HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
18/2022/NQ-HĐND
|
Bắc
Giang, ngày 12 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ, CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ VÀ HỖ TRỢ HOẠT
ĐỘNG GIÁO DỤC TỪ NĂM HỌC 2022-2023 TRỞ ĐI TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ
THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng
6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính
phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá
dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Xét Tờ trình số 407/TTr- UBND ngày
01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Báo cáo
thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định
mức thu học phí từ năm học 2022-2023 trở đi tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ
thông và giáo dục thường xuyên công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên.
Quy định cụ thể mức thu học phí áp dụng
từ năm học 2022-2023 trở đi tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục
thường xuyên công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bắc
Giang.
(Theo
Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị quyết này)
Mức thu học phí theo hình thức học trực
tuyến: bằng 80% mức thu trên. Học sinh học trực tuyến từ 13 ngày/tháng trở lên
áp dụng thu học phí theo mức thu hình thức học trực tuyến.
Mức học phí đối với giáo dục tiểu học
làm căn cứ để ngân sách nhà nước hỗ trợ tiền đóng học phí cho học sinh tiểu học
đang học tại trường tư thục ở các địa bàn chưa đủ trường tiểu học công lập.
Điều 2. Quy định
mức thu tối đa các khoản thu dịch vụ phục vụ và hỗ trợ hoạt động giáo dục từ
năm học 2022-2023 trở đi tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục
thường xuyên công lập
1. Các khoản thu dịch vụ phục vụ
2. Các khoản thu hỗ trợ hoạt động
giáo dục
(Theo
Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này)
Mức thu cụ thể do nhà trường thoả thuận
thống nhất với hội cha mẹ học sinh và được cấp có thẩm quyền
phê duyệt trước khi thực hiện.
Điều 3. Điều khoản
thi hành
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cơ
chế thu, sử dụng các khoản thu dịch vụ phục vụ và hỗ trợ hoạt động giáo dục
trong các cơ sở giáo dục công lập và tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bắc Giang Quy định mức thu học phí, mức thu tối đa các khoản thu dịch vụ
phục vụ và hỗ trợ hoạt động giáo dục tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông
và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bắc Giang Khoá XIX, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2022 và
có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội; Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ;
- Vụ pháp chế-Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Giang;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các cơ quan, sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khoá XIX;
- Thường trực: Huyện ủy, HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội
- nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Lê Thị Thu Hồng
|
PHỤ LỤC I
MỨC THU HỌC PHÍ TỪ NĂM HỌC 2022-2023 TRỞ
ĐI TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN CÔNG LẬP
TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang)
Stt
|
Nội
dung
|
Mức
thu học phí
(nghìn
đồng/học sinh/tháng)
|
Năm
học 2022-2023
|
Năm
học 2023-2024
|
Năm
học 2024-2025
|
Năm
học 2025-2026
|
I
|
Học phí mầm non, tiểu học
|
1
|
Thành thị
|
300
|
320
|
340
|
360
|
2
|
Nông thôn
|
125
|
130
|
140
|
150
|
3
|
Vùng dân tộc thiểu số và miền núi
|
90
|
95
|
100
|
110
|
II
|
Học phí Trung học cơ sở (bao gồm cả bổ túc Trung học cơ sở)
|
1
|
Thành thị
|
300
|
320
|
340
|
0
|
2
|
Nông thôn
|
100
|
105
|
110
|
0
|
3
|
Vùng dân tộc thiểu số và miền núi
|
50
|
55
|
60
|
0
|
III
|
Học phí Trung học phổ thông (bao
gồm cả GDTX cấp THPT)
|
1
|
Thành thị
|
300
|
320
|
340
|
360
|
2
|
Nông thôn
|
200
|
215
|
230
|
240
|
3
|
Vùng dân tộc thiểu số và miền núi
|
100
|
105
|
110
|
115
|
PHỤ LỤC II
CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ VÀ HỖ TRỢ
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TỪ NĂM HỌC 2022-2023 TRỞ ĐI TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ
THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang)
Stt
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu tối đa (nghìn đồng)
|
A
|
CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ
|
|
I
|
Các khoản dịch vụ phục vụ không
quy định mức thu
|
1
|
Dịch vụ tuyển sinh các cấp
|
|
Theo
công bố giá dịch vụ hàng năm của đơn vị
|
- Xét tuyển
|
Đồng/học
sinh/đợt xét
|
- Thi tuyển sinh
|
Đồng/học
sinh/kỳ thi
|
2
|
Điện sử dụng điều hòa, bình nóng lạnh
|
Đồng/học
sinh/tháng
|
Theo
thực tế
|
3
|
Đưa đón học sinh
|
Đồng/học
sinh/tháng
|
Theo
thực tế
|
4
|
Dịch vụ phòng chống dịch bệnh,
thiên tai theo chỉ đạo của cấp có thẩm quyền
|
Đồng/học
sinh/năm học
|
Theo
thực tế
|
5
|
Sát hạch và cấp chứng chỉ ứng dụng
công nghệ thông tin
|
Đồng/học
sinh/kỳ thi
|
Theo
công bố giá dịch vụ hàng năm của đơn vị
|
II
|
Các khoản dịch vụ phục vụ quy định
mức thu
|
1
|
Trông giữ xe
|
Đồng/xe/tháng
|
Theo
quy định của UBND tỉnh
|
2
|
Tiền ăn bán trú
|
Đồng/học
sinh/ngày
|
25
|
3
|
Phục vụ ở bán trú
|
|
|
- Thuê người nấu ăn, phục vụ
|
Đồng/học
sinh/tháng
|
100
|
- Quản lý học sinh bán trú
|
Đồng/học
sinh/tháng
|
140
|
4
|
Dạy thêm theo hình thức trực tiếp
(Dạy thêm theo hình thức trực tuyến bằng 90% theo hình thức trực tiếp)
|
|
- Dạy thêm các môn văn hóa
|
Đồng/tiết/học
sinh
|
10
|
- Dạy kỹ năng sống; nghệ thuật; thể
dục thể thao; ngoại ngữ, tin học
|
Đồng/tiết/học
sinh
|
10
|
- Dạy Ngoại ngữ của giáo viên người
nước ngoài
|
Đồng/tiết/học
sinh
|
30
|
5
|
Dạy Ngoại ngữ tự chọn lớp 1, lớp 2
|
Đồng/tiết/học
sinh
|
10
|
6
|
Dạy Ngoại ngữ đối với trẻ mầm non
|
Đồng/tiết/trẻ
|
10
|
7
|
Nhà ở ký túc xá
|
Đồng/học
sinh/tháng
|
150
|
8
|
Đồng phục
|
Đồng/học
sinh/năm học
|
|
- Áo cộc tay
|
Đồng/chiếc
|
100
|
- Áo dài tay; áo Đoàn
|
Đồng/chiếc
|
110
|
- Áo khoác mùa đông
|
Đồng/chiếc
|
185
|
- Bộ Thể dục thể thao Trung học cơ
sở và Trung học phổ thông và đồng phục Mầm non, Tiểu học
|
Đồng/bộ
|
150
|
9
|
Hoạt động trải nghiệm ngoài chương
trình chính khoá của nhà trường; Tổ chức hoạt động giáo dục STEM trong trường
phổ thông
|
Đồng/học
sinh/năm học
|
300
|
10
|
Dịch vụ ứng dụng chuyển đổi số
trong phối hợp giữa nhà trường và phụ huynh học sinh
|
Đồng/học
sinh/tháng
|
20
|
B
|
CÁC KHOẢN HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO
DỤC
|
|
1
|
Vệ sinh trường học
|
Đồng/học
sinh/tháng
|
14
|
2
|
Nước uống
|
Đồng/học
sinh/tháng
|
6
|
3
|
Tổ chức thi khảo sát, thi đánh giá
năng lực, thi thử, luyện kỹ năng làm bài thi (Thi theo hình thức trực tuyến bằng
90% theo hình thức trực tiếp)
|
|
Thi tự luận
|
Đồng/môn
thi/lần thi
|
17
|
Thi trắc nghiệm
|
Đồng/môn
thi/lần thi
|
9
|
Thi kết hợp tự luận và trắc nghiệm
|
Đồng/môn
thi/lần thi
|
12
|
4
|
Thẻ học sinh
|
Đồng/học
sinh/năm học
|
20
|
5
|
Đồ dùng bán trú:
|
|
|
- Trang bị đầu cấp
|
Đồng/học
sinh/cấp học
|
375
|
- Trang bị hàng năm
|
Đồng/học
sinh/năm học
|
100
|
6
|
Đồ dùng, dụng cụ, tài liệu
|
Đồng/học
sinh/năm học
|
300
|
7
|
Hỗ trợ tu sửa cơ sở vật chất, mua
thiết bị dạy học
|
Đồng/học
sinh/năm học
|
200
|
8
|
Hỗ trợ thuê máy vi tính học môn Tin
học (những cơ sở giáo dục chưa đủ máy tính; chỉ áp dụng trong 2 năm học
2022-2023 và 2023- 2024)
|
Đồng/học
sinh/tháng
|
15
|