* Tổng nguồn kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 là 9.217.617
triệu đồng (Có Phụ lục chi tiết số 01 kèm theo) bao gồm:
- Phân bổ kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 đối với vốn Trung ương
hỗ trợ (vốn trong nước) là 7.923.917 triệu đồng (Có Phụ lục chi tiết
số 02 kèm theo).
- Phân bổ kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 đối với vốn Trung ương
hỗ trợ (vốn nước ngoài) là 1.293.700 triệu đồng (Có Phụ lục chi tiết
số 03 kèm theo).
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII kỳ họp thứ nhất thông qua và có hiệu lực từ
ngày 15 tháng 6 năm 2021./.
STT
|
Danh mục nguồn vốn
|
Tổng số Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo Văn
bản số 419/TTg-KTTH ngày 02/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
Kế hoạch 2021 đã bố trí
|
Kế hoạch 2022-2025 còn lại
|
Ghi chú
|
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
9.217.617
|
2.191.576
|
7.026.041
|
|
A
|
VỐN TRONG NƯỚC (Đầu tư theo ngành, lĩnh vực, các khoản chi cụ thể)
|
7.923.917
|
1.576.891
|
6.347.026
|
|
I
|
Các khoản chi theo nhiệm vụ
cụ thể
|
1.970.717
|
957.976
|
1.012.741
|
|
1
|
Hoàn trả tạm ứng tồn
ngân Kho bạc nhà nước
|
133.500
|
133.500
|
0
|
|
-
|
Đường ven biển Nhơn Hội - Tam
Quan - Hoài Nhơn
|
133.500
|
133.500
|
0
|
|
2
|
Thu hồi các khoản vốn ứng
trước
|
1.837.217
|
824.476
|
1.012.741
|
|
-
|
Tuyến đường Quốc lộ 19 (Cảng Quy
Nhơn với giao Quốc lộ 1A)
|
1.360.984
|
824.476
|
536.508
|
|
-
|
Cầu đường Quy Nhơn - Nhơn Hội
|
124.476
|
0
|
124.476
|
|
-
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
còn lại
|
351.756
|
0
|
351.756
|
|
II
|
Bố trí cho các dự án cụ thể
|
5.953.200
|
618.915
|
5.334.285
|
|
1
|
Các dự án trọng điểm, dự
án có tính liên kết vùng, đường ven biển
|
1.800.000
|
5.000
|
1.795.000
|
|
-
|
Chuẩn bị đầu tư
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
-
|
Thực hiện dự án
|
1.795.000
|
0
|
1.795.000
|
|
2
|
Các dự án hỗ trợ có mục
tiêu theo ngành lĩnh mực
|
4.153.200
|
613.915
|
3.539.285
|
|
-
|
Bố trí các dự án thuộc kế hoạch
trung hạn 2016 - 2020 chưa được bố trí đủ vốn
|
713.200
|
613.915
|
99.285
|
|
-
|
Khởi công mới
|
3.440.000
|
0
|
3.440.000
|
|
B
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
1.293.700
|
614.685
|
679.015
|
Phần KH vốn còn lại theo số đề xuất của địa phương
|
1
|
Các dự án chuyển tiếp thuộc kế
hoạch trung hạn 2016 - 2020 sang 2021 - 2025
|
899.622
|
614.685
|
284.937
|
|
2
|
Các dự án khởi công mới giai
đoạn 2021 - 2025
|
394.078
|
0
|
394.078
|
|
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định chủ trương đầu tư/ đầu tư
|
KH đầu tư trung hạn giai đoạn
2016-2020
|
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020
|
KH Trung hạn 2016- 2020 còn lại chưa bố
trí
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025
(Văn bản số 419/TTg- KTTH ngày 02/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ)
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban
hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
|
TỔNG SỐ VỐN TRONG NƯỚC
|
-
|
-
|
-
|
1.937.900
|
2.651.708
|
337.000
|
0
|
1.705.329
|
1.705.329
|
946.379
|
7.923.917
|
1.970.717
|
-
|
0
|
A
|
Hoàn trả tạm ứng tồn ngân Kho bạc nhà nước
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
133.500
|
133.500
|
|
|
1
|
Đường
ven biển Nhơn Hội - Tam Quan - Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133.500
|
133.500
|
|
|
B
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
|
|
|
337.000
|
337.000
|
337.000
|
0
|
212.524
|
212.524
|
124.476
|
1.837.217
|
1.837.217
|
|
|
I
|
Dự án Cầu Đường Quy Nhơn- Nhơn Hội
|
|
|
|
337.000
|
337.000
|
337.000
|
0
|
212.524
|
212.524
|
124.476
|
124.476
|
124.476
|
|
|
II
|
Dự án cải tạo quốc lộ 19 đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A tỉnh
Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.360.984
|
1.360.984
|
-
|
|
III
|
Các dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
351.756
|
351.756
|
|
|
1
|
Đường
trục khu KT Nhơn Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000
|
55.000
|
|
|
2
|
Đền
bù GPMB Khu kinh tế Nhơn Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
3
|
CTMT
QG giảm nghèo theo cv 6477/BTC-NSNN ngày 06/5/2009 và công văn số
10131/BTC-ĐT ngày 01/8/11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.781
|
41.781
|
|
|
4
|
Đường
đến TT xã Mỹ An - Mỹ Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
536
|
536
|
|
|
5
|
S/c
nâng cấp hồ chứa nước Đại Sơn GĐ 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.954
|
3.954
|
|
|
6
|
Cầu
Phong Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.686
|
9.686
|
|
|
7
|
Tháp
Cánh Tiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
389
|
389
|
|
|
8
|
Dự
án vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn ( giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.266
|
27.266
|
|
|
9
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình nhà máy CEPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.136
|
20.136
|
|
|
10
|
Dự
án vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn ( giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.595
|
2.595
|
|
|
11
|
Dự
án phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung - Bình Định (WB)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.791
|
12.791
|
|
|
12
|
Dự
án Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (Dự án VLAP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
13
|
NC
tuyến đường Ân Phong Ân Tường Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
14
|
SC,
NC Hồ chứa nước Chánh Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
15
|
SC,
NC Hồ Hóc Xeo ( SC đập đất và cống lấy nước )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.895
|
11.895
|
|
|
16
|
Sửa
chữa, nâng cấp Hồ Hóc Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.746
|
2.746
|
|
|
17
|
Đê
Xã Mão huyện Phù Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.999
|
28.999
|
|
|
18
|
Đê
sông Tân An đoạn Phước Quang - Phước Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
19
|
Nâng
cao năng lực PCCCR tỉnh Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.997
|
2.997
|
|
|
20
|
Kè
chống xói lỡ bảo vệ khu dân cư xã Hoài Hương và Hoài Xuân, huyện Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
21
|
Khu
TĐC vùng thiên tai Bàu Rong, thị trấn Bồng Sơn (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
22
|
Khu
TĐC dân ra khỏi vùng thiên tai Gò núi một, xã Tân An, huyện An lão
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
23
|
Khu
TĐC dân ra khỏi vùng thiên tai xã Mỹ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
24
|
Trạm
bơm Gò Cốc, xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.986
|
14.986
|
|
|
25
|
Đập
An Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.998
|
39.998
|
|
|
C
|
Bố trí thực hiện dự án
|
|
|
|
1.600.900
|
2.314.708
|
0
|
0
|
1.492.805
|
1.492.805
|
821.903
|
5.953.200
|
0
|
0
|
|
C.1.
|
Bố trí cho dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng, đường ven biển
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.800.000
|
0
|
0
|
|
I
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.800.000
|
0
|
0
|
|
|
Dự án nhóm A
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.800.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường
ven biển tỉnh Bình Định đoạn Cát Tiến - Diêm Vân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800.000
|
|
|
|
-
|
Vốn
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Thực
hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.795.000
|
|
|
|
C.2.
|
Bố trí cho dự án thuộc KH 2016
- 2020 chuyển sang giai đoạn 2021-2025 để tiếp tục thực hiện
|
|
|
|
1.600.900
|
2.314.708
|
0
|
0
|
1.492.805
|
1.492.805
|
821.903
|
713.200
|
0
|
0
|
|
I
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
|
|
|
900.000
|
1.613.808
|
0
|
0
|
965.708
|
965.708
|
648.100
|
551.200
|
0
|
0
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
5.023.816
|
3.517.833
|
900.000
|
1.613.808
|
0
|
0
|
965.708
|
965.708
|
648.100
|
551.200
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường
phía Tây tỉnh (ĐT.639B) (HM: Km130+00 - Km 137+580)
|
3648/QĐ-UBND, 30/10/2014; 5022/QĐ-UBND,
30/12/2015; 711/QĐ-UBND, 10/03/2016
|
613.000
|
430.833
|
400.000
|
329.629
|
|
|
283.908
|
283.908
|
45.721
|
10.000
|
|
|
Dứt điểm
|
2
|
Dự
án Quốc lộ 19, đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1: Hỗ trợ giải phóng mặt
bằng
|
2000/QĐ-CTUBND ngày 18/9/2012;
2461/QĐ-UBND ngày 06/11/2012; 1032/QĐ-UBND ngày 23/4/2013; 2265/QĐ-UBND ngày
20/8/2013; 3026/QĐ-UBND ngày 10/9/2014; 2431/QĐ-UBND ngày 11/7/2016;
1607/QĐ-UBND ngày 09/5/2017; 1373/QĐ-UBND ngày 24/4/2018; 90/QĐ-UBND ngày
08/01/2020
|
4.410.816
|
3.087.000
|
250.000
|
600.000
|
|
|
190.621
|
190.621
|
409.379
|
348.200
|
|
|
|
3
|
Đường
ven biển ĐT (639); Đoạn Đề Gi-Mỹ Thành, Đoạn từ Cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh
|
3917/QĐ-UBND ngày 29/10/2019;
3918/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
1.022.563
|
922.563
|
150.000
|
476.500
|
|
|
316.500
|
316.500
|
160.000
|
160.000
|
|
|
Dứt điểm trung hạn 2016 - 2020
|
4
|
Đường
ven biển ĐT (639); Đoạn Cát Tiến - Đề Gi
|
1338/QĐ-UBND ngày 18/4/2019
|
1.261.350
|
1.198.421
|
100.000
|
207.679
|
|
|
174.679
|
174.679
|
33.000
|
33.000
|
|
|
Dứt điểm trung hạn 2016 - 2020
|
II
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
0
|
0
|
45.000
|
45.000
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
251.478
|
242.478
|
50.000
|
50.000
|
0
|
0
|
45.000
|
45.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
1
|
Dự
án bảo vệ và phát triển rừng PH Hoài Nhơn; Hoài Ân; Vĩnh Thạnh; Vân Canh; Phù
Mỹ; Phù Cát; An Toàn; An Lão; Tây Sơn; ngập mặn
|
2489;2490;2491;2492; 2493;2494; 2495;2496;24972498-
01/1/2011; 2790-9/1/2012
|
251.478
|
242.478
|
50.000
|
50.000
|
|
|
45.000
|
45.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Dứt điểm trung hạn 2016 - 2020
|
III
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
225.000
|
225.000
|
0
|
0
|
118.000
|
118.000
|
107.000
|
107.000
|
0
|
0
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
286.713
|
275.611
|
225.000
|
225.000
|
0
|
0
|
118.000
|
118.000
|
107.000
|
107.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Khu
khám phá khoa học và Trạm quan sát thiên văn phổ thông thuộc Tổ hợp không
gian khoa học
|
231/QĐ-UBND, 06/7/2016
|
115.611
|
115.611
|
95.000
|
95.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
75.000
|
75.000
|
|
|
Dứt điểm
|
2
|
Tổ
hợp Không gian khoa học bao gồm Nhà mô hình vũ trụ, Đài quan sát thiên văn phổ
thông và Bảo tàng khoa học
|
1695/QĐ-UBND 20/5/2015; 2614/QĐ-UBND
28/7/2015; 3652a/QĐ-UBND 30/10/2014
|
171.102
|
160.000
|
130.000
|
130.000
|
|
|
98.000
|
98.000
|
32.000
|
32.000
|
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ
|
|
|
|
384.900
|
384.900
|
0
|
0
|
324.800
|
324.800
|
60.100
|
50.000
|
0
|
0
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
474.904
|
384.904
|
384.900
|
384.900
|
0
|
0
|
324.800
|
324.800
|
60.100
|
50.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường
trục KKT nối dài (giai đoạn 1) - Hợp phần 1
|
797/QĐ-UBND ngày 16/3/2016
|
474.904
|
384.904
|
384.900
|
384.900
|
|
|
324.800
|
324.800
|
60.100
|
50.000
|
|
|
Dứt điểm
|
V
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THÔNG
TIN
|
|
81.000
|
80.000
|
41.000
|
41.000
|
0
|
0
|
39.297
|
39.297
|
1.703
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường
vào các lò võ và di tích trên địa bàn tỉnh (thực hiện giai đoạn 1: 41 tỷ đồng)
|
3649/QĐ-UBND, 30/10/2014; 582/QĐ-UBND,
02/3/2016; 802/QĐ-UBND, 16/3/2016
|
81.000
|
80.000
|
41.000
|
41.000
|
|
|
39.297
|
39.297
|
1.703
|
0
|
|
|
Hết KLTT
|
C.3.
|
Bố trí các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
5.803.088
|
3.440.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.440.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Tuyến
đường kết nối từ trung tâm thị xã An Nhơn đến đường ven biển phía Tây đầm Thị
Nại
|
03/NQ-HĐND; 19/3/2021
|
1.290.000
|
680.000
|
|
|
|
|
|
|
|
680.000
|
|
|
|
2
|
Tuyến
đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn
|
03/NQ-HĐND; 19/3/2021
|
705.000
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
400.000
|
|
|
|
3
|
Tuyến
đường kết nối từ đường phía Tây tỉnh (ĐT.638) đến đường ven biển (ĐT.639) trên
địa bàn huyện Phù Mỹ
|
03/NQ-HĐND; 19/3/2021
|
701.048
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
400.000
|
|
|
|
4
|
Xây
dựng tuyến đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 1D - Quốc lộ 19 mới
|
|
1.100.000
|
600.000
|
|
|
|
|
|
|
|
600.000
|
|
|
|
5
|
Xây
dựng tuyến đường tránh phía nam thị trấn Phú Phong
|
|
750.000
|
440.000
|
|
|
|
|
|
|
|
440.000
|
|
|
|
6
|
Đập
dâng Phú Phong, huyện Tây Sơn
|
04/NQ-HĐND ngày 17/7/2020
|
754.040
|
550.000
|
|
|
|
|
|
|
|
550.000
|
|
|
|
7
|
Đập
dâng Hà Thanh 1, huyện Vân Canh
|
|
220.000
|
170.000
|
|
|
|
|
|
|
|
170.000
|
|
|
|
8
|
Xây
dựng cơ sở hạ tầng cảng cá Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn
|
|
113.000
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
|
|
|
9
|
Bệnh
viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (phần mở rộng)
|
|
110.000
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
|
|
|
10
|
Đầu
tư, xây dựng các Trường THPT được di chuyển, sắp xếp lại theo quy hoạch giai
đoạn 2021-2025 (HM: Trường THPT Nguyễn Hữu Quang, Trường THPT Phan Bội Châu)
|
|
60.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
STT
|
Danh mục dự án
|
Nhà tài trợ
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025
(Văn bản số 419/TTg-KTTH ngày
02/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ)
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Cấp phát từ NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn vay
|
Vốn viện trợ KHL
|
Cấp phát từ NSTW
|
Ngân sách tỉnh vay lại từ NSTW
|
vốn vay
|
vốn viện trợ KHL
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
4.065.840
|
3.546.921
|
2.649.235
|
23.142
|
874.544
|
2.238.911
|
1.960.054
|
1.293.700
|
23.142
|
|
I
|
Dự án giai đoạn 2016-2020 chuyển
tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
3.075.431
|
2.786.684
|
2.245.802
|
0
|
540.882
|
1.267.212
|
1.218.527
|
899.622
|
0
|
|
1
|
Dự
án Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy
Nhơn
|
WB
|
2018- 2022
|
4521/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 và 979/QĐ-
UBND ngày 27/3/2018
|
1.234.664
|
1.118.109
|
702.584
|
0
|
415.525
|
924.411
|
894.411
|
601.079
|
0
|
|
2
|
Dự
án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh
Bình Định
|
WB
|
2017- 2021
|
1063/QĐ-UBND ngày 28/3/2017; 3706/QĐ-UBND
ngày 14/10/2019
|
1.316.224
|
1.175.200
|
1.175.200
|
0
|
0
|
230.128
|
220.128
|
220.128
|
0
|
|
3
|
Dự
án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập WB8
|
WB
|
2015- 2022
|
4638/QĐ-BNN- HTQT ngày 09/11/2015
|
284.680
|
269.827
|
202.370
|
0
|
67.457
|
88.160
|
83.160
|
62.370
|
0
|
|
4
|
Dự
án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
WB
|
2018 - 2021
|
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016
|
202.250
|
193.000
|
135.100
|
0
|
57.900
|
18.945
|
15.945
|
11.162
|
0
|
|
5
|
Giáo
dục THCS khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2
|
ADB
|
2012- 2021
|
70/QĐ-SKHĐT, ngày 03/5/2019;71/QĐ- SKHĐT,
ngày 03/5/2019; 72/QĐ-SKHĐT, ngày 03/5/2019; 73/QĐ-SKHĐT, ngày 03/5/2019
|
37.613
|
30.548
|
30.548
|
0
|
0
|
5.568
|
4.883
|
4.883
|
0
|
|
II
|
Dự án đề xuất mới thực hiện giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
|
990.409
|
760.237
|
403.433
|
23.142
|
333.662
|
971.699
|
741.527
|
394.078
|
23.142
|
|
1
|
Dự
án Cung cấp trang thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn
|
Chính phủ Hàn Quốc (thông qua Ngân hàng
EXIM)
|
2020- 2023
|
3729/QĐ-UBND, 10/10/2017; 795/QĐ-UBND,
14/3/2018; 921/QĐ-UBND, 18/3/2020; 2286/QĐ-UBND, 10/6/2020; 3455/QĐ-UBND,
21/8/2020;
|
81.360
|
69.771
|
69.771
|
0
|
0
|
81.360
|
69.771
|
69.771
|
0
|
|
2
|
Dự
án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc
thiểu số (CRIEM)
|
ADB
|
2021- 2024
|
903/QĐ-TTg ngày 29/6/2020 của Thủ tướng
Chính phủ; 5331/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
|
909.049
|
690.466
|
333.662
|
23.142
|
333.662
|
890.339
|
671.756
|
324.307
|
23.142
|
|