Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Nam
Số hiệu | 48/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Người ký | Lê Thị Thủy |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/NQ-HĐND |
Hà Nam, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỈNH HÀ NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 47/2019/QH14;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH 15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 313/QĐ-TTg ngày 8/3/2021 về việc bổ sung vốn từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2021 cho một số địa phương để xử lý cấp bách đê xung yếu, cống dưới đê bị sự cố; số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 16/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2020 về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Nam; số 10/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Hà Nam;
Xét Tờ trình số 3364/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam đề nghị thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận, thống nhất của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
1. Nguyên tắc, tiêu chí bố trí vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 tuân thủ các quy định của Quốc hội, Chính phủ, được Hội đồng nhân dân tỉnh cụ thể hóa bằng Nghị quyết tại Kỳ họp thứ mười tám, khóa XVIII.
2. Tổng nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025: 21.369,071 tỷ đồng; trong đó:
a) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 15.697,369 tỷ đồng.
- Vốn ngân sách tập trung: 2.885,7 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 12.000,0 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 125,0 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn bội chi (vay lại Chính phủ để bố trí cho các dự án ODA): 242,4 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn vượt thu các năm 2020, 2021: 444,269 tỷ đồng.
b) Vốn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu: 5.671,702 tỷ đồng, gồm:
- Vốn trong nước: 3.631,828 tỷ đồng (bao gồm 30 tỷ đồng vốn dự phòng NSTW bổ sung theo Quyết định số 313/QĐ-TTg ngày 08/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ).
- Vốn nước ngoài: 2.039,874 tỷ đồng.
3. Phân bổ nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 cho ngân sách các cấp:
a) Vốn đầu tư trong cân đối: 15.697,369 tỷ đồng.
- Vốn ngân sách tập trung: 2.885,7 tỷ đồng. Trong đó:
+ Ngân sách tỉnh (70%): 2.019,990 tỷ đồng.
+ Ngân sách cấp huyện, cấp xã (30%): 865,710 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 12.000,0 tỷ đồng. Trong đó:
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/NQ-HĐND |
Hà Nam, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỈNH HÀ NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 47/2019/QH14;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH 15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 313/QĐ-TTg ngày 8/3/2021 về việc bổ sung vốn từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2021 cho một số địa phương để xử lý cấp bách đê xung yếu, cống dưới đê bị sự cố; số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 16/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2020 về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Nam; số 10/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Hà Nam;
Xét Tờ trình số 3364/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam đề nghị thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận, thống nhất của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
1. Nguyên tắc, tiêu chí bố trí vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 tuân thủ các quy định của Quốc hội, Chính phủ, được Hội đồng nhân dân tỉnh cụ thể hóa bằng Nghị quyết tại Kỳ họp thứ mười tám, khóa XVIII.
2. Tổng nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025: 21.369,071 tỷ đồng; trong đó:
a) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 15.697,369 tỷ đồng.
- Vốn ngân sách tập trung: 2.885,7 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 12.000,0 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 125,0 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn bội chi (vay lại Chính phủ để bố trí cho các dự án ODA): 242,4 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn vượt thu các năm 2020, 2021: 444,269 tỷ đồng.
b) Vốn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu: 5.671,702 tỷ đồng, gồm:
- Vốn trong nước: 3.631,828 tỷ đồng (bao gồm 30 tỷ đồng vốn dự phòng NSTW bổ sung theo Quyết định số 313/QĐ-TTg ngày 08/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ).
- Vốn nước ngoài: 2.039,874 tỷ đồng.
3. Phân bổ nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 cho ngân sách các cấp:
a) Vốn đầu tư trong cân đối: 15.697,369 tỷ đồng.
- Vốn ngân sách tập trung: 2.885,7 tỷ đồng. Trong đó:
+ Ngân sách tỉnh (70%): 2.019,990 tỷ đồng.
+ Ngân sách cấp huyện, cấp xã (30%): 865,710 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 12.000,0 tỷ đồng. Trong đó:
+ Ngân sách tỉnh: 4.555,8 tỷ đồng.
+ Ngân sách cấp huyện, cấp xã: 7.444,2 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 125,0 tỷ đồng (ngân sách tỉnh quản lý để đầu tư cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục, y tế).
- Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 171,9 tỷ đồng (Ngân sách tỉnh quản lý, vay lại Chính phủ để đầu tư cho các dự án vay ODA).
- Vốn đầu tư từ nguồn vượt thu ngân sách cấp tỉnh các năm 2020, 2021: 444,269 tỷ đồng. Trong đó:
+ Thanh toán nợ khối lượng XDCB các công trình, dự án cấp tỉnh: 140,369 tỷ đồng.
+ Bổ sung ngân sách cấp huyện: 303,9 tỷ đồng.
b) Vốn Trung ương hỗ trợ Chương trình mục tiêu: 5.671,702 tỷ đồng. Trong đó:
- Vốn trong nước: 3.631,828 tỷ đồng;
- Vốn nước ngoài: 2.039,874 tỷ đồng.
4. Kế hoạch đầu tư công từ nguồn vốn đầu tư do tỉnh quản lý: 12.755,261 tỷ đồng. Trong đó:
a) Vốn đầu tư trong cân đối: 7.083,559 tỷ đồng.
- Lập quỹ phát triển đất: 463,75 tỷ đồng.
- Bố trí dự phòng: 1.120,313 tỷ đồng.
- Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu: 400,0 tỷ đồng.
- Trả gốc vay ODA đến hạn: 44,193 tỷ đồng.
- Bố trí vốn vay lại TW cho các dự án ODA: 242,4 tỷ đồng.
- Bố trí cho các dự án đầu tư: 4.812.903 tỷ đồng. Trong đó:
+ Xây dựng nhà ở xã hội và hạ tầng: 725,0 tỷ đồng.
+ Bố trí cho các dự án đầu tư thuộc các ngành, lĩnh vực, hỗ trợ đầu tư: 4.087.903 tỷ đồng.
b) Vốn trung ương hỗ trợ: vốn Chương trình mục tiêu: 5.671,702 triệu đồng. Trong đó:
- Vốn trong nước: 3.631,828 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư nước ngoài: 2.039,874 tỷ đồng.
5. Danh mục dự án bố trí kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 do tỉnh quản lý:
a) Danh mục dự án đầu tư nguồn ngân sách tỉnh.
b) Danh mục dự án nguồn dự phòng ngân sách trung ương.
c) Danh mục dự án nguồn bội chi ngân sách địa phương.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo )
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình tổ chức thực hiện cần lưu ý: Chỉ đạo rà soát kỹ các hồ sơ, thủ tục, đánh giá hiệu quả từng dự án để thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc trình cấp có thẩm quyền điều chỉnh; đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật, phát huy hiệu quả đầu tư.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIX, Kỳ họp thứ năm (Kỳ họp thường lệ cuối năm 2021) thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 48/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn/chương trình |
Nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
Chia ra |
Ghi chú |
|
Tỉnh quản lý |
Cấp huyện, cấp xã quản lý |
||||
|
TỔNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG |
21.369.071 |
12.755.261 |
8.613.810 |
|
I |
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15.697.369 |
7.083.559 |
8.613.810 |
|
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức (vốn ngân sách tập trung) |
2.885.700 |
2.019.990 |
865.710 |
|
2 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
12.000.000 |
4.555.800 |
7.444.200 |
|
3 |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
125.000 |
125.000 |
|
|
4 |
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
242.400 |
242.400 |
|
|
5 |
Vượt thu ngân sách dành cho đầu tư |
444.269 |
140.369 |
303.900 |
|
II |
VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ |
5.671.702 |
5.671.702 |
0 |
|
1.1 |
Vốn trong nước |
3.631.828 |
3.631.828 |
|
Bổ sung 30 tỷ vốn DPTW theo Quyết định số 313/QĐ-TTg ngày 08/3/2021 |
1.2 |
Vốn nước ngoài |
2.039.874 |
2.039.874 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 CẤP HUYỆN, CẤP
XÃ QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số: 48/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Tổng số |
Chia ra |
|||||
Thành phố Phủ Lý |
Thị xã Duy Tiên |
Huyện Kim Bảng |
Huyện Lý Nhân |
Huyện Thanh Liêm |
Huyện Bình Lục |
|||
|
Tổng số vốn đầu tư do cấp huyện, cấp xã quản lý |
8.613.810 |
1.938.197 |
2.140.071 |
1.918.877 |
812.559 |
1.142.633 |
661.472 |
1 |
Vốn đầu tư NSTT phân cấp cho cấp huyện, cấp xã. |
865.710 |
144.097 |
138.471 |
133.877 |
158.359 |
135.833 |
155.072 |
2 |
Tổng vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất trên địa bàn |
12.000.000 |
3.220.000 |
3.122.000 |
2.603.000 |
900.000 |
1.445.000 |
710.000 |
|
Trong đó: Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất do cấp huyện, cấp xã quản lý |
7.444.200 |
1.762.600 |
1.944.800 |
1.732.800 |
595.000 |
958.000 |
451.000 |
3 |
Vượt thu ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện |
303.900 |
31.500 |
56.800 |
52.200 |
59.200 |
48.800 |
55.400 |
Ghi chú: Ngân sách thành phố Phủ Lý trả 50% nợ gốc vay đến hạn phải trả Dự án nâng cấp đô thị, tiểu dự án thành phố Phủ Lý (phần vốn bổ sung)
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG DO TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số: 48/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn/chương trình |
Nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
I |
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.083.559 |
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức (vốn ngân sách tập trung) |
2.019.990 |
2 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
4.555.800 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Xây dựng nhà ở xã hội và hạ tầng |
725.000 |
2.2 |
Lập quỹ phát triển đất 5 % |
463.750 |
2.3 |
Dự phòng |
70.000 |
2.4 |
Bố trí cho các dự án đầu tư |
3.297.050 |
3 |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
125.000 |
4 |
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
242.400 |
5 |
Đầu tư từ nguồn vượt thu ngân sách |
140.369 |
II |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG VỐN 2021-2025 VỐN DO TỈNH QUẢN LÝ |
7.083.559 |
1 |
Lập quỹ phát triển đất |
463.750 |
2 |
Dự phòng |
1.120.313 |
3 |
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
400.000 |
4 |
Trả gốc vay ODA đến hạn |
44.193 |
5 |
Bố trí vốn vay lại Chính phủ cho các dự án ODA |
242.400 |
6 |
Bố trí cho các dự án do tỉnh quản lý |
4.812.903 |
|
Trong đó: |
|
6.1 |
Đầu tư nhà ở xã hội |
725.000 |
6.2 |
Đầu tư cho các ngành lĩnh vực |
4.087.903 |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 48/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Kế hoạch 2021-2025 |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
||||||||||
NSTW |
NS tỉnh |
NS huyện |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
32.086.046 |
10.367.491 |
6.947.725 |
446.476 |
4.087.903 |
444.007 |
|
I |
Đối ứng ODA |
|
|
|
2.219.214 |
0 |
380.820 |
0 |
241.179 |
15.000 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
2.219.214 |
0 |
380.820 |
0 |
241.179 |
15.000 |
|
Phủ Lý |
2014-2022 |
42/NQ-HĐND ngày 14/7/2020; 63/QĐ-TTg ngày 15/01/2021, 1630/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 |
677.614 |
|
243.571 |
|
165.000 |
15.000 |
|
||
2 |
Dự án phát triển đô thị Phủ Lý (phần bổ sung) |
Phủ Lý |
2017-2022 |
409/QĐ-UBND ngày 29/3/2017, 1939/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 |
732.312 |
|
|
|
17.500 |
0 |
|
3 |
Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Hà Nam |
Toàn tỉnh |
2017-2022 |
1684/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
86.854 |
|
14.815 |
|
8.679 |
0 |
|
4 |
Dự án Nâng cấp, gia cố, tăng khả năng thoát lũ và chống sạt lở bờ sông Đáy trên toàn tuyến sông Đáy thuộc địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn I |
Kim Bảng, Phủ Lý |
2018-2023 |
1969/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
722.434 |
|
122.434 |
|
50.000 |
0 |
|
II |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
106.984 |
62.784 |
44.200 |
0 |
12.000 |
0 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
106.984 |
62.784 |
44.200 |
0 |
12.000 |
0 |
|
1 |
Dự án: Đầu tư xây dựng cơ sở làm việc Đội PCCC và cứu nạn, cứu hộ khu vực huyện Lý Nhân, huyện Bình Lục thuộc Công an tỉnh Hà Nam |
Lý Nhân, Bình Lục |
2018-2020 |
2255/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
37.200 |
|
37.200 |
|
7.000 |
0 |
|
2 |
Dự án: Cải tạo, mở rộng cơ sở làm việc Công an huyện Duy Tiên (UB tỉnh hỗ trợ 04 tỷ). |
Duy Tiên |
2020-2022 |
10268/QĐ-BCA-H02 ngày 26/3/2020 |
38.905 |
34.905 |
4.000 |
|
2.000 |
0 |
|
3 |
Đầu tư cải tạo, nâng cấp cơ sở làm việc công an huyện Kim Bảng thuộc Công an tỉnh Hà Nam (UB tỉnh hỗ trợ 3 tỷ) |
Kim Bảng |
2020-2022 |
10150/QĐ-BCA-H02 ngày 24/12/2019 |
30.879 |
27.879 |
3.000 |
|
3.000 |
0 |
|
III |
Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
327.538 |
60.396 |
131.216 |
0 |
26.683 |
5.463 |
|
a |
Dự án hoàn thành đã quyết toán |
|
|
|
227.689 |
60.396 |
71.307 |
0 |
15.214 |
5.463 |
|
1 |
Dự án đầu tư mở rộng hệ thống cấp nước sạch liên xã Đọi Sơn, Yên Nam, Tiên Hiệp để cấp nước cho xã Tiên Tân, Tiên Ngoại huyện Duy Tiên |
Duy Tiên |
2014-2016 |
1272/QĐ-UBND ngày 31/10/2014, 1825/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
56.091 |
20.000 |
33.655 |
|
3.000 |
0 |
|
2 |
Dự án cấp nước sạch Đồng Tâm |
Thanh Liêm |
2011-2013 |
375/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
62.754 |
|
37.652 |
|
6.751 |
0 |
|
3 |
XD khẩn cấp công trình nước sạch 6 xã khu C huyện Bình Lục để khắc phục tình trạng ô nhiễm ASEN |
Bình Lục |
2008-2011 |
QĐ 1641/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 |
64.350 |
|
|
|
2.751 |
2.751 |
|
4 |
XD công trình cấp nước sạch tập trung 4 xã khu B Bình Lục |
Bình Lục |
2009-2011 |
QĐ 1641/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 |
44.495 |
40.396 |
|
|
2.712 |
2.712 |
|
b |
Dự án hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
|
99.849 |
0 |
59.909 |
0 |
11.469 |
0 |
|
1 |
Dự án cấp nước sạch liên xã Nhân Bình, Nhân Chính, Nhân Nghĩa huyện Lý Nhân |
Lý Nhân |
2010-2012 |
397/QĐ-UBND ngày 19/4/2010 |
36.031 |
|
21.619 |
|
1.157 |
0 |
|
2 |
Dự án mở rộng công trình cấp nước sạch thị trấn Vĩnh Trụ và vùng phụ cận |
Lý Nhân |
2014-2016 |
1395/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
63.818 |
|
38.291 |
|
10.312 |
0 |
|
IV |
Công trình công cộng tại các đô thị |
|
|
|
269.836 |
0 |
20.000 |
21.885 |
70.000 |
0 |
|
a |
Dự án hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
|
53.863 |
0 |
0 |
0 |
10.000 |
0 |
|
1 |
Cải tạo chỉnh trang tuyến đường Lý Thái Tổ, thành phố Phủ Lý |
Phủ Lý |
2018-2021 |
1033/QĐ-UBND ngày 05/6/2019,1830/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
53.863 |
|
|
|
10.000 |
0 |
|
b |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
215.974 |
0 |
20.000 |
21.885 |
60.000 |
0 |
|
1 |
Hỗ trợ Đầu tư xây dựng khu vườn hoa, cây xanh tại khu vực ngã ba Hồng Phú, phường Thanh Châu, thành phố Phủ Lý (GPMB) |
Phủ Lý |
2018-2022 |
607/QĐ-UBND ngày 12/4/2019, 1797/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
41.886 |
|
20.000 |
21.885 |
20.000 |
0 |
|
2 |
Hỗ trợ đầu tư GPMB dự án đầu tư xây dựng nền đường và hệ thống thoát nước khu vực đoạn tuyến từ đường Lê Duẩn đến QL.1A, thành phố Phủ Lý |
Phủ Lý |
2019-2022 |
2172/QĐ-UBND ngày 17/10/2019; 390/QĐ-UBND ngày 09/3/2021; 36/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 |
174.088 |
|
|
|
40.000 |
0 |
|
V |
Du lịch |
|
|
|
5.734.696 |
2.896.230 |
1.102.060 |
41.776 |
264.900 |
215.000 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
5.734.696 |
2.896.230 |
1.102.060 |
41.776 |
264.900 |
215.000 |
|
1 |
Hạ tầng khu du lịch chùa Bà Đanh |
Kim Bảng |
2019-2023 |
37/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 |
141.776 |
50.000 |
50.000 |
41.776 |
49.900 |
0 |
|
2 |
Dự án Đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu du lịch Tam Chúc, tỉnh Hà Nam |
Kim Bảng |
2009-2022 |
508/QĐ-UBND ngày 19/5/2015; 927/QĐ-UBND ngày 11/6/2018; 500/QĐ-UBND ngày 25/3/2019; 2720/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 |
5.592.920 |
2.846.230 |
1.052.060 |
0 |
215.000 |
215.000 |
|
VI |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
454.448 |
0 |
323.111 |
0 |
112.178 |
0 |
|
a |
Dự án hoàn thành đã quyết toán |
|
|
|
47.500 |
0 |
47.500 |
0 |
3.134 |
0 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng nhà lớp học bộ môn, nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT B Bình Lục |
Bình Lục |
2017-2020 |
1777/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
27.500 |
|
27.500 |
|
1.800 |
0 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp trường THPT B Thanh Liêm |
Thanh Liêm |
2017-2020 |
1776/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
20.000 |
|
20.000 |
|
1.334 |
0 |
|
b |
Dự án hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
|
247.474 |
0 |
175.253 |
0 |
26.544 |
0 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng trường THPT Lê Hoàn (Gói thầu số 8B) |
Thanh Liêm |
2011-2019 |
646/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 |
69.312 |
|
69.312 |
|
5.000 |
0 |
|
2 |
Đầu tư xây dựng điểm trường mới Trường mầm non xã Bạch Thượng, huyện Duy Tiên phục vụ con em công nhân Khu công nghiệp trên địa bàn huyện Duy Tiên |
Duy Tiên |
2019-2022 |
2081/QĐ-UBND ngày 7/10/2019 |
31.882 |
|
|
|
5.000 |
0 |
|
3 |
Đầu tư xây dựng điểm trường mới Trường tiểu học xã Bạch Thượng, huyện Duy Tiên phục vụ con em công nhân Khu công nghiệp trên địa bàn huyện Duy Tiên |
Duy Tiên |
2019-2022 |
2080/QĐ-UBND ngày 7/10/2019 |
29.339 |
|
|
|
5.000 |
0 |
|
4 |
Dự án xây dựng nhà thí nghiệm thực hành trường Cao đẳng Y tế |
Phủ Lý |
2009-2013 |
927/QĐ-UBND |
26.742 |
|
15.742 |
|
2.618 |
0 |
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình trường THPT Nguyễn Khuyến huyện Bình Lục |
Bình Lục |
2012-2016 |
1423/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 |
60.200 |
|
60.200 |
|
3.926 |
0 |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp trường THPT C Bình Lục |
Bình Lục |
2018-2021 |
1979/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 3922/UBND-GTXD ngày 29/12/2020 |
30.000 |
|
30.000 |
|
5.000 |
0 |
|
c |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
115.974 |
0 |
56.858 |
0 |
42.000 |
0 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT C Kim Bảng |
Kim Bảng |
2019-2020 |
2266/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
14.980 |
|
14.980 |
|
7.000 |
0 |
|
2 |
Đầu tư xây dựng nhà hiệu bộ, nhà tập đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT B Phủ Lý |
Phủ Lý |
2018-2021 |
1952/QĐ-UBND ngày 26/10/2018; 1197/QĐ- UBND ngày 22/6/2020; 192/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 |
26.976 |
|
26.976 |
|
12.000 |
0 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT A Duy Tiên |
Duy Tiên |
2019-2021 |
2272/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 200/UBND-GTXD ngày 22/01/2021 |
14.902 |
|
14.902 |
|
5.000 |
0 |
|
4 |
Đầu tư xây dựng điểm trường mới Trường mầm non xã Duy Minh, huyện Duy Tiên phục vụ con em công nhân Khu công nghiệp trên địa bàn huyện Duy Tiên |
Duy Tiên |
2019-2022 |
1937/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 |
28.352 |
|
|
|
9.000 |
0 |
|
5 |
Đầu tư xây dựng điểm trường mới Trường tiểu học xã Duy Minh, huyện Duy Tiên phục vụ con em công nhân Khu công nghiệp trên địa bàn huyện Duy Tiên |
Duy Tiên |
2019-2022 |
1936/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 |
30.764 |
|
|
|
9.000 |
0 |
|
d |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
43.500 |
0 |
43.500 |
0 |
40.500 |
0 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT A Thanh Liêm |
Thanh Liêm |
2021-2023 |
2229/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 |
28.600 |
|
28.600 |
|
26.000 |
0 |
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất Trường THPT Nam Lý, huyện Lý Nhân |
Lý Nhân |
2021-2023 |
1267/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 (CTĐT) |
14.900 |
|
14.900 |
|
14.500 |
0 |
|
VII |
Giao thông |
|
|
|
13.176.783 |
3.413.898 |
3.905.198 |
287.669 |
2.294.069 |
177.867 |
|
a |
Dự án hoàn thành đã quyết toán |
|
|
|
5.461.769 |
406.138 |
182.652 |
0 |
558.446 |
10.867 |
|
1 |
Xây dựng tuyến đường nối ĐT 499 đến ĐT492 phục vụ cứu hộ cứu nạn đê sông Hồng, Lý Nhân (GDI) |
Lý Nhân |
2010-2014 |
1272a/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 |
217.600 |
|
|
|
581 |
0 |
|
2 |
Dự án ĐTXD tuyến đường giao thông nối khu di tích quốc gia đền Trần Thương đến cầu Thái Hà, huyện Lý Nhân |
Lý Nhân |
2017-2018 |
1638/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 |
45.372 |
|
45.372 |
|
1.188 |
0 |
|
3 |
Đường cứu hộ cứu nạn Phú Đông tỉnh Hà Nam |
Phủ Lý |
2011-2016 |
986/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 |
220.600 |
|
|
|
2.133 |
0 |
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng đường kết nối hạ tầng xung quanh và hoàn trả kênh mương bị ảnh hưởng khi thực hiện dự án xây dựng cơ sở 2 Bệnh viện Bạch Mai |
Phủ Lý |
2014-2019 |
676/QĐ-UBND ngày 11/7/2014 |
128.927 |
17.780 |
111.147 |
|
13.541 |
0 |
|
5 |
Đường vành đai chắn núi Lời xã Thanh Hương huyện Thanh Liêm |
Thanh Liêm |
2006-2010 |
790/QĐ-UBND, 29/6/2011 |
6.576 |
6.576 |
|
|
639 |
495 |
|
6 |
Đường thôn 1 di QL1A xã Thanh Hương huyện Thanh Liêm |
Thanh Liêm |
2006-2010 |
792/QĐ-UBND, 29/6/2011 |
15.004 |
15.004 |
|
|
5.860 |
5.429 |
|
7 |
Đường bao vùng nước từ Thong 1 - Thong 4 xã Thanh Tâm huyện Thanh Liêm |
Thanh Liêm |
2006-2010 |
789/QĐ-UBND, 29/6/2011 |
13.926 |
13.926 |
|
|
1.875 |
1.689 |
|
8 |
Đường Lâm nghiệp từ núi Lời đi QL1A xã Thanh Hương huyện Thanh Liêm |
Thanh Liêm |
2005-2012 |
791/QĐ-UBND, 29/6/2011 |
19.754 |
19.754 |
|
|
853 |
608 |
|
9 |
Đường sơ tán cứu hộ dân kết hợp chắn nước núi huyện Thanh Liêm |
Thanh Liêm |
2005-2015 |
1315/QĐ-UBND, 25/11/2010 |
333.098 |
333.098 |
|
|
13.261 |
2.646 |
|
10 |
Dự án xây dựng đường ngang tạm có người gác sử dụng có thời hạn tại Km52+112 tuyến đường sắt HN-TP.HCM để phục vụ thi công hệ thống đường giao thông và Khu liên hợp thể thao tỉnh Hà Nam |
Phủ Lý |
2012 |
1424/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
12.620 |
|
12.620 |
|
8.922 |
0 |
|
11 |
Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo đường ngang tạm tại Km52+112 tuyến đường sắt HN-TP. HCM thành đường ngang cấp I, sử dụng lâu dài |
Phủ Lý |
2014 |
212/QĐ-UBND ngày 04/3/2014 |
28.256 |
|
|
|
6.499 |
0 |
|
12 |
Dự án xây dựng mới bến xe trung tâm tỉnh Hà Nam |
PhỦ Lý |
2010-2011 |
1626/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
13.513 |
|
13.513 |
|
3.095 |
0 |
|
13 |
ĐTXD đường cứu hộ, cứu nạn, bảo vệ dân cư miền núi xã Thanh Nguyên, Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm (ĐT495B) |
Bình Lục, Thanh Liêm |
2011-2021 |
2274/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 |
4.406.523 |
|
|
|
500.000 |
0 |
|
b |
Dự án hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
|
2.011.922 |
758.500 |
790.820 |
19.684 |
80.500 |
0 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.08 (ĐT.493 mới) trên địa bàn huyện Duy Tiên, thành phố Phủ Lý |
Duy Tiên |
2013-2020 |
784/QĐ-UBND ngày 19/7/2013, 2110/QĐ-UBND ngày 9/10/2019 |
89.732 |
|
70.047 |
19.684 |
5.000 |
0 |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu qua sông sắt vào khu tưởng niệm Cát Tường, xã An Mỹ, huyện Bình Lục |
Bình Lục |
2018-2019 |
1951/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
12.919 |
|
12.919 |
|
2.000 |
0 |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông dọc đường cao tốc kết nối từ QL38 đến QL21B |
Duy Tiên, Phủ Lý |
2013-2017 |
1358/QĐ-UBND ngày 27/11/2013; 599/QĐ-UBND ngày 19/6/2014 |
402.417 |
|
402.417 |
|
3.500 |
0 |
|
4 |
Dự án ĐTXD đường giao thông đến trung tâm các xã, huyện Thanh Liêm |
Thanh Liêm |
2009-2020 |
1303/QĐ-UBND ngày 14/12/2006; 338/QĐ-UBND ngày 20/2/2019; 1126/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 |
621.140 |
406.000 |
215.140 |
|
30.000 |
0 |
|
5 |
Đường Lê Công Thanh kéo dài |
Phủ Lý |
2006-2013 |
875/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 |
102.082 |
|
|
|
5.000 |
0 |
|
6 |
Đường Lê Công Thanh giai đoạn II |
Phủ Lý |
2010-2015 |
1661/QĐ-UBND ngày 27/12/2014, 1938/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 |
340.835 |
|
|
|
10.000 |
0 |
|
7 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường D6 kết nối KCN Kiện Khê I (KCN Thanh Liêm) với QL.1 (giai đoạn 1) phường Thanh Tuyền, thành phố Phủ Lý |
Phủ Lý |
2018-2019 |
1996/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
11.063 |
|
11.063 |
|
10.000 |
0 |
|
8 |
Đầu tư xây dựng đường giao thông đến trung tâm các xã huyện Bình Lục |
Bình Lục |
2006-2021 |
1259/QĐ-UBND ngày 7/12/2006; 2151/QĐ-UBND ngày 16/10/2019; 1125/QĐ- UBND ngày 15/6/2020 |
431.734 |
352.500 |
79.234 |
|
15.000 |
0 |
|
c |
Dự án thực hiện đến điểm dừng kỹ thuật |
|
|
|
682.642 |
502.800 |
179.842 |
0 |
23.000 |
0 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng đường giao thông đến trung tâm các xã huyện Lý Nhân |
Lý Nhân |
2007-2020 |
1288/QĐ-UBND ngày 13/12/2006, 1734/QĐ-UBND ngày 203/10/2017; 1088/QĐ-UBND ngày 8/6/2020 |
682.642 |
502.800 |
179.842 |
0 |
23.000 |
0 |
|
d |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
2.037.607 |
220.000 |
1.563.485 |
0 |
575.300 |
82.000 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu Đại học Nam Cao giai đoạn 2 |
Phủ Lý |
2016-2021 |
1301/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1372/QĐ-UBND ngày 18/7/2019; 271/UBND-GTXD ngày 29/1/2021 |
240.000 |
70.000 |
170.000 |
|
22.000 |
0 |
|
2 |
Dự án cải tạo, sửa chữa Đường ĐT.496B đoạn Km1+600-Km8+800 huyện Bình Lục (GĐI+GĐII) |
Bình Lục |
2017-2022 |
1821 /QĐ-UBND ngày 31/10/2017, 196/UBND- GTXD ngày 22/01/2021 |
40.985 |
|
40.985 |
|
15.000 |
0 |
|
3 |
Dự án cải tạo, sửa chữa đường ĐT.498B huyện Kim Bảng (GĐI+GĐII) |
Kim Bảng |
2018-2021 |
1822/QĐ-UBND ngày 31/10/2017, 3926/UBND-GTXD ngày 30/12/2020 |
76.213 |
|
76.213 |
|
30.000 |
0 |
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Châu Giang trên đường ĐT496B |
Bình Lục |
2017-2021 |
1823/QĐ-UBND ngày 31/10/2017, 167/UBND-GTXD ngày 20/01/2021 |
58.386 |
|
58.386 |
|
30.000 |
0 |
|
5 |
Đầu tư xây dựng đường Lê Công Thanh, GĐ 3 |
Duy Tiên, Phủ lý |
2019-2022 |
458/QĐ-UBND ngày 18/4/2011; 223 8/QĐ-UBND ngày 30/11/2018; 2280/QĐ- UBND 6/11/2020 |
827.374 |
70.000 |
757.374 |
|
308.000 |
82.000 |
|
6 |
Đầu tư xây dựng đoạn tuyến đường 68m (đoạn Km0+500 - Km1+200) địa phận huyện Duy Tiên |
Duy Tiên |
2019-2021 |
1034/QĐ-UBND ngày 05/6/2019, 2856/UBND-GTXD ngày 21/10/2021 |
74.303 |
|
74.303 |
|
10.000 |
0 |
|
7 |
Nâng cấp, cải tạo đường ĐT.493 đoạn Km0+00 đến Km8+600 (giai đoạn I) |
Phủ Lý, Duy Tiên |
2018-2021 |
1992/QĐ-UBND ngày 31/10/2018, 3040/UBND-GTXD ngày 05/11/2021 |
37.451 |
|
37.451 |
|
15.000 |
0 |
|
8 |
Dự án ĐTXD tuyến đường nối ĐT 492 với ĐT 499 phục vụ cứu hộ cứu nạn đê sông Hồng huyện Lý Nhân (GĐ 2) |
Lý Nhân |
2018-2021 |
1789/QĐ-UBND ngày 27/10/2017, 2117/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 |
73.831 |
|
|
|
15.000 |
0 |
|
9 |
Dự án: Cải tạo, nâng cấp đường Công Xá - Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân |
Lý Nhân |
2009-2022 |
1656/QĐ-UBND ngày 01/04/2011, 25/UBND- GTXD ngày 06/01/2021 |
89.130 |
|
10.000 |
|
10.000 |
0 |
|
10 |
Dự án: Cải tạo, nâng cấp đường Cống Tróc - Đội Xuyên, huyện Lý Nhân |
Lý Nhân |
2010-2022 |
1657/QĐ-UBND ngày 31/12/2010, 527/UBND-GTXD ngày 08/3/2021 |
111.161 |
|
10.000 |
|
10.000 |
0 |
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH 04 (Tuyến Dốc Lưu - Chợ Quán) huyện Lý Nhân tỉnh Hà Nam |
Lý Nhân |
2015-2022 |
276/QĐ-UBND ngày 16/3/2010, 2984/QĐ-UBND ngày 30/12/2019, 2321/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 |
196.783 |
|
196.783 |
|
50.000 |
0 |
Dự án chưa bố trí đủ vốn theo tổng mức đầu tư |
12 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.08 (ĐH.13 cũ) từ Phú Cốc xã Phú Phúc đến QL.38B, huyện Lý Nhân. |
Lý Nhân |
2018-2021 |
1986/QĐ-UBND ngày 31/10/2018, 572/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 |
51.697 |
|
51.697 |
|
10.000 |
0 |
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.492 đoạn từ đập Phúc (Km4) đến ngã ba Cánh Diễm (Km13), trên địa bàn huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam |
Lý Nhân |
2016-2023 |
457/QĐ-UBND ngày 25/3/2016, 2216/QĐ-UBND ngày 24/10/2019, 911/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
80.164 |
35.000 |
45.164 |
|
18.300 |
0 |
|
14 |
Nâng cấp cải tạo đường ĐH.04 huyện Bình Lục |
Bình Lục |
2019-2022 |
1161/QĐ-UBND ngày 21/6/2019; 2254/QĐ-UBND ngày 3/11/2020 |
80.130 |
45.000 |
35.130 |
|
32.000 |
0 |
|
e |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
2.982.844 |
1.526.460 |
1.188.399 |
267.985 |
1.056.823 |
85.000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.10 (từ ĐT.491 đến QL.38B) huyện Lý Nhân |
Lý Nhân |
2020-2023 |
2407/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 |
66.445 |
0 |
57.481 |
8.964 |
30.000 |
0 |
Dự án chưa bố trí đủ vốn theo tổng mức đầu tư |
2 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối từ tuyến tránh QL38 đến cụm Công nghiệp Châu Giang, thị xã Duy Tiên |
Duy Tiên |
2021-2023 |
2409/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 |
62.000 |
|
55.000 |
7.000 |
50.000 |
20.000 |
|
3 |
Dự án ĐTXD tuyến đường trục vành đai kinh tế T4 (từ đoạn giao QL21 đến đường ĐT.499B), huyện Thanh Liêm |
Thanh Liêm |
2021-2024 |
2370/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 |
360.000 |
200.000 |
135.000 |
25.000 |
117.000 |
0 |
|
4 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối từ nút giao QL38B đến khu vực quy hoạch cảng Yên Lệnh thuộc địa bàn thị xã Duy Tiên |
Duy Tiên |
2021-2024 |
1830/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 |
130.000 |
73.000 |
47.000 |
10.000 |
47.000 |
45.000 |
|
5 |
Xây dựng tuyến đường kết nối QL.38B đến đường nối cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình (đoạn từ đường ĐT.491 đến đường nối 02 cao tốc, qua Khu công nghiệp Thái Hà) |
Lý Nhân |
2020-2023 |
06/NQ-HĐND ngày 23/5/2020, 38/NQ- HĐND ngày 14/10/2021 |
228.416 |
|
228.416 |
|
225.883 |
20.000 |
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Tân Lang và tuyến đường liên kết vùng, nối từ đường vành đai 4 - vành đai 5 qua QL 38 đến đường QL 21 huyện Kim Bảng |
Kim Bảng |
2022-2025 |
20/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 QĐ CTĐT |
1.496.000 |
1.200.000 |
296.000 |
|
226.940 |
0 |
|
7 |
Đầu tư xây dựng đường gom dọc tuyến đường sắt Hà Nội- thành phố Hồ Chí Minh, địa phận tỉnh Hà Nam |
Phủ Lý, Thanh Liêm, Bình Lục |
2021-2024 |
40/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 |
182.962 |
53.460 |
129.502 |
|
120.000 |
0 |
|
8 |
Hỗ trợ Đầu tư xây dựng tuyến đường 30 m phía đông đường cao tốc cầu Giẽ- Ninh Bình (đoạn từ QL.2IB đến QL.21) thành phố Phủ Lý |
Phủ Lý |
2021-2025 |
35/NQ-HĐND ngày 10/6/2020, 39/NQ- HĐND ngày 14/10/2021 |
189.018 |
|
20.000 |
169.018 |
20.000 |
0 |
|
9 |
Dự án ĐTXD trục dọc Bắc-Nam (phía Đông đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình), kết nối Hà Nam với các tỉnh Hưng Yên, Nam Định (đoạn từ ĐT.491 đến QL.21B, địa phận thành phố Phủ Lý và huyện Bình Lục) |
Phủ Lý; Huyện Bình Lục |
2021-2024 |
62/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
268.003 |
|
220.000 |
48.003 |
220.000 |
0 |
|
VIII |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
49.230 |
0 |
15.830 |
0 |
20.450 |
0 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
33.400 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
0 |
|
1 |
Nâng cấp cải tạo nhà làm việc huyện ủy, HĐND, UBND huyện Bình Lục |
Bình Lục |
2018-2021 |
1978/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 608/QĐ- UBND ngày 21/06/2019 |
33.400 |
|
|
|
5.000 |
0 |
|
b |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
15.830 |
0 |
15.830 |
0 |
15.450 |
0 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Chi cục văn thư lưu trữ thuộc Sở Nội vụ |
Phủ Lý |
2020-2021 |
2806/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
8.330 |
|
8.330 |
|
8.000 |
0 |
|
2 |
Dự án cải tạo sửa chữa Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh |
Phủ Lý |
2020-2021 |
956/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 |
4.500 |
|
4.500 |
|
4.450 |
0 |
|
3 |
Dự án cải tạo sửa chữa Trụ sở Hội đồng nhân dân và Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh |
Phủ Lý |
2021-2022 |
2907/UBND-GTXD ngày 27/10/2021 |
3.000 |
|
3.000 |
|
3.000 |
0 |
|
IX |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
3.936.627 |
3.091.615 |
486.417 |
75.146 |
209.178 |
20.677 |
|
a |
Dự án hoàn thành đã quyết toán |
|
|
|
1.690.183 |
1.584.886 |
5.030 |
0 |
17.535 |
15.677 |
|
1 |
Xây dựng các đoạn kè từ mỏ 2 đến mỏ 3, từ mỏ 5 kè Nguyên Lý đến đầu kè lát mái Chương Xá và đoạn từ mỏ hàn số 4 kè Chương Xá đến hết kè Vũ Điện |
Lý Nhân |
2012-2013 |
1270a/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 |
175.030 |
170.000 |
5.030 |
|
657 |
0 |
|
2 |
Tu bổ, nâng cấp tuyến đê hữu sông Nhuệ kết hợp giao thông tỉnh Hà Nam |
Kim Bảng |
2006-2011 |
788/QĐ-UBND, 29/6/2011 |
100.267 |
|
|
|
16.674 |
15.677 |
|
3 |
Tu bổ, nâng cấp kết hợp giao thông hệ thống đê Hữu Hồng tỉnh Hà Nam (GĐI) |
Duy Tiên, Lý Nhân |
2011-2012 |
908/QĐ-UBND ngày 26/7/2011 |
1.414.886 |
1.414.886 |
|
|
204 |
0 |
|
b |
Dự án hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
|
707.430 |
694.503 |
12.927 |
0 |
14.769 |
0 |
|
1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng vùng sản xuất giống và chăn nuôi thủy sản tập trung, xã Chân Lý, huyện Lý Nhân |
Lý Nhân |
2010-2015 |
1130/QĐ-UBND ngày 15/9/2009,783/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
28.824 |
28.824 |
|
|
1.291 |
0 |
|
2 |
Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ hữu sông Đáy đoạn từ trường Cơ Yếu đến Hồng Phú tỉnh Hà Nam |
Kim Bảng, Phủ Lý |
2011-2014 |
1268a/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 |
366.241 |
366.241 |
|
|
4.076 |
0 |
|
3 |
Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ hữu sông Đáy từ cầu Châu Sơn đến hết địa phận TP Phủ Lý |
Phủ Lý |
2009-2011 |
1599/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 |
299.438 |
299.438 |
|
|
1.692 |
0 |
|
4 |
Xử lý sạt lở đê bối Trung Lương xã Thanh Thủy huyện Thanh Liêm |
Thanh Liêm |
2019-2021 |
1285/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 |
2.099 |
|
2.099 |
|
1.809 |
0 |
|
5 |
Xử lý sạt lở đê bối Thụy Xuyên xã Ngọc Sơn huyện Kim Bảng |
Kim Bảng, Phủ Lý |
2019-2020 |
1204/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 |
1.245 |
|
1.245 |
|
876 |
0 |
|
6 |
Xử lý rò rỉ, tràn tuyến đê bối Lạc Tràng phường Quang Trung TP Phủ Lý |
Phủ Lý |
2019-2020 |
1214/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 |
2.041 |
|
2.041 |
|
1.396 |
0 |
|
7 |
Xử lý sạt lở đê bối Đường Chiêm thôn Đồng Sơn xã Liên Sơn huyện Kim Bảng |
Kim Bảng |
2019-2020 |
1199/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 |
970 |
|
970 |
|
733 |
0 |
|
8 |
Xử lý sạt lở đê bối Đường Bí thôn Do Lễ xã Liên Sơn huyện Kim Bảng |
Kim Bảng |
2019-2020 |
1203/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 |
609 |
|
609 |
|
403 |
0 |
|
9 |
Đầu tư xây dựng cống BH10-2 xã Liêm Chung khắc phục tình trạng ngập úng phía Nam TP Phủ Lý |
Phủ Lý |
2019-2020 |
1284/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 |
1.742 |
|
1.742 |
|
38 |
0 |
|
10 |
Xử lý sạt lở đê bối Tiên Phong xã Tiên Phong huyện Duy Tiên |
Duy Tiên |
2019-2020 |
1201/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 |
4.221 |
|
4.221 |
|
2.455 |
0 |
|
c |
Dự án thực hiện đến điểm dừng kỹ thuật |
|
|
|
537.876 |
153.280 |
211.416 |
0 |
12.000 |
5.000 |
|
1 |
Xử lý khẩn cấp sạt lở và tu bổ nâng cấp tuyến đê Tả sông Đáy từ Km 88 đến Km 137+516 tỉnh Hà Nam |
Kim Bảng, Thanh Liêm |
2009-2020 |
718/QĐ-UBND ngày 26/6/2009; 1827/QĐ-UBND ngày 30/12/2009, 820/UBND- NN&TNMT ngày 26/3/2020 |
284.696 |
123.280 |
161.416 |
|
5.000 |
5.000 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp các kênh tiêu chính A3-2, PK2 huyện Kim Bảng |
Kim Bảng |
2016-2022 |
1719/QĐ-UBND ngày 28/10/2016, 805/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 |
80.000 |
30.000 |
50.000 |
|
5.000 |
0 |
|
3 |
Nạo vét, gia cố kênh tiêu KB huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
Thanh Liêm |
2021-2025 |
2320/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
173.180 |
|
|
|
2.000 |
0 |
|
d |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
254.111 |
150.000 |
104.111 |
0 |
62.000 |
0 |
|
1 |
Nạo vét, KCH kênh tiêu KN12A, KT10, KB8, KB4, Trạm bơm Nhâm Tràng, Cổ Đam |
Thanh Liêm |
2019-2022 |
1307/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; Số 2237/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 |
173.769 |
100.000 |
73.769 |
|
42.000 |
0 |
|
2 |
Nạo vét, gia cố kênh dẫn trạm bơm Đinh Xá thành phố Phủ Lý |
Phủ Lý |
2019-2022 |
1128/QĐ-UBND ngày 27/7/2016; 2362/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 |
80.342 |
50.000 |
30.342 |
|
20.000 |
0 |
|
e |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
747.026 |
508.946 |
152.933 |
75.146 |
102.874 |
0 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp, kiên cố hóa kênh SL23 huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam |
Lý Nhân |
2020-2022 |
2379/QĐ-UBND ngày 20/11/2020, 2048/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 |
43.192 |
|
30.000 |
3.192 |
28.000 |
0 |
|
2 |
Dự án nạo vét, kiên cố hóa kênh A3-4 kết hợp làm đường giao thông thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
Phủ Lý |
2022-2024 |
2372/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 |
91.000 |
56.000 |
35.000 |
|
24.000 |
0 |
Dự án chưa bố trí đủ vốn theo tổng mức đầu tư |
3 |
Dự án nạo vét, kiên cố hóa kênh BH8, tỉnh Hà Nam |
Phủ Lý, Thanh Liêm |
2022-2024 |
2373/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 |
80.497 |
60.000 |
20.497 |
|
20.000 |
0 |
|
4 |
Nạo vét, kiên cố hóa, kết hợp cải tạo, nâng cấp đường bờ kênh Tân Hòa thuộc địa phân 2 xã Tiêu Động, An Lão huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam |
Bình Lục |
2021-2024 |
27/NQ-HĐND ngày 10/6/2020; 24/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 |
169.999 |
120.000 |
29.999 |
20.000 |
10.000 |
0 |
Dự án chưa bố trí đủ vốn theo tổng mức đầu tư |
5 |
Cải tạo, nâng cấp kiên cố hóa kênh CG5 huyện Bình Lục |
Bình Lục |
2021-2024 |
23/NQ-HĐND ngày 10/6/2020; 26/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 |
154.613 |
112.946 |
18.713 |
22.954 |
10.000 |
0 |
Dự án chưa bố trí đủ vốn theo tổng mức đầu tư |
6 |
Cải tạo, nâng cấp, kiên cố hóa kênh CG2, CG4 huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam |
Lý Nhân |
2021-2023 |
05/NQ-HĐND ngày 25/3/2020; 27/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 |
186.724 |
140.000 |
17.724 |
29.000 |
10.000 |
0 |
Dự án chưa bố trí đủ vốn theo tổng mức đầu tư |
7 |
Xử lý cấp bách sạt lở bờ sông Châu Giang, đoạn từ đập Vĩnh Trụ đến trạm bơm Quan Trung, tỉnh Hà Nam |
Lý Nhân |
2020-2021 |
1087/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 |
21.000 |
20.000 |
1.000 |
|
874 |
0 |
|
X |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
19.415 |
0 |
19.415 |
0 |
19.000 |
0 |
|
a |
Dự án tiếp tục thực hiện |
|
|
|
19.415 |
0 |
19.415 |
0 |
19.000 |
0 |
|
1 |
Dự án đầu tư thiết bị chuyển đổi công nghệ Đài phát thanh truyền hình tỉnh GĐ2 |
Phủ Lý |
2019-2020 |
2269/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
19.415 |
|
19.415 |
|
19.000 |
0 |
|
XI |
Quốc phòng |
|
|
|
10.530 |
0 |
10.530 |
0 |
6.569 |
0 |
|
a |
Dự án hoàn thành đã quyết toán |
|
|
|
4.477 |
0 |
4.477 |
0 |
869 |
0 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Đại đội trinh sát - Đại đội Tăng Thiết giáp, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Phủ Lý |
2017-2018 |
474/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 |
4.477 |
|
4.477 |
|
869 |
0 |
|
b |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
6.053 |
0 |
6.053 |
0 |
5.700 |
0 |
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo một số hạng mục công trình Trụ sở Bộ CHSQ tỉnh |
Phủ Lý |
2020-2021 |
2454/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 |
6.053 |
|
6.053 |
|
5.700 |
0 |
|
XII |
Quy hoạch |
|
|
|
41.790 |
0 |
41.790 |
0 |
41.290 |
0 |
|
a |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
41.790 |
0 |
41.790 |
0 |
41.290 |
0 |
|
1 |
Quy hoạch tỉnh Hà Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Toàn tỉnh |
2020-2023 |
432/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 |
41.790 |
|
41.790 |
|
41.290 |
0 |
|
XIII |
Thể dục, thể thao |
|
|
|
5.017.031 |
500.000 |
163.661 |
0 |
663.050 |
0 |
|
a |
Dự án hoàn thành đã quyết toán |
|
|
|
5.002.920 |
500.000 |
149.550 |
0 |
649.550 |
0 |
|
1 |
Dự án Đầu tư xây dựng công trình nhà thi đấu đa năng tỉnh Hà Nam |
Phủ Lý |
2012-2014 |
1419/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 |
649.550 |
500.000 |
149.550 |
|
149.550 |
0 |
|
2 |
ĐTXD công trình Hạ tầng kỹ thuật khu liên hợp thể thao, xử lý cọc móng, xây dựng phần móng Nhà thi đấu đa năng tỉnh Hà Nam |
Phủ Lý |
2012-2014 |
1378/QĐ-UBND, ngày 18/10/2012 |
4.353.370 |
|
|
|
500.000 |
0 |
|
b |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
14.111 |
0 |
14.111 |
0 |
13.500 |
0 |
|
1 |
Dự án xây dựng nhà ở vận động viên trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao tỉnh |
Phủ Lý |
2020-2022 |
267/QĐ-UBND ngày 08/2/2021 |
14.111 |
|
14.111 |
|
13.500 |
0 |
|
XIV |
Văn hóa |
|
|
|
116.553 |
0 |
95.453 |
0 |
17.000 |
0 |
|
a |
Dự án hoàn thành đã quyết toán |
|
|
|
16.700 |
0 |
11.600 |
0 |
1.000 |
0 |
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa đình Lũng Xuyên |
Duy Tiên |
2017-2021 |
1817/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
16.700 |
|
11.600 |
|
1.000 |
0 |
|
b |
Dự án hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
|
84.968 |
0 |
68.968 |
0 |
13.000 |
0 |
|
1 |
Dự án tu bổ, tôn tạo di tích đình Đạo Truyền, xã Đồn Xá, huyện Bình Lục |
Bình Lục |
2019-2020 |
2267/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
9.025 |
|
9.025 |
|
4.000 |
0 |
|
2 |
Dự án cải tạo, sửa chữa Nhà văn hóa trung tâm tỉnh |
Phủ lý |
2019-2020 |
2261/QĐ-UBND ngày 31/10/2019, 1903/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 |
10.943 |
|
10.943 |
|
2.000 |
0 |
|
3 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu di tích Đền Bà Vũ xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam (giai đoạn I) |
Lý Nhân |
2017-2021 |
1525/QĐ-UBND ngày 27/8/2018, 92/QĐ- UBND ngày 15/01/2021 |
45.000 |
|
45.000 |
|
5.000 |
0 |
|
4 |
Trung tâm hoạt động văn hóa, thể thao gắn với Trung tâm tư vấn pháp luật- Văn phòng công đoàn tại KCN Châu Sơn |
Phủ Lý |
2019-2021 |
891/QĐ-TLĐ ngày 13/6/2019 |
20.000 |
|
4.000 |
|
2.000 |
0 |
|
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
14.885 |
0 |
14.885 |
0 |
3.000 |
0 |
|
1 |
Dự án tu bổ tôn tạo di tích đình Thọ Chương, xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân |
Lý Nhân |
2020-2021 |
2430/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 |
14.885 |
|
14.885 |
|
3.000 |
0 |
Dự án chưa bố trí đủ vốn theo tổng mức đầu tư |
XV |
Xã hội |
|
|
|
38.639 |
6.961 |
11.678 |
20.000 |
11.600 |
10.000 |
|
a |
Dự án hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
|
36.961 |
6.961 |
10.000 |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng Nhà lưu niệm đồng chí Lương Khánh Thiện và GPMB giai đoạn II khu đền thờ các anh hùng liệt sỹ và di tích lịch sử tỉnh Hà Nam |
Phủ Lý |
2017-2018 |
278/QĐ-UBND ngày 5/2/2018 |
36.961 |
6.961 |
10.000 |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
|
b |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
1.678 |
0 |
1.678 |
0 |
1.600 |
0 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng Khu làm lễ liệt sỹ tỉnh Hà Nam tại nghĩa trang liệt sỹ quốc gia Trường Sơn tỉnh Quảng Trị |
Quảng Trị |
2021-2022 |
644/QĐ-UBND ngày 23/4/2021; 874/QĐ-UBND ngày 7/6/2021 |
1.678 |
|
1.678 |
|
1.600 |
0 |
|
XVI |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
560.590 |
335.606 |
190.203 |
0 |
43.428 |
0 |
|
a |
Dự án hoàn thành đã quyết toán |
|
|
|
118.759 |
77.285 |
41.474 |
0 |
10.026 |
0 |
|
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý rác thải y tế Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
Phủ Lý |
2011-2013 |
113/QĐ-UBND ngày 20/01/2014; 399/QĐ- UBND 23/4/2014 |
4.489 |
2.398 |
2.091 |
|
1.070 |
0 |
|
2 |
Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải, rác thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Nam |
Phủ Lý |
2012-2013 |
652/QĐ-UBND ngày 03/6/2011, 1541/QĐ-UBND 16/01/2012 |
28.452 |
20.588 |
7.864 |
|
5.124 |
0 |
|
3 |
Bảo trì, sửa chữa nhà khám đa khoa, kỹ thuật nghiệp vụ Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Nam |
Phủ Lý |
2012-2013 |
728/QĐ-UBND 31/5/2012, 1687/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
11.804 |
|
11.804 |
|
1.081 |
0 |
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện đa khoa huyện Kim Bảng |
Kim bảng |
2011-2013 |
1489/QĐ-UBND |
9.870 |
8.939 |
931 |
|
731 |
0 |
|
5 |
Dự án xây dựng, cải tạo, nâng cấp BVĐK.H. Bình Lục |
Bình Lục |
2005-2010 |
839/QĐ-UBND |
30.458 |
26.000 |
4.458 |
|
530 |
0 |
|
6 |
Dự án xây dựng, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Kim Bảng (nay là TTYT huyện Kim Bảng) |
Kim Bảng |
2005-2010 |
295/QĐ-UBND ngày 23/2/2010 |
33.686 |
19.360 |
14.326 |
|
1.490 |
0 |
|
b |
Dự án hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
|
235.950 |
158.321 |
42.848 |
0 |
7.402 |
0 |
|
1 |
Dự án xây dựng, cải tạo, nâng cấp BVĐK.H. Thanh Liêm (nay là TTYT huyện Thanh Liêm) |
Thanh Liêm |
2005-2010 |
294/QĐ-UBND ngày 23/02/2010 |
34.781 |
|
|
|
2.684 |
0 |
|
2 |
Dự án xây dựng, cải tạo, nâng cấp BVĐK.H. Lý Nhân (nay là TTYT huyện Lý Nhân) |
Lý Nhân |
2005-2010 |
296/QĐ-UBND ngày 23/02/2010 |
42.153 |
21.920 |
20.233 |
|
2.818 |
0 |
|
3 |
Dự án ĐTXD xây dựng bệnh viện tâm thần tỉnh Hà Nam |
Phủ Lý |
2011-2020 |
1014/QĐ-UBND ngày 02/8/2012 2760/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 2479/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 |
159.016 |
136.401 |
22.615 |
|
1.900 |
0 |
|
c |
Dự án thực hiện đến điểm dừng kỹ thuật |
|
|
|
12.695 |
0 |
12.695 |
0 |
2.000 |
0 |
|
1 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phong, huyện Kim Bảng |
Kim Bảng |
2017-2021 |
1777/QĐ-UBND 03/10/2018, 2577/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 |
12.695 |
|
12.695 |
|
2.000 |
0 |
|
d |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
185.885 |
100.000 |
85.885 |
0 |
17.000 |
0 |
|
1 |
Dự án cải tạo, mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Phủ Lý |
2019-2022 |
341/QĐ-UBND ngày 17/3/2017; 2253/QĐ- UBND ngày 03/11/2020 |
123.338 |
70.000 |
53.338 |
|
10.000 |
0 |
|
2 |
Dự án cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh |
Phủ Lý |
2019-2022 |
1039/QĐ-UBND ngày 11/7/2017; 2252/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 |
62.547 |
30.000 |
32.547 |
|
7.000 |
0 |
|
e |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
7.300 |
0 |
7.300 |
0 |
7.000 |
0 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Thanh Liêm |
Thanh Liêm |
2020-2022 |
2385/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 (CTĐT) |
7.300 |
|
7.300 |
|
7.000 |
0 |
|
XVII |
Chuẩn bị đầu tư, thiết kế quy hoạch |
|
|
|
6.143 |
|
6.143 |
|
35.329 |
0 |
|
a |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
9.186 |
0 |
|
1 |
Dự án ĐTXD trục dọc Bắc-Nam (phía Đông đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình), kết nối Hà Nam với các tỉnh Hưng Yên, Nam Định (đoạn từ ĐT.491 đến QL.21B, địa phận thành phố Phủ Lý và huyện Bình Lục) |
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
0 |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối từ QL. 1A giao với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình bằng nút giao Liêm Sơn đi qua huyện Bình Lục giao với đường QL.21A, QL.21B đường nối hai cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Hà Nội - Ninh Bình; kết nối hai di tích quốc gia đặc biệt là đền Trần Thương (tỉnh Hà Nam) và Khu di tích lịch sử - văn hóa đền Trần (tỉnh Nam Định) |
|
|
|
|
|
|
|
3.222 |
0 |
|
3 |
Các dự án chuẩn bị đầu tư khác |
|
|
|
|
|
|
|
3.964 |
|
|
b |
Thiết kế quy hoạch |
|
|
|
6.143 |
|
6.143 |
|
26.143 |
0 |
|
1 |
Điều chỉnh Quy hoạch xây dựng vùng huyện Lý Nhân đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
|
|
|
671 |
|
671 |
|
671 |
0 |
|
2 |
Quy hoạch chung thị xã Duy Tiên đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
|
|
|
5.472 |
|
5.472 |
|
5.472 |
0 |
|
3 |
Các dự án quy hoạch do Sở Xây dựng thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
0 |
|
Lưu ý: Đối với các dự án trong cơ cấu nguồn vốn có ngân sách Trung ương: Chỉ thực hiện điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn trong tổng mức đầu tư (ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương) khi Trung ương có quyết định điều chỉnh.
DANH MỤC DỰ ÁN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (NGUỒN DỰ PHÒNG)
(Kèm theo Nghị quyết số: 48/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn 2021- 2025 |
Ghi chú |
|
Số quyết định |
TMĐT |
||||
|
Tổng số |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
30.000 |
30.000 |
|
1 |
Dự án xử lý cấp bách sự cố nứt, lún, sụt đê tả Đáy đoạn từ Km129+00+Km132+554 thuộc địa bàn huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
21/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 |
30.000 |
30.000 |
Quyết định số 313/QĐ-TTg ngày 08/3/2021 |
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ NGÂN SÁCH TỈNH TRẢ NỢ GỐC VAY LẠI
NGUỒN VỐN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 48/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên Dự án |
Nhà tài trợ |
Giai đoạn 2021-2025 |
Trong đó |
Ghi chú |
||||
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
|||||
|
Tổng cộng |
|
44.193 |
4.217 |
15.871 |
8.035 |
8.035 |
8.035 |
|
1 |
Dự án điện REII |
WB |
15.672 |
|
9.795 |
1.959 |
1.959 |
1.959 |
Bố trí sau khi được cấp có thẩm quyền quyết định |
2 |
Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
IDA |
6.410 |
378 |
1.508 |
1.508 |
1.508 |
1.508 |
|
3 |
Dự án Đầu tư mở rộng trường Cao đẳng Nghề Hà Nam |
Saudi Fund |
19.195 |
3.839 |
3.839 |
3.839 |
3.839 |
3.839 |
|
4 |
Dự án nâng cấp đô thị, tiểu dự án thành phố Phủ Lý (phần vốn bổ sung) |
WB |
2.916 |
|
729 |
729 |
729 |
729 |
Ngân sách tỉnh trả 50 %, ngân sách Thành phố Phủ Lý trả 50% |