Nghị quyết 160/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 144/NQ-HĐND về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu | 160/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 22/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 22/04/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Bùi Văn Nghiêm |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 160/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 22 tháng 4 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Công văn số 2066/CNQP-QLCN ngày 10/3/2023 của Tổng Cục công nghiệp Quốc phòng, Bộ Quốc phòng về việc hỗ trợ phục dựng mô hình công binh xưởng và hiện vật trưng bày tại Khu lưu niệm cố Giáo sư, Viện sĩ Trần Đại Nghĩa;
Căn cứ Công văn số 5057/UBND-KGVX ngày 08/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc đóng góp kinh phí xây dựng công trình Bia truyền thống cách mạng tại ấp Hiếu Tín, xã Hiếu Nghĩa, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Công văn số 5655/UBND-CNXD ngày 14/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc chuyển kinh phí vận động đóng góp xây dựng công trình Bia truyền thống cách mạng;
Căn cứ Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 của tỉnh Vĩnh Long;
Xét Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 26/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 12/12/2023
a) Sửa đổi nguồn vốn:
"- Nguồn kết dư xổ số kiến thiết: 56.503 triệu đồng (giảm 1.245 triệu đồng)".
b) Bổ sung nguồn vốn:
- Nguồn kết dư xổ số kiến thiết năm 2020 và các năm trước: 6.500 triệu đồng.
- Nguồn mượn của Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long: 600.000 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách tỉnh năm 2024: 1.300 triệu đồng.
- Nguồn vốn vận động của tỉnh Trà Vinh hỗ trợ: 3.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn Tổng cục Công nghiệp quốc phòng hỗ trợ: 1.000 triệu đồng.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 12/12/2023
a) Sửa đổi phương án phân bổ kế hoạch vốn:
Tại điểm c) Nguồn xổ số kiến thiết:
"- Cân đối thực hiện dự án: 1.139.062 triệu đồng. Trong đó:
+ Kế hoạch vốn dự kiến thực hiện các công trình khởi công mới cần phải thực hiện trong năm 2024 nhưng chưa đủ điều kiện giao vốn: 43 dự án, kế hoạch là 331.400 triệu đồng. Điều chỉnh là 302.600 triệu đồng (giảm 28.800 triệu đồng). Giảm không thực hiện đối với 06 công trình thuộc các lĩnh vực công nghệ thông tin; y tế, giáo dục (cải tạo, sửa chữa).
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 160/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 22 tháng 4 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Công văn số 2066/CNQP-QLCN ngày 10/3/2023 của Tổng Cục công nghiệp Quốc phòng, Bộ Quốc phòng về việc hỗ trợ phục dựng mô hình công binh xưởng và hiện vật trưng bày tại Khu lưu niệm cố Giáo sư, Viện sĩ Trần Đại Nghĩa;
Căn cứ Công văn số 5057/UBND-KGVX ngày 08/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc đóng góp kinh phí xây dựng công trình Bia truyền thống cách mạng tại ấp Hiếu Tín, xã Hiếu Nghĩa, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Công văn số 5655/UBND-CNXD ngày 14/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc chuyển kinh phí vận động đóng góp xây dựng công trình Bia truyền thống cách mạng;
Căn cứ Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 của tỉnh Vĩnh Long;
Xét Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 26/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 12/12/2023
a) Sửa đổi nguồn vốn:
"- Nguồn kết dư xổ số kiến thiết: 56.503 triệu đồng (giảm 1.245 triệu đồng)".
b) Bổ sung nguồn vốn:
- Nguồn kết dư xổ số kiến thiết năm 2020 và các năm trước: 6.500 triệu đồng.
- Nguồn mượn của Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long: 600.000 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách tỉnh năm 2024: 1.300 triệu đồng.
- Nguồn vốn vận động của tỉnh Trà Vinh hỗ trợ: 3.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn Tổng cục Công nghiệp quốc phòng hỗ trợ: 1.000 triệu đồng.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 12/12/2023
a) Sửa đổi phương án phân bổ kế hoạch vốn:
Tại điểm c) Nguồn xổ số kiến thiết:
"- Cân đối thực hiện dự án: 1.139.062 triệu đồng. Trong đó:
+ Kế hoạch vốn dự kiến thực hiện các công trình khởi công mới cần phải thực hiện trong năm 2024 nhưng chưa đủ điều kiện giao vốn: 43 dự án, kế hoạch là 331.400 triệu đồng. Điều chỉnh là 302.600 triệu đồng (giảm 28.800 triệu đồng). Giảm không thực hiện đối với 06 công trình thuộc các lĩnh vực công nghệ thông tin; y tế, giáo dục (cải tạo, sửa chữa).
+ Đối ứng các công trình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (tăng 28.800 triệu đồng): Bổ sung vốn thực hiện 02 dự án chuyển tiếp lĩnh vực giao thông, giáo dục - đào tạo với số vốn là 28.800 triệu đồng.
(Có Phụ lục 1, 10 kèm theo chi tiết các dự án sửa đổi, bổ sung)”
Tại điểm g) Nguồn kết dư xổ số kiến thiết:
"- Bố trí thanh toán hoàn tạm ứng Kho bạc Nhà nước theo kết luận của Kiểm toán Nhà nước:
Các dự án đầu tư xây dựng cơ bản từ năm 2004 trở về trước (thu hồi tạm ứng): Kế hoạch vốn là 57.748 triệu đồng, điều chỉnh là 55.303 triệu đồng (giảm 2.445 triệu đồng).
- Bố trí thực hiện 01 dự án khởi công mới với số vốn là 1.200 triệu đồng.
(Có Phụ lục 2 kèm theo chi tiết các dự án sửa đổi, bổ sung)”
Tại điểm i) Nguồn bội chi ngân sách địa phương năm 2024:
“Cân đối đầu tư thực hiện 02 dự án với số vốn 40.000 triệu đồng.Trong đó:
- Dự án Phát triển đô thị và tăng cường khả năng thích ứng biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long: Kế hoạch vốn là 40.000 triệu đồng, điều chỉnh là 28.857 triệu đồng (giảm 11.143 triệu đồng).
- Dự án Đầu tư trang thiết bị Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Long sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Áo: Bổ sung kế hoạch vốn là 11.143 triệu đồng. Đồng thời, cho phép dự án được kéo dài thời gian bố trí vốn thực hiện sang năm 2024.
(Có Phụ lục 3, 9 kèm theo chi tiết các dự án sửa đổi, bổ sung)”
b) Bổ sung Phương án phân bổ kế hoạch các nguồn vốn được bổ sung:
(1) Nguồn kết dư xổ số kiến thiết năm 2020 và các năm trước: 6.500 triệu đồng.
Bố trí thực hiện 01 dự án chuyển tiếp lĩnh vực giáo dục - đào tạo với số vốn là 6.500 triệu đồng.
(Có Phụ lục 4 kèm theo chi tiết các dự án)
(2) Nguồn mượn của Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long: 600.000 triệu đồng.
Bố trí thực hiện 01 dự án chuyển tiếp lĩnh vực công trình công cộng tại các đô thị với số vốn là 600.000 triệu đồng.
(Có Phụ lục 5 kèm theo chi tiết các dự án)
(3) Dự phòng ngân sách tỉnh năm 2024: 1.300 triệu đồng.
Bố trí cho các dự án khẩn cấp, sạt lở bờ sông (theo Quyết định công bố tình huống khẩn cấp: số 1387/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 và số 1945/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long) với số vốn là 1.300 triệu đồng.
(Có Phụ lục 6 kèm theo chi tiết các dự án)
(4) Nguồn vốn vận động của tỉnh Trà Vinh hỗ trợ: 3.000 triệu đồng.
Bố trí thực hiện 01 dự án khởi công mới lĩnh vực văn hóa với số vốn là 3.000 triệu đồng
(Có Phụ lục 7 kèm theo chi tiết các dự án)
(5) Nguồn vốn Tổng cục Công nghiệp quốc phòng hỗ trợ: 1.000 triệu đồng.
Bố trí thực hiện 01 dự án khởi công mới lĩnh vực văn hóa với số vốn là 1.000 triệu đồng
(Có Phụ lục 8 kèm theo chi tiết các dự án)
Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khoá X, Kỳ họp Chuyên đề lần thứ 5 thông qua ngày 22 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CHI TIẾT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024:
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Nhóm dự án |
Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án |
GĐ thực hiện DA |
Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2024 |
Kế hoạch điều chỉnh |
Tăng/Giảm (+)(-) |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST + NSTW |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
112.283 |
87.000 |
331.400 |
331.400 |
- |
|
A |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
|
|
|
|
|
|
331.400 |
302.600 |
-28.800 |
|
I |
Công trình khởi công mới cần phải thực hiện trong năm 2024 nhưng chưa đủ điều kiện giao vốn |
|
|
|
|
|
|
|
331.400 |
302.600 |
-28.800 |
Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn do chưa đầu tư 06 dự án không thể hoàn thành thủ tục đầu tư trong năm 2024. |
B |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG |
|
|
|
|
|
112.283 |
87.000 |
- |
28.800 |
28.800 |
|
I |
Bố trí thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
112.283 |
87.000 |
- |
28.800 |
28.800 |
|
1.1 |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
112.283 |
87.000 |
- |
28.800 |
28.800 |
|
a |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
|
74.678 |
57.200 |
- |
24.800 |
24.800 |
|
1 |
Đường liên ấp Phú Thuận A - Phú Thuận B - Phú Thạnh A, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít |
Xã Nhơn Phú |
C |
6,8km |
2021-2025 |
2504/QĐ-UBND ngày 01/12/2022; 1285/QĐ-UBND ngày 31/5/2023; 344/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 |
74.678 |
57.200 |
- |
24.800 |
24.800 |
Bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ |
b |
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
37.605 |
29.800 |
- |
4.000 |
4.000 |
|
1 |
Trường tiểu học Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn |
Xã Lục Sĩ Thành |
C |
830 học sinh |
2021-2025 |
3169/QĐ-UBND ngày 17/11/2021; 1635/QĐ-UBND ngày 12/8/2022; 343/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 |
37.605 |
29.800 |
- |
4.000 |
4.000 |
Bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ |
CHI TIẾT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024:
NGUỒN KẾT DƯ XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Nhóm dự án |
Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án |
GĐ thực hiện DA |
Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2024 |
Kế hoạch điều chỉnh |
Tăng/Giảm (+)/(-) |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST + NSTW |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
1.205 |
1.200 |
57.748 |
56.503 |
-1.245 |
|
A |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
|
|
|
|
- |
- |
57.748 |
55.303 |
-2.445 |
|
I |
Bố trí thanh toán hoàn tạm ứng Kho bạc Nhà nước theo kết luận của Kiểm toán Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
57.748 |
55.303 |
-2.445 |
Điều chỉnh giảm do đã bố trí đủ vốn theo văn bản số 340/STC-QLNS ngày 05/01/2024 của Sở Tài chính |
1 |
Các dự án đầu tư xây dựng cơ bản từ năm 2004 trở về trước (thu hồi tạm ứng) |
|
|
|
|
|
|
|
57.748 |
55.303 |
-2.445 |
|
B |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG |
|
|
|
|
|
1.205 |
1.200 |
- |
1.200 |
1.200 |
|
1 |
Bố trí thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
1.205 |
1.200 |
- |
1.200 |
1.200 |
|
1.1 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
1.205 |
1.200 |
- |
1.200 |
1.200 |
|
a |
Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
|
1.205 |
1.200 |
- |
1.200 |
1.200 |
|
1 |
Cải tạo, mở rộng Nhà truyền thống Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
Ấp Tân An, xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ |
C |
431,92 m2 |
2024-2026 |
65/QĐ-SKHĐT ngày 24/3/2024 |
1.205 |
1.200 |
- |
1.200 |
1.200 |
|
CHI TIẾT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024:
NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Nhóm dự án |
Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án |
GĐ thực hiện DA |
Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2024 |
Kế hoạch điều chỉnh |
Tăng/Giảm |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó, vốn vay lại: |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
5.042.239 |
1.569.386 |
40.000 |
40.000 |
- |
|
A |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
|
|
|
|
4.731.480 |
1.484.730 |
40.000 |
28.857 |
-11.143 |
|
I |
Bố trí thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
4.731.480 |
1.484.730 |
40.000 |
28.857 |
-11.143 |
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
4.731.480 |
1.484.730 |
40.000 |
28.857 |
-11.143 |
|
a |
Lĩnh vực Công trình công cộng tại các đô thị |
|
|
|
|
|
4.731.480 |
1.484.730 |
40.000 |
28.857 |
-11.143 |
|
1 |
Phát triển đô thị và tăng cường khả năng thích ứng biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
Thành phố Vĩnh Long |
A |
04 hợp phần |
2021-2025 |
785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020; 3306/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 |
4.731.480 |
1.484.730 |
40.000 |
28.857 |
-11.143 |
Dự án đang cấu trúc lại quy mô dự án (giảm quy mô) |
B |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG |
|
|
|
|
|
310.759 |
84.656 |
- |
11.143 |
11.143 |
|
I |
Bố trí thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
310.759 |
84.656 |
- |
11.143 |
11.143 |
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
310.759 |
84.656 |
- |
11.143 |
11.143 |
|
a |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
|
310.759 |
84.656 |
- |
11.143 |
11.143 |
|
1 |
Đầu tư trang thiết bị Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Long sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Áo |
Phường 4, thành phố Vĩnh Long |
B |
Thiết bị |
2019-2024 |
1773/QĐ-UBND ngày 10/8/2017; 3595/QĐ-UBND ngày 31/12/2020; 1471/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 |
310.759 |
84.656 |
- |
11.143 |
11.143 |
Bổ sung vốn để thanh toán phần tăng tỷ giá đồng EUR/VNĐ. |
CHI TIẾT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024:
NGUỒN KẾT DƯ XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2020 VÀ CÁC
NĂM TRƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Nhóm dự án |
Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án |
GĐ thực hiện DA |
Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2024 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST + NSTW |
|||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
53.659 |
37.300 |
6.500 |
|
|
Đầu tư các công trình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng thông thôn mới |
|
|
|
|
|
53.659 |
37.300 |
6.500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
53.659 |
37.300 |
6.500 |
|
|
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
53.659 |
37.300 |
6.500 |
|
1 |
Trường tiểu học Mỹ Thạnh Trung, huyện Tam Bình |
Xã Mỹ Thạnh Trung |
C |
947 học sinh |
2321-2025 |
3117/QĐ-UBND ngày 15/11/2021; 1853/QĐ-UBND ngày 09/9/2022; 342/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 |
53.659 |
37.300 |
6.500 |
Bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ |
CHI TIẾT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024:
NGUỒN MƯỢN CỦA ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH
VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Nhóm dự án |
Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án |
GĐ thực hiện DA |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2024 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Đài PTTH hỗ trợ |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
4.731.480 |
- |
600.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
4.731.480 |
- |
600.000 |
|
|
Lĩnh vực Công trình công cộng tại các đô thị |
|
|
|
|
|
4.731.480 |
- |
600.000 |
|
1 |
Phát triển đô thị và tăng cường khả năng thích ứng biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
Thành phố Vĩnh Long |
A |
04 hợp phần |
2021-2025 |
785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020; 2304/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
4.731.480 |
- |
600.000 |
- Bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ thực hiện công tác GPMB. - Theo văn bản số 158/PTTH ngày 21/02/2024 của Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long |
CHI TIẾT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024:
NGUỒN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Nhóm dự án |
Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án |
GĐ thực hiện DA |
Quyết định phê duyệt dự toán chuẩn bị dự án |
Kế hoạch vốn năm 2024 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST + NSTW |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
1.303 |
1.303 |
1.300 |
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp - Thủy lợi |
|
|
|
|
|
1.303 |
1.303 |
1.300 |
|
1 |
Gia cố chống sạt lở bờ sông Cái Cao (đoạn từ cầu Kinh Mới đến cầu Cả Nguyên; đoạn từ hộ ông Bùi Văn Phước đến hộ ông Nguyễn Văn Nho), xã Phú Đức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
Xã Phú Đức, huyện Long Hồ |
|
|
2024-2025 |
2123/QĐ-UBND ngày 19/9/2023; 323/QĐ-BQLDANN&PTNT ngày 11/10/2023 |
880 |
880 |
880 |
Các dự án khẩn cấp, sạt lở bờ sông theo Quyết định công bố tình huống khẩn cấp: số 1387/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 và số 1945/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long; sử dụng nguồn dự phòng ngân sách cấp tỉnh năm 2024. |
2 |
Gia cố chống sạt lở bờ sông Trà Ôn (đoạn từ trước chợ Tích Thiện đến trường Trung học cơ sở Tích Thiện), xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn |
xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn |
|
|
2024-2025 |
2125/QĐ-UBND ngày 19/9/2023; 380/QĐ-BQLDANN&PTNT ngày 11/10/2023 |
423 |
423 |
420 |
CHI TIẾT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024:
NGUỒN VỐN VẬN ĐỘNG CỦA TỈNH TRÀ VINH HỖ TRỢ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Nhóm dự án |
Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án |
GĐ thực hiện DA |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2024 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó, NST: |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
7.762 |
4.000 |
3.000 |
|
|
Bố trí thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
7.762 |
4.000 |
3.000 |
|
|
Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
|
7.762 |
4.000 |
3.000 |
|
1 |
Bia truyền thống cách mạng, ấp Hiếu Tín, xã Hiếu Nghĩa, huyện Vũng Liêm |
Xã Hiếu Nghĩa, huyện Vũng Liêm |
C |
Bia, hàng rào... |
2023-2025 |
94/QĐ-SKHĐT ngày 29/5/2023; 33/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 |
7.762 |
4.000 |
3.000 |
Phân bổ theo văn bản số 5057/UBND-KGVX ngày 08/11/2023 và văn bản số 5655/UBND-CNXD ngày 14/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh |
CHI TIẾT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024:
NGUỒN VỐN TỔNG CỤC CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG HỖ TRỢ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Nhóm dự án |
Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án |
GĐ thực hiện DA |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2024 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó, NST: |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
9.292 |
8.292 |
1.000 |
|
|
Bố trí thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
9.292 |
8.292 |
1.000 |
|
|
Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
|
9.292 |
8.292 |
1.000 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Khu lưu niệm Giáo sư, Viện sĩ Trần Đại Nghĩa |
Xã Tường Lộc, huyện Tam Bình |
C |
Cải tạo, sửa chữa |
2023-2025 |
326/QĐ-SKHĐT ngày 25/11/2022; 147/QĐ-SKHĐT ngày 19/7/2023 |
9.292 |
8.292 |
1.000 |
Phân bổ theo công văn số 2066/CNQP-QLCN ngày 10/3/2023 của Tổng Cục công nghiệp Quốc phòng |
DANH MỤC DỰ ÁN CHO PHÉP BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN
DO QUÁ THỜI GIAN BỐ TRÍ VỐN THEO QUY ĐỊNH
(Theo quy định tại khoản 2 Điều 52 Luật Đầu tư công)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Địa điểm XD |
Dự án nhóm (A, B, C) |
Năng lực thiết kế (quy mô đầu tư) |
Thời gian KC - HT |
Thời gian bố trí vốn |
Quyết định đầu tư hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư trang thiết bị Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Long sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Áo |
Phường 4, thành phố Vĩnh Long |
B |
Thiết bị |
2019-2024 |
Từ năm 2020 |
1773/QĐ-UBND ngày 10/8/2017; 3595/QĐ-UBND ngày 31/12/2020; 1471/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 |
Đây là dự án cung cấp thiết bị dự án đã thực hiện hoàn thành và nghiệm thu đưa vào sử dụng. Do tỷ giá EUR/VNĐ từng đợt thanh toán tăng so với dự toán được tính toán khi phê duyệt dự án nên phải bổ sung vốn thanh toán, đồng thời kéo dài thời gian bố trí vốn để phù hợp thực tế. |
Ghi chú: Số vốn chi tiết của dự án được nêu tại các phụ lục 3
CẬP NHẬT DANH MỤC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI CẦN PHẢI THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 NHƯNG CHƯA ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIAO VỐN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Địa điểm XD |
Nhóm dự án |
Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án |
GĐ thực hiện DA |
Dự kiến kế hoạch năm 2024 |
Dự kiến kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
566.300 |
537.500 |
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh giao chi tiết kế hoạch vốn khi các dự án đảm bảo đủ điều kiện, thủ tục theo quy định của Luật Đầu tư công. |
A |
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI CẦN PHẢI THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư thiết bị thực hiện chương trình đổi mới giáo dục phổ thông lớp 5 và lớp 9 trên địa bàn thành phố Vĩnh Long |
trên địa bàn thành phố Vĩnh Long |
C |
Đầu tư mới |
2023-2025 |
|
|
|
b |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm Y tế phường 2, thành phố Vĩnh Long |
Phường 2, thành phố Vĩnh Long |
C |
Các khối nhà trạm chính và các hạng mục phụ trợ |
2023-2025 |
|
|
|
II |
Ủy ban nhân dân thị xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư thiết bị thực hiện chương trình đổi mới giáo dục phổ thông lớp 5 và lớp 9 trên địa bàn thị xã Bình Minh |
trên địa bàn thị xã Bình Minh |
C |
Đầu tư mới |
2023-2025 |
|
|
|
III |
Ủy ban nhân dân huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ cầu Ủy ban xã An Bình - Giáp Hòa Ninh, xã An Bình, huyện Long Hồ |
Xã An Bình |
C |
2,775 km |
2021-2025 |
|
|
|
2 |
Đường từ cầu Đồng Phú đến giáp đường Vành Đai (cầu Bà Cò), xã Đồng Phú, huyện Long Hồ |
Xã Đồng Phú |
C |
3,35km |
2021-2025 |
|
|
|
b |
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường mầm non An Bình, huyện Long Hồ |
Xã An Bình |
C |
353 trẻ |
2021-2025 |
|
|
|
2 |
Đầu tư thiết bị thực hiện chương trình đổi mới giáo dục phổ thông lớp 5 và lớp 9 trên địa bàn huyện Long Hồ |
Trên địa bàn huyện Long Hồ |
C |
Đầu tư mới |
2023-2025 |
|
|
|
3 |
Trường mẫu giáo Phú Quới, huyện Long Hồ |
Xã Phú Quới, huyện Long Hồ |
C |
520 trẻ |
2021-2025 |
|
|
|
C |
Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã An Bình, huyện Long Hồ |
Xã An Bình |
C |
Hội trường 200 chỗ, phòng chức năng |
2021-2025 |
|
|
|
IV |
Ủy ban nhân dân huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường huyện 32B (đường 30/4), thị trấn Cái Nhum, huyện Mang Thít |
thị trấn Cái Nhum, huyện Mang Thít |
B |
3.670m |
2023-2026 |
|
|
|
2 |
Đường D7 và đường trục chính đô thị, thị trấn Cái Nhum, huyện Mang Thít |
thị trấn Cái Nhum, huyện Mang Thít |
B |
740m |
2023-2026 |
|
|
|
3 |
Đường liên ấp Phú Thạnh C, xã Nhơn Phú (tuyến đường huyện 31B - cầu Sáu Tâm - giáp xã Hòa Tịnh), huyện Mang Thít. |
xã Nhơn Phú |
C |
3,0km |
2021-2025 |
|
|
|
4 |
Đường liên ấp Phú Quới - ấp Chợ, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít. |
Xã Nhơn Phú |
C |
3,7km |
2021-2025 |
|
|
|
5 |
Đường liên ấp Phước Lộc - Phước Thọ (đường tỉnh 903 - Cái Sao Chánh Thuận), xã Bình Phước, huyện Mang Thít. |
xã Bình Phước |
C |
2,6km |
2021-2025 |
|
|
|
b |
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Nhơn Phú A, huyện Mang Thít |
Xã Nhơn Phú |
C |
496 học sinh |
2021-2025 |
|
|
|
2 |
Trường THCS Nhơn Phú, huyện Mang Thít |
Xã Nhơn Phú |
C |
560 học sinh |
2021-2025 |
|
|
|
3 |
Trường THCS Bình Phước, huyện Mang Thít |
Xã Bình Phước |
C |
349 học sinh |
2021-2025 |
|
|
|
4 |
Trường tiểu học Bình Phước, huyện Mang Thít |
Xã Bình Phước |
c |
310 học sinh |
2021-2025 |
|
|
|
5 |
Đầu tư thiết bị thực hiện chương trình đổi mới giáo dục phổ thông lớp 5 và lớp 9 trên địa bàn huyện Mang Thít |
Trên địa bàn huyện Mang Thít |
C |
Đầu tư mới |
2023-2025 |
|
|
|
C |
Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Bình Phước, huyện Mang Thít |
Xã Bình Phước |
C |
Hội trường 200 chỗ, phòng chức năng |
2021-2025 |
|
|
|
2 |
Nhà văn hóa thể thao cụm ấp Phước Thới - Phước Chí, xã Bình Phước, huyện Mang Thít |
Xã Bình Phước |
C |
Hội trường 100 chỗ, phòng chức năng |
2021-2025 |
|
|
|
3 |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Mang Thít |
Khóm 1, khóm 2, thị trấn Cái Nhum, huyện Mang Thít |
B |
Cải tạo, xây dựng mới |
2024-2026 |
|
|
|
V |
Ủy ban nhân dân huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường liên ấp Hòa Nghĩa - Quới Hiệp, xã Trung Thành Tây, huyện Vũng Liêm. |
Xã Trung Thành Tây |
C |
3,9km |
2021-2025 |
|
|
- |
b |
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường trung học cơ sở Hiếu Thành, huyện Vũng Liêm |
Xã Hiếu Thành |
C |
444 học sinh |
2021-2025 |
|
|
|
2 |
Trường mẫu giáo Trung Thành Tây, huyện Vũng Liêm |
Xã Trung Thành Tây |
C |
258 trẻ |
2021-2025 |
|
|
|
3 |
Trường THCS Nguyễn Việt Hùng, xã Trung Thành Tây, huyện Vũng Liêm |
Xã Trung Thành Tây |
C |
430 học sinh |
2021-2025 |
|
|
|
4 |
Đầu tư thiết bị thực hiện chương trình đổi mới giáo dục phổ thông lớp 5 và lớp 9 trên địa bàn huyện Vũng Liêm |
Trên địa bàn huyện Vũng Liêm |
C |
Đầu tư mới |
2023-2025 |
|
|
|
c |
Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thể thao cụm ấp Chợ mới - Bà Đông - Rạch Chim, xã Trung Chánh, huyện Vũng Liêm |
Xã Trung Chánh |
C |
Hội trường 100 chỗ, phòng chức năng |
2021-2025 |
|
|
|
2 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Trung Thành Tây, huyện Vũng Liêm |
Xã Trung Thành Tây |
C |
Hội trường 200 chỗ, phòng chức năng |
2021-2025 |
|
|
|
VI |
Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư thiết bị thực hiện chương trình đổi mới giáo dục phổ thông lớp 5 và lớp 9 trên địa bàn huyện Tam Bình |
Trên địa bàn huyện Tam Bình |
C |
Đầu tư mới |
2023-2025 |
|
|
|
VII |
Ủy ban nhân dân huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường mầm non Trà Côn, huyện Trà Ôn |
Xã Trà Côn |
C |
550 trẻ |
2021-2025 |
|
|
|
2 |
Đầu tư thiết bị thực hiện chương trình đổi mới giáo dục phổ thông lớp 5 và lớp 9 trên địa bàn huyện Trà Ôn |
Trên địa bàn huyện Trà Ôn |
C |
Đầu tư mới |
2023-2025 |
|
|
|
VIII |
Ủy ban nhân dân huyện Bình Tân |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư thiết bị thực hiện chương trình đổi mới giáo dục phổ thông lớp 5 và lớp 9 trên địa bàn huyện Bình Tân |
Trên địa bàn huyện Bình Tân |
C |
Đầu tư mới |
2023-2025 |
|
|
|
IX |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc các đơn vị: Trạm Chăn nuôi thú y về Thủy sản, Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Trạm Khuyến nông, huyện Vũng Liêm |
Xã Trung Hiếu, huyện Vũng Liêm |
C |
Xây dựng mới |
2023-2025 |
|
|
|
X |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 903 (đoạn từ vòng xoay ngã 5 thị trấn Cái Nhum đến đường tỉnh 902), huyện Mang Thít |
Thị trấn Cái Nhum và xã An Phước, huyện Mang Thít |
B |
3,78km |
2023-2025 |
|
|
|
XI |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Ban CHQS thị trấn Cái Nhum, huyện Mang Thít |
Thị trấn Cái Nhum, huyện Mang Thít |
C |
28 CBCS (06 thường trực) |
2022-2025 |
|
|
|
2 |
Trụ sở làm việc Ban CHQS xã Mỹ An, huyện Mang Thít |
Xã Mỹ An, huyện Mang Thít |
C |
28 CBCS (06 thường trực) |
2022-2025 |
|
|
|
3 |
Trụ sở làm việc Ban CHQS xã Tân Long Hội, huyện Mang Thít |
Xã Tân Long Hội, huyện Mang Thít |
C |
28 CBCS (06 thường trực) |
2022-2025 |
|
|
|
4 |
Trụ sở làm việc Ban CHQS xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít |
Xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít |
C |
28 CBCS (06 thường trực) |
2022-2025 |
|
|
|
5 |
Trụ sở làm việc Ban CHQS xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn |
Xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn |
C |
28 CBCS (06 thường trực) |
2022-2025 |
|
|
|
6 |
Trụ sở làm việc Ban CHQS xã Vĩnh Xuân, huyện Trà Ôn |
Xã Vĩnh Xuân, huyện Trà Ôn |
C |
28 CBCS (06 thường trực) |
2022-2025 |
|
|
|
7 |
Trụ sở làm việc Ban CHQS phường 2, thành phố Vĩnh Long |
Phường 2, thành phố Vĩnh Long |
C |
28 CBCS (06 thường trực) |
2022-2025 |
|
|
|
8 |
Trụ sở làm việc Ban CHQS phường 4, thành phố Vĩnh Long |
Phường 4, thành phố Vĩnh Long |
C |
28 CBCS (06 thường trực) |
2022-2025 |
|
|
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng cơ sở huấn Luyện dự bị động viên thuộc Trung đoàn 890 - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Vĩnh Long |
Ấp Tổng Hưng B, xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
B |
Nâng cấp, mở rộng |
2023-2025 |
|
|
Đối ứng TW |
XII |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an xã Song Phú, huyện Tam Bình |
xã Song Phú, huyện Tam Bình |
C |
6 CB, CS |
2023-2025 |
|
|
|
2 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hiếu Phụng, huyện Vũng Liêm |
Xã Hiếu Phụng, huyện Vũng Liêm |
C |
6 CB, CS |
2023-2025 |
|
|
|
XIII |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Đình Tân Quới |
Khóm Tân Thuận, thị trấn Tân Quới, huyện Bình Tân |
C |
Cải tạo, nâng cấp |
2023-2025 |
|
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Đình Vĩnh Thuận |
Xã Thuận Thới, huyện Trà Ôn |
C |
Cải tạo, nâng cấp |
2023-2025 |
|
|
|
XIV |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Lĩnh vực Nước sạch |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp công suất trạm cấp nước Lục Sỹ Thành 1 xã Lục Sỹ Thành, huyện Trà Ôn |
Xã Lục Sỹ Thành, huyện Trà Ôn |
C |
5.500m |
2021-2025 |
|
|
|
XV |
Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư trang thiết bị cho Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long (giai đoạn 2) |
Phường 4, thành phố Vĩnh Long |
B |
Thiết bị |
2021-2025 |
|
|
|
XVI |
Trường Chính trị Phạm Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Trường Chính trị Phạm Hùng đạt chuẩn mức 1 |
Phường 8, thành phố Vĩnh Long |
C |
Nhà đa năng và cải tạo các hạng mục |
2023-2025 |
|
|
|
XVII |
Các công trình Cải tạo, nâng cấp Trường trung học phổ thông trên địa bàn các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Trường trung học phổ thông Mang Thít |
Huyện Mang Thít |
C |
Cải tạo |
2021-2025 |
|
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Trường trung học phổ thông Bình Minh |
Thị xã Bình Minh |
C |
Cải tạo |
2021-2025 |
|
|
|
7 |
Cải tạo, sửa chữa Trường trung học phổ thông Lê Thanh Mừng, huyện Trà Ôn |
Huyện Trà Ôn |
C |
Cải tạo |
2021-2025 |
|
|
|
8 |
Cải tạo, sửa chữa Trường trung học phổ thông chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Thành phố Vĩnh Long |
C |
Cải tạo |
2021-2025 |
|
|
|
9 |
Cải tạo, sửa chữa Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông Trưng Vương, thành phố Vĩnh Long |
Thành phố Vĩnh Long |
C |
Cải tạo |
2021-2025 |
|
|
|
XVIII |
Các công trình Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện da khoa khu vực Hòa Phú |
Xã Lộc Hòa, huyện Long Hồ |
C |
Cải tạo, sửa chữa |
2023-2025 |
|
|
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa Trạm Y tế xã Trung Thành Tây, huyện Vũng Liêm |
Ấp Trung Hậu, xã Trung Thành Tây, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
C |
Cải tạo, sửa chữa |
2023-2025 |
|
|
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa Trạm Y tế xã Hiếu Nghĩa, huyện Vũng Liêm |
Ấp Hiếu Văn, xã Hiếu Nghĩa, huyện Vũng Liêm |
C |
Cải tạo, sửa chữa |
2023-2025 |
|
|
|
4 |
Cải tạo, sửa chữa Trạm Y tế xã. Tân An Luông, huyện Vũng Liêm |
Ấp Gò Ân, xã Tân An Luông, huyện Vũng Liêm |
C |
Cải tạo, sửa chữa |
2023-2025 |
|
|
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa Trạm Y tế xã Bình Hòa Phước, huyện Long Hồ |
Ấp Bình Hòa, xã Bình Hòa Phước, huyện Long Hồ |
C |
Cải tạo, sửa chữa |
2023-2025 |
|
|
|
6 |
Cải tạo, sửa chữa Trạm Y tế xã Đồng Phú, huyện Long Hồ |
Ấp Phú Mỹ 2, xã Đồng Phú, huyện Long Hồ |
C |
Cải tạo, sửa chữa |
2023-2025 |
|
|
|
7 |
Cải tạo, sửa chữa Trạm Y tế xã Hòa Ninh, huyện Long Hồ |
Ấp Bình Thuận 1, xã Hòa Ninh, huyện Long Hồ |
C |
Cải tạo, sửa chữa |
2023-2025 |
|
|
|
8 |
Cải tạo, sửa chữa Trạm Y tế xã An Phước, huyện Mang Thít |
Ấp Thanh Thủy, xã An Phước, huyện Mang Thít |
C |
Cải tạo, sửa chữa |
2023-2025 |
|
|
|
9 |
Cải tạo, sửa chữa Trạm Y tế xã Mỹ Phước, huyện Mang Thít |
Ấp Cái Kè, xã Mỹ Phước, huyện Mang Thít |
C |
Cải tạo, sửa chữa |
2023-2025 |
|
|
|
B |
CÁC DỰ ÁN KHÔNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cầu Tam Bình và đường kết nối từ Đường tỉnh 905 đến Đường tỉnh 901 (đường tỉnh 905 nối dài, đoạn km 15+300 - km22+261) |
Huyện Tam Bình và Trà Ôn |
B |
Giai đoạn 1: 01 cầu dài 0,342km và đường vào cầu dài 0,2km; Giai đoạn 2: Đường dài 6,250km và 03 cầu |
2021-2025 |
|
|
Không thực hiện do đang thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất nên chưa triển khai thực hiện dự án |
II |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Lĩnh vực Thông tin - Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đảm bảo an toàn, an ninh thông tin phục vụ công tác chỉ đạo điều hành UBND tỉnh |
Tỉnh Vĩnh Long |
C |
Phần mềm, phần cứng |
2021-2025 |
|
|
Không thực hiện do chưa có sự thống nhất về quy mô đầu tư, trong đó các đơn vị đang rà soát các hạng mục có quy mô trùng lắp với hiện trạng của Trung tâm tích hợp dữ liệu nên không thể thực hiện hoàn thành thủ tục đầu tư |
III |
Các công trình Cải tạo, nâng cấp Trường trung học phổ thông trên địa bàn các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Trường trung học phổ thông Song Phú, huyện Tam Bình |
Huyện Tam Bình |
C |
Cải tạo |
2021-2025 |
|
|
Không thực hiện do thực hiện thủ tục đầu tư chậm, không hoàn thành thủ tục đầy đủ theo quy định. |
2 |
Cải tạo, sửa chữa Trường trung học phổ thông Hòa Ninh |
Huyện Long Hồ |
C |
Cải tạo |
2021-2025 |
|
|
Không thực hiện do thực hiện thủ tục đầu tư chậm, không hoàn thành thủ tục đầy đủ theo quy định. |
3 |
Cải tạo, sửa chữa Trường trung học phổ thông Hoàng Thái Hiếu, thị xã Bình Minh |
Thị xã Bình Minh |
C |
Cải tạo |
2021-2025 |
|
|
Không thực hiện do thực hiện thủ tục đầu tư chậm, không hoàn thành thủ tục đầy đủ theo quy định. |
4 |
Cải tạo, sửa chữa Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông Mỹ Phước, huyện Mang Thít |
Huyện Mang Thít |
C |
Cải tạo |
2021-2025 |
|
|
Không thực hiện do thực hiện thủ tục đầu tư chậm, không hoàn thành thủ tục đầy đủ theo quy định. |
IV |
Các công trình Cải tạo, nâng cấp Tạm y tế xã |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm y tế Nguyễn Văn Thủ |
Thị trấn Vũng Liêm, Huyện Vũng Liêm |
C |
Cải tạo, sửa chữa |
2023-2025 |
|
|
Không thực hiện do phải điều chỉnh quy mô (bổ sung hạng mục); đến nay Sở Y tế chưa thực hiện rà soát điều chỉnh quy mô đầu tư |