HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 167/NQ-HĐND
|
Tây Ninh, ngày 12
tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng
7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08
tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14
tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư
công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9
năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các nguyên tắc, tiêu chí
và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 55/2023/NQ-HĐND ngày 22
tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát
triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội tỉnh Tây Ninh 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư
công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư
công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5
năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025 - nguồn ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 2003/TTr-UBND ngày 04 tháng 7
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết về dự kiến Kế hoạch đầu
tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách nhà nước; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua dự
kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025, bao gồm những nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng nguồn vốn đầu tư công năm 2025 nguồn ngân
sách nhà nước dự kiến 4.409,258 tỷ đồng. Trong đó, nguồn vốn ngân sách địa
phương 3.724,849 tỷ đồng; nguồn vốn ngân sách trung ương 684,409 tỷ đồng (Chi
tiết theo Biểu số I).
2. Dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công
năm 2025
a) Nguồn ngân sách địa phương
- Vốn cân đối ngân sách 597,47 tỷ đồng.
- Nguồn thu sử dụng đất 1.050 tỷ đồng.
- Nguồn xổ số kiến thiết 2.050 tỷ đồng.
- Bội chi ngân sách địa phương 27,379 tỷ đồng.
b) Nguồn ngân sách trung ương
- Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực 495,387 tỷ đồng.
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia 125,138 tỷ đồng.
- Vốn ODA 63,884 tỷ đồng.
(Kèm theo các Biểu
II, II.a, III, IV, V)
Số vốn trên là dự kiến của địa phương, sau khi Bộ Kế
hoạch và Đầu tư có ý kiến, thông báo số kiểm tra, địa phương sẽ tiếp tục rà
soát, hoàn chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2025, trình cấp thẩm quyền phê duyệt
theo quy định.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục hoàn chỉnh Kế
hoạch đầu tư công năm 2025 trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh,
các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh tuyên truyền và tham gia giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh Khóa X, Kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực từ ngày 12 tháng 7 năm
2024.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- TT HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Tây Ninh; Đài PTTH Tây Ninh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Tâm
|
BIỂU MẪU I
TỔNG NGUỒN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
KH đầu tư trung
hạn giai đoạn 2021-2025
|
Dự kiến KH
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế xã hội
|
Nhu cầu kế hoạch
năm 2025
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
24.269.188
|
0
|
4.409.258
|
|
1
|
Vốn NSNN
|
24.269.188
|
0
|
4.409.258
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
a)
|
Vốn ngân sách địa phương
|
19.900.483
|
0
|
3.724.849
|
|
-
|
Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương
(không bao gồm đất, xổ số và bội chi)
|
|
|
597.470
|
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
|
|
1.050.000
|
|
-
|
Xổ số kiến thiết
|
|
|
2.050.000
|
|
-
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
|
|
27.379
|
|
|
Trong đó: Vốn trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
|
|
b)
|
Vốn ngân sách trung ương bổ sung cho địa
phương
|
4.368.705
|
0
|
684.409
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
3.390.219
|
|
495.387
|
|
|
Trong đó: Từ nguồn vốn Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
|
|
|
-
|
Vốn NSTW thực hiện các Chương trình MTQG
|
480.543
|
0
|
125.138
|
|
|
+ CT MTQG Phát triển KTXH vùng ĐVDTTS và miền núi
|
26.352
|
|
8.498
|
|
|
+ CT MTQG giảm nghèo bền vững
|
10.111
|
|
0
|
|
|
+ CT MTQG xây dựng nông thôn mới
|
444.080
|
|
116.640
|
|
-
|
Vốn nước ngoài
|
497.943
|
|
63.884
|
|
2
|
Vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
BIỂU MẪU II
CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024 VÀ NHU CẦU KẾ HOẠCH NĂM 2025 ĐỐI VỚI
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NSNN GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Nhóm dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Năm 2024
|
Đã bố trí vốn đến hết KH 2024
|
KH đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021 -2025
|
Dự kiến kế hoạch 2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Kế hoạch
|
Giải ngân từ 01/01/2024 đến 30/6/2024
|
Ước giải ngân từ 01/01/2024 đến 30/9/2024
|
Ước giải ngân từ 01/01/2024 đến 31/12/2024
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Giai đoạn 2021-2025
|
Trong đó đã giao kế hoạch các năm 2021, 2022, 2023,
2024
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB (nếu có)
|
Chuẩn bị đầu tư
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB (nếu có)
|
Chuẩn bị đầu tư
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB (nếu có)
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
3.037.150
|
2.450.400
|
599.969
|
573.309
|
86.699
|
84.808
|
181.000
|
163.000
|
599.969
|
573.309
|
1.510.119
|
1.375.013
|
1.790.400
|
-
|
-
|
-
|
1.375.013
|
-
|
-
|
-
|
495.387
|
495.387
|
-
|
-
|
-
|
|
A
|
LĨNH VỰC QUỐC
PHÒNG
|
|
|
|
|
|
396.337
|
300.000
|
74.500
|
74.000
|
4.407
|
4.352
|
10.500
|
10.000
|
74.500
|
74.000
|
74.500
|
74.000
|
300.000
|
-
|
-
|
-
|
74.000
|
-
|
-
|
-
|
106.000
|
106.000
|
-
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành trong năm 2025
|
|
|
|
|
|
176.124
|
130.000
|
74.500
|
74.000
|
4.407
|
4.352
|
10.500
|
10.000
|
74.500
|
74.000
|
74.500
|
74.000
|
130.000
|
-
|
-
|
-
|
74.000
|
-
|
-
|
-
|
56.000
|
56.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng cửa khẩu
quốc tế Tân Nam
|
B
|
Tân Biên
|
Xây dựng trạm kiểm soát liên hợp, nhà ở các lực lượng
liên ngành; trạm kiểm soát biên phòng; quốc môn, đường trục chính, bãi xe,
kho
|
2022 - 2025
|
1108/QĐ-UBND 23/5/2021; 527/QĐ-UBND 15/3/2024
|
176.124
|
130.000
|
74.500
|
74.000
|
4.407
|
4.352
|
10.500
|
10.000
|
74.500
|
74.000
|
74.500
|
74.000
|
130.000
|
|
|
|
74.000
|
|
|
|
56.000
|
56.000
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2025
|
|
|
|
|
|
220.213
|
170.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
170.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50.000
|
50.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng cửa khẩu
chính Phước Tân
|
B
|
Châu Thành
|
Xây dựng trạm kiểm soát liên hợp, nhà ở các lực lượng
liên ngành, trạm kiểm soát biên phòng; quốc môn; đường trục chính, bãi xe,
kho
|
2025- 2028
|
1107/QĐ-UBND 23-5/2021
|
220.213
|
170.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170.000
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
Công trình phải điều chỉnh Quy hoạch nên không triển
khai kịp trong GĐ 2021-2025 nên đề xuất điều chỉnh thời gian thực hiện dự án và
giảm một phần KH TH 2021-2025 để điều chuyển sang dự án dự án Tưới tiêu khu vực
phía Tây sông Vàm Cỏ Đông GĐ2
|
B
|
LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
821.183
|
680.000
|
95.160
|
91.000
|
55.578
|
54.909
|
70.000
|
60.000
|
95.160
|
91.000
|
122.160
|
118.000
|
180.000
|
|
|
|
118.000
|
|
|
|
182.000
|
182.000
|
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành trong năm 2025
|
|
|
|
|
|
821.183
|
680.000
|
95.160
|
91.000
|
55.578
|
54.909
|
70.000
|
60.000
|
95.160
|
91.000
|
122.160
|
118.000
|
180.000
|
-
|
-
|
-
|
118.000
|
-
|
-
|
-
|
182.000
|
182.000
|
|
|
|
|
1
|
Trạm bơm Tân Long
|
B
|
Tân Châu
|
Tưới, tiêu diện tích 732 ha
|
2022- 2025
|
1105/QĐ-UBND 23/5/2021; 1576/QĐ-UBND 01/8/2022
|
221.183
|
180.000
|
95.160
|
91.000
|
55.578
|
54.909
|
70.000
|
60.000
|
95.160
|
91.000
|
122.160
|
118.000
|
180.000
|
|
|
|
118.000
|
|
|
|
62.000
|
62.000
|
|
|
|
|
2
|
Tưới tiêu khu vực
phía Tây sông Vàm Cỏ Đông giai đoạn 2 (kiên cố hóa kênh chính, kênh cấp 1, 2,
3 và kênh tiêu)
|
B
|
huyện: Châu Thành và Bến Cầu
|
Kiên cố hóa bằng bê tông khoảng 4,3km
|
2023- 2026
|
2469/QĐ-UBND 27/11/2023
|
600.000
|
500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000
|
120.000
|
|
|
|
Đề xuất bổ sung dự án vào KH trung hạn 2021 - 2025 từ
nguồn điều chỉnh giảm KH TH 2021-2025 dự án Xây dựng cửa khẩu chính Phước Tân
và phân bổ KH 2025 cho dự án là 170 tỷ đồng
|
C
|
LĨNH VỰC GIAO
THÔNG
|
|
|
|
|
|
1.204.667
|
950.000
|
187.296
|
175.296
|
23.886
|
23.058
|
45.500
|
43.000
|
187.296
|
175.296
|
1.070.446
|
950.000
|
950.000
|
-
|
-
|
-
|
950.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
(I)
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành trong năm 2024
|
|
|
|
|
|
1.204.667
|
950.000
|
187.296
|
175.296
|
23.886
|
23.058
|
45.500
|
43.000
|
187.296
|
175.296
|
1.070.446
|
950.000
|
950.000
|
-
|
-
|
-
|
950.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường 794 đoạn từ
ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 2)
|
B
|
Tân Châu
|
16km BTXM
|
2021- 2024
|
2688/QĐ-UBND 03/11/2020; 857/QĐ-UBND 14/4/2021
|
499.942
|
370.000
|
139.749
|
130.749
|
21.100
|
20.272
|
33.000
|
32.000
|
139.749
|
130.749
|
439.446
|
370.000
|
370.000
|
|
|
|
370.000
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
ĐT.795
|
B
|
Tân Châu, Tân Biên
|
36,2km BTN
|
2021- 2024
|
1036/QĐ-UBND 11/5/2021
|
608.973
|
500.000
|
39998
|
39.998
|
2.590
|
2.590
|
10.000
|
10.000
|
39.998
|
39.998
|
548.000
|
500.000
|
500.000
|
|
|
|
500.000
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
3
|
Đường vào đồn Biên
phòng Suối Lam
|
B
|
Tân Châu
|
13.653,16m
|
2021- 2024
|
677/QĐ-UBND 24/3/2021; 2178/QĐ-UBND 10/9/2021
|
95.752
|
80.000
|
7.549
|
4.549
|
196
|
196
|
2.500
|
1.000
|
7.549
|
4.549
|
83.000
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
LĨNH VỰC KHU
CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
410.042
|
360.400
|
243.013
|
233.013
|
2.828
|
2.489
|
55.000
|
50.000
|
243.013
|
233.013
|
243.013
|
233.013
|
360.400
|
-
|
-
|
-
|
233.013
|
-
|
-
|
-
|
127.387
|
127.387
|
-
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành trong năm 2025
|
|
|
|
|
|
410.042
|
360.400
|
243.013
|
233.013
|
2.828
|
2.489
|
55.000
|
50.000
|
243.013
|
233.013
|
243.013
|
233.013
|
360.400
|
-
|
-
|
-
|
233.013
|
-
|
-
|
-
|
127.387
|
127.387
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư các dự án
thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài
|
|
Khu KTCK Mộc Bài huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh
|
Đường giao thông nội bộ KKTCK
|
2022- 2025
|
1106/QĐ-UBND 23/5/2021; 2483/QĐ-UBND 29/11/2023
|
410.042
|
360.400
|
243.013
|
233.013
|
2.828
|
2.489
|
55.000
|
50.000
|
243.013
|
233.013
|
243.013
|
233.013
|
360.400
|
|
|
|
233.013
|
|
|
|
127.387
|
127.387
|
|
|
|
|
E
|
LĨNH VỰC XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
204.921
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2025
|
|
|
|
|
|
204.921
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp Nghĩa
trang liệt sĩ Đồi 82 - Tây Ninh
|
B
|
huyện Tân Biên
|
Xây mới 07 hạng mục, nâng cấp cải tạo 14 hạng mục
|
2024- 2027
|
|
204.921
|
160.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
|
BIỂU MẪU II.A
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024 VÀ NHU CẦU KẾ HOẠCH NĂM 2025 ĐỐI VỚI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Năm 2024
|
Đã bố trí vốn đến
hết KH năm 2024
|
Dự kiến KH trung hạn
giai đoạn 2021-2025
|
Nhu cầu kế hoạch
2025
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Giải ngân từ
01/01/2023 đến 30/6/2023
|
Ước giải ngân từ
01/01/2023 đến 30/9/2023
|
Ước giải ngân từ
01/01/2023 đến 31/01/2024
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Giai đoạn
2021-2025
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
535.692
|
124.616
|
107.283
|
42.375
|
355.110
|
100.000
|
535.692
|
124.616
|
2.517.378
|
352.948
|
2.992.132
|
480.543
|
471.418
|
125.138
|
|
1
|
PT KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi
|
5.457
|
4.347
|
3.637
|
2.853
|
4.110
|
3.000
|
5.457
|
4.347
|
24.164
|
17.854
|
34.052
|
26.352
|
9.888
|
8.498
|
|
2
|
Giảm nghèo bền vững
|
3.699
|
3.699
|
|
|
1.000
|
1.000
|
3.699
|
3.699
|
8.664
|
7.654
|
12.000
|
10.111
|
0
|
|
Chương trình phân bổ cho dự án Đầu tư cơ sở hạn tầng,
phần mềm, trang thiết bị công nghệ thông tin cho Trung tâm dịch vụ việc làm -
Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Tây Ninh với TMĐT 14 tỷ đồng (NSTW: 10,111 tỷ đồng,
NSĐP: 2,1 tỷ đồng-đối ứng 15%). Do dự án giảm thầu dự kiến TMĐT còn lại 7,5 tỷ
đồng (NSTW: 6,375 tỷ đồng, NSĐP: 1,125 tỷ đồng). Lũy kế vốn đã bố trí 8,664 tỷ
đồng (NSTW: 7,654 tỷ đồng, NSĐP: 1,01 tỷ đồng) Vì vậy, vốn NSTW đã bố trí đủ
vốn không có nhu cầu sử dụng số vốn còn lại nên không đăng ký KH 2025
|
3
|
Xây dựng nông thôn mới
|
526.536
|
116.570
|
103.646
|
39.522
|
350.000
|
96.000
|
526.536
|
116.570
|
2.484.550
|
327.440
|
2.946.080
|
444.080
|
461.530
|
116.640
|
|
BIỂU MẪU III
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024 VÀ NHU CẦU KẾ HOẠCH NĂM 2025 ĐỐI VỚI DANH MỤC
NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Nhóm dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Năm 2024
|
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2024
|
Nhu cầu kế hoạch 2025 cho nhiệm vụ, dự án từ nguồn vốn
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Kế hoạch
|
Giải ngân từ 01/01/2024 đến 30/6/2024
|
Ước giải ngân từ 01/01/2024 đến 30/9/2024
|
Ước giải ngân từ 01/01/2024 đến 31/12/2024
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số)
|
Trong đó: Chuẩn bị đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
22
|
23
|
24
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
140.103
|
123.000
|
22.451
|
22.451
|
7.536
|
7.536
|
12.092
|
12.092
|
22.451
|
22.451
|
101.000
|
101.000
|
|
|
|
A
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
|
|
|
|
140.103
|
123.000
|
22.451
|
22.451
|
7.536
|
7.536
|
12.092
|
12.092
|
22.451
|
22.451
|
101.000
|
101.000
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành trong năm 2024
|
|
|
|
|
|
140.103
|
123.000
|
22.451
|
22.451
|
7.536
|
7.536
|
12.092
|
12.092
|
22.451
|
22.451
|
101.000
|
101.000
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Tây Ninh
|
B
|
TP. Tây Ninh
|
Diện tích 3.325m2; Trang thiết bị,...
|
2021- 2024
|
3063/QĐ-UBND 17/12/2020; 881/QĐ-UBND 11/4/2023 (đc)
|
76.747
|
62.000
|
12.101
|
12.101
|
251
|
251
|
1.742
|
1.742
|
12.101
|
12.101
|
51.000
|
51.000
|
|
|
|
2
|
Đầu tư Trang thiết
bị cho 06 Trung tâm Y tế huyện và 42 Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Tây Ninh
|
B
|
toàn tỉnh
|
Mua sắm trang thiết bị
|
2022- 2024
|
1498/QĐ-UBND
20/07/2023
|
63.356
|
61.000
|
10.350
|
10.350
|
7.285
|
7.285
|
10.350
|
10.350
|
10.350
|
10.350
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|