Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2020
Số hiệu | 18/2019/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 06/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 16/12/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Phan Thị Điệp |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2019/NQ-HĐND |
Tây Ninh, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 2563/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về thu hồi đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thu hồi 535,913 ha đất để thực hiện 41 dự án, nhằm phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
1. Các dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 12 dự án với tổng diện tích 13,03 ha.
2. Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 18 dự án với tổng diện tích 346,554 ha.
3. Các dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 05 dự án với tổng diện tích 22,402 ha.
4. Các dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 06 dự án với tổng diện tích 153,927 ha.
(Kèm theo Phụ lục)
5. Trong quá trình thực hiện thu hồi đất, nếu có sai số do đo đạc thì diện tích được điều chỉnh theo số liệu thực tế.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết bảo đảm đúng quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa IX, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2019./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG
CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT |
Tên dự án |
Mã loại đất |
Mục đích sử dụng |
Diện tích thu hồi (ha) |
Địa điểm |
I |
Thành phố Tây Ninh |
10 |
|
90.870 |
|
1 |
Mở rộng Khu di tích Căn cứ Biệt động thị xã Tây Ninh |
DDT |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
6.400 |
xã Bình Minh |
2 |
Đường C (Lê Duẩn) nối dài |
DGT |
Đất giao thông |
4.100 |
Phường 3, Phường Hiệp Ninh |
3 |
Mở rộng Đường Nguyễn Hữu Thọ |
DGT |
Đất giao thông |
3.400 |
Phường 3, Phường Hiệp Ninh |
4 |
Xây dựng Khu tái định cư thành phố Tây Ninh tại Phường 1 |
ODT |
Đất ở tại đô thị |
6.000 |
Phường 1 |
5 |
Xây dựng Khu tái định cư thành phố Tây Ninh tại Phường Ninh Thạnh |
ODT |
Đất ở tại đô thị |
15.000 |
Phường Ninh Thạnh |
6 |
Xây dựng Khu nhà ở cho người nghèo tại phường Ninh Sơn |
ODT |
Đất ở tại đô thị |
1.300 |
Phường Ninh Sơn |
7 |
Chỉnh trang đô thị cặp rạch Tây Ninh |
DKV |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1.850 |
Phường 1 |
8 |
Mở rộng Khu đô thị Hoàng Quân |
ODT |
Đất ở tại đô thị |
1.900 |
Phường 2 |
9 |
Khu đô thị mới tại phường Ninh Thạnh |
ODT, DGT, DGD, DKV, TMD |
Đất ở, đất phi nông nghiệp |
49.850 |
Phường Ninh Thạnh |
10 |
Chỉnh trang đô thị Phường IV |
ODT |
Đất ở tại đô thị |
1.070 |
Phường IV |
II |
Huyện Bến Cầu |
10 |
|
7.360 |
|
1 |
Trường tiểu học Tiên Thuận C |
DGD |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.480 |
xã Tiên Thuận |
2 |
Nhà văn hóa liên ấp A, ấp B |
DVH |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0.050 |
xã Tiên Thuận |
3 |
Trung tâm Văn hóa TDTT - Học tập cộng đồng xã Tiên Thuận |
DVH |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
1.100 |
xã Tiên Thuận |
4 |
Trường Mẫu giáo Tiên Thuận (đạt chuẩn) |
DGD |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.500 |
xã Tiên Thuận |
5 |
Bia tưởng niệm những người bị sát hại trong chiến tranh biên giới Tây Nam |
DVH |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0.240 |
xã Long Khánh |
6 |
Đền bù mở rộng di tích Căn cứ Chi bộ và Xã đội Long Khánh thời chống Mỹ |
DDT |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
1.520 |
xã Long Khánh |
7 |
Xây dựng mới trụ sở UBND xã Long Giang |
TSC |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1.630 |
xã Long Khánh |
8 |
Láng nhựa đường bao thị trấn Bến Cầu |
DGT |
Đất giao thông |
1.360 |
thị trấn Bến Cầu |
9 |
Xây dựng chợ mới xã Tiên Thuận |
DCH |
Đất chợ |
0.080 |
xã Tiên Thuận |
10 |
Điểm dân cư liền kề chốt dân quân biên giới Gò Ngãi |
ONT |
Đất ở tại nông thôn |
0.400 |
xã Lợi Thuận |
III |
Huyện Châu Thành |
1 |
|
0.050 |
|
1 |
Mở rộng vòng xoay huyện Châu Thành |
DGT |
Đất giao thông |
0.050 |
thị trấn Châu Thành |
IV |
Huyện Dương Minh Châu |
8 |
|
6.990 |
|
1 |
Công viên huyện Dương Minh Châu (giai đoạn 2) |
DKV |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0.080 |
thị trấn Dương Minh Châu |
2 |
Xây mới Trường mầm non xã Truông Mít |
DGD |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.540 |
xã Truông Mít |
3 |
Xây mới Trường mầm non xã Suối Đá |
DGD |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.270 |
xã Suối Đá |
4 |
Đường Nguyễn Bình thị trấn (nối dài) |
DGT |
Đất giao thông |
0.270 |
thị trấn Dương Minh Châu |
5 |
Nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 02 kênh tiêu T12A, T12-17 |
DTL |
Đất thủy lợi |
2.440 |
xã Lộc Ninh |
6 |
Nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 03 kênh tiêu T0-2, T0-3, A4 |
DTL |
Đất thủy lợi |
1.360 |
Các xã: Phước Ninh, Phước Minh |
7 |
Nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 02 kênh tiêu T12-13, T12-16 |
DTL |
Đất thủy lợi |
2.000 |
xã Truông Mít |
8 |
Trạm 110kV Hòa Thành 2 và đường dây đấu nối |
DNL |
Đất công trình năng lượng |
0.030 |
xã Chà Là |
V |
Huyện Gò Dầu |
4 |
|
56.510 |
|
1 |
Công viên ấp Cây Trắc |
DKV |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0.220 |
xã Phước Đông |
2 |
Nạo vét, kết hợp làm đường giao thông tuyến kênh T12-16 |
DTL |
Đất thủy lợi |
5.100 |
xã Thạnh Đức |
3 |
Nạo vét, kết hợp làm đường giao thông kênh T4B, T4B-0, T4B-3 |
DTL |
Đất thủy lợi |
48.690 |
Các xã: Bàu Đồn, Phước Thạnh, Hiệp Thạnh |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường Ngã Tư Bến Sắn |
DGT |
Đất giao thông |
2.500 |
xã Bàu Đồn |
VI |
Huyện Tân Biên |
3 |
|
7.876 |
|
1 |
Công trình Đào hồ san nền, làm bờ kè hạ lưu, thượng lưu suối Cần Đăng |
DCK |
Đất công trình công cộng khác |
6.424 |
thị trấn Tân Biên |
2 |
Nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 02 kênh tiêu T1, T3 |
DTL |
Đất thủy lợi |
1.430 |
Các xã: Tân Phong, Mỏ Công |
3 |
Mở rộng văn phòng ấp Bàu Rã |
DSH |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.022 |
xã Thạnh Bắc |
VII |
Huyện Hòa Thành |
1 |
|
0.700 |
|
1 |
Trạm 110kV Hòa Thành 2 và đường dây đấu nối |
DNL |
Đất công trình năng lượng |
0.700 |
Các xã Trường Hòa, Trường Tây |
VIII |
Huyện Trảng Bàng |
2 |
|
115.357 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.787B (Đoạn từ ngã tư Hai Châu đến giao với đường ĐT.789) |
DGT |
Đất giao thông |
16.500 |
Huyện Trảng Bàng |
2 |
Đất thương mại đô thị dịch vụ Trảng Bàng (Khu 149,52 ha) |
ONT, TMD |
Đất ở, đất phi nông nghiệp |
98.857 |
xã Hưng Thuận |
IX |
Huyện Tân Châu |
1 |
|
2.700 |
|
1 |
Xây dựng Nhà máy cung cấp nước sạch (Công ty CP Cấp thoát nước Tây Ninh) |
DTL |
Đất thủy lợi |
2.700 |
thị trấn Tân Châu |
X |
Dự án liên huyện |
1 |
|
247.500 |
|
1 |
Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài |
DGT |
Đất giao thông |
247.500 |
Các huyện: Trảng Bàng, Gò Dầu, Bến Cầu |
|
Tổng cộng |
41 |
|
535.913 |
|