Nghị quyết 16/2011/NQ-HĐND quy định thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh Quảng Ninh quản lý giai đoạn từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015
Số hiệu | 16/2011/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 01/07/2011 |
Ngày có hiệu lực | 11/07/2011 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Đức Long |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giáo dục |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2011/NQ-HĐND |
Quảng Ninh, ngày 01 tháng 07 năm 2011 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XII - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 “Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí”; số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 “sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí”;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ “Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010- 2011 đến năm học 2014-2015”;
Căn cứ Thông tư số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động Thương binh và xã hội “Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015”;
Sau khi xem xét Tờ tình số 2196/TTr-UBND ngày 16/6/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh “V/v đề nghị quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh Quảng Ninh quản lý năm học 2011-2012 và giai đoạn năm học 2012-2013 đến năm học 2014-2015”; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh Quảng Ninh quản lý giai đoạn từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015 như sau:
I. Mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
1. Năm học 2011-2012: Mức thu học phí giữ bằng mức thu học phí đã quy định cho năm học 2010-2011.
2. Từ năm học 2012-2013 đến năm học 2014-2015, căn cứ chỉ số giá tiêu dùng tăng bình quân hàng năm do Bộ Kế hoạch - Đầu tư thông báo và tình hình thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định việc điều chỉnh mức thu học phí hàng năm cho phù hợp mức tối đa không vượt quá khung tối đa đối với từng vùng được quy định tại Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ.
II. Mức thu học phí đối với các cơ sở đào tạo, dạy nghề do tỉnh quản lý.
1. Mức thu học phí giai đoạn 2011-2012.
a) Đối với cơ sở đào tạo.
TT |
Cơ sở đào tạo, nhóm ngành, nghề |
Mức thu học phí năm học 2011-2012 (đồng/học sinh, sinh viên/tháng) |
|
Phương thức giáo dục chính quy |
Phương thức giáo dục thường xuyên |
||
1 |
Trường cao đẳng văn hóa nghệ thuật và du lịch Hạ Long |
|
|
- |
Hệ Trung cấp năng khiếu |
100.000 |
150.000 |
- |
Hệ Trung cấp ngoài năng khiếu |
276.000 |
415.000 |
- |
Hệ Cao đẳng sư phạm nhạc họa thanh nhạc, hội họa |
Không thu |
Không thu |
- |
Hệ cao đẳng các ngành còn lại |
316.000 |
475.000 |
2 |
Trường trung học kinh tế Quảng Ninh |
|
|
- |
Hệ Trung cấp |
248.000 |
|
3 |
Trường cao đẳng sư phạm Quảng Ninh |
|
|
- |
Hệ Trung cấp (ngoài sư phạm) |
200.000 |
300.000 |
- |
Hệ Cao đẳng (ngoài sư phạm) |
230.000 |
350.000 |
4 |
Trường cao đẳng Y tế Quảng Ninh |
|
|
- |
Hệ Cao đẳng Y |
270.000 |
400.000 |
- |
Hệ Trung cấp Y |
180.000 |
270.000 |
- |
Hệ Trung cấp Dược |
270.000 |
400.000 |
Học sinh, sinh viên sư phạm, người theo học các khóa đào tạo nghiệp vụ sư phạm để đạt chuẩn nghề không phải đóng học phí tại các cơ sở giáo dục công lập. Riêng đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở đào tạo sư phạm thuộc tỉnh quản lý học các nghiệp vụ ngoài nghiệp vụ sư phạm thì phải nộp học phí, mức học phí theo phương thức giáo dục quy định tại Điểm 1 Khoản II Điều 1 của Nghị quyết này.
b) Đối với cơ sở dạy nghề.
TT |
Cơ sở dạy nghề, phóm ngành, nghề |
Phương thức giáo dục chính quy |
|
Năm 2011 |
Năm 2012 |
||
1 |
Trường trung cấp nghề xây dựng và công nghiệp Quảng Ninh |
|
|
- |
Hệ Trung cấp |
200.000 |
200.000 |
2 |
Trường trung cấp nghề giao thông cơ điện Quảng Ninh |
|
|
- |
Hệ Trung cấp |
210.000 |
210.000 |
2. Khung mức thu học phí giai đoạn 2012-2015.
2.1. Khung mức thu tối đa học phí đào tạo theo phương thức giáo dục chính quy.
a) Đối với cơ sở đào tạo.
TT |
Cơ sở đào tạo, nhóm ngành, nghề |
Mức thu tối đa (ĐVT: đồng/học sinh, sinh viên/tháng) |
||
Năm học 2012-2013 |
Năm học 2013-2014 |
Năm học 2014-2015 |
||
1 |
Trường cao đẳng văn hóa nghệ thuật và du lịch Hạ Long |
|
|
|
- |
Hệ Trung cấp |
336.000 |
395.500 |
455.000 |
- |
Hệ Cao đẳng |
384.000 |
452.000 |
520.000 |
2 |
Trường cao đẳng Y tế Quảng Ninh |
|
|
|
- |
Hệ Trung cấp |
399.000 |
479.500 |
560.000 |
- |
Hệ Cao đẳng |
456.000 |
548.000 |
640.000 |
3 |
Trường cao đẳng sư phạm Quảng Ninh |
|
|
|
- |
Hệ Trung cấp (ngoài sư phạm) |
460.000 |
490.000 |
520.000 |
- |
Hệ Cao đẳng (ngoài sư phạm) |
510.000 |
540.000 |
570.000 |
4 |
Trường trung học kinh tế Quảng Ninh |
|
|
|
- |
Hệ Trung cấp |
294.000 |
339.500 |
385.000 |
b) Đối với cơ sở dạy nghề.
TT |
Cơ sở dạy nghề, nhóm ngành, nghề |
Mức thu tối đa (ĐVT: đồng/học sinh, sinh viên/tháng) |
|
Năm 2013 |
Năm 2014 |
||
1 |
Trường trung cấp nghề xây dựng và công nghiệp Quảng Ninn |
|
|
- |
Hệ Trung cấp |
480.000 |
510.000 |
2 |
Trường trung cấp nghề giao thông cơ điện Quảng Ninh |
|
|
- |
Hệ Trung cấp |
480.000 |
510.000 |
2.2. Khung mức thu học phí đào tạo theo phương thức giáo dục thường xuyên: Tối đa bằng 150% mức học phí chính quy cùng cấp học và cùng nhóm ngành nghề đào tạo.