Nghị quyết 151/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục bổ sung dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 151/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 19/07/2019 |
Ngày có hiệu lực | 19/07/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Trần Đăng Ninh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 151/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 19 tháng 07 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị quyết số 96/NQ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hòa Bình;
Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất
Tổng số dự án bổ sung cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng và các dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2019 trên địa bàn tỉnh là 65 dự án, với tổng diện tích thu hồi 690,29 ha. Bao gồm: Đất trồng lúa 139,6ha; đất rừng phòng hộ 1,57 ha; đất khác (các loại đất còn lại như đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất ở,...) 549,12 ha. Thu hồi đất để sử dụng cho các mục đích, cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 5 dự án, với diện tích 13,33 ha (trong đó: Đất trồng lúa 1,58 ha; đất khác 11,75 ha).
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 33 dự án, với diện tích 68,01 ha (trong đó: Đất trồng lúa 13,19 ha; đất rừng phòng hộ 1,57 ha; đất khác 53,25ha).
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, xây dựng, tôn tạo công trình tín ngưỡng; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa: 3 dự án, với diện tích 3,51 ha (trong đó: Đất trồng lúa 1,01 ha; đất khác 2,50 ha).
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung: 24 dự án, với diện tích 605,44 ha (trong đó: Đất trồng lúa 123,82 ha; đất khác 481,62ha).
2. Danh mục bổ sung các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (không tính các dự án sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp).
Tổng số dự án bổ sung cần chuyển mục đích sử dụng đất có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh năm 2019 là 35 dự án, diện tích chuyển mục đích sử dụng 44,20ha, trong đó: Đất trồng lúa 42,63 ha, đất rừng phòng hộ 1,57 ha. Chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 2 dự án, với diện tích 1,58 ha đất trồng lúa.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 22 dự án, với diện tích 14,76 ha (gồm có đất trồng lúa 13,19 ha và đất rừng phòng hộ 1,57 ha).
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, xây dựng, tôn tạo công trình tín ngưỡng; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa: 02 dự án, với diện tích 1,01 ha đất trồng lúa.
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp: 09 dự án, với diện tích 26,85 ha đất trồng lúa.
3. Danh mục bổ sung các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án khu công nghiệp, thương mại, dịch vụ, cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
Tổng số 12 dự án, tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng 22,00 ha đất, trong đó: đất trồng lúa 21,50 ha, đất rừng phòng hộ 0,50 ha.
4. Danh mục bổ sung các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án mục đích quốc phòng
Tổng số 02 dự án, tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng 9,43 ha đất, trong đó: đất trồng lúa 2,30 ha, đất rừng phòng hộ 7,13 ha.
(Danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất chi tiết tại Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo Nghị quyết)
Điều 2. Nghị quyết có hiệu lực thi hành trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày có hiệu lực thi hành.
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 151/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 19 tháng 07 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị quyết số 96/NQ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hòa Bình;
Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất
Tổng số dự án bổ sung cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng và các dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2019 trên địa bàn tỉnh là 65 dự án, với tổng diện tích thu hồi 690,29 ha. Bao gồm: Đất trồng lúa 139,6ha; đất rừng phòng hộ 1,57 ha; đất khác (các loại đất còn lại như đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất ở,...) 549,12 ha. Thu hồi đất để sử dụng cho các mục đích, cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 5 dự án, với diện tích 13,33 ha (trong đó: Đất trồng lúa 1,58 ha; đất khác 11,75 ha).
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 33 dự án, với diện tích 68,01 ha (trong đó: Đất trồng lúa 13,19 ha; đất rừng phòng hộ 1,57 ha; đất khác 53,25ha).
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, xây dựng, tôn tạo công trình tín ngưỡng; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa: 3 dự án, với diện tích 3,51 ha (trong đó: Đất trồng lúa 1,01 ha; đất khác 2,50 ha).
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung: 24 dự án, với diện tích 605,44 ha (trong đó: Đất trồng lúa 123,82 ha; đất khác 481,62ha).
2. Danh mục bổ sung các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (không tính các dự án sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp).
Tổng số dự án bổ sung cần chuyển mục đích sử dụng đất có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh năm 2019 là 35 dự án, diện tích chuyển mục đích sử dụng 44,20ha, trong đó: Đất trồng lúa 42,63 ha, đất rừng phòng hộ 1,57 ha. Chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 2 dự án, với diện tích 1,58 ha đất trồng lúa.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 22 dự án, với diện tích 14,76 ha (gồm có đất trồng lúa 13,19 ha và đất rừng phòng hộ 1,57 ha).
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, xây dựng, tôn tạo công trình tín ngưỡng; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa: 02 dự án, với diện tích 1,01 ha đất trồng lúa.
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp: 09 dự án, với diện tích 26,85 ha đất trồng lúa.
3. Danh mục bổ sung các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án khu công nghiệp, thương mại, dịch vụ, cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
Tổng số 12 dự án, tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng 22,00 ha đất, trong đó: đất trồng lúa 21,50 ha, đất rừng phòng hộ 0,50 ha.
4. Danh mục bổ sung các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án mục đích quốc phòng
Tổng số 02 dự án, tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng 9,43 ha đất, trong đó: đất trồng lúa 2,30 ha, đất rừng phòng hộ 7,13 ha.
(Danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất chi tiết tại Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo Nghị quyết)
Điều 2. Nghị quyết có hiệu lực thi hành trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của Luật đất đai năm 2013 và các quy định của pháp luật có liên quan; định kỳ hằng năm báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Nghị quyết; rà soát, tổng hợp các dự án đã hết thời hạn 03 (ba) năm nhưng không triển khai thực hiện để trình Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ theo quy định của pháp luật.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
Biểu số 01: TỔNG HỢP DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó sử dụng |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Đất khác |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: 65 DỰ ÁN |
65 |
|
690,29 |
139,60 |
1,57 |
0,00 |
549,12 |
|
|
I |
THÀNH PHỐ |
7 |
|
186,01 |
96,98 |
0,00 |
0,00 |
89,03 |
|
|
1 |
Khu trụ sở liên cơ quan tỉnh Hòa Bình |
Phường Phương Lâm |
- Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh; - Cơ quan, Đơn vị nhà nước. |
11,24 |
|
|
|
11,24 |
- Quyết định số 389/QĐ-TTg ngày 11/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà máy thủy điện Hòa Bình mở rộng; - Thông báo số 8060/TB-VPUBND ngày 13/12/2018 của Văn phòng UBND tỉnh thông báo kết luận của Phó Chủ tịch UBND tỉnh Bùi Văn Khánh tại buổi làm việc bàn về sử dụng đất đá từ đào hố mỏng công trình và một số nội dung khác để triển khai dự án Nhà máy thủy điện Hòa Bình mở rộng. |
|
2 |
Khu đô thị mới Sông Đà-Hòa Bình tại phường Thái Bình và xã Dân Chủ, thành phố Hòa Bình |
Xã Dân Chủ |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và phát triển Đô thị Sông Đà |
3,38 |
2,10 |
|
|
1,28 |
- Công văn số 1249/UBND-NNTN ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; - Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt kết quả sơ tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Khu đô thị mới Sông Đà-Hòa Bình tại phường Thái Bình và xã Dân Chủ, TP Hòa Bình. |
Đang thực hiện thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ cho phép CMĐ SDĐ trồng lúa. |
Phường Thái Bình |
24,84 |
17,51 |
|
|
7,33 |
|||||
3 |
Khu đô thị mới Trung Minh A, xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Xã Trung Minh |
Liên danh Công ty Cổ phần Tập đoàn đầu tư tài chính Việt Nam và Công ty cổ phần Ngôi nhà Mới |
83,57 |
47,36 |
|
|
36,21 |
- Công văn số 1153/UBND-NNTN ngày 26/7/2018 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; - Quyết định số 2638/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt kết quả sơ tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Khu đô thị mới Trung Minh A, xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình. |
Đang thực hiện thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ cho phép CMĐ SDĐ trồng lúa. |
4 |
Khu đô thị mới Trung Minh B, xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Xã Trung Minh |
Liên danh Công ty Cổ phần Lã Vọng Group và Công ty Cổ phần thương mại Ngôi Nhà Mới |
58,87 |
30,00 |
|
|
28,87 |
- Công văn số 1447/UBND-NNTN ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; - Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt kết quả sơ tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Khu đô thị mới Trung Minh B, xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình. |
Đang thực hiện thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ cho phép CMĐ SDĐ trồng lúa. |
5 |
Khu nhà ở thương mại (Shophouse) phường Tân Thịnh, thành phố Hòa Bình |
Phường Tân Thịnh |
Công ty Cổ phần Xây dựng Sao Vàng |
4,06 |
|
|
|
4,06 |
- Công văn số 64/UBND-NNTN ngày 09/01/2019 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; - Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt kết quả sơ tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Khu nhà ở thương mại (Shophouse) phường Tân Thịnh, thành phố Hòa Bình. |
|
6 |
Cải tạo, CQT lưới điện khu vực thị trấn Kỳ Sơn, huyện Kỳ Sơn. |
Xã Trung Minh |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
Quyết định số 3707/QĐ-EVNNPC ngày 24/11/2014 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc v/v duyệt bổ sung mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2014 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình. |
|
7 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực Thành Phố Hòa Bình năm 2019 |
Phường Thái Bình |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Quyết định số 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc v/v giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình. |
|
Phường Thịnh Lang |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|||||
II |
CAO PHONG |
2 |
|
9,04 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
9,04 |
|
|
1 |
Dự án Khu tái định cư xóm Môn |
Xã Bắc Phong |
UBND huyện Cao Phong |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh v/v chủ trương đầu tư Khu tái định cư xóm Môn, xã Bắc Phong, huyện Cao Phong. |
|
2 |
Dự án quy hoạch, chỉnh trang khu dân cư nông thôn xóm Mỗ 2, xã Bình Thanh |
Xã Bình Thanh |
UBND huyện Cao Phong |
7,04 |
|
|
|
7,04 |
Công văn số 1843/UBND-NNTN ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh v/v chủ trương thu hồi đất do Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi và thủy sản Hòa Bình quản lý tại xóm Mỗ 2, xã Bình Thanh, huyện Cao Phong để giao cho UBND huyện Cao Phong quản lý. |
|
III |
ĐÀ BẮC |
4 |
|
5,44 |
1,49 |
1,57 |
0,00 |
2,38 |
|
|
1 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Đà Bắc năm 2019 |
Xã Vầy Nưa |
Công ty Điện Lực Hòa Bình |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Quyết định số 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc v/v giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình. |
|
2 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực bờ trái Sông Đà, thành phố Hòa Bình và huyện Đà Bắc năm 2018 |
Xã Yên Hòa |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Quyết định số 1438/QĐ-EVNNPC ngày 14/05/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v giao danh mục Kế hoạch vốn và Kế hoạch giải ngân vốn ĐTXD năm 2018 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình. |
|
3 |
Dự án cấp điện cho Đảo Sung hồ Hòa Bình |
Xã Tiền Phong |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Quyết định số 915/QĐ-EVNNPC ngày 12/04/2016 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v giao bổ sung danh mục Kế hoạch ĐTXD năm 2016 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình. |
|
4 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016-2020 |
Xã Hiền Lương |
Sở Công Thương |
1,81 |
|
|
|
1,81 |
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình v/v phê duyệt dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016- 2020. |
|
Xã Tiền Phong |
2,01 |
|
1,57 |
|
0,44 |
|||||
Xã Tân Minh |
1,54 |
1,49 |
|
|
0,05 |
|||||
Xã Đồng Nghê |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|||||
IV |
KIM BÔI |
4 |
|
0,56 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
0,06 |
|
|
1 |
Dự án quy hoạch, đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn nga ba Ve |
Xã Đông Bắc |
UBND huyện Kim Bôi |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
Kế hoạch số 84/KH-UBND ngày 09/5/2019 của UBND tỉnh v/v định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh. |
|
2 |
Dự án quy hoạch, đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn xóm Sống Dưới |
Xã Vĩnh Đồng |
UBND huyện Kim Bôi |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Kế hoạch số 84/KH-UBND ngày 09/5/2019 của UBND tỉnh v/v định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh. |
|
3 |
Cải tạo lưới điện trung thế thị trấn Bo, huyện Kim Bôi |
Xã Hạ Bì |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
Quyết định số 729/QĐ-EVNNPC ngày 23/03/2015 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc v/v duyệt danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2015 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình. |
|
Xã Trung Bì |
0,05 |
0,03 |
|
|
0,02 |
|||||
Xã Kim Bình |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
|||||
4 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Kim Bôi năm 2018 |
Xã Vĩnh Tiến |
Công ty Điện Lực Hòa Bình |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
Quyết định số 2928/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc v/v giao bổ sung danh mục kế hoạch ĐTXD năm 2018 cho Công ty Điện lực Hòa Bình. |
|
V |
KỲ SƠN |
7 |
|
230,60 |
16,11 |
0,00 |
0,00 |
214,49 |
|
|
1 |
Dự án Khu đô thị sinh thái Yên Quang |
Xã Yên Quang |
Nhà đầu tư đề xuất là Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại dịch vụ quốc tế Seika |
89,89 |
|
|
|
89,89 |
Công văn số 1570/UBND-NNTN ngày 26/9/2018 v/v chủ trương cho Công ty cổ phần Đầu tư Thương mại dịch vụ quốc tế Seika tiếp tục hoàn thành các thủ tục về quy hoạch để thực hiện dự án theo Luật Nhà ở. |
|
2 |
Khu biệt thự nhà vườn, trồng rừng kết hợp sinh thái tại xã Mông Hóa, huyện Kỳ Sơn |
Xã Mông Hóa |
Lựa chọn nhà đầu tư theo Luật Đấu thầu |
40,01 |
|
|
|
40,01 |
Công văn số 259/UBND-NNTN ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu biệt thự nhà vườn, trồng rừng kết hợp sinh thái tại xã Mông Hóa, huyện Kỳ Sơn. |
|
3 |
Dự án Khu nhà ở Phúc Tiến Xanh |
Xã Phúc Tiến |
Nhà đầu tư đề xuất là Công ty cổ phần Phúc Tiến Land |
45,40 |
9,50 |
|
|
35,90 |
- Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu 2016 huyện Kỳ Sơn; - Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 24/5/2019 của UBND tỉnh xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Khu nhà ở Phúc Tiến Xanh tại xã Phúc Tiến, huyện Kỳ Sơn. |
|
4 |
Dự án Khu nhà ở Thăng Long Xanh |
Xã Phúc Tiến |
Nhà đầu tư đề xuất là Công ty Cổ phần Thăng Long Land |
55,14 |
6,54 |
|
|
48,60 |
- Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu 2016 huyện Kỳ Sơn; - Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 24/5/2019 của UBND tỉnh xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Khu nhà ở Thăng Long Xanh tại xã Phúc Tiến, huyện Kỳ Sơn. |
|
5 |
Cải tạo, CQT lưới điện khu vực thị trấn Kỳ Sơn, huyện Kỳ Sơn. |
Xã Dân Hạ |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Quyết định số 3707/QĐ-EVNNPC ngày 24/11/2014 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc v/v duyệt bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2014 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình. |
|
6 |
ĐZ 35kV lộ 374E10.1 cấp nguồn dự phòng cho Nhà máy nước Phú Minh, huyện Kỳ Sơn |
Xã Yên Quang |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
Quyết định số 2439/QĐ-EVNNPC ngày 08/08/2014 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc v/v duyệt bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2014 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình. |
|
7 |
371 Kỳ Sơn - Lương Sơn |
Xã Mông Hóa |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
Quyết định số 743 /QĐ-EVNNPC ngày 22/03/2019 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc v/v duyệt bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình. |
- |
Xã Dân Hòa |
0,08 |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
||||
VI |
LẠC SƠN |
2 |
|
25,06 |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
25,03 |
|
|
1 |
Dự án Nhà máy chế biến gỗ BKG Việt Nam |
Xã Tân Mỹ |
Công ty Cổ phần Đầu tư BKG Việt Nam |
25,00 |
|
|
|
25,00 |
Công văn số 817/UBND-NNTN ngày 29/5/2019 của UBND tỉnh v/v chủ trương cho Công ty Cổ phần Đầu tư BKG Việt Nam nghiên cứu, khảo sát, lập dự án tổ hợp Nhà máy sản xuất gỗ tại xóm Bùi, xã Tân Mỹ, huyện Lạc Sơn. |
|
2 |
Lạc Sơn - Thanh Nông và Lạc Sơn - Hòa Bình |
Xã Xuất Hóa |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,06 |
0,03 |
|
|
0,03 |
Quyết định số 743/QĐ-EVNNPC ngày 22/03/2019 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc v/v Duyệt bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình. |
|
VII |
LẠC THỦY |
12 |
|
50,86 |
12,12 |
0,00 |
0,00 |
38,74 |
|
|
1 |
Dự án Đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn xã An Bình |
Xã An Bình |
- UBND huyện Lạc Thủy; - Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Lạc Thủy |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Thông báo số 1978/TB-VPUBND ngày 05/4/2019 của Văn phòng UBND tỉnh v/v rà soát đưa quỹ đất vào đấu giá quyền sử dụng đất tạo nguồn thu ngân sách. |
|
2 |
Dự án Đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Phú Lão |
- UBND huyện Lạc Thủy; - Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Lạc Thủy |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Thông báo số 1978/TB-VPUBND ngày 05/4/2019 của Văn phòng UBND tỉnh v/v rà soát đưa quỹ đất vào đấu giá quyền sử dụng đất tạo nguồn thu ngân sách. |
|
3 |
Dự án Đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Khoan Dụ |
- UBND huyện Lạc Thủy; - Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Lạc Thủy |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Thông báo số 1978/TB-VPUBND ngày 05/4/2019 của Văn phòng UBND tỉnh v/v rà soát đưa quỹ đất vào đấu giá quyền sử dụng đất tạo nguồn thu ngân sách. |
|
4 |
Dự án Đấu giá quyền sử dụng đất ở đô thị |
Thị trấn Chi Nê |
- UBND huyện Lạc Thủy; - Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Lạc Thủy |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Thông báo số 1978/TB-VPUBND ngày 05/4/2019 của Văn phòng UBND tỉnh v/v rà soát đưa quỹ đất vào đấu giá quyền sử dụng đất tạo nguồn thu ngân sách. |
|
5 |
Dự án đấu giá đất thôn Đông Yên, thôn Quyết Tiến |
Xã Yên Bồng |
- UBND huyện Lạc Thủy; - Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Lạc Thủy |
0,75 |
0,75 |
|
|
|
Thông báo số 1978/TB-VPUBND ngày 05/4/2019 của Văn phòng UBND tỉnh v/v rà soát đưa quỹ đất vào đấu giá quyền sử dụng đất tạo nguồn thu ngân sách. |
|
6 |
Dự án Khu đấu giá đất thôn Đồng Phú |
Xã Đồng Tâm |
- UBND huyện Lạc Thủy; - Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Lạc Thủy |
2,16 |
2,07 |
|
|
0,09 |
Thông báo số 1978/TB-VPUBND ngày 05/4/2019 của Văn phòng UBND tỉnh v/v rà soát đưa quỹ đất vào đấu giá quyền sử dụng đất tạo nguồn thu ngân sách. |
|
7 |
Nâng cấp tuyến đê phòng chống lũ cấp bách kết hợp làm đường giao thông xã Phú Lão |
Xã Phú Lão |
UBND huyện Lạc Thủy |
6,97 |
|
|
|
6,97 |
Quyết định số 35/QĐ-HĐND ngày 25/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nâng cấp tuyến đê phòng chống lũ cấp bách kết hợp làm đường giao thông xã Phú Lão. |
|
Xã Cố Nghĩa |
2,71 |
|
|
|
2,71 |
|||||
Xã Phú Thành |
5,42 |
|
|
|
5,42 |
|||||
8 |
Đường tránh Thanh Nông- Thanh Hà đi đường Hồ Chí Minh |
Thanh Nông |
UBND huyện Lạc Thủy |
4,72 |
1,4 |
|
|
3,32 |
Quyết định số 2552/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Đường tránh Thanh Nông - Thanh Hà đi đường Hồ Chí Minh, huyện Lạc Thủy. |
|
9 |
Trồng, bảo vệ và phục hồi rừng phòng hộ đầu nguồn Sông Bôi và nâng cấp tuyến đê bao ngăn lũ Sông Bôi kết hợp đường giao thông chạy lũ (đoạn cầu Chi Nê, xã Khoan Dụ, huyện Lạc Thủy đến xã Xích Thổ, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) |
Xã Khoan Dụ |
UBND huyện Lạc Thủy |
8,39 |
3,88 |
|
|
4,51 |
Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của UBND tỉnh Hòa Bình v/v Trồng, bảo vệ và phục hồi rừng phòng hộ đầu nguồn Sông Bôi và nâng cấp tuyến đê bao ngăn lũ Sông Bôi kết hợp đường giao thông chạy lũ (đoạn cầu Chi Nê, xã Khoan Dụ, huyện Lạc Thủy đến xã Xích Thổ, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình). |
|
Xã Yên Bồng |
10,75 |
0,48 |
|
|
10,27 |
|||||
10 |
Đường vào khu xử lý rác thải kết hợp dân sinh xã Đồng Tâm, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình |
Đồng Tâm |
UBND huyện Lạc Thủy |
2,67 |
1,34 |
|
|
1,33 |
Công văn bản số 1368/UBND-CNXD ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Hòa Bình v/v chuẩn bị đầu tư các công trình, dự án quan trọng, cấp bách trong danh mục kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020. |
|
11 |
Bến thủy nội địa |
Xã Yên Bồng |
UBND huyện Lạc Thủy; tổ chức kinh tế, tổ chức khác |
2,32 |
|
|
|
2,32 |
- Công văn bản số 3801/VPUBND-CNXD ngày 25/6/2019 của Văn phòng UBND tỉnh Hòa Bình về việc đồng ý chủ trương xây dựng Bến thủy nội địa tại xã Yên Bồng; - Quyết định chủ trương đầu tư số 44/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của UBND tỉnh v/v thực hiện dự án đầu tư Bến thủy nội địa Tiền Phong 2. |
|
12 |
Trạm y tế thị trấn Chi Nê |
Thị trấn Chi Nê |
Sở Y tế |
1,4 |
1,4 |
|
|
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh Hòa Bình V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Trạm y tế thị trấn Chi Nê, huyện lạc Thủy. |
|
VIII |
LƯƠNG SƠN |
12 |
|
176,33 |
10,01 |
0,00 |
0,00 |
166,32 |
|
|
1 |
Dự án đường giao thông từ Vai Đào đi Xóm Khuộc |
Xã Cao Răm |
UBND huyện Lương Sơn |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Quyết định số 5200/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND huyện Lương Sơn về việc Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu. |
|
2 |
Dự án đường giao thông nội thị trấn Lương Sơn |
TT Lương Sơn |
UBND huyện Lương Sơn |
12,50 |
2,25 |
|
|
10,25 |
Quyết định số 2502/QĐ-UBND ngày 13/10/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
3 |
Sân vận động trung tâm xã Trường Sơn |
Xã Trường Sơn |
Ban Quản lý dự án xây dựng cơ bản huyện Lương Sơn |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Quyết định số 1007/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND huyện Lương Sơn v/v duyệt chủ trương đầu tư. |
|
4 |
Xây dựng trạm y tế xã Cao Dương |
Xã Cao Dương |
Ban Quản lý dự án xây dựng cơ bản huyện Lương Sơn |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
Quyết định số 3253/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND huyện Lương Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư. |
|
5 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
TT Lương Sơn |
UBND huyện Lương Sơn |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
Kế hoạch số 84/KH-UBND ngày 09/5/2019 của UBND tỉnh v/v định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh. |
|
6 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở |
Xã Cao Răm |
UBND huyện Lương Sơn |
2,50 |
|
|
|
2,50 |
Kế hoạch số 84/KH-UBND ngày 09/5/2019 của UBND tỉnh v/v định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh. |
|
7 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở |
Xã Hợp Hòa |
UBND huyện Lương Sơn |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
Kế hoạch số 84/KH-UBND ngày 09/5/2019 của UBND tỉnh v/v định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh. |
|
8 |
371 Kỳ Sơn - Lương Sơn |
Xã Lâm Sơn |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
Quyết định số 743/QĐ-EVNNPC ngày 22/03/2019 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc v/v Duyệt bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình. |
|
9 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Lương Sơn năm 2019 |
Xã Cư Yên |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
Quyết định số 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc v/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình. |
|
10 |
Làng sinh thái Việt Xanh, xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn |
Xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn |
Công ty Cổ phần địa ốc Sài Gòn |
49,91 |
5,55 |
|
|
44,36 |
- Công văn số 1250/UBND-NNTN ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; - Quyết định số 2989/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt kết quả sơ tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Làng sinh thái Việt Xanh, xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn. |
|
11 |
Khu nhà ở nghỉ dưỡng và dịch vụ tổng hợp tại tiểu khu 1 và tiểu khu 2, thị trấn Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Thị trấn Lương Sơn |
Lựa chọn nhà đầu tư theo Luật Đấu thầu |
8,72 |
|
|
|
8,72 |
Công văn số 1015/UBND-NNTN ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu nhà ở nghỉ dưỡng và dịch vụ tổng hợp tại tiểu khu 1 và tiểu khu 2, thị trấn Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình. |
|
12 |
Dự án Khu đô thị sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Đông Trường Sơn |
Xã Tân Vinh |
Nhà đầu tư đề xuất là Công ty cổ phần Đầu tư Reenco Hòa Bình |
98,00 |
|
|
|
98,00 |
Công văn bản 215/UBND-NNTN ngày 28/1/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc cho phép tiếp tục thực hiện. |
|
IX |
TÂN LẠC |
11 |
|
6,30 |
2,32 |
0,00 |
0,00 |
3,98 |
|
|
1 |
Dự án Đường từ xóm Mu đi xóm Cút |
Xã Ngọc Mỹ |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
0,24 |
|
|
|
0,24 |
Quyết định 1338/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND huyện Tân Lạc về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật ĐTXDCT. |
|
2 |
Dự án Bai dâng nước khu vực cầu Ải |
Xã Phong Phú |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
0,48 |
0,48 |
|
|
|
Quyết định 305/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND huyện Tân Lạc về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật ĐTXDCT. |
|
3 |
Dự án Đường xóm Đồi Bưng đi xóm Chếch |
Xã Đông Lai |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
0,55 |
0,55 |
|
|
|
Quyết định 1566/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện Tân Lạc về việc phê chủ trương đầu tư XDCT. |
Xã Phú Cường 1,1 ha; xã Trung Hòa 0,3 ha. |
4 |
Dự án Đường từ QL6 (km100+100) đi xóm Cộng |
Xã Quy Hậu |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
Quyết định 1568/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện Tân Lạc về việc phê chủ trương đầu tư XDCT. |
|
5 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường vào khu sản xuất xóm Chù Bụa |
Xã Mỹ Hòa |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
Quyết định 1686/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND huyện Tân Lạc về việc phê chủ trương đầu tư XDCT. |
|
6 |
Dự án Cải tạo, sửa chữa đường từ QL12B đi UBND xã Thanh Hối |
Xã Thanh Hối |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
Quyết định 1431/QĐ-UBND ngày 29/9/2018 của UBND huyện Tân Lạc về việc phê chủ trương đầu tư XDCT. |
|
7 |
Dự án Nâng cấp đường từ xóm Lầm xã Phong Phú đi xóm Khạng xã Địch Giáo |
Xã Phong Phú, Địch Giáo |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
1,22 |
|
|
|
1,22 |
Quyết định 1555/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Tân Lạc về việc phê chủ trương đầu tư XDCT. |
|
8 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường từ xóm Tớn đi xóm Thưa |
Xã Phú Vinh |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
0,63 |
0,63 |
|
|
|
Quyết định 885/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND huyện Tân Lạc về việc phê chủ trương đầu tư XDCT. |
|
9 |
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xóm Chiềng và xóm U |
Xã Quy Mỹ |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
2,46 |
|
|
|
2,46 |
Quyết định 1510/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND huyện Tân Lạc về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật ĐTXDCT. |
|
10 |
Dự án Đầu tư tôn tạo di sản văn hóa Mường Bi |
Xã Phong Phú |
UBND huyện Tân Lạc |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Quyết định 2551/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Tân Lạc về việc phê duyệt Dự án ĐTXD. |
|
11 |
Dự án Xây dựng Chợ nông thôn xã Lũng Vân |
Xã Lũng Vân |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
Quyết định 2685/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc CTMTQGXDNTM. |
|
X |
MAI CHÂU |
2 |
|
0,05 |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
0,03 |
|
|
1 |
375 Mai Châu - Hòa Bình |
Xã Tòng Đậu |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
Quyết định số 743 /QĐ-EVNNPC ngày 22/03/2019 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc v/v duyệt bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình. |
|
Xã Thung Khe |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|||||
2 |
Gói thầu NPC-KFW2-HB- W01 xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Lương Sơn, Tân Lạc thuộc tiểu dự án “xây dựng và cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Hòa Bình” nằm trong Dự án “giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực Miền Bắc-Vay vốn ngân hàng tái thiết Đức (KFW)". |
Xã Thung Khe |
Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Quyết định số 2185/QĐ-EVNNPC ngày 24/9/2013 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Tiểu dự án: Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Hòa Bình Thuộc dự án: Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực Miền Bắc. |
|
XI |
YÊN THỦY |
2 |
|
0,04 |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
0,02 |
|
|
1 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Yên Thủy năm 2019 |
Xã Yên Lạc |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
Quyết định số 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc v/v giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình. |
|
2 |
Xây dựng mới các TBA phân phối và cải tạo lưới điện hạ áp khu vực các huyện Kim Bôi, Cao Phong, Yên Thủy, TP Hòa Bình năm 2018 |
Xã Đa Phúc |
Công ty Điện Lực Hòa Bình |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
Quyết định số 2928/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc v/v Giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Hòa Bình. |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Trong đó sử dụng |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RĐD |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: 35 DỰ ÁN |
35 |
|
44,20 |
42,63 |
1,57 |
0,00 |
|
|
I |
THÀNH PHỐ |
1 |
|
0,01 |
0,01 |
0,00 |
0,00 |
|
• |
1 |
Cải tạo, CQT lưới điện khu vực thị trấn Kỳ Sơn, huyện Kỳ Sơn. |
Xã Trung Minh |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,01 |
0,01 |
|
|
Quyết định số 3707 /QĐ-EVNNPC ngày 24/11/2014 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v duyệt bổ sung mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2014 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình. |
|
II |
ĐÀ BẮC |
1 |
|
3,06 |
1,49 |
1,57 |
0,00 |
|
|
1 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016-2020 |
Xã Tiền Phong |
Sở Công thương |
1,57 |
|
1,57 |
|
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình v/v phê duyệt dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016- 2020. |
|
Xã Tân Minh |
1,49 |
1,49 |
|
|
|||||
III |
KIM BÔI |
4 |
|
0,50 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Dự án quy hoạch, đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn nga ba Ve |
Xã Đông Bắc |
UBND huyện Kim Bôi |
0,24 |
0,24 |
|
|
Kế hoạch số 84/KH-UBND ngày 09/5/2019 của UBND tỉnh v/v định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh. |
|
2 |
Dự án quy hoạch, đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn xóm Sống Dưới |
Xã Vĩnh Đồng |
UBND huyện Kim Bôi |
0,20 |
0,20 |
|
|
Kế hoạch số 84/KH-UBND ngày 09/5/2019 của UBND tỉnh v/v định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh. |
|
3 |
Cải tạo lưới điện trung thế thị trấn Bo, huyện Kim Bôi |
Xã Hạ Bì |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,01 |
0,01 |
|
|
Quyết định số 729/QĐ-EVNNPC ngày 23/03/2015 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc v/v Duyệt danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2015 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình. |
|
xã Trung Bì |
0,03 |
0,03 |
|
|
|||||
Xã Kim Bình |
0,01 |
0,01 |
|
|
|||||
4 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Kim Bôi năm 2018 |
Xã Vĩnh Tiến |
Công ty Điện Lực Hòa Bình |
0,01 |
0,01 |
|
|
Quyết định số: 2928/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao bổ sung danh mục kế hoạch ĐTXD năm 2018 cho Công ty Điện lực Hòa Bình. |
|
IV |
KỲ SƠN |
4 |
|
16,11 |
16,11 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Dự án Khu nhà ở Phúc Tiến Xanh |
Xã Phúc Tiến |
Nhà đầu tư đề xuất là Công ty Cổ phần Phúc Tiến Land |
9,50 |
9,50 |
|
|
- Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu 2016 huyện Kỳ Sơn; - Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 24/5/2019 của UBND tỉnh xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Khu nhà ở Phúc Tiến Xanh tại xã Phúc Tiến, huyện Kỳ Sơn. |
|
2 |
Dự án Khu nhà ở Thăng Long Xanh |
Xã Phúc Tiến |
Nhà đầu tư đề xuất là Công ty Cổ phần Thăng Long Land |
6,54 |
6,54 |
|
|
- Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu 2016 huyện Kỳ Sơn; - Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 24/5/2019 của UBND tỉnh xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Khu nhà ở Thăng Long Xanh tại xã Phúc Tiến, huyện Kỳ Sơn. |
|
3 |
ĐZ 35kV lộ 374E10.1 cấp nguồn dự phòng cho Nhà máy nước Phú Minh, huyện Kỳ Sơn |
Xã Yên Quang |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,01 |
0,01 |
|
|
Quyết định số: 2439/QĐ-EVNNPC ngày 08/08/2014 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Duyệt bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2014 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
4 |
371 Kỳ Sơn - Lương Sơn |
Xã Mông Hóa |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,02 |
0,02 |
|
|
Quyết định số: 743/QĐ-EVNNPC ngày 22/03/2019 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Duyệt bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
Xã Dân Hòa |
0,04 |
0,04 |
|
|
|||||
V |
LẠC SƠN |
0 |
|
0,03 |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Lạc Sơn - Thanh Nông và Lạc Sơn - Hòa Bình |
Xã Xuất Hóa |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,03 |
0,03 |
|
|
Quyết định số 743/QĐ-EVNNPC ngày 22/03/2019 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc v/v duyệt bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình. |
|
VI |
LẠC THỦY |
7 |
|
12,12 |
12,12 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Dự án Đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn xã An Bình |
Xã An Bình |
- UBND huyện Lạc Thủy; - Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Lạc Thủy |
0,80 |
0,80 |
|
|
Thông báo số 1978/TB-VPUBND ngày 05/4/2019 của Văn phòng UBND tỉnh v/v rà soát đưa quỹ đất vào đấu giá quyền sử dụng đất tạo nguồn thu ngân sách. |
|
2 |
Dự án đấu giá đất thôn Đông Yên, thôn Quyết Tiến |
Xã Yên Bồng |
-UBND huyện Lạc Thủy; - Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Lạc Thủy |
0,75 |
0,75 |
|
|
Thông báo số 1978/TB-VPUBND ngày 05/4/2019 của Văn phòng UBND tỉnh v/v rà soát đưa quỹ đất vào đấu giá quyền sử dụng đất tạo nguồn thu ngân sách. |
|
3 |
Dự án Khu đấu giá đất thôn Đồng Phú |
Xã Đồng Tâm |
- UBND huyện Lạc Thủy; - Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Lạc Thủy |
2,07 |
2,07 |
|
|
Thông báo số 1978/TB-VPUBND ngày 05/4/2019 của Văn phòng UBND tỉnh v/v rà soát đưa quỹ đất vào đấu giá quyền sử dụng đất tạo nguồn thu ngân sách. |
|
4 |
Đường tránh Thanh Nông-Thanh Hà đi đường Hồ Chí Minh |
Thanh Nông |
UBND huyện |
1,4 |
1,4 |
|
|
Quyết định số 2552/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Đường tránh Thanh Nông - Thanh Hà đi đường Hồ Chí Minh, huyện Lạc Thủy. |
|
5 |
Trồng, bảo vệ và phục hồi rừng phòng hộ đầu nguồn Sông Bôi và nâng cấp tuyến đê bao ngăn lũ Sông Bôi kết hợp đường giao thông chạy lũ (đoạn cầu Chi Nê, xã Khoan Dụ, huyện Lạc Thủy đến xã Xích Thổ, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình). |
Xã Khoan Dụ |
UBND huyện Lạc Thủy |
3,88 |
3,88 |
|
|
Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của UBND tỉnh Hòa Bình v/v Trồng, bảo vệ và phục hồi rừng phòng hộ đầu nguồn Sông Bôi và nâng cấp tuyến đê bao ngăn lũ Sông Bôi kết hợp đường giao thông chạy lũ (đoạn cầu Chi Nê, xã Khoan Dụ, huyện Lạc Thủy đến xã Xích Thổ, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình). |
|
Xã Yên Bồng |
0,48 |
0,48 |
|
|
|||||
6 |
Đường vào khu xử lý rác thải kết hợp dân sinh xã Đồng Tâm, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình |
Đồng Tâm |
UBND huyện |
1,34 |
1,34 |
|
|
Văn bản số 1368/UBND-CNXD ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Hòa Bình V/v chuẩn bị đầu tư các công trình, dự án quan trọng, cấp bách trong danh mục kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
|
7 |
Trạm y tế thị trấn Chi Nê |
Chi Nê |
Sở Y tế |
1,4 |
1,4 |
|
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh Hòa Bình V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Trạm y tế thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy |
|
VII |
LƯƠNG SƠN |
7 |
|
10,01 |
10,01 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Dự án đường giao thông nội thị trấn Lương Sơn |
TT Lương Sơn |
UBND huyện Lương Sơn |
2,25 |
2,25 |
|
|
Quyết định số 2502/QĐ-UBND ngày 13/10/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
2 |
Sân vận động trung tâm xã Trường Sơn |
Xã Trường Sơn |
Ban Quản lý dự án xây dựng cơ bản huyện Lương Sơn |
0,80 |
0,80 |
|
|
Quyết định số 1007/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND huyện Lương Sơn v/v duyệt chủ trương đầu tư. |
|
3 |
Xây dựng trạm y tế xã Cao Dương |
Xã Cao Dương |
Ban Quản lý dự án xây dựng cơ bản huyện Lương Sơn |
0,18 |
0,18 |
|
|
Quyết định số 3253/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND huyện Lương Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư. |
|
4 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
TT Lương Sơn |
UBND huyện Lương Sơn |
1,20 |
1,20 |
|
|
Kế hoạch số 84/KH-UBND ngày 09/5/2019 của UBND tỉnh v/v định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh. |
|
5 |
371 Kỳ Sơn - Lương Sơn |
Xã Lâm Sơn |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,01 |
0,01 |
|
|
Quyết định số 743/QĐ-EVNNPC ngày 22/03/2019 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc v/v duyệt bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình. |
|
6 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Lương Sơn năm 2019 |
Xã Cư Yên |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,02 |
0,02 |
|
|
Quyết định số 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc v/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình. |
|
7 |
Làng sinh thái Việt Xanh, xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn |
Xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn |
Công ty Cổ phần địa ốc Sài Gòn |
5,55 |
5,55 |
|
|
- Công văn số 1250/UBND-NNTN ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; - Quyết định số 2989/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt kết quả sơ tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Làng sinh thái Việt Xanh, xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn. |
|
VIII |
TÂN LẠC |
7 |
|
2,32 |
2,32 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Dự án Bai dâng nước khu vực cầu Ải |
Xã Phong Phú |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
0,48 |
0,48 |
|
|
Quyết định 305/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND huyện Tân Lạc về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật ĐTXDCT. |
|
2 |
Dự án Đường xóm Đồi Bưng đi xóm Chếch |
Xã Đông Lai |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
0,55 |
0,55 |
|
|
Quyết định 1566/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện Tân Lạc về việc phê chủ trương đầu tư XDCT. |
Xã Phú Cường 1,1 ha; xã Trung Hòa 0,3 ha. |
3 |
Dự án Đường từ QL 6 (km100+100) đi xóm Cộng |
Xã Quy Hậu |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
0,18 |
0,18 |
|
|
Quyết định 1568/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện Tân Lạc về việc phê chủ trương đầu tư XDCT. |
|
4 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường vào khu sản xuất xóm Chù Bụa |
Xã Mỹ Hòa |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
0,16 |
0,16 |
|
|
Quyết định 1686/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND huyện Tân Lạc về việc phê chủ trương đầu tư XDCT. |
|
5 |
Dự án Cải tạo, sửa chữa đường từ QL12B đi UBND xã Thanh Hối |
Xã Thanh Hối |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
0,11 |
0,11 |
|
|
Quyết định 1431/QĐ-UBND ngày 29/9/2018 của UBND huyện Tân Lạc về việc phê chủ trương đầu tư XDCT. |
|
6 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường từ xóm Tớn đi xóm Thưa |
Xã Phú Vinh |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
0,63 |
0,63 |
|
|
Quyết định 885/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND huyện Tân Lạc về việc phê chủ trương đầu tư XDCT. |
|
7 |
Dự án Xây dựng Chợ nông thôn xã Lũng Vân |
Xã Lũng Vân |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
0,21 |
0,21 |
|
|
Quyết định 2685/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc CTMTQGXDNTM. |
|
IX |
MAI CHÂU |
1 |
|
0,02 |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
375 Mai Châu - Hòa Bình |
Xã Tòng Đậu |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,01 |
0,01 |
|
|
Quyết định số 743/QĐ-EVNNPC ngày 22/03/2019 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc v/v duyệt bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình. |
|
Xã Thung Khe |
0,01 |
0,01 |
|
|
|||||
X |
YÊN THỦY |
2 |
|
0,02 |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Yên Thủy năm 2019 |
Xã Yên Lạc |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,01 |
0,01 |
|
|
Quyết định số 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình. |
|
2 |
Xây dựng mới các TBA phân phối và cải tạo lưới điện hạ áp khu vực các huyện Kim Bôi, Cao Phong, Yên Thủy, TP Hòa Bình năm 2018 |
Xã Đa Phúc |
Công ty Điện Lực Hòa Bình |
0,01 |
0,01 |
|
|
Quyết định số 2928/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Hòa Bình. |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Trong đó sử dụng |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG CỘNG: 12 DỰ ÁN |
12 |
|
22,00 |
21,50 |
0,50 |
0,00 |
|
|
I |
THÀNH PHỐ |
1 |
|
0,50 |
0,00 |
0,50 |
0,00 |
|
|
1 |
Dự án Bến Thủy nội địa Thái Thịnh |
Xã Thái Thịnh |
Công ty TNHH MTV Thành Sơn |
0,50 |
|
0,50 |
|
Công văn số 2206/UBND-NNTN ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh v/v cho phép Công ty TNHH MTV Thành Sơn nghiên cứu khảo sát lập dự án Bến thủy nội địa Thái Thịnh tại xã Thái Thịnh, thành phố Hòa Bình. |
|
II |
KỲ SƠN |
6 |
|
8,64 |
8,64 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Dự án Nhà máy sản xuất và kinh doanh các loại máy nông nghiệp, công nghiệp, xây dựng và dân dụng (Lô 1) |
Xã Mông Hóa |
Công ty TNHH Tuệ Đông Hòa Bình |
1,93 |
1,93 |
|
|
Quyết định số 40/QĐ-BQLKCN ngày 26/6/2018 của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh v/v chủ trương đầu tư dự án Nhà máy sản xuất và kinh doanh các loại máy nông nghiệp, công nghiệp, xây dựng và dân dụng. |
|
2 |
Dự án Nhà máy sản xuất sản phẩm từ Plastic (Lô 4-GDD1) |
Xã Mông Hóa |
Công ty TNHH Sơn Đông Hòa Bình |
1,44 |
1,44 |
|
|
Quyết định số 31/QĐ-BQLKCN ngày 12/6/2018 của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh v/v chủ trương đầu tư dự án Nhà máy sản xuất sản phẩm từ Plastic. |
|
3 |
Dự án Nhà máy sản xuất sơn và vật liệu xây dựng Đông Á (Lô 4-GDD2) |
Xã Mông Hóa |
Công ty TNHH Một thành viên Lạc Việt HTP |
1,53 |
1,53 |
|
|
Quyết định số 17/QĐ-BQLKCN ngày 21/3/2018 của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh v/v chủ trương đầu tư dự án Nhà máy sản xuất sơn và vật liệu xây dựng Đông Á. |
|
4 |
Dự án Nhà máy Nhôm Việt Nhật (Lô 8-GĐ1) |
Xã Mông Hóa |
Công ty Cổ phần Nhà máy nhôm Việt Nhật |
1,14 |
1,14 |
|
|
Quyết định số 07/QĐ-BQLKCN ngày 05/02/2018 của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh v/v chủ trương đầu tư dự án Nhà máy Nhôm Việt Nhật. |
|
5 |
Dự án Nhà máy sản xuất đồ nhựa (Lô 15.1) |
Xã Mông Hóa |
Công ty TNHH Phú Hưng HB |
1,32 |
1,32 |
|
|
Quyết định số 50/QĐ-BQLKCN ngày 10/9/2018 của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh v/v chủ trương đầu tư dự án Nhà máy sản xuất đồ nhựa. |
|
6 |
Dự án Nhà máy cơ khí xây dựng, ống thép và đồ nội thất văn phòng (Lô 15.2) |
Xã Mông Hóa |
Công ty TNHH Thiết bị xây dựng và chiếu sáng đô thị Tấn Phát Hòa Bình |
1,28 |
1,28 |
|
|
Quyết định số 49/QĐ-BQLKCN ngày 10/9/2018 của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh v/v chủ trương đầu tư dự án Nhà máy cơ khí xây dựng, ống thép và đồ nội thất văn phòng. |
|
III |
LẠC SƠN |
3 |
|
12,00 |
12,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Dự án Khu nghỉ dưỡng sinh thái Hoàng Sơn tại xã Quý Hòa, huyện Lạc Sơn |
Xã Quý Hòa |
Công ty Cổ phần đầu tư năng lượng xây dựng thương mại Hoàng Sơn |
5,20 |
5,20 |
|
|
- Công văn số 383/UBND-NNTN ngày 07/4/2017 của UBND tỉnh v/v cho phép Công ty cổ phần đầu tư năng lượng xây dựng thương mại Hoàng Sơn nghiên cứu khảo sát lập dự án Khu nghỉ dưỡng sinh thái Hoàng Sơn tại xã Quý Hòa, huyện Lạc Sơn; - Công văn số 261/UBND-NNTN ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh v/v cho phép gia hạn chủ trương cho Công ty Cổ phần đầu tư năng lượng xây dựng thương mại Hoàng Sơn nghiên cứu khảo sát lập dự án Khu nghỉ dưỡng sinh thái Hoàng Sơn tại xã Quý Hòa, huyện Lạc Sơn. |
- Tổng 9,20 ha đất lúa, trong đó chi CMĐ 5,20 ha; - UBND tỉnh đã trình tại Tờ trình Số 142/TTr- UBND ngày 06/11/2018. |
2 |
Dự án sản xuất gia công sản phẩm điện tử |
Xã Liên Vũ |
Công ty TNHH Điện tử Lạc Sơn |
2,30 |
2,30 |
|
|
Công văn số 818/UBND-NNTN ngày 29/5/2019 của UBND tỉnh v/v chủ trương cho Công ty TNHH Điện tử Lạc Sơn nghiên cứu, khảo sát, lập dự án sản xuất gia công sản phẩm điện tử |
|
3 |
Dự án Nhà máy may hồ Gươm- Chi nhánh Lạc Sơn |
Xã Liên Vũ |
Công ty Cổ phần Tập đoàn hồ Gươm |
4,50 |
4,50 |
|
|
Công văn số 566/UBND-NNTN ngày 12/4/2019 của UBND tỉnh v/v chủ trương cho Công ty cổ phần Tập đoàn hồ Gươm nghiên cứu, khảo sát lập dự án Nhà máy may hồ Gươm-Chi nhánh Lạc Sơn tại xã Liên Vũ, huyện Lạc Sơn. |
|
IV |
LẠC THỦY |
1 |
|
0,20 |
0,20 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Dự án Cửa hàng xăng dầu Thanh Tuấn |
Xã Thanh Nông |
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Xăng dầu Thanh Tuấn |
0,20 |
0,20 |
|
|
Công văn số 303/UBND-NNTN ngày 22/02/2019 của UBND tỉnh v/v chủ trương cho Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Xăng dầu Thanh Tuấn nghiên cứu, khảo sát dập dự án Cửa hàng xăng dầu tại thôn Vai, xã Thanh Nông, huyện Lạc Thủy. |
|
V |
LƯƠNG SƠN |
1 |
|
0,66 |
0,66 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Dự án khai thác và chế biến đá vôi, cát nhân tạo, gạch không nung, sản xuất bê tông làm vật liệu xây dựng thông thường |
Xã Cao Dương |
Công ty Cổ phần Cao Dương Phát Đạt |
0,66 |
0,66 |
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 54/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh Hòa Bình v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án. |
NQ 77/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 đã cho phép CMĐ 3,50 ha, nay đề nghị bổ sung 0,66 ha. |
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Trong đó sử dụng |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: 2 DỰ ÁN |
2 |
|
9,43 |
2,30 |
7,13 |
0,00 |
|
|
I |
THÀNH PHỐ |
2 |
|
9,43 |
2,30 |
7,13 |
0,00 |
|
|
1 |
Công trình di chuyển Khu kỹ thuật để phục vụ triển khai Đề án 04-ĐA/TU ngày 02/02/2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy |
Xã Dân Chủ |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
2,30 |
2,30 |
|
|
Công văn số 785/UBND-NNTN ngày 24/5/2019 của UBND tỉnh v/v chủ trương giao đất cho Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh di chuyển Khu kỹ thuật để phục vụ triển khai Đề án 04-ĐA/TU ngày 02/02/2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy. |
|
2 |
Công trình di chuyển xây dựng Trận địa Pháo phòng không 37 ly |
Phường Phương Lâm |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
7,13 |
|
0,36 |
|
- Quyết định số 389/QĐ-TTg ngày 11/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà máy thủy điện Hòa Bình mở rộng; - Công văn số 14730/BQP-TM ngày 29/12/2018 của Bộ Quốc phòng về việc tham gia ý kiến về hồ sơ nghiên cứu khả thi dự án Nhà máy thủy điện Hòa Bình mở rộng. |
|
Phường Thái Bình |
|
6,77 |
|