HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
160/2019/NQ-HĐND
|
Đồng Nai, ngày
12 tháng 7 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI TIẾP KHÁCH NƯỚC NGOÀI, CHI TỔ CHỨC CÁC HỘI NGHỊ,
HỘI THẢO QUỐC TẾ VÀ CHI TIẾP KHÁCH TRONG NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30
tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 tháng 2016 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 71/2018/TT-BTC ngày 10
tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ đón tiếp khách nước
ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước;
Xét Tờ trình số 7043/TTr-UBND ngày 21 tháng 6
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định
mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và
chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định
mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và
chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Đối tượng áp dụng
a) Tổ chức chính
trị, tổ chức chính trị - xã hội;
b) Cơ quan nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập;
c) Các tổ chức sử
dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ.
2. Nội dung chi
a) Chi tiếp khách nước ngoài
- Chi đón, tiễn khách tại sân
bay;
- Chi thuê chỗ ở;
- Chi tiền ăn hằng ngày;
- Chi tiếp xã giao và các buổi
làm việc;
- Chi dịch thuật;
- Chi tặng phẩm;
- Chi tiếp các đại sứ, trưởng đại
diện các tổ chức quốc tế khi kết thúc nhiệm kỳ công tác tại Việt Nam.
b) Chi tiếp
khách trong nước
- Chi nước uống;
- Chi mời cơm.
3. Mức chi cụ thể
theo Phụ lục đính kèm.
4. Những nội dung khác liên quan không quy định tại Nghị quyết này thì thực
hiện theo quy định tại Thông tư số
71/2018/TT-BTC ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc
tế và chi tiếp khách trong nước.
5. Nguồn kinh phí
thực hiện
a) Ngân sách nhà
nước;
b) Nguồn thu từ
hoạt động sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập;
c) Các khoản đóng
góp, ủng hộ, tài trợ của các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân trong và ngoài nước;
d) Nguồn thu phí
được để lại theo quy định của pháp luật phí, lệ phí (trong trường hợp có văn bản
của cấp có thẩm quyền cho phép sử dụng nguồn thu phí được để lại để chi tiếp
khách nước ngoài, chi hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiếp khách
trong nước).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có
trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
và các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia thực hiện,
giám sát Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của
Nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực
thi hành từ ngày 22 tháng 7 năm 2019.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị
quyết số 175/2010/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm
2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai quy định chế độ chi tiêu đón tiếp
khách nước ngoài vào làm việc tại Đồng Nai, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội
thảo quốc tế tại Đồng Nai và chi tiêu tiếp khách trong nước.
Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh
Đồng Nai khóa IX kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 12 tháng 7
năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội (A + B);
- Văn phòng Chính phủ (A + B);
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VB.QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể;
- Các sở, ban, ngành;
- VKSND, TAND, CTHADS tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Báo Đồng Nai, LĐĐN, Đài PT-TH Đồng Nai;
- Lưu: VT, PTH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Phú Cường
|
PHỤ LỤC
MỨC CHI TIẾP KHÁCH
NƯỚC NGOÀI, CHI TỔ CHỨC CÁC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ VÀ CHI TIẾP KHÁCH TRONG
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 160/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm
2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
NỘI DUNG
CHI
|
MỨC CHI
|
GHI CHÚ
|
I
|
MỨC CHI ĐÓN TIẾP KHÁCH
NƯỚC NGOÀI
|
|
|
1
|
Chi đón, tiễn khách tại sân bay
|
|
|
-
|
Chi tặng hoa cho các đối tượng sau:
Trưởng đoàn và Phu nhân (Phu Quân) đối với
khách hạng đặc biệt; tặng hoa trưởng đoàn khách hạng A, hạng B
|
500.000 đồng/người
|
|
2
|
Chi thuê chỗ ở (Đã bao gồm cả bữa ăn sáng)
|
|
|
a
|
Đoàn là khách hạng A
|
|
Về cấp hạng khách quốc tế (gồm: đoàn khách đặc
biệt, đoàn khách hạng A, đoàn
khách hạng B, đoàn khách hạng C và khách mời quốc tế khác) được
quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 71/2018/TT-BTC ngày 10/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
|
-
|
Trưởng đoàn
|
5.500.000 đồng/người/ngày
|
-
|
Phó đoàn
|
4.500.000 đồng/người/ngày
|
-
|
Đoàn viên
|
3.500.000 đồng/người/ngày
|
b
|
Đoàn là khách hạng B
|
|
-
|
Trưởng đoàn, Phó đoàn
|
4.500.000 đồng/người/ngày
|
-
|
Đoàn viên
|
2.800.000 đồng/người/ngày
|
c
|
Đoàn là khách hạng C
|
|
-
|
Trưởng đoàn
|
2.500.000 đồng/người/ngày
|
-
|
Đoàn viên
|
1.800.000 đồng/người/ngày
|
d
|
Khách mời quốc tế khác
|
800.000 đồng/người/ngày
|
e
|
Chi tiền ăn sáng (trường hợp thuê chỗ ở không
bao gồm tiền ăn sáng trong giá thuê)
|
Bằng 10% mức ăn của một người trong 01 ngày đối
với từng hạng khách
|
Tổng mức tiền thuê chỗ ở trong trường hợp
không bao gồm tiền ăn sáng và mức chi tiền ăn sáng cho khách không vượt quá mức
chi thuê chỗ ở bao gồm cả bữa ăn sáng.
|
3
|
Tiêu chuẩn ăn hằng ngày: (bao gồm 2 bữa
trưa, tối)
|
|
Mức chi này đã bao gồm tiền đồ uống
|
a
|
Đoàn là khách hạng A
|
1.500.000 đồng/ngày/người
|
|
b
|
Đoàn là khách hạng B
|
1.000.000 đồng/ngày/người
|
|
c
|
Đoàn là khách hạng C
|
800.000 đồng/ngày/người
|
|
d
|
Khách mời quốc tế khác
|
600.000 đồng/ngày/người
|
|
4
|
Tiêu chuẩn tiếp xã giao và các buổi làm việc
(01 buổi làm việc)
|
|
Mức chi bao gồm đồ uống, hoa quả, bánh ngọt
|
a
|
Đoàn là khách hạng A
|
150.000 đồng/người/01 buổi làm việc (nửa ngày)
|
|
b
|
Đoàn là khách hạng B
|
80.000 đồng/người/01 buổi làm việc (nửa ngày)
|
|
c
|
Đoàn là khách hạng C, Khách quốc tế khác
|
60.000 đồng/người/01 buổi làm việc (nửa ngày)
|
|
5
|
Chi dịch thuật
|
|
|
a
|
Biên dịch
|
|
|
-
|
Biên dịch một trong 6 ngôn ngữ chính thức của
Liên hợp quốc sang Tiếng Việt (gồm: tiếng Ả Rập, tiếng Hoa, tiếng Anh, tiếng
Pháp, tiếng Nga và tiếng Tây Ban Nha)
|
150.000 đồng/trang
(350 từ)
|
|
-
|
Biên dịch Tiếng Việt sang một trong 6 ngôn ngữ
chính thức của Liên hợp quốc
|
180.000 đồng/trang
(350 từ)
|
|
b
|
Dịch nói
|
|
|
-
|
Dịch nói thông thường
|
250.000 đồng/giờ/người, tương đương 2.000.000
đồng/ngày/người làm việc 8 tiếng
|
|
-
|
Dịch đuổi (dịch đồng thời)
|
500.000 đồng/giờ/người, tương đương 4.000.000
đồng/ngày/người làm việc 8 tiếng
|
|
c
|
Trường hợp các cơ quan, đơn vị sử dụng cán bộ
của các cơ quan, đơn vị để tham gia công tác biên, phiên dịch
|
Bằng 50% mức chi biên, phiên dịch tại điểm a,
b khoản 5 Phụ lục này
|
|
6
|
Chi tặng phẩm
|
|
|
a
|
Đoàn là khách hạng A
|
|
|
-
|
Trưởng đoàn khách
|
1.300.000 đồng/người
|
|
-
|
Trường hợp có Phu nhân (Phu quân) của Trưởng
đoàn đi cùng đoàn
|
1.300.000 đồng/người
|
|
-
|
Trường hợp đặc biệt theo yêu cầu đối ngoại hoặc
theo thông lệ ngoại giao giữa hai nước, lãnh đạo Tỉnh ủy, UBND tỉnh phê duyệt
việc tặng phẩm tặng thành viên chính thức và quan chức tùy tùng trong kế hoạch,
đề án đón đoàn.
|
500.000 đồng/người
|
|
b
|
Đoàn là khách hạng B
|
|
|
-
|
Trưởng đoàn
|
900.000 đồng/người
|
|
-
|
Trường hợp có Phu nhân (Phu quân) của Trưởng
đoàn đi cùng đoàn
|
900.000 đồng/người
|
|
-
|
Trường hợp đặc biệt theo yêu cầu đối ngoại hoặc
theo thông lệ ngoại giao giữa hai nước, lãnh đạo Tỉnh ủy, UBND tỉnh phê duyệt
việc tặng phẩm tặng thành viên chính thức và quan chức tùy tùng trong kế hoạch,
đề án đón đoàn
|
500.000 đồng/người
|
|
7
|
Chế độ tiếp các đại sứ, trưởng đại diện các
tổ chức quốc tế khi kết thúc nhiệm kỳ công tác tại Việt Nam
|
|
|
-
|
Tổ chức mời cơm thân mật (Bao gồm cả đại diện
phía Việt Nam)
|
1.000.000 đồng/người
|
Mức chi này bao gồm cả tiền đồ uống
|
-
|
Tặng phẩm cho đại sứ, trưởng đại diện các tổ
chức quốc tế
|
900.000 đồng/người/suất
tặng phẩm
|
|
II
|
CHI TIẾP KHÁCH TRONG
NƯỚC
|
|
|
1
|
Chi nước uống (chi giải khát)
|
30.000 đồng/buổi
(nửa ngày)/người
|
|
2
|
Chi mời cơm (đã bao gồm đồ uống)
|
300.000 đồng/suất
|
|