Nghị quyết số 17/2006/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm(2006 - 2010) tỉnh Bến Tre do Chính phủ ban hành
Số hiệu | 17/2006/NQ-CP |
Ngày ban hành | 29/08/2006 |
Ngày có hiệu lực | 26/09/2006 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: 17/2006/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 29 tháng 8 năm 2006 |
Căn
cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
(tờ trình số 418/TTr-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2006), của Bộ Tài nguyên
và Môi trường (tờ trình số
13/TTr-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Bến Tre đến năm 2010 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất
TT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Quy hoạch |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
235.678 |
100 |
236.157 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
181.252 |
76,9 |
175.825 |
74,5 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
136.796 |
58,0 |
129.350 |
54,8 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
51.405 |
21,8 |
42.350 |
17,9 |
|
Trong đó : đất trồng lúa |
37.896 |
16,1 |
30.000 |
12,7 |
1.1.2. |
Đất trồng cây lâu năm |
85.391 |
36,2 |
87.000 |
36,8 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
6.421 |
2,7 |
6.614 |
2,8 |
1.2.1 |
Đất trồng rừng sản xuất |
369 |
0,2 |
350 |
0,2 |
1.2.2 |
Đất có rừng phòng hộ |
3.401 |
1,4 |
3.614 |
1,5 |
1.2.3 |
Đất có rừng đặc dụng |
2.651 |
1,1 |
2.650 |
1,1 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
36.159 |
15,3 |
39.200 |
16,6 |
1.4 |
Đất làm muối |
1.505 |
0,6 |
200 |
0,1 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
372 |
0,2 |
460 |
0,2 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
53.623 |
22,8 |
59.427 |
25,2 |
2.1. |
Đất ở |
7.413 |
3,1 |
8.446 |
3,6 |
2.1.1 |
Đất ở đô thị |
406 |
0,2 |
1.194 |
0,5 |
2.1.2 |
Đất ở nông thôn |
7.007 |
2,9 |
7.252 |
3,1 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
8.127 |
3,4 |
13.210 |
5,6 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
213 |
0,1 |
300 |
0,1 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng an ninh |
236 |
0,1 |
270 |
0,1 |
2.2.3 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
222 |
0,1 |
1.340 |
0,6 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
66 |
0 |
930 |
0,4 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
154 |
0,1 |
400 |
0,2 |
2.2.3.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
2 |
|
10 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
7.456 |
3,2 |
11.300 |
4,8 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
2.324 |
1,0 |
3.500 |
1,5 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
4.615 |
2,0 |
6.495 |
2,8 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
4 |
|
45 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
30 |
|
160 |
0,1 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
56 |
|
110 |
0,1 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
300 |
0,1 |
390 |
0,2 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
74 |
|
230 |
0,1 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
43 |
|
80 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
6 |
|
240 |
0,1 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
5 |
|
50 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
202 |
0,1 |
210 |
0,1 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
805 |
0,3 |
660 |
0,3 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
37.074 |
15,7 |
36.774 |
15,6 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
2 |
0 |
127 |
0,1 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
802 |
0,3 |
905 |
0,4 |
4 |
Đất có mặt nước ven biển |
2.344 |
1,0 |
7.760 |
3,3 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất |
Giai đoạn 2006-2010 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
6.245 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
5.800 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.722 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.186 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.078 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1 |
|
Trong đó: đất có rừng đặc dụng |
1 |
1.3 |
Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản |
420 |
1.4 |
Đất làm muối |
24 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
2.687 |
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
1.020 |
2.2
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
1.550 |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
117 |
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất |
Giai đoạn 2006-2010 |
1 |
Đất nông nghiệp |
4.991 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
4.563 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.105 |
|
Trong đó : đất trồng lúa |
986 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.457 |
1.2. |
Đất lâm nghiệp |
1 |
|
Trong đó: đất có rừng đặc dụng |
1 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
403 |
1.4 |
Đất làm muối |
24 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
107 |
2.1 |
Đất ở |
89 |
2.1.1 |
Đất ở đô thị |
28 |
2.1.2 |
Đất ở nông thôn |
61 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
14 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
2 |
2.2.2 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
2 |
2.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
10 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4 |
|
Cộng |
5.098 |
d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất |
Giai đoạn 2006-2010 |
1. |
Đất nông nghiệp |
377 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
48 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
313 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
16 |
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bến Tre, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre xác lập ngày 20 tháng 01 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bến Tre với các chỉ tiêu sau:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha