 |
Kinh phí Đảng |
154.711 |
|
154.711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.2 |
Trường Chính trị Nguyễn Văn Linh |
17.627 |
|
17.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.3 |
Viện điều dưỡng cán bộ |
5.455 |
|
5.455 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc |
9.221 |
|
9.221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Ban đại diện người cao tuổi |
938 |
|
938 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Hội Nông dân tỉnh |
10.801 |
|
10.801 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
11.583 |
|
11.583 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.1 |
Cơ quan Tỉnh đoàn |
8.583 |
|
8.583 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.2 |
Nhà thiếu nhi |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Hội Phụ nữ |
9.722 |
|
9.722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Hội Cựu chiến binh |
3.162 |
|
3.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Hội Văn học - Nghệ thuật |
2.747 |
|
2.747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Hội Chữ thập đỏ |
4.479 |
|
4.479 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Hội Đông y |
1.654 |
|
1.654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Hội Nhà báo |
2.312 |
|
2.312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Hội Người mù |
1.261 |
|
1.261 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Liên minh Hợp tác xã |
2.866 |
|
2.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Liên Hiệp các Hội KH&KT |
1.448 |
|
1.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội Luật gia |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội khuyến học |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hiệp Hội doanh nghiệp |
450 |
|
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hỗ trợ các Hội, đơn vị khác |
5.030 |
|
5.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Chi quốc phòng |
162.800 |
|
162.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.1 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
65.110 |
|
65.110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.2 |
Huấn luyện và xây dựng lực lượng Dự bị động viên |
22.600 |
|
22.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.3 |
Huấn luyện và xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ |
50.900 |
|
50.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.4 |
Trường Quân sự tỉnh |
24.190 |
|
24.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Chi an ninh (Công an tỉnh) |
54.812 |
|
54.812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Chi thường xuyên khác |
234.060 |
|
234.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.1 |
Mua thẻ BHYT học sinh, sinh viên |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.2 |
Bù thuỷ lợi phí |
150.000 |
|
150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.3 |
Kinh phí bảo vệ đất trồng lúa |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.4 |
Chi sự nghiệp kinh tế khác, các quy hoạch ngành, lĩnh vực: |
12.560 |
|
12.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.5 |
Bồi dưỡng thường xuyên CB QL, GV các bậc học (Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định, phân bổ cho các đơn vị theo QĐ giao chỉ tiêu đào tạo của UBND tỉnh) |
9.000 |
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.7 |
NSNN bảo đảm phần chi thường xuyên còn thiếu để bảo đảm chế độ cho người lao động và hoạt động bình thường của các đơn vị có giường bệnh ngành y tế (giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Y tế thẩm định, phân bổ cho các đơn vị nếu thiếu) |
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.8 |
Xây dựng nhà vệ sinh các bệnh viện |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.9 |
Khác |
|
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (1) |
7.050 |
|
|
7.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (1) |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
81.000 |
|
|
|
|
81.000 |
|
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (2) |
96.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
KP THỰC HIỆN CÁC NV CHI NĂM TRƯỚC GIÃN SANG NĂM 2019 |
61.442 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.442 |
VIII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
(2) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp.
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 181/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|||||
Lĩnh vực Nông nghiệp, thuỷ lợi |
Lĩnh vực Giao thông |
Lĩnh vực Công nghiệp - Thương mại |
Lĩnh vực Du lịch |
Lĩnh vực Tài nguyên |
Chi sự nghiệp kinh tế khác, các quy hoạch ngành, lĩnh vực |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG SỐ |
2.278.915 |
459.063 |
30.101 |
138.610 |
54.812 |
387.079 |
37.536 |
31.527 |
28.549 |
40.578 |
417.654 |
263.549 |
95.558 |
15.820 |
3.906 |
14.261 |
24.560 |
503.050 |
125.356 |
25.000 |
1 |
Sở Giao thông Vận tải |
114.638 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
95.558 |
0 |
95.558 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19.080 |
0 |
0 |
1.1 |
Cơ quan Sở Giao thông Vận tải |
10.988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10.988 |
|
|
1.2 |
Thanh tra giao thông |
4.713 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4.713 |
|
|
1.3 |
Ban ATGT |
3.379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3.379 |
|
|
1.4 |
Sự nghiệp giao thông |
93.358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93.358 |
|
93.358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường bộ |
86.612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86.612 |
|
86.612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường sông |
4.946 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.946 |
|
4.946 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động Trạm KTTT xe lưu động |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800 |
|
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
BQL bến xe, bến thủy |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
TT đăng kiểm xe cơ giới HY |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
125.624 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
113.549 |
113.549 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12.075 |
0 |
0 |
2.1 |
Cơ quan Sở Nông nghiệp và PTNT |
12.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12.075 |
|
|
2.2 |
Các đơn vị trực thuộc |
99.549 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
99.549 |
99.549 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.2.1 |
Chi cục Thú y |
35.897 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.897 |
35.897 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
10.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.165 |
10.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Chi cục Kiểm lâm |
2.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.060 |
2.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4 |
TT Khuyến nông |
10.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.620 |
10.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5 |
Chi cục QL đê điều và PCLB |
8.555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.555 |
8.555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.6 |
Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMT |
1.913 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.913 |
1.913 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.7 |
Chi cục thủy lợi |
1.447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.447 |
1.447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.8 |
Chi cục phát triển nông thôn |
13.681 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.681 |
13.681 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.9 |
Văn phòng Điều phối NTN |
2.766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.766 |
2.766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.10 |
Chi cục QLCL nông lâm sản và thủy sản |
8.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.498 |
8.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.11 |
Chi cục thủy sản |
3.947 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.947 |
3.947 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Các Đề án do Sở NN&PTNT thực hiện |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
376.496 |
365.073 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.423 |
0 |
0 |
3.1 |
Cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo |
24.110 |
12.687 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11.423 |
|
|
3.2 |
Các đơn vị trực thuộc |
352.386 |
352.386 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.2.1 |
Trường THPT Văn Lâm |
12.471 |
12.471 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2 |
Trường THPT Trưng Vương |
11.037 |
11.037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3 |
Trường THPT Mỹ Hào |
12.438 |
12.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.4 |
Trường THPT Nguyễn Thiện Thuật |
10.231 |
10.231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.5 |
Trường THPT Yên Mỹ |
11.678 |
11.678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.6 |
Trường THPT Triệu Quang Phục |
8.807 |
8.807 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.7 |
Trường THPT Minh Châu |
8.616 |
8.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.8 |
Trường THPT Văn Giang |
13.142 |
13.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.9 |
Trường THPT Dương Quảng Hàm |
8.971 |
8.971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.10 |
Trường THPT Khoái Châu |
12.353 |
12.353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.11 |
Trường THPT Nam Khoái Châu |
11.011 |
11.011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.12 |
Trường THPT Trần Quang Khải |
9.604 |
9.604 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.13 |
Trường THPT Nguyễn Siêu |
9.971 |
9.971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.14 |
Trường THPT Kim Động |
11.160 |
11.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.15 |
Trường THPT Đức Hợp |
9.076 |
9.076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.16 |
Trường THPT Nghĩa Dân |
7.412 |
7.412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.17 |
Trường THPT Ân Thi |
12.679 |
12.679 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.18 |
Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn |
9.438 |
9.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.19 |
Trường THPT Phạm Ngũ Lão |
8.204 |
8.204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.20 |
Trường THPT Phù Cừ |
12.741 |
12.741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.21 |
Trường THPT Nam Phù Cừ |
8.229 |
8.229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.22 |
Trường THPT Tiên Lữ |
12.571 |
12.571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.23 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
8.522 |
8.522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.24 |
Trường THPT Hoàng Hoa Thám |
8.313 |
8.313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.25 |
Trường THPT TP Hưng Yên |
12.390 |
12.390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.26 |
Trường THPT Chuyên HY |
24.677 |
24.677 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.27 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh |
3.375 |
3.375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.28 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên Phố Nối |
4.093 |
4.093 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.29 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
19.676 |
19.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.30 |
Đề án "Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008-2020" |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.31 |
Đề án "Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hỗ trợ các hoạt động dạy - học, nghiên cứu khoa học góp phần nâng cao chất lượng GD&ĐT giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025" |
9.500 |
9.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường CĐ KTKT Tô Hiệu |
23.953 |
23.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường Cao đẳng y tế |
8.245 |
8.245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Y tế |
374.046 |
0 |
0 |
0 |
0 |
356.124 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17.922 |
0 |
0 |
6.1 |
Cơ quan Sở Y tế |
17.922 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
17.922 |
|
|
6.2 |
Các đơn vị trực thuộc |
356.124 |
0 |
0 |
0 |
0 |
356.124 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.2.1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên |
1.537 |
|
|
|
|
1.537 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2 |
Bệnh viện đa khoa Phố Nối |
6.902 |
|
|
|
|
6.902 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.3 |
Bệnh viện Sản - Nhi |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.4 |
Bệnh viện Mắt |
5.869 |
|
|
|
|
5.869 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.5 |
Bệnh viện tâm thần kinh |
9.446 |
|
|
|
|
9.446 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.6 |
Bệnh viện Phổi |
7.968 |
|
|
|
|
7.968 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.7 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
13.996 |
|
|
|
|
13.996 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.8 |
Bệnh viện Bệnh nhiệt đới |
16.201 |
|
|
|
|
16.201 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.9 |
Trung tâm Truyền thông Giáo dục Sức khoẻ |
2.210 |
|
|
|
|
2.210 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.10 |
Trung tâm Giám định Y khoa |
1.519 |
|
|
|
|
1.519 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.11 |
Trung tâm Y tế Dự phòng |
17.929 |
|
|
|
|
17.929 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.12 |
TT KN dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm |
3.406 |
|
|
|
|
3.406 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.13 |
TT Chăm sóc sức khoẻ sinh sản |
5.711 |
|
|
|
|
5.711 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.14 |
Trung tâm pháp y |
3.279 |
|
|
|
|
3.279 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.15 |
Chi cục dân số KHHGĐ |
17.508 |
|
|
|
|
17.508 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Chi cục |
4.186 |
|
|
|
|
4.186 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm DSKHHGĐ 10 huyện, thành phố |
13.322 |
|
|
|
|
13.322 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.16 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
4.575 |
|
|
|
|
4.575 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.17 |
Trung tâm y tế TP Hưng Yên |
14.382 |
|
|
|
|
14.382 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.18 |
Trung tâm y tế huyện Tiên Lữ |
16.624 |
|
|
|
|
16.624 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.19 |
Trung tâm y tế huyện Phù Cừ |
15.585 |
|
|
|
|
15.585 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.20 |
Trung tâm y tế huyện Ân Thi |
21.209 |
|
|
|
|
21.209 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.21 |
Trung tâm y tế huyện Kim Động |
17.801 |
|
|
|
|
17.801 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.22 |
Trung tâm y tế huyện Khoái Châu |
26.851 |
|
|
|
|
26.851 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.23 |
Trung tâm y tế huyện Mỹ Hào |
12.825 |
|
|
|
|
12.825 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.24 |
Trung tâm y tế huyện Yên Mỹ |
16.203 |
|
|
|
|
16.203 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.25 |
Trung tâm y tế huyện Văn Lâm |
16.081 |
|
|
|
|
16.081 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.26 |
Trung tâm y tế huyện Văn Giang |
14.007 |
|
|
|
|
14.007 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.27 |
Hoạt động thi đua, khen thưởng ngành Y tế |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.28 |
Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo (Trong đó, KP hoạt động của quỹ 200trđ) |
2.500 |
|
|
|
|
2.500 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.29 |
Mua sắm vật tư, hóa chất, tài sản, TTB y tế … |
50.000 |
|
|
|
|
50.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.30 |
Kinh phí triển khai lập hồ sơ khám, quản lý sức khỏe toàn dân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
9.000 |
|
|
|
|
9.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
37.584 |
0 |
30.101 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.483 |
0 |
0 |
7.1 |
Cơ quan Sở Khoa học và Công nghệ |
4.803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4.803 |
|
|
7.2 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2.680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2.680 |
|
|
7.3 |
Trung tâm kỹ thuật TC đo lường chất lượng. |
1.948 |
|
1.948 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ |
2.034 |
|
2.034 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5 |
Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ |
1.604 |
|
1.604 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6 |
Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
24.515 |
|
24.515 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch |
83.946 |
6.016 |
0 |
0 |
0 |
0 |
37.536 |
0 |
28.549 |
0 |
3.906 |
0 |
0 |
0 |
3.906 |
0 |
0 |
7.939 |
0 |
0 |
8.1 |
Cơ quan Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch |
8.789 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
850 |
|
|
|
850 |
|
|
7.939 |
|
|
8.2 |
Các đơn vị trực thuộc |
55.157 |
6.016 |
0 |
0 |
0 |
0 |
28.536 |
0 |
17.549 |
0 |
3.056 |
0 |
0 |
0 |
3.056 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.2.1 |
Nhà hát chèo |
11.700 |
|
|
|
|
|
11.700 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2 |
Trung tâm Văn hoá tỉnh |
3.740 |
|
|
|
|
|
3.740 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.3 |
Thư viện tỉnh |
3.594 |
|
|
|
|
|
3.594 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.4 |
Bảo tàng tỉnh |
4.151 |
|
|
|
|
|
4.151 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.5 |
TT phát hành phim và chiếu bóng |
2.862 |
|
|
|
|
|
2.862 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.6 |
Ban quản lý di tích tỉnh |
2.489 |
|
|
|
|
|
2.489 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.7 |
Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch |
3.056 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.056 |
|
|
|
3.056 |
|
|
|
|
|
8.2.8 |
Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch |
6.016 |
6.016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.9 |
TT Huấn luyện và thi đấu TDTT |
17.549 |
|
|
|
|
|
|
|
17.549 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Tôn tạo, tu bổ và chống xuống cấp di tích cấp Quốc gia theo Đề án UBND tỉnh phê duyệt |
9.000 |
|
|
|
|
|
9.000 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4 |
Sự nghiệp Thể dục thể thao (Trong đó, chi hỗ trợ cho Liên đoàn Bóng bàn 100trđ, Liên đoàn Cầu lông 100trđ, Liên đoàn Quần vợt 100trđ) |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đài phát thanh & truyền hình |
31.527 |
|
|
|
|
|
|
31.527 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
64.407 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40.578 |
14.261 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.261 |
0 |
9.568 |
0 |
0 |
10.1 |
Cơ quan Sở Tài nguyên - Môi trường |
5.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5.450 |
|
|
10.2 |
Các đơn vị trực thuộc |
15.473 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.600 |
8.755 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.755 |
0 |
4.118 |
0 |
0 |
10.2.1 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
855 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
855 |
|
|
|
|
855 |
|
|
|
|
10.2.2 |
Văn phòng đăng ký đất đai |
7.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.900 |
|
|
|
|
7.900 |
|
|
|
|
10.2.3 |
Quỹ bảo vệ môi trường |
2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.600 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.4 |
Chi cục bảo vệ môi trường |
1.606 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1.606 |
|
|
10.2.5 |
Chi cục quản lý đất đai |
2.512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2.512 |
|
|
10.3 |
SN tài nguyên |
5.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.506 |
|
|
|
|
5.506 |
|
|
|
|
10.4 |
Lĩnh vực Bảo vệ môi trường |
37.978 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37.978 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
142.328 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15.472 |
125.356 |
0 |
11.1 |
Cơ quan Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
13.522 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12.022 |
|
|
11.2 |
Chi Sự nghiệp (Sở LĐTBXH) |
45.440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
45.440 |
|
11.3 |
Các đơn vị trực thuộc |
83.366 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.450 |
79.916 |
0 |
11.3.1 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội và công tác xã hội |
8.033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.033 |
|
11.3.2 |
TT điều dưỡng, chăm sóc Người có công |
3.853 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.853 |
|
11.3.3 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
3.546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.546 |
|
11.3.4 |
Cơ sở Điều trị Nghiện ma túy |
10.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
10.348 |
|
11.3.5 |
Trường PHCN và dạy nghề cho NKT Tiên Lữ |
11.373 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
11.373 |
|
11.3.6 |
Trường PHCN và dạy nghề cho NKT Khoái Châu |
12.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
12.820 |
|
11.3.7 |
Trung tâm điều dưỡng tâm thần kinh |
29.943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
29.943 |
|
11.3.8 |
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
3.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3.450 |
|
|
12 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
19.939 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
19.939 |
|
|
13 |
Văn phòng UBND tỉnh |
38.091 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
38.091 |
0 |
0 |
13.1 |
Cơ quan Văn phòng UBND tỉnh |
33.787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
33.787 |
|
|
13.2 |
Trung tâm Tin học - Công báo |
3.004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3.004 |
|
|
13.3 |
Trung tâm Hội nghị tỉnh |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1.300 |
|
|
14 |
Sở công thương |
25.759 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12.397 |
0 |
0 |
12.397 |
0 |
0 |
0 |
13.362 |
0 |
0 |
14.1 |
Cơ quan Sở Công thương |
24.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.365 |
|
|
11.365 |
|
|
|
13.362 |
|
|
14.2 |
TT khuyến công và xúc tiến thương mại |
1.032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.032 |
|
|
1.032 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thanh tra tỉnh |
8.574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8.574 |
|
|
16 |
Sở Xây dựng |
7.130 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.130 |
0 |
0 |
16.1 |
Cơ quan Sở Xây dựng |
5.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5.656 |
|
|
16.2 |
Thanh tra Xây dựng |
1.474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1.474 |
|
|
17 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
10.473 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.423 |
0 |
0 |
3.423 |
0 |
0 |
0 |
7.050 |
0 |
0 |
17.1 |
Cơ quan Sở Kế hoạch & Đầu tư |
7.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7.050 |
|
|
17.2 |
TT Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp |
3.423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.423 |
|
|
3.423 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Tư pháp |
19.299 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19.299 |
0 |
0 |
18.1 |
Cơ quan Sở Tư pháp |
15.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15.570 |
|
|
18.2 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
3.729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3.729 |
|
|
19 |
Sở Tài chính |
19.337 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
17.837 |
|
|
20 |
Sở Nội vụ |
25.462 |
1.579 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23.883 |
0 |
0 |
20.1 |
Cơ quan Sở Nội vụ |
13.090 |
1.579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11.511 |
|
|
20.2 |
Ban thi đua khen thưởng |
2.284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2.284 |
|
|
20.3 |
Ban Tôn giáo |
1.774 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1.774 |
|
|
20.4 |
Chi cục Văn thư Lưu trữ |
1.251 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1.251 |
|
|
20.5 |
TT Lưu trữ lịch sử |
1.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1.063 |
|
|
20.6 |
Kinh phí khen thưởng tỉnh (Ban Thi đua Khen thưởng - Sở Nội vụ) |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
21 |
BQL các khu công nghiệp |
3.643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3.643 |
|
|
22 |
BQL Khu Đại học Phố Hiến |
2.401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2.401 |
|
|
23 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
16.529 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.529 |
0 |
0 |
23.1 |
Cơ quan Sở Thông tin và Truyền thông |
12.179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12.179 |
|
|
23.2 |
TT Công nghệ thông tin và Truyền thông |
4.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4.350 |
|
|
24 |
Quỹ phát triển đất HY |
1.045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1.045 |
|
|
25 |
Tỉnh ủy |
177.793 |
17.627 |
0 |
0 |
0 |
5.455 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
154.711 |
0 |
0 |
25.1 |
Kinh phí Đảng |
154.711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
154.711 |
|
|
25.2 |
Trường Chính trị Nguyễn Văn Linh |
17.627 |
17.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.3 |
Viện điều dưỡng cán bộ |
5.455 |
|
|
|
|
5.455 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc |
9.221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9.221 |
|
|
27 |
Ban đại diện người cao tuổi |
938 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
938 |
|
|
28 |
Hội Nông dân tỉnh |
10.801 |
380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10.421 |
|
|
29 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
11.583 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.583 |
0 |
0 |
29.1 |
Cơ quan Tỉnh đoàn |
8.583 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8.583 |
|
|
29.2 |
Nhà thiếu nhi |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
30 |
Hội Phụ nữ |
9.722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9.722 |
|
|
31 |
Hội Cựu chiến binh |
3.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3.162 |
|
|
32 |
Hội Văn học - Nghệ thuật |
2.747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2.747 |
|
|
33 |
Hội Chữ thập đỏ |
4.479 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4.479 |
|
|
34 |
Hội Đông y |
1.654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1.654 |
|
|
35 |
Hội Nhà báo |
2.312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2.312 |
|
|
36 |
Hội Người mù |
1.261 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1.261 |
|
|
37 |
Liên minh Hợp tác xã |
2.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2.866 |
|
|
38 |
Liên Hiệp các Hội KH&KT |
1.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1.448 |
|
|
39 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
40 |
Hội Luật gia |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
41 |
Hội khuyến học |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
42 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
43 |
Hiệp Hội doanh nghiệp |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
|
|
44 |
Hỗ trợ các Hội, đơn vị khác |
5.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5.030 |
|
|
45 |
Chi quốc phòng |
162.800 |
24.190 |
0 |
138.610 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
45.1 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
65.110 |
|
|
65.110 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.2 |
Huấn luyện và xây dựng lực lượng Dự bị động viên |
22.600 |
|
|
22.600 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.3 |
Huấn luyện và xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ |
50.900 |
|
|
50.900 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.4 |
Trường Quân sự tỉnh |
24.190 |
24.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Chi an ninh (Công an tỉnh) |
54.812 |
|
|
|
54.812 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Chi thường xuyên khác |
234.060 |
9.000 |
0 |
0 |
0 |
25.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
174.560 |
150.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
24.560 |
0 |
0 |
25.000 |
47.1 |
Mua thẻ BHYT học sinh, sinh viên |
500 |
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.2 |
Bù thuỷ lợi phí |
150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000 |
150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47.3 |
Kinh phí bảo vệ đất trồng lúa |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
|
|
|
|
|
12.000 |
|
|
|
47.4 |
Chi sự nghiệp kinh tế khác, các quy hoạch ngành, lĩnh vực |
12.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.560 |
|
|
|
|
|
12.560 |
|
|
|
47.5 |
Bồi dưỡng thường xuyên CB QL, GV các bậc học (Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định, phân bổ cho các đơn vị theo QĐ giao chỉ tiêu đào tạo của UBND tỉnh) |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.7 |
NSNN bảo đảm phần chi thường xuyên còn thiếu để bảo đảm chế độ cho người lao động và hoạt động bình thường của các đơn vị có giường bệnh ngành y tế (giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Y tế thẩm định, phân bổ cho các đơn vị nếu thiếu) |
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.8 |
Xây dựng nhà vệ sinh các bệnh viện |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.9 |
Khác |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
(Kèm theo Nghị quyết số 181/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
A |
B |
1 |
2=3+5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
6.057.500 |
2.064.045 |
3.124.713 |
- |
555.027 |
5.743.785 |
1 |
TP Hưng Yên |
610.050 |
279.952 |
353.304 |
|
112.936 |
746.192 |
2 |
Tiên Lữ |
328.950 |
128.787 |
317.321 |
|
79.356 |
525.464 |
3 |
Phù Cừ |
174.950 |
122.927 |
299.229 |
|
33.088 |
455.244 |
4 |
Ân Thi |
121.450 |
78.946 |
440.080 |
|
24.926 |
543.952 |
5 |
Kim Động |
137.700 |
90.502 |
345.719 |
|
16.467 |
452.688 |
6 |
Khoái Châu |
241.600 |
149.834 |
524.392 |
|
15.965 |
690.191 |
7 |
Mỹ Hào |
1.091.900 |
368.786 |
201.932 |
|
35.339 |
606.057 |
8 |
Yên Mỹ |
825.600 |
243.236 |
294.932 |
|
98.345 |
636.513 |
9 |
Văn Lâm |
1.684.700 |
326.651 |
142.413 |
|
37.501 |
506.565 |
10 |
Văn Giang |
840.600 |
274.424 |
205.391 |
|
101.104 |
580.919 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 181/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
|||||||||||||||
A |
B |
1=2+15 +19 |
2=3+9+ 12+13+14 |
3=6+7+8 |
6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
13 |
14 |
15=16+ 17+18 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
5.287.458 |
5.272.458 |
1.143.650 |
110.650 |
1.033.000 |
4.005.485 |
1.804.354 |
- |
101.320 |
22.003 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Thành Phố Hưng Yên |
639.256 |
639.256 |
167.500 |
18.500 |
149.000 |
454.143 |
186.271 |
|
12.490 |
5.123 |
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Tiên Lữ |
460.908 |
460.908 |
99.000 |
9.000 |
90.000 |
351.501 |
168.785 |
|
8.800 |
1.607 |
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Phù Cừ |
430.156 |
430.156 |
98.900 |
8.900 |
90.000 |
321.051 |
135.797 |
|
8.300 |
1.905 |
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Ân Thi |
527.726 |
527.726 |
56.800 |
11.800 |
45.000 |
460.003 |
216.523 |
|
10.350 |
573 |
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Kim Động |
445.021 |
445.021 |
55.150 |
10.150 |
45.000 |
379.403 |
164.748 |
|
8.570 |
1.898 |
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Khoái Châu |
681.226 |
681.226 |
90.900 |
13.900 |
77.000 |
574.825 |
267.791 |
|
13.200 |
2.301 |
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Mỹ Hào |
577.718 |
577.718 |
221.150 |
10.750 |
211.000 |
345.803 |
147.905 |
|
10.765 |
- |
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Yên Mỹ |
546.668 |
546.668 |
97.750 |
10.150 |
87.000 |
438.358 |
200.348 |
|
10.560 |
- |
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Văn Lâm |
475.964 |
475.964 |
130.000 |
9.000 |
121.000 |
329.764 |
150.919 |
|
9.050 |
7.150 |
|
|
|
|
|
10 |
Huyện Văn Giang |
487.815 |
487.815 |
126.500 |
8.500 |
118.000 |
350.634 |
165.267 |
|
9.235 |
1.446 |
|
|
|
|
|
11 |
Mục tiêu xã |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chi ngân sách tỉnh chi tiết đến từng huyện; chi ngân sách huyện chi tiết đến từng xã.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ.
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 181/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
98.700 |
- |
98.700 |
- |
1 |
Thành Phố Hưng Yên |
6.000 |
|
6.000 |
|
2 |
Huyện Tiên Lữ |
14.800 |
|
14.800 |
|
3 |
Huyện Phù Cừ |
8.000 |
|
8.000 |
|
4 |
Huyện Ân Thi |
8.700 |
|
8.700 |
|
5 |
Huyện Kim Động |
8.800 |
|
8.800 |
|
6 |
Huyện Khoái Châu |
7.000 |
|
7.000 |
|
7 |
Huyện Mỹ Hào |
7.000 |
|
7.000 |
|
8 |
Huyện Yên Mỹ |
8.500 |
|
8.500 |
|
9 |
Huyện Văn Lâm |
6.900 |
|
6.900 |
|
10 |
Huyện Văn Giang |
8.000 |
|
8.000 |
|
11 |
Mục tiêu xã |
15.000 |
|
15.000 |
|